Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

NGHIÊN CỨU NỀN TẢNG .NET COMPACT FRAMEWORK ỨNG DỤNG XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ THU NHẬP GIA ĐÌNH LUẬN VĂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 93 trang )

 

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tel. (84-511) 3736 949, Fax. (84-511) 842 771

du.vn
Website: itf.ud.edu.vn, E-mail:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ 
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MÃ NGÀNH : 05115

ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU NỀN TẢNG .NET COMPACT FRAMEWORK 
ỨNG DỤNG XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
QUẢN LÝ THU NHẬP GIA ĐÌNH
Mã số: 08TLT- 027, 041
041
Ngày bảo vệ: 15 - 16/06/2010

SINH VIÊN : NGUYỄN
NGUYỄN THỊ NƯƠNG
NƯƠNG
DƯƠNG THỊ HOÀI THƯƠNG
LỚP
: 08TLT
CBHD
: GV. ĐẶNG THIÊN BÌNH



ĐÀ NẴNG, 06/2010


 

LỜI CẢM ƠN
Trước hết xin cảm ơn cha mẹ, gia đình đã là nguồn động viên rất lớn và là chỗ 
dựa vững chắc nhất của chúng con trong suốt quá trình học tập.
 Kính gửi đến thầy Đặng Thiên Bình lời cảm ơn chân thành và sâu sắc, cảm ơn
thầy đã tận tình hướng dẫn, chỉ dạy chúng tôi từ các đồ án môn học cho đến khi hoàn
thành luận văn tốt nghiệp.
Chúng tôi xin cảm ơn tất cả quý thầy cô trong trường Đại học Bách khoa - Đại
học Đà Nẵng nói chung, quý thầy cô của khoa Công nghệ Thông tin nói riêng đã tận
tình giảng dạy trang bị cho chúng tôi những kiến thức bổ ích trong suốt quá trình học
tập.
Chúng tôi mong muốn gửi lời cảm ơn tới tất cả bạn bè đã luôn động viên, góp
 ý, giúp đỡ chúng tôi một cách nhiệt tình trong suốt quá trình học tập và hoàn thành
luận văn.
Chúng tôi xin cảm ơn tất cả!
 
 Nhóm sinh viên thực hiện
 Nguyễn Thị Nương
Dương Thị Hoài Thương


 

LỜI CAM ĐOAN
Chúng tôi xin cam đoan :

 Những nội dung trong luận văn này là do chúng tôi thực hiện dưới sự 
hướng dẫn trực tiếp của GV. Đặng Thiên Bình.
Mọi tham khảo dùng trong luận văn đều được trích dẫn rõ ràng tên tác giả,
tên công trình, thời gian, địa điểm công bố.
Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế đào tạo, hay gian trá,
chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
 Nhóm sinh viên thực hiện
 Nguyễn Thị Nương
Dương Thị Hoài Thương


 

MỤC LỤC
.......................
.......................
......................
.......................
.......................
..................
...........
.........
..........
..........
.........12
12
LỜI MỞ ĐẦU...........
.I Lý do và bối cảnh của đề tài.......................
..............................................
.......................................................

.......................................
.......12
12
.II Mục đích của đề tài.......................
..............................................
..............................................
..........................................
.............................
..........12
12
.III Mục tiêu của đề tài....................
...........................................
..............................................
..............................................
................................
.........13
13
.IV Ý nghĩa thực tiễn.....................
............................................
..............................................
..............................................
..................................
...........13
13
.V Nội dung chính của đề tài ......................
.............................................
..................................................................
...........................................13
13


TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
TÀI............
.......................
......................
.......................
.................
..........
..........
..........
..........
.........
....15
15
.I Giới thiệu chung về đề tài.......................
..............................................
.............................................................
...........................................
.....15
15
.II Yêu cầu....................
...........................................
..............................................
..............................................
.................................................
.............................
...15
15
.III Phương pháp nghiên cứu.....................
............................................
..............................................

.....................................
....................
......15
15
.IV Phương pháp triển khai.....................
............................................
.............................................................
.............................................
.......16
16
.V Công cụ xây dựng đề tài......................
.............................................
..............................................
..............................................
.......................16
16
.VI Dự kiến kết quả đạt được.....................
............................................
..............................................
...........................................
....................16
16

CƠ SỞ LÝ THUYẾT..........
......................
.......................
......................
......................
................
..........

..........
..........
..........
.........
....19
19
.I Sơ lược về Microsoft .Net ......................
.............................................
..............................................
.............................................
......................19
19
.I.1. Nền tảng và lịch sử của .Net.....................
............................................
.......................................................
..................................19
.I.2. Kiến trúc của Microsoft .Net........................
...............................................
....................................
..........................
................
...20
20
 Kiến trúc của nền tảng .Net.........................................................................................20
Mục đích thiết kế .Net Framework...............................................................................21

.I.3. Microsoft Net Framework.....................
............................................
..............................................
.....................................

..............21
21
.I.4. Common Language Runtime(CLR)....................
...........................................
..............................................
.......................22
22
.II Ngôn ngữ lập trình C# (C Sharp).......................
..............................................
....................................................
.............................23
23
.II.1. Giới thiệu.......................
..............................................
..............................................
...........................................................
....................................23
23
.II.2. Những chủ đề tiến bộ trong C#.....................
............................................
..................................
........................
................
...23
23
.II.3. Các khái niệm lập trình.....................
............................................
..............................................
........................................
.................24

24
  Không gian tên..............................................................................................................24
Cấu trúc (Struct)............................................................................................................25
Lớp (Class)....................................................................................................................25
Kế thừa..........................................................................................................................26 
Đa hình..........................................................................................................................26 

..............................................
..................................
.....................
..........26
26
.III Công nghệ Net Compact Framework.......................
.III.1. Giới thiệu về Microsoft .net compact framework .........................................
.........................................26
26
  Net Compact Framework?.............................................................................................26 
Thiết bị và nền tảng được hỗ trợ bởi .Net Compact Framework...................................27 


