ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC LỚP 8
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 8
Chiều cao các cầu thủ ( tính theo cm) của đội bóng rổ X được mô tả bằng biều đồ sau
Sử dụng bảng thống kê đã cho để trả lời câu hỏi từ câu 1đến câu 4.
Câu 1. Dấu hiệu điều tra la
A. Số cầu thủ đội X
B. chiều cao của mỗi cầu thủ trong đội X
C. 18 cầu thủ đội X
D. số cầu thủ cao từ 178cm đến 186cm trong đội X
Câu 2. Số đơn vị điều tra la
A. 5
B. 15
C. 18
D. 8
Câu 3. Mốt của dấu hiệu la
A. 181
B. 5
C. 185
D. 8
Câu 4. Chiều cao trung bình của các cầu thủ đội X ( lam tròn đến hang phần mười) la:
A. 181,5cm
B. 182,6cm
C. 181,1cm
D. 184,2cm
Câu 5. Khẳng định nao sau đây sai ?
B. 0 la một đơn thức
x 2 y2
A.
la đơn thức
x+y
C.
D. 30y la một đơn thức
la một đơn thức
15x 3 y − 20xy + 10xy 2
Câu 6. Giá trị của biểu thức
A. 5
x = 1, y = −1
tại
B. 15
la
C. -25
Toansodo.vn
Page 1
D. -35.
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC LỚP 8
Câu 7. Cặp đơn thức nao sau đây không đồng dạng?
x 2 yz; −6zx 2 y
x 3 y 2 z; −6z 3 x 2 y
A.
B.
1; 2
xy 2 z 2 ;5xz 2 y 2
C.
D.
Câu 8. Tích của hai đơn thức nao sau đây có bậc lớn nhất
A.
Câu 9.
−1 2
x y; 9xy
3
x =1
A.
B.
−1 2 3
x yz ; 2
3
x 3 y; − 5x 2 y 2
x; 4y3 x 2
C.
D.
la nghiệm của đa thức nao sau đây?
2x + 2
B.
x2 +1
C.
x2 −1
D.
1+ x
Câu 10. Khẳng định nao sau đây sai ?
A. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 la tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức
B. Hệ số của tích hai đơn thức bất kì bằng tích hai hệ số của hai đơn thức đó
C. Hệ số của tổng hai đơn thức bất kì bằng tổng hai hệ số của hai đơn thức đó
D. Các hệ số của hai đơn thức đồng dạng khác 0
16x 3 y2 − x 2 y
Câu 11. Giá trị của biểu thức
A.
9
4
tại
B.
1
x = , y = −1
2
17
4
C.
la
7
4
D.
15
4
Câu 12. Trực tâm của tam giác la giao điểm của
A. ba đường cao
B. ba đường phân giác
C. ba đường trung trực
D. ba đường trung tuyến
Câu 13. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, G la trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định
nao sau đây đúng?
A.
AG 2
=
MG 3
B.
AG 2
=
AM 3
C.
MG 2
=
AG 3
D.
AM 2
=
AG 3
Câu 14. Cho A la điểm nằm ngoai đường thằng d, H la hình chiếu của A trên d. Hai điểm B, C
HB < HC
thuộc đường thẳng d sao cho
. Khẳng định nao sau đây la đúng?
A.
AB < AH
B.
AB > AC
C.
Toansodo.vn
Page 2
AB < AC
D.
AB < BH
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC LỚP 8
Câu 15. Cho tam giác ABC có đường cao AH, trung tuyến AM, phân giác AD. Trong các đoạn
AB, AD. AM, AH đoạn nao ngắn nhất ?
A.
AH
B.
AM
C.
AD
D.
AB
Câu 16. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
Trong một tam giác:
A
B
1) Giao điểm của ba đường phân giác
a) la trọng tâm tam giác
2) Giao điểm của ba đường cao
b) cách đều ba trung điểm của ba cạnh
của tam giác
c) cách đều ba cạnh của tam giác
3) Giao điểm của ba đường trung trực
d) la trực tâm của tam giác
4) Giao điểm của ba đường trung tuyến
e) cách đều ba đỉnh của tam giác
Câu 17. Cho tam giác ABC có M la trung điểm của BC va
AM ⊥ BC
. Khẳng định nao sau đây sai?
A. Tam giác ABC cân tại A
B. AM la đường trung trực của tam giác
C. AM la đường phân giác của tam giác
D. Tam giác ABC đều.
Câu 18. Cho tam giác ABC có
A.
ˆ < Bˆ < Cˆ
A
AB < BC < AC
B.
. Khẳng định nao sau đây la đúng?
ˆ < Cˆ < Bˆ
A
C.
ˆ
Cˆ < Bˆ < A
D.
ˆ < Bˆ
Cˆ < A
Câu 19. Cho tam giác ABC có hai đường phân giác AD va BE cắt nhau ở I. Khẳng định nao sau
đây la đúng?
A. CI la đường phân giác của góc ACB
B.
C. I la trọng tâm của tam giác ABC
D.
IA = IB = IC
AI 2
=
AD 3
Câu 20. Trong một tam giác, giao điểm của ba trung tuyến gọi la:
Toansodo.vn
Page 3
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC LỚP 8
A. Trọng tâm của tam giác;
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác;
C. Trực tâm của tam giác;
D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
Toansodo.vn
Page 4
Đáp án:
Câu 1
B
Câu 11
A
Câu 2
C
Câu 12
A
Câu 3
A
Câu 13
B
Câu 4
C
Câu 14
C
Câu 5
C
Câu 15
A
Câu 6
B
Câu 16
1- c;
2-d;
3-e;
4-a
Toansodo.vn
Page 5
Câu 7
B
Câu 17
D
Câu 8
D
Câu 18
B
Câu 9
C
Câu 19
A
Câu 10
C
Câu 20
A