Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. Câu trả lời đúng
Sai. Câu trả lời sai
???. Câu trả lời chưa xác định
1. Ký hiệu S là số cách xếp 7 nam sinh viên và 3 nữ sinh viên thành một hàng ngang sao cho các nữ sinh không đứng gần nhau. Hỏi
hệ thức nào dưới đây là đúng?
Đúng. S = 7!.A83.
Sai. S = 7!.A73.
Sai. S = 7!.C83.
2. Ký hiệu Pn và Tn là số hoán vị ngang và hoán vị vòng tròn của n phần tử khác nhau (n là số nguyên dương). Hỏi hệ thức nào sau
đây là đúng?
Đúng. Pn > Tn
Sai. Pn < Tn
Sai. Pn = Tn
3. Cho n là số nguyên lớn hơn 1 thỏa mãnKhẳng định nào sau đây là đúng?
Đúng. n = 2 và n = 3
Sai. n = 2
Sai. n = 3
4. Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 5 nữ thành một hàng ngang sao cho nam nữ đứng xen kẽ nhau?
Đúng. 2.5!5! cách.
Sai. (10)! cách
Sai. 5!5! cách.
5. Cho S = 1.1! + 2.2! + ... + n.n! . Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng. S = (n+1)! - 1.
Sai. S = (n+1)! + 1.
Sai. S = (n+1)! + 2.
6. Cho S = 12 + 22 +...+ n2. Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng. S = n(n+1)(2n+1).
Sai. S = n(n+1)(2n+1).
Sai. S = n(n+1)(2n+1).
7. Có bao nhiêu cách xếp 5 sinh viên nam và 5 sinh viên nữ thành một hàng ngang sao cho 5 nam đứng cạnh nhau, 5 nữ đúng cạnh
nhau?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. 2.5!5!
Sai. (2.5!)x(2.5!)
Sai. 5! + 5!
8. Trong số 10 người bất kỳ, khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đúng. Luôn tìm được 1 nhóm 5 nam hoặc 1 nhóm 6 nữ
Sai. Luôn tìm được 1 nhóm 4 nam và 1 nhóm 4 nữ
Sai. Luôn tìm được 1 nhóm 5 nam
9. A, B, C là các tập thỏa mãn hai điều kiệnHệ thức nào dưới đây là đúng?
Đúng.
Sai.
Sai.
10. A, B, C là các tập thỏa mãn hai điều kiệnHệ thức nào dưới đây là đúng?
Đúng.
Sai.
Sai.
11. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 3 là số nào?
Đúng. 14
Sai. 15
Sai. 16
12. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 3 là số nào?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. 14
Sai. 15
Sai. 16
13. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 3 là số nào?
Đúng. 14
Sai. 15
Sai. 16
14. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 4 là số nào?
Đúng. 24
Sai. 25
Sai. 26
15. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 4 là số nào?
Đúng. 21
Sai. 14
Sai. 23
16. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 4 là số nào?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. 24
Sai. 25
Sai. 26
17. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 4 là số nào?
Đúng. 21
Sai. 14
Sai. 23
18. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 4 là số nào?
Đúng. 24
Sai. 25
Sai. 26
19. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 4 là số nào?
Đúng. 21
Sai. 14
Sai. 23
20. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 5 là số nào?
Đúng. 22
Sai. 21
Sai. 23
21. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 5 là số nào?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. 24
Sai. 16
Sai. 20
22. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 5 là số nào?
Đúng. 24
Sai. 16
Sai. 20
23. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 5 là số nào?
Đúng. 22
Sai. 21
Sai. 23
24. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 5 là số nào?
Đúng. 24
Sai. 16
Sai. 20
25. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 5 là số nào?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. 24
Sai. 21
Sai. 23
26. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 6 là số nào?
Đúng. 29
Sai. 27
Sai. 31
27. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 6 là số nào?
Đúng. 29
Sai. 27
Sai. 31
28. Áp dụng thuật toán Dijkstra, tìm đường đi ngắn nhất từ S đến Z trên đồ thị cho dưới đây thì số phải gán cho đỉnh 6 là số nào?
Đúng. 29
Sai. 27
Sai. 31
29. Áp dụng thuật toán Kruskal tìm cây bao trùm ngắn nhất ở đồ thị dưới đây thì cạnh thứ 4 mà chúng ta phải chọn là cạnh nào?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. cạnh ( x2, x4 ).
Sai. cạnh ( x1, x4 ).
Sai. cạnh ( x3, x5 ).
30. Áp dụng thuật toán Kruskal tìm cây bao trùm ngắn nhất ở đồ thị dưới đây thì cạnh thứ 4 mà chúng ta phải chọn là cạnh nào?