 

Kết nối Visual Studio với các thiết bị............................................................................29

.............................................................31
31
.III.2. Kiến trúc .Net Compact Framework .............................................................
 Hardware.......................................................................................................................32
Operating System...........................................................................................................32
Platform Adaptation Layer (PAL).................................................................................32

Common Language Runtime (CLR)...............................................................................33

.III .3. Sự khác nhau giữa .net compact framework và .net framework
.III.3.
framewo rk........
.................
............
...35
35
Sự khác biệt chính của .Net Compact Framework so với .Net Framework...................35
.Net Compact Framework hỗ trợ và không hỗ trợ cái gì? ............................................35

.III.4. Đồng bộ trong .Net Compact Framework (synchronize)......................
...............................
.........38
38
Tầm quan trọng của đồng bộ.........................................................................................38
Cơ chế đồng bộ ActiveSync............................................................................................38

.IV Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc Microsoft SQL Server CE.......
...............
.................
................
...........40
40
.IV.1. Giới thiệu chung......................
.............................................
..............................................
................................................
.........................40

40
.IV.2. Tạo CSDL Microsoft SQL Server CE ....................................................
..........................................................
......41
41
.IV.3. Thêm cấu trúc vào một CSDL Microsoft SQL Server CE ...........................
................... ........42
42
.IV.4. Lấy dữ liệu bằng SqlCeDataReader
SqlCeDataReader ..............................................................
..............................................................43
43
 Lấy dữ liệu bằng SqlCeDataReader .............................................................................43
Sử dụng tham số SQL Commands..................................................................................45

.IV.5. Lọc một DataSet bằng SqlCeDataAdapter.......
...............
.................
.................
................
................
.............
.....45
45
.IV.6. Cập
C ập nhật CSDL Microsoft SQL Server CE sử dụng SqlCeDataAdapter ............46
46
.IV.7. Đối tượng SqlCommand với SqlCeCommandBuilder........
................
................

...............
...........
....46
46
.V Ngôn ngữ đặc tả UML....................
...........................................
..............................................
..............................................
............................
.....47
47
.V.1. Giới thiệu chung.....................
............................................
..............................................
.................................................
............................47
.V.2. Các thành phần của ngôn ngữ UML........
................
................
................
................
................
.................
................
.......48
48
.V.3. Các biểu đồ trong UML.......................
..............................................
..............................................
.....................................

..............49
49
 Biểu đồ Use case............................................................................................................49
Biểu đồ lớp....................................................................................................................49
Biểu đồ đối tượng..........................................................................................................49
Biểu đồ trạng thái..........................................................................................................50
Biểu đồ trình tự..............................................................................................................50
Biểu đồ cộng tác............................................................................................................51
Biểu đồ hoạt động..........................................................................................................51

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
THỐNG............
......................
...............
..........
..........
..........
.........
.........
.........
....53
53
.I Phát biểu yêu cầu....................
...........................................
..............................................
............................................................
.....................................53
53
.II Đặc tả yêu cầu......................
.............................................

..............................................
..............................................
.....................................
..................54
54
.II.1. Yêu cầu chức năng.......................
..............................................
..............................................
.............................................
......................54
54


 

Yêu cầu lưu trữ..............................................................................................................54
Yêu cầu xử lý nghiệp vụ.................................................................................................54
Báo cáo, thống kê..........................................................................................................54

...........................................
.......................................................
.........................................
.........55
55
.II.2. Yêu cầu phi chức năng....................
Yêu cầu thực thi.............................................................................................................55
Các yêu cầu giao tiếp....................................................................................................55

.III Phân tích yêu cầu hệ thống.....................
............................................

..............................................
..................................
.................
......56
56
.III.1.
.III
.1. Xây dựng
d ựng biểu đồ Use case biểu diễn các chức năng của hệ thống
thố ng......
..........
........
......56
 Biểu đồ Use case hệ thống.............................................................................................56 
Biểu đồ Use case Quản lý thu tiền.................................................................................57 
Biểu đồ Use case Quản lý chi tiền.................................................................................58
Biểu đồ Use case Quản lý kế hoạch chi.........................................................................59
Biểu đồ Use case Quản lý tài sản gia đình....................................................................61

.III.2. Xây dựng biểu đồ hoạt động.......................
..............................................
..............................................
............................
.....62
62
.IV Thiết kế hệ thống......................
.............................................
..............................................
..............................................
.................................

..........65
65
.IV.1. Danh mục từ điển dữ liệu.......................
..............................................
..............................................
.................................
..........65
65
.IV.2. Xây dựng các thực thể .....................................................
............................................................................
..............................
.......66
66
.IV.3. Xây dựng biểu đồ lớp......................
.............................................
..............................................
........................................
.................68
68
.IV.4. Xây dựng biểu đồ tuần tự.......................
..............................................
..............................................
.................................
..........68
68
 Biểu đồ tuần tự biểu diễn các chức năng của quản lý thu tiền......................................68
Biểu đồ tuần tự biểu diễn các chức năng của quản lý chi tiền.......................................70
Biểu đồ tuần tự biểu diễn các chức năng của quản lý kế hoạch....................................72
Biểu đồ tuần tự biểu diễn các chức năng của quản lý tài sản........................................74


.IV.5. Biểu đồ gói.......................
..............................................
..............................................
.......................................................
................................76
76
  Kiến trúc tổng quan.......................................................................................................76 
Mô hình..........................................................................................................................76 

.IV.6. Thiết kế cơ sở dữ liệu......................
.............................................
..............................................
........................................
.................78
78
Sơ đồ Logic....................................................................................................................78
Mô hình chi tiết các lớp đối tượng.................................................................................78

CÀI ĐẶT – TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH..........
.....................
.......................
.....................
...........81
.I Cách thức
t hức cài đặt chương trình ......................
.............................................
..............................................
...................................
............81
81

.II Kết quả Demo của chương trình.......................
..............................................
..............................................
...............................
........81
81
.II.1. Form chính ..................................................................
.........................................................................................
....................................
.............81
81
.II.2. Form quản lý Thu tiền......................
.............................................
..............................................
..................................
.................
......82
82
.II.3. Form quản lý Chi tiền....................
...........................................
..............................................
...........................................
....................82
82
.II.4. Form quản lý Tài sản.......................
...............................................
...............................................
........................................
.................83
83

.II.5. Form quản lý Kế hoạch......................
.............................................
....................................................
......................................
.........83
83


 

.II.6. Form tra cứu thông tin Thu tiền.......................
...................................................................
...............................................
...84
84
.II.7. Form tra cứu thông tin Chi tiền....................
...........................................
...................................................
............................84
84
.II.8. Form tra cứu thông tin Tài sản.....................
............................................
..............................................
............................
.....85
85
.II.9. Form tra cứu thông tin Kế hoạch chi.......................
..............................................
........................................
.................85

85
.II.10. Form xem số dư......................
.............................................
..............................................
................................................
.........................86
86
.II.11. Form xem Kế hoạch – Chi....................
............................................
...............................................
.................................
..........86
86

KẾT LUẬN............
.......................
......................
.......................
.......................
......................
..................
............
..........
..........
..........
..........
.....88
88
.I Những kết quả đạt được....................
...........................................

..............................................
..............................................
..........................
...88
88
.I.1. Về mặt lý thuyết......................
.............................................
..............................................
...................................................
............................88
88
.I.2. Về mặt thực nghiệm......................
.............................................
..............................................
.............................................
......................88
88
.II Hạn chế của đề tài .....................
............................................
..............................................
.................................................
.................................
.......89
89
.III Hướng phát triển....................
...........................................
..............................................
..............................................
..................................
...........89

89


 

DANH MỤC HÌNH
HÌNH 1: THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA MICROSOFT .NET..................20
HÌNH 2: MICROSOFT .NET FRAMEWORK...........
FRAMEWORK.......................
.......................
..................
.......21
21
HÌNH 3: COMMON LANGUAGE RUNTIME(CLR)..............................22
HÌNH
DỤNGKẾT
HỘPNỐI...............
THOẠI
KẾT
NỐI ............................................30
THIẾT BỊ ĐỂ CHỌN KIỂU
THIẾT4:BỊSỬ
MUỐN
NỐI..
.........................
........................................................
30
HÌNH 5: TCP CONNECT TRANSPORT CHO PHÉP CHÚNG TA THIẾT
LẬP KẾT NỐI TỚI THIẾT BỊ TCP...........................................................30
HÌNH 6: KIẾN TRÚC .NET COMPACT

COMPACT FRAMEWORK........
FRAMEWORK.............
..........
........31
...31
HÌNH 7: CÁC LỚP CỦA .NET COMPACT FRAMEWORK.................34
HÌNH 8 : KIẾN TRÚC CỦA ACTIVESYNC..
ACTIVESYNC............................................
..........................................39
39
HÌNH 9: BIỂU ĐỒ USE CASE HỆ THỐNG.............................................56
HÌNH 10: BIỂU ĐỒ USE CASE BIỂU DIỄN CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
THU TIỀN................
TIỀN.............................
.........................
.........................
..........................
..........................
.........................
......................58
..........58
HÌNH 11: BIỂU ĐỒ USE CASE
CASE BIỂU DIỄN CHỨC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CHI TIỀN..............
TIỀN...........................
..........................
.........................
.........................
..........................

..........................
.........................59
............59
HÌNH 12: BIỂU ĐỒ USE CASE
CASE BIỂU DIỄN CHỨC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
KẾ HOẠCH CHI TIỀN................................................................................61
HÌNH 13:. BIỂU ĐỒ USE CASE BIỂU DIỄN CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
TÀI SẢN..............
SẢN...........................
..........................
..........................
.........................
.........................
........................................62
...........................62
HÌNH 14: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG THÊM THÔNG
TIN.................
TIN....
..........................
..........................
.........................
.........................
..........................
..........................
.................................63
....................63
HÌNH 15: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG XÓA THÔNG
TIN.................
TIN....

..........................
..........................
.........................
.........................
..........................
..........................
.................................63
....................63
HÌNH 16: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG SỬA THÔNG TIN
........................
...........
..........................
.........................
.........................
..........................
..........................
.........................
...............................
.....................64
..64
HÌNH 17: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG TRA CỨU
THÔNG
THÔN
G TIN..................
TIN...............................
..........................
..........................
.........................
.........................................64
.............................64

HÌNH 18: BIỂU ĐỒ LỚP.............
LỚP..........................
.........................
.........................
.......................................
..........................68
68


 

HÌNH 19: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG THÊM THU
TIỀN...............
TIỀN...
.........................
..........................
..........................
.........................
.........................
...........................................
................................69
..69
HÌNH 20: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG SỬA THU TIỀN
........................
...........
..........................
.........................
.........................
..........................
..........................