Đúng. cạnh ( x2, x4 ).
Sai. cạnh ( x1, x4 ).
Sai. cạnh ( x3, x5 ).
31. Áp dụng thuật toán Kruskal tìm cây bao trùm ngắn nhất ở đồ thị dưới đây thì cạnh thứ 4 mà chúng ta phải chọn là cạnh nào?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. cạnh ( x2, x4 ).
Sai. cạnh ( x1, x4 ).
Sai. cạnh ( x3, x5 ).
32. Áp dụng thuật toán Kruskal, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì cạnh thứ 5 mà chúng ta phải chọn
là cạnh nào?
Đúng. cạnh ( x1, x6)
Sai. cạnh ( x1, x2 )
Sai. cạnh ( x2, x4)
33. Áp dụng thuật toán Kruskal, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì cạnh thứ 5 mà chúng ta phải chọn
là cạnh nào?
Đúng. cạnh ( x1, x6)
Sai. cạnh ( x1, x2 )
Sai. cạnh ( x2, x4)
34. Áp dụng thuật toán Kruskal, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì cạnh thứ 5 mà chúng ta phải chọn
là cạnh nào?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
???. cạnh ( x1, x2 )
???. cạnh ( x1, x6)
Sai. cạnh ( x2, x4)
35. Áp dụng thuật toán Kruskal, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì cạnh thứ 5 mà chúng ta phải chọn
là cạnh nào?
Đúng. cạnh ( x1, x6)
Sai. cạnh ( x1, x2 )
Sai. cạnh ( x2, x4)
36. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 2 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x2 ?
Đúng. x4
Sai. x1
Sai. x3
37. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 2 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x2 ?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Sai. x1
Sai. x3
Đúng. x4
38. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 2 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x2 ?
Đúng. x4
Sai. x1
Sai. x3
39. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 2 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x5 ?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. x4
Sai. x3
Sai. x6
40. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 2 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x5 ?
Đúng. x4
Sai. x3
Sai. x6
41. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 2 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x5 ?
Đúng. x4
Sai. x3
Sai. x6
42. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 3 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x1 ?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. x4
Sai. x2
Sai. x7
43. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 3 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x1 ?
Đúng. x4
Sai. x2
Sai. x7
44. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 3 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x1 ?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. x4
Sai. x2
Sai. x7
45. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 3 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x5 ?
Đúng. x3
Sai. x1
Sai. x2
46. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 3 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x5 ?
Đúng. x3
Sai. x1
Sai. x2
47. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng cho dưới đây thì đỉnh thứ 3 mà chúng ta phải chọn là
đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x5 ?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. x3
Sai. x1
Sai. x2
48. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng dưới đây thì đỉnh thứ 3 mà chúng ta phải chọn là đỉnh
nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x3 ?
Đúng. x5
Sai. x1
Sai. x2
49. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng dưới đây thì đỉnh thứ 3 mà chúng ta phải chọn là đỉnh
nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x3 ?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. x5
Sai. x1
Sai. x2
50. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng dưới đây thì đỉnh thứ 3 mà chúng ta phải chọn là đỉnh
nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x3 ?
Đúng. x5
Sai. x1
Sai. x2
51. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng dưới đây thì đỉnh thứ 4 mà chúng ta phải chọn là đỉnh
nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x3 ?
Đúng. x1
Sai. x2
Sai. x6
52. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng dưới đây thì đỉnh thứ 4 mà chúng ta phải chọn là đỉnh
nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x3 ?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. x1
Sai. x2
Sai. x6
53. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng dưới đây thì đỉnh thứ 4 mà chúng ta phải chọn là đỉnh
nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là x3 ?
Đúng. x1
Sai. x2
Sai. x6
54. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng ở hình dưới đây thì đỉnh thứ 2 mà chúng ta phải chọn
là đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là đỉnh x3 ?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. x4
Sai. x1
Sai. x5
55. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng ở hình dưới đây thì đỉnh thứ 2 mà chúng ta phải chọn
là đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là đỉnh x3 ?
Đúng. x4
Sai. x1
Sai. x5
56. Áp dụng thuật toán Prim, tìm cây bao trùm ngắn nhất trên đồ thị vô hướng ở hình dưới đây thì đỉnh thứ 2 mà chúng ta phải chọn
là đỉnh nào, nếu đỉnh đầu tiên ta chọn là đỉnh x3 ?