.........................
...............................
.....................69
..69
HÌNH 21: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG XÓA THU TIỀN
.....................................
........................
.........................
.........................
..........................
..........................
.........................
...............................
.....................69
..69
HÌNH 22: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG TRA CỨU
THÔNG TIN THU TIỀN..............................................................................70
HÌNH 23: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG THÊM CHI TIỀN
........................
...........
..........................
.........................
.........................
..........................
..........................
.........................
...............................
.....................70
..70
HÌNH 24: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG SỬA CHI TIỀN71

HÌNH 25: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG XÓA CHI TIỀN71
HÌNH 26: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG TRA CỨU
THÔNG TIN CHI TIỀN...............................................................................72
HÌNH 27: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG THÊM KẾ
HOẠCH CHI TIỀN.......................................................................................72
HÌNH 28: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG SỬA KẾ HOẠCH
CHI TIỀN..............
TIỀN...........................
..........................
.........................
.........................
..........................
..........................
.........................73
............73
HÌNH 29: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG XÓA KẾ HOẠCH
CHI TIỀN..............
TIỀN...........................
..........................
.........................
.........................
..........................
..........................
.........................73
............73
HÌNH 30: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG TRA CỨU KẾ
HOẠCH CHI TIỀN.......................................................................................74
HÌNH 31: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG THÊM TÀI SẢN
........................
...........

..........................
.........................
.........................
..........................
..........................
.........................
...............................
.....................74
..74
HÌNH 32: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG SỬA TÀI SẢN75
HÌNH 33: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG XÓA TÀI SẢN75
HÌNH 34: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨC NĂNG TRA CỨU TÀI
SẢN.............
SẢN
.........................
.........................
..........................
..........................
.........................
.........................
...................................
........................76
..76
HÌNH 35: BIỂU ĐỒ GÓI..............................................................................77
HÌNH 36:SƠ ĐỒ LOGIC CƠ SỞ DỮ LIỆU..............................................78
HÌNH 37: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA BẢNG THU TIỀN...........78


 


HÌNH 38: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA
CỦA BẢNG CHI TIỀN...........78
TIỀN........ ...78
HÌNH 39: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA BẢNG
BẢNG KẾ HOẠCH..
HOẠCH...........79
.79
HÌNH 40: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA BẢNG
BẢNG TÀI
TÀI SẢN..........
SẢN....... ......
...79
79
HÌNH 41: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA BẢNG NGUỒN THU......79
HÌNH 42: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
LIỆU CỦA BẢNG NGUỒN CHI....
CHI......79
..79
HÌNH 43: GIAO DIỆN CHÍNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH........................81
HÌNH 44: GIAO DIỆN QUẢN LÝ THU TIỀN..........................................82
HÌNH 45: GIAO DIỆN QUẢN LÝ CHI TIỀN...........................................82
HÌNH 46: GIAO DIỆN QUẢN LÝ TÀI SẢN.............................................83
HÌNH 47: GIAO DIỆN QUẢN LÝ KẾ HOẠCH.......................................83
HÌNH 48: GIAO DIỆN TRA CỨU THÔNG TIN THU TIỀN..................84
HÌNH 49: GIAO DIỆN TRA CỨU THÔNG TIN CHI TIỀN...................84
HÌNH 50: GIAO DIỆN TRA CỨU THÔNG TIN TÀI SẢN.....................85
HÌNH 51: GIAO DIỆN TRA CỨU THÔNG TIN KẾ HOẠCH CHI.......85
HÌNH 52: GIAO DIỆN XEM SỐ DƯ..........................................................86
HÌNH 53: GIAO DIỆN XEM KẾ HOẠCH - CHI.....................................86



 

DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1: CÁC THIẾT BỊ VÀ NỀN TẢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ CỦA .NET
COMPACT FRAMEWORK........................................................................28
BẢNG 2: SỰ KHÁC BIỆT CỦA .NET COMPACT FRAMEWORK VỚI
.NET FRAMEWOR
FRAMEWORK.......
K...................
.........................
..........................
..........................
....................................
.........................35
..35
BẢNG 3: CÁC THƯ VIỆN LỚP ĐỐI TƯỢNG .NET COMPACT
FRAMEWORK ĐƯỢC HỖ TRỢ................................................................37
BẢNG 4: CÁC CÂU LỆNH DDL HỖ TRỢ...............................................42
BẢNG 5: CÂU LỆNH DML HỖ TRỢ BỞI SQL SERVER CE...............43
BẢNG 6: DANH SÁCH GIÁ TRỊ CỦA COMMANDBEHAVIOR.........44
BẢNG 7: DANH MỤC TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU..............................................65
BẢNG 8: THỰC THỂ THU TIỀN...........................
TIỀN..................................................
...................................66
............66
BẢNG 9: THỰC THỂ CHI TIỀN................................................................66
BẢNG 10: THỰC
THỰC THỂ NGUỒN THU....................
THU...........................................

...................................66
............66
BẢNG 11: THỰC THỂ NGUỒN CHI.........................................................67
BẢNG 12: THỰC THỂ KẾ HOẠCH..........................................................67
BẢNG 13: THỰC THỂ TÀI SẢN................................................................67


 

LỜI MỞ ĐẦU
.I

Lý do và bối cảnh của đề tài
 Ngày nay, việc quản lý thu nhập là một trong những nhu cầu thiết yếu của mọi

người. Mỗi người có một cung cách khác nhau trong cách thức quản lý ngân sách
riêng của mình. Trong đó, một số thường quen với cung cách “có bao nhiêu dùng bấy
nhiêu và có thì dùng không thì mượn hoặc là nhịn”. Một số khác lại có kế hoạch chi
tiêu kĩ lưỡng và quản lý được ngân sách của mình một cách chính xác chứ không tùy
hứng. Cho nên quản lý thu nhập trở thành một vấn đề then chốt trong mọi gia đình.
Quản lý thu nhập không tốt sẽ dẫn đến những tình huống bất cập. Chúng ta hãy luôn
 biết tình trạng thu chi của gia đình, hãy kiểm soát nó và điều phối nó theo cách hợp lí
nhất an toàn nhất. Tuy nhiên, công cụ phổ biến chủ yếu là sổ thu nhập, công cụ này
hữu dụng nhưng khá hạn chế so với nhu cầu của thời đại.
Với sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông
tin đã góp phần đưa đời sống của con người lên một tầm cao mới, vì vậy sự ra đời của
các sản phẩm phần mềm hỗ trợ việc quản lý thu nhập trong gia đình là nhu cầu tất yếu.
Không chỉ dừng lại ở việc chỉ xây dựng các phần mềm chuyên dùng trên các
máy vi tính mà hiện nay với sự ra đời của các hệ điều hành chạy trên các thế hệ điện
thoại thì việc xây dựng phần mền dùng riêng cho các hệ điều hành này sẽ giúp ích rất

nhiều trong việc quản lý thu nhập trong gia đình.
Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn trên và được sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn,
chúng tôi chọn đề tài “ Nghiên cứu nền tảng .Net Compact Framework - ứng dụng 
 xây dựng chương trình Quản lý thu nhập gia đình”
đình ” làm đề tài tốt nghiệp của mình.

.II Mục đích của đề tài
Tìm hiểu công nghệ và lựa chọn giải pháp tối ưu để ứng dụng vào xây dựng
chương trình nhằm hỗ trợ chủ yếu cho công việc quản lý thu nhập gia đình.

SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

12


 

 Xây dựng chương trình quản lý thu nhập gia đình

.I
.III
II Mục
Mục tiêu
tiêu của
của đề
đề tài
tài
Hệ thống quản lý số tiền thu nhập được, quản lý chi tiêu hằng ngày và quản lý tài
sản gia đình.
Vạch ra các kế hoạch trong tương lai và thông báo các kế hoạch trong ngày nếu

có.
Thống kê các khoản thu – chi, tài sản gia đình theo mốc thời gian hoặc theo
nguồn gốc cụ thể nào đó.
Báo cáo số tiền còn lại và tài chính của gia đình sau khi chi trong một khoản thời
gian.

.IV Ý ngh
nghĩĩa th
thực ti
tiễn
Ứng dụng mang một ý nghĩa thực tiễn sâu sắc cho việc quản lý thu nhập gia đình
hiện nay, trong điều kiện mà công nghệ thông tin đang được phát triển rất mạnh mẽ.
Thông qua hệ thống chúng ta sẽ có một thói quen chi tiêu hợp lý, và bất cứ nơi đâu
 bạn cũng có thể cập nhập thông tin nhanh chóng và thuận tiện nhất.

.V Nội dung ch
chính của đề
đề tài
Với những mục tiêu đặt ra của đề tài và với những gì đã nghiên cứu được, đề tài
 bao gồm những phần sau:
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Chương3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Chương 4: CÀI ĐẶT - TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH
Chương 5: KẾT LUẬN

SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

13



 

CHƯƠNG I

TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
I.
II.
II
III.
I.
IV.
V.

VI.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
YÊU CẦU
PHƯƠNG
ƠNG PHÁP
HÁP NGHI
NGHIÊ
ÊN CỨ
CỨU
PHƯƠNG PH
PHÁP TR
TRIỂN
IỂN KH
KHAI
CÔNG CỤ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI

DỰ KI
KIẾN KẾ
KẾT QU
QUẢ ĐẠ
ĐẠT ĐƯ
ĐƯỢC


 

CHƯƠNG I

TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
.I

Giới thiệu chung về đề tài

Quản lý thu nhập là một kỹ năng giúp chúng ta hòa nhập cuộc sống, một trong
những điều cần thiết để chúng ta tập quản lý cuộc đời. Cách quản lý thu nhập của mỗi
cá nhân tùy thuộc nhiều vào cách hành xử của gia đình đối với đồng tiền.
Thế nhưng việc biết cách quản lý thu nhập lại rất cần thiết để một cá nhân ở thế
chủ động, không lệ thuộc đồng tiền và biết sử dụng đồng tiền như một phương tiện
giải quyết thuận lợi nhu cầu cá nhân.
Vì vậy chương trình quản lý thu nhập gia đình sẽ giúp chúng ta quản lý thu nhập
một cách hợp lý tài chính của gia đình.
đ ình.

.II Yêu cầu
 Nhập thông tin về thu, chi, tài sản và kế hoạch chi.
Sửa, xoá các dữ liệu (nếu có sự thay đổi)

Tra cứu các thông tin cần thiết (có thể tra cứu theo thời gian hoặc nguồn thu,
chi..).
Thống kê được số dư, tài sản gia đình qua từng thời điểm.
Lưu trữ và phục hồi lại dữ liệu.

.I
.III
II Phươ
Phương
ng pháp
pháp ngh
nghiê
iênn cứu
cứu
Thu thập, phân tích các tài liệu liên quan đến đề tài.
Phân tích thiết kế và hướng giải quyết vấn đề
Triển khai xây dựng ứng dụng
Kiểm tra thử nghiệm và đánh giá kết quả

SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

15


 

 Xây dựng chương trình quản lý thu nhập gia đình

.I
.IV

V Phươ
Phương
ng pháp
pháp triể
triểnn khai
khai
Tìm hiểu thực tế, nắm bắt các hoạt động và phương thức thu chi đang diễn ra tại
các gia đình.
Sử dụng ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc SQL Server CE để xây dựng cơ sở dữ
liệu.
Tìm hiểu các lý thuyết và các kỹ thuật xây dựng phần mềm có liên quan.
Đưa ra một số định hướng qua khảo sát thực tế để phát triển đề tài cả về giao
diện và chức năng.

.V Công cụ
cụ xây dự
dựng đề
đề tài
Công cụ nghiên cứu cơ sở lý thuyết: Các tài liệu thao khảo như tài liệu về
Microsoft .Net, công nghệ .Net Compact Framework, các sách ngôn ngữ lập trình C#,
các giáo trình, các E-book, các phần mềm mẫu…
Công cụ thiết
thiết kế phần mềm:
mềm: Ratio
Rational
nal Rose,
Rose, Visio, chương tr
trình
ình viết Visual
Visual

Studio 2008, quản lý CSDL thông qua SQL Server CE.
Chúng tôi mong muốn phần mềm “Quản
“ Quản lý Thu nhập Gia đình ” sẽ đem lại kết
quả thiết thực như mong đợi của phần lớn các gia đình. Giao diện ngày càng thân thiện
hơn, các tính năng của phần mềm sẽ hoàn thiện hơn nữa.