Đúng. x4
Sai. x1
Sai. x5
57. Bài toán liệt kê phải đảm bảo nguyên tắc gì?
Đúng. Không được bỏ sót một cấu hình và không được lặp lại một cấu hình
Sai. Không được bỏ sót một cấu hình
Sai. Không được lặp lại một cấu hình
58. Bài toán tồn tại xem như được giải quyết nếu
Đúng. Chỉ ra một cấu hình hoặc chứng minh không có cấu hình nào thỏa mãn
Sai. Chỉ ra cấu hình tốt nhất hoặc xấu nhất theo nghĩa nào đó
Sai. Chỉ ra danh sách tất cả các cấu hình tổ hợp có thể có
59. Biết rằng Hệ thức nào dưới đây là đúng?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng.
Sai.
Sai.
60. Biết rằng Hệ thức nào dưới đây là đúng?
Đúng.
Sai.
Sai.
61. Các đẳng thứclà nội dung của luật gì?
Đúng. Luật De Morgan
Sai. Luật bù
Sai. Luật giao hoán
62. Các đẳng thứclà nội dung của luật gì?
Đúng. Luật De Morgan
Sai. Luật bù
Sai. Luật giao hoán
63. Cần phải sắp xếp tối thiểu bao nhiêu sinh viên vào một phòng thi để chắc chắn sẽ có ít nhất 4 sinh viên đạt cùng một điểm thi
(điểm thi là các số nguyên từ 0 đến 10)
Đúng. 34
Sai. 33
Sai. 43
64. Cần tối thiểu bao nhiêu người để chắc chắn chọn được 5 người cùng cầm tinh một con giáp?
Đúng. 49
Sai. 17
Sai. 60
65. Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 +... + n(n+1)(n+2). Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng. S =
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Sai. S =
Sai. S =
66. Cho . Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng.
Sai.
Sai.
67. Cho . Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng. S = n(n+1)(2n+1).
Sai. S = n(n+1)(2n+1).
Sai. S = n(n+1)(2n+1).
68. Cho . Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng.
Sai.
Sai.
69. Cho . Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng. S = n(n+1)(2n+1).
Sai. S = n(n+1)(2n+1).
Sai. S = n(n+1)(2n+1).
70. Cho . Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng.
Sai.
Sai.
71. Cho . Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng. S = n(n+1)(2n+1).
Sai. S = n(n+1)(2n+1).
Sai. S = n(n+1)(2n+1).
72. Cho . Hỏi kết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng. S = (n+1)(2n+1)(2n+3).
Sai. S = (n+1)(2n+1)(2n+3)
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Sai. S = (n+1)(2n+1)(2n+3).
73. Cho 2 ánh xạ f(x) = x – 1 và g(x) = 3x . Hỏi biểu thức nào dưới đây là đúng?
Đúng. (f*g)(x) = 3x - 1
Sai. (f*g)(x) = 3( x – 1)
Sai. (f*g)(x) = 3x (x -1)
74. Cho 20 đường thẳng trên cùng một mặt phẳng, trong đó không có 2 đường thẳng nào song song và cũng không có 3 đường thẳng
nào đồng quy tại một điểm. Hỏi chúng chia mặt phẳng thành bao nhiêu phần?
Đúng. 211 phần.
Sai. 210 phần
Sai. 212 phần.
75. Cho 6 điểm trên mặt phẳng Oxy trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Nối tất cả các đỉnh đó bằng các cạnh có màu đỏ hoặc
màu đen một cách tùy ý. Khi đó kết luận nào dưới đây là đúng?
Đúng. Có ít nhất một tam giác có 3 cạnh cùng màu
Sai. Có ít nhất một tam giác có 3 cạnh màu đỏ
Sai. Không có tam giác nào có 3 cạnh cùng màu
76. Cho A = {0, 1}; Tập nào dưới đây là ?
Đúng. {(0,0), (0,1), (1,0), (1,1)}
Sai. {(0,0), (0,1), (1,1)}
Sai. {0, 1}
77. Cho A là một tập có 7 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con có số phần tử là một số dương và chẵn?
Đúng. 63
Sai. 64
Sai. 65
78. Cho A là tập có 6 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con có số phần tử là số lẻ?
Đúng. 32
Sai. 30.
Sai. 31
79. Cho A, B, C là 3 tập bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đúng. Nếu và thì A = B
Sai. Nếu thì A = B
Sai. Nếu thì A = B
80. Cho A, B, C là 3 tập bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đúng. Nếu và thì A = B
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Sai. Nếu thì A = B
Sai. Nếu thì A = B
81. Cho ánh xạ định nghĩa bởiKết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng.
Sai.
Sai.
82. Cho ánh xạ định nghĩa bởiKết quả nào dưới đây là đúng?
Đúng.
Sai.
Sai.