.VII Dự kiến
.V
kiến kết
kết quả
quả đạt
đạt được
được
Xây dựng phần mềm hoàn chỉnh có thể thực hiện các chức năng sau:
Quản lý Thu tiền: Quản lý thông tin về quá trình thu tiền và phân chia theo
nguồn thu.
Quản lý Chi tiền: Quản lý thông tin về quá trình chi tiền và phân chia theo nguồn
chi.
Quản lý Tài Sản: Quản lý thông tin về tài sản.
Quản lý Kế hoạch chi: Quản lý thông tin về kế hoạch chi.
Quản lý các nguồn thu, nguồn chi.

SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

16 


 

 Xây dựng chương trình quản lý thu nhập gia đình


Hiển thị thông tin: Hiển thị thông tin về các khoản thu, chi, tài sản, kế hoạch theo
mốc thời gian.
Xem số dư: Hiển thị số dư qua từng thời gian.
Xem danh sách thông tin giữa kế hoạch chi và thực tế chi.
Lư trữ và phục hồi dữ liệu

SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

17 


 

CHƯƠNG II

CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I.

SƠ LƯỢC VỀ MICROSOFT .NET

II.

NGÔN NGỮ C SHARP (C#)

III..
III

CÔNG
CÔNG NGHỆ

NGHỆ .NET
.NET COMP
COMPAC
ACT
T FR
FRAM
AMEW
EWOR
ORK 


IV..
IV

NGÔN NGỮ TRU
TRUY
Y VẤ
VẤN CÓ
CÓ CẤU
CẤU TRÚC
RÚC
MICROSOFT SQL SERVER CE

V.

NGÔN NGỮ ĐẶC TẢ UML


 


CHƯƠNG II

CƠ SỞ LÝ THUYẾT
.I

Sơ lược về Microsoft .Net

.I.1
.I.1.. Nền
Nền tả
tảnng vvàà llịc
ịchh ssử
ử ccủa
ủa .Net
.Net
Microsoft .NET được phát triển từ đầu năm 1998, lúc đầu có tên là Next
Generation Window Services (NGWS). Mãi cho đến tháng 7 năm 2000 nó mới thực
sự đưa vào sử dụng. Viễn
Viễn tượng của Microsoft
Microsoft là xây dựng một
một hệ thống phân tán
tán
toàn cục (globally
(globally distributed system),
system), dùng XML (chứa những cơ sở dữ liệu
liệu tí hon)
làm chất keo để kết hợp chức năng của những máy tính khác nhau trong cùng một tổ
chức hay trên khắp thế giới.
 Nền tảng .NET là một công nghệ mới với một giao diện lập trình Windows
service và các hàm API, nó tích hợp các kỹ thuật của Microsoft từ những năm 90 đến

nay. Ngoài ra, .NET còn hợp nhất COM+, nền tảng phát triển web ASP, XML và thiết
kế hướng đối tượng, nó hỗ trợ các giao thức web mới như SOAP, WSDL và UDDL.
 Nền tảng .NET được phân thành 4 nhóm sản phẩm riêng biệt :
Các công cụ phát triển:
triển: Một tập các ngôn ngữ bao gồm C# và VB.NET, một tập
các công cụ phát triển bao gồm Visual Studio.NET, một thư viện các lớp toàn diện
dành cho việc xây
xây dựng các dịch vụ Web, Web và các ứng dụng Windows, tthêm
hêm vào
đó còn có CLR (Common Language
Language Runtime)
Runtime) dùng để thực thi các đối tượng
tượng được
xây dựng bởi nền tảng .NET.
Các phần mềm Server chuyên dụng : Một tập hợp của .NET Enterprise Server,
trước đây được biết như SQL Server 2000, Exchange 2000…nó cung cấp các chức
năng chuyên dụng để lưu trữ dữ liệu quan hệ, email và B2B.
Các dịch vụ Web:
Web: Trước đây được giới thiệu như dự án HailStorm, với một chi
 phí nào đó, những nhà phát triển có thể sử dụng những dịch vụ đã được viết sẵn này để
xây dựng những ứng dụng có yêu cầu về thẩm định định danh người dùng.

SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

19


 

 Xây dựng chương trình quản lý thu nhập gia đình


.I.2
.I.2.. Kiến
Kiến tr
trúúc của
của Mi
Micr
cros
osof
oftt .Ne
.Nett
Kiến trúc của nền tảng .Net 
Microsoft .NET gồm có 5 thành phần chính
Visual Studio. NET
.NET
Enterprise
Servers

.NET
FrameWork 

.NET Building
Block Services

Operating System on Server, desktop, and
devices
 Hình 1: Thành phần chính của Microsoft .NET 

Thành phần nằm dưới cùng là hệ điều hành (OS), đó là một trong các nền tảng
Windows như Windows XP, Windows 2000, Window Me, và Windows CE và dòng