83. Cho bài toán cái túi F(x) = 14x1 + 8x2 + 28x3 +42 x4 + 45x5 + 20x6 + 30x7 + 15x8 max 2x1 + x2 + 4x3 + 7x4 + 8x5 + 9x6 +
5x7 + 3x8 20 xi {0,1} (i = 1, 2,..., 8). Tìm F2(10)
Đúng. F2(10) = 22
Sai. F2(10) = 110
Sai. F2(10) = 50
84. Cho bài toán cái túi F(x) = 14x1 + 8x2 + 28x3 +42 x4 + 45x5 + 20x6 + 30x7 + 15x8 max 2x1 + x2 + 4x3 + 7x4 + 8x5 + 9x6 +
5x7 + 3x8 20 xi {0,1} (i = 1, 2, ..., 8). Tìm F3(20)
Đúng. F3(20) = 50
Sai. F3(20) = 160
Sai. F3(20) = 200
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
85. Cho bài toán cái túi F(x) = 14x1 + 8x2 + 28x3 +42 x4 + 45x5 + 20x6 + 30x7 + 15x8 max 2x1 + x2 + 4x3 + 7x4 + 8x5 + 9x6 +
5x7 + 3x8 20 xi {0,1} (i = 1, 2, ..., 8). Tìm F2(20)
Đúng. F2(20) = 22.
Sai. F2(20) = 110.
Sai. F2(20) = 140
86. Cho bài toán cái túi F(x) = 14x1 + 8x2 + 28x3 +42 x4 + 45x5 + 20x6 + 30x7 + 15x8 max 2x1 + x2 + 4x3 + 7x4 + 8x5 + 9x6 +
5x7 + 3x8 20 xi {0,1} (i = 1, 2,..., 8). Tìm F3(10)
Đúng. F3(10) = 50
Sai. F3(10) = 22
Sai. F3(10) = 80
87. Cho bài toán cái túi F(x) = 9x1 + 5x2 + 3x3 + 4x4 max 6x1 + 4x2 + 3x3 + 2x4 10 xi 0 và nguyên (i = 1, 2, 3, 4). Tìm F1(10)
Đúng. F1(10) = 9.
Sai. F1(10) = 10
Sai. F1(10) = 14.
88. Cho bài toán cái túi F(x) = 9x1 + 5x2 + 3x3 + 4x4 max 6x1 + 4x2 + 3x3 + 2x4 10 xi 0 và nguyên (i = 1, 2, 3, 4). Tìm F2(10)
Đúng. F2(10) = 14.
Sai. F2(10) = 10
Sai. F2(10) = 13.
89. Cho bài toán cái túi F(x) = 9x1 + 5x2 + 3x3 + 4x4 max 6x1 + 4x2 + 3x3 + 2x4 20 xi 0 và nguyên (i = 1, 2, 3, 4). Tìm F2(20)
Đúng. F2(20) = 28
Sai. F2(20) = 25
Sai. F2(20) = 27
90. Cho bài toán cái túi F(x) = 9x1 + 5x2 + 3x3 + 4x4 max 6x1 + 4x2 + 3x3 + 2x4 10 xi 0 và nguyên (i = 1, 2, 3, 4). Tìm F4(10)
Đúng. F1(10) = 20.
Sai. F1(10) = 14
Sai. F1(10) = 17
91. Cho bài toán cái túi F(x) = 9x1 + 5x2 + 3x3 + 4x4 max 6x1 + 4x2 + 3x3 + 2x4 20 xi 0 và nguyên (i = 1, 2, 3, 4). Tìm F1(20)
Đúng. F1(20) = 27
Sai. F1(20) = 30
Sai. F1(20) = 36
92. Cho bài toán cái túi F(x) = 9x1 + 5x2 + 3x3 + 4x4 max 6x1 + 4x2 + 3x3 + 2x4 10 xi 0 và nguyên (i = 1, 2, 3, 4). Tìm F3(10)
Đúng. F3(10) = 14
Sai. F3(10) = 11
Sai. F3(10) = 12.
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
93. Cho bài toán cái túi
Đúng.
Sai.
Sai.
94. Cho bài toán cái túi
Đúng.
Sai.
Sai.
95. Cho bài toán cái túi
Đúng.
Sai.
Sai.
96. Cho bài toán cái túi
Đáp án môn: IT04 - Toán rời rạc
Nhận hỗ trợ hoàn thành môn học, liên hệ zalo Phong - 08 8686 6644
Đúng.
Sai.
Sai.
97. Cho bài toán cái túi
Đúng.
Sai.
Sai.
98. Cho bài toán cái túi
Đúng.
Sai.
Sai.
99. Cho bài toán cái túi