họ Windows .NET Server. Microsoft đang bổ sung các tính năng cụ thể theo dịch vụ
Web XML vào từng dòng Windows của họ. Ngoài ra dòng Windows .NET server đã
được tích hợp sẵn .NET Framework, sẵn sàng để nạp và thực thi các ứng dụng .NET.
 Như một phần của chiến lược .NET, Microsoft còn hứa hẹn sẽ đưa ra phần mềm
thiết bị .NET để thuận tiện với thế hệ mới của các thiết bị thông minh.
Thành phần nằm giữa bên trái là một loạt các sản phẩm của .NET Enterprise
Server nhằm đơn giản hoá và rút ngắn thời gian để phát triển và điều hành các hệ
thống kinh doanh lớn. Các sản phẩm bao gồm Interrnet Security and Acceleration
Server 2000 và SQL Server 2000…
Thành phần trên cùng của kiến trúc .NET là một nhánh của công cụ phát triển
mới được gọi là Visual Studio.NET, nó có khả năng phát triển nhanh chóng các dịch
vụ web và các ứng dụng khác. Kế vị của Microsoft Visual Studio 6.0, Visual
Studio.NET là một môi trường phát triển tích hợp IDE (Integrated Development
Environment), nó hỗ trợ 4 ngôn ngữ khác nhau, các tính năng như gỡ rối ngôn ngữ
chéo, trình soạn thảo sơ đồ XML..,hỗ trợ các nền tảng Window 32-bit lẫn 64-bit và
nền tảng .NET Framework mới.
Trung tâm của nền tảng .NET là Microsoft .NET Framework. Nó là một phát
minh mới và kiến trúc của nó đã thay đổi sự phát triển của các ứng dụng kinh doanh
SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

20


 

 Xây dựng chương trình quản lý thu nhập gia đình

trên nền tảng Windows, đặc biệt là các dịch vụ Web. Nó bao gồm CLR (Common
Language Runtime) và FCL (Framework Class Library) có thể sử dụng trong tất cả
các ngôn ngữ .NET.


Mục đích thiết kế .Net Framework 
Kiến trúc hạ tầng của các thành phần
Internet
Dễ triển khai
Độ tin cậy
Bảo mật

.I.3
.I.3.. Mic
icro
roso
soft
ft Ne
Nett Fr
Fram
amew
ewor
ork 

Services
Web

Web Forms

Windows
Forms

Data and XML classes
(ADO.NET, SQL, XSLT, Xpath,XML…)

Framework Base Classes
Common Language Runtime
Windows Platform
 Hình 2: Microsoft .NET Frame
Framework 
work 

Phần quan trọng nhất của .NET Framework là CLR. CLR có vai trò tương tự như
Java Virtual Machine. CLR kích hoạt các đối tượng, áp dụng các kiểu kiểm tra bảo
mật trên chúng, bố trí chúng vào vùng nhớ, thi hành chúng và thực hiện việc thu gom
rác.
Một cách khái niệm thì CLR và JVM là tương tự nhau. Chúng đều là những nền
tảng runtime, và làm trừu tượng hoá các nền tảng khác nhau bên dưới. Trong khi JVM
hỗ trợ cho ngôn ngữ Java thì CLR hỗ trợ cho tất cả các ngôn ngữ được trình bày trong
CIL (Common Intermedia Language). JVM thực thi các bytecode vì vậy nó cũng có
thể hỗ trợ kỹ thuật nhiều ngôn ngữ khác nhau. Không giống như bytecode của Java, IL
không bao giờ được biên dịch. Một khái niệm khác nhau giữa hai nền tảng này là mã
SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

21


 

 Xây dựng chương trình quản lý thu nhập gia đình

Java có thể chạy trên các nền khác nhau miễn là có JVM. Còn mã .NET chỉ chạy duy
nhất trên nền Windows với CLR. Những Microsoft cũng có đưa ra kiến trúc hạ tầng
ngôn ngữ chung CLI(Common Language Infrastructure) có chức năng như một tập
con của CLR, vì vậy các hãng phát triển thứ ba, trên lý thuyết có thể thực thi CLR trên

một nền tảng khác với Windows.

.I.4
.I.4.. Comm
Commoon Langu
Languag
agee Run
Runtime
time(C
(CLR
LR))
Thành phần quan trọng nhất trong .NET Framework
Framework là CLR, CLR điều khiển và
thực thi mã được viết bởi ngôn ngữ .NET và dựa trên kiến trúc của .NET, tương tự
như Java Virtual Machine. CLR là tâm điểm của .NET Framework, nó là cơ cấu để
chạy các tính năng của .NET. Trong .NET, mọi ngôn ngữ lập trình đều được biên dịch
ra Microsoft Intermedia Language (IL) giống như byte code của Java. Nhờ bắt buộc
mọi ngôn ngữ đều phải dùng cùng các loại kiểu chung CTS (Common
(Common Type System)
System)
nên CLR có thể kiểm soá
soátt mọi giao diện,
diện, gọi giữa các
các thành phần và cho phép
phép các
ngôn ngữ có thể hợp tác nhau một cách thông suốt. Tức là trong .NET, chương trình
VB.NET có thể thừa kế chương trình C# và ngược lại một cách hoàn toàn tự nhiên.
CLR kích hoạt các đối tượng, thực hiện kiểm tra bảo mật lên chúng bố trí chúng trong
 bộ nhớ, thực thi chúng và thực hiện gom rác.


Common type system
(Data types..)
Intermediate
Language(IL)
To native code compilers

Security

Excution support
(Tranditional run time
function)

Garbage collection, stack walk, code manager 
Class loader and memory layout

 Hình 3: Common Language Runtime(CLR)

SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

22


 

 Xây dựng chương trình quản lý thu nhập gia đình

.I
.III Ngôn
Ngôn ngữ
ngữ lập

lập trì
trình C# (C
(C Shar
Sharpp)
.II
.II.1.
.1. Giới thiệu
C# có phiên bản beta ra đời 6/2000, được phát âm “see sharp”. C# là một ngôn
ngữ được tạo ra bởi Microsoft và thừa nhận ECMA là chuẩn hành đđộng.
ộng. Những tác giả
của nó là một đội trong Microsoft dưới sự chỉ đạo của AndersHejlsberg.
C# là một ngôn ngữ lập trình mới, được biết đến với hai lời chào:
- Nó được thiết kế riêng để dùng cho Microsoft's .NET Framework (Một nền khá
mạnh cho sự phát triển, triển khai, hiện
h iện thực và phân phối các ứng dụng)
- Nó là một ngôn ngữ hoàn toàn hướng đối tượng được thiết kế dựa trên kinh
nghiệm của các ngôn ngữ hướng đối tượng khác.
C# là một ngôn ngữ độc lập, nó chỉ khoảng 80 từ khoá và hơn mười mấy kiểu dữ
liệu được xây dựng sẵn. Tuy nhiên, ngôn ngữ C# có ý nghĩa cao khi nó thực thi những
khái niệm lập trình hiện đại. C# bao gồm tất cả những hỗ trợ cho cấu trúc, thành phần
component,
compo
nent, lập trình hướng đối tượng. Những tính chất đó hiện diện trong một ngôn
ngữ lập trình hiện đại. Và ngôn ngữ C# hội đủ những điều kiện như vậy, hơn nữa nó
được xây dựng trên nền tảng của hai ngôn ngữ mạnh nhất là C++ và Java.
Không như các ngôn ngữ thủ tục, ngôn ngữ C# không quan tâm đến dữ liệu toàn
cục hay các hàm toàn cục. Tất cả các dữ liệu và phương thức phải được đóng gói như
một đơn vị chức năng. Các đơn vị chức năng này là những đối tượng có thể sử dụng
lại, chúng độc lập và có thể hoàn toàn độc lập.


.II.2.
.II
.2. Nh
Nhữn
ữngg chủ
chủ đđềề ti
tiến
ến bbộộ tr
tron
ongg C#
 Ngôn ngữ lập trình C# còn có các đặc tính tiến bộ mà có thể làm tăng tính hữu
ích trong nhiều tình huống. Sau đây là một số đặc tính :
 Xử lí lỗi và biệt lệ : Cơ chế của C# trong việc xử lí các trạng thái lỗi mà cho
 phép ta có thể tùy biến trong việc chọn cách xử lí cho mỗi trạng thái lỗi khác nhau,và
cũng tách biệt rõ ràng hơn những đoạn mã có khả năng gây ra lỗi để ta có thể xử lí.
 Ép kiểu do người dùng định nghĩa : Định nghĩa các kiểu ép kiểu giữa các lớp
riêng của ta.
SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

23


 

 Xây dựng chương trình quản lý thu nhập gia đình

 Delegates : Cách mà C# dùng để gọi phương thức như thông số gần giống với
con trỏ hàm trong C++.
Các sự kiện : Thông báo khi một hành động cụ thể được sinh ra, ví dụ khi người
dùng nhấn nút chuột.

Các chỉ thị tiền xử lí trong C# :
C# : Giới thiệu các tiến bộ trong tiền xử lí trước khi
 biên dịch.
Các Attribute : Một kĩ thuật trong việc đánh dấu các mục trong mã mà ta quan
tâm theo một cách nào đó.
Quản lí bộ nhớ :
nhớ : Ta sẽ tìm hiểu về heap và stack và cách mà các biến tham trị và
tham chiếu được lưu và thi hành.
Mã không an toàn : Khai báo các khối mã “không an toàn” để truy xuất bộ nhớ 
trực tiếp.

.II.
.II.3.
3. Các
Các khái
khái nniệ
iệm
m lậ
lậpp trìn
trìnhh
 Không gian tên
Không gian tên hỗ trợ cho sự cô lập và sự đóng gói các lớp, các giao diện, các
struct có liên quan thành một đơn vị.
Cú pháp cho việc khai báo một không gian tên như sau:
namespace ten_khong_gian_ten
{
// các lớp (class), các giao diện, các struct, …
}
Sử dụng các thực thể bên trong một không gian tên có thể thực hiện hai cách
khác nhau:

Sử dụng từ khóa Using
Sử dụng tên đầy đủ của một thực thể riêng biệt. Ví dụ lớp Console tồn tại bên
trong không gian tên System
System.Console.WriteLine(“Xin
System.Console.WriteLi
ne(“Xin chao”);
SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

24


 

 Xây dựng chương trình quản lý thu nhập gia đình

Cấu trúc (Struct)
Trong C#, một cấu trúc được xem như là một kiểu tham trị và được quản lý trong
vùng nhớ ngăn xếp chứ không phải trong heap.
Struct dùng rất thích hợp với các dữ liệu đơn giản hoặc lưu trữ cơ chế tuần tự hoá
và trạng thái của đối tượng. Struct có thể chứa các thành phần dữ liệu, thuộc tính,
  phương thức và constructor (phương thức khởi tạo). Struct tương tự như class tuy
nhiên struct không thể kế thừa từ một lớp hay một struct khác. Struct không thể tạo
các constructor với tham số bên ngoài truyền vào.
Cú pháp khai báo struct:
[thuộc tính] [bổ sung truy cập]
Struct <tên cấu trúc>
[: danh_sách giao diện]
{
[thành viên của cấu trúc]
}


 Lớp (Class)
Lớp là sự gói gọn các dữ liệu và phương thức hoạt động trên dữ liệu đó. Trong
C# lớp được xem là kiểu dữ liệu tham chiếu, như vậy các thể hiện của lớp sẽ được
chứa tại vùng nhớ heap và được quản lý bởi bộ thu dọn rác (GC).
Lớp có thể chứa các trường, phương thức, sự kiện, thuộc tính và các lớp lồng
nhau. Lớp cũng có thể kế thừa từ các lớp khác và phát triển đa giao diện.
Cũng như struct, mức độ bảo vệ của lớp cũng là private. Lớp có thể khai báo các
thành phần là public, protected, private, internal hay protected internal.
Khai báo một lớp bằng cách sử dụng từ khoá class. Cú pháp đầy đủ của khai báo
một lớp như sau:
[Thuộc tính] [Bổ sung truy cập] class <Định danh lớp>
[: Lớp_cơ sở]
{
SVTH: Nguyễn Thị Nương, Dương Thị Hoài Thương – 08TLT 

25


×