Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T 31-32- kiem tra hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.12 KB, 4 trang )

T 31+32 Kiểm tra HọC Kỳ I
I>Mục tiêu
Qua bài học kiểm tra nội dung kiến thức cơ bản trong chương của học
sinh
Rèn kĩ năng làm bài tác phong sáng tạo
Giáo dục tính chăm chỉ sáng tạo yêu thích học tập chăm lao động
II>chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1>Giáo viên
Đề kiểm tra
2>Học sinh
Nội dung bài cũ
Một số nội dung kiến thức liên quan
Giấy nháp phục vụ kiểm tra
III>hoạt động lên lớp
1>Tổ chức quản lí lớp
ổn định tổ chức
Kiểm tra sí số học sinh
2>Đề kiểm tra
PHầN I- TRắC NGHIệM KHáCH QUAN
( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức:
x53

là :
A.
5
3

x
B.
5


3

x
C.
5
3
>
x
D.
5
3
<
x
Câu 2 : Nếu :
: baèngx thì 29
=−
x
A. 7; B.
7
C. 25 D. 5
Câu 3 Trong hình 1 , x bằng :
A. 24 B.
24
C.12 D.
12
Câu 4 : Trong hình 2 : tg30
0
bằng
A.
a

a
3
B.
a
a3
C.
a
a
2
D.
a
a
2
3
/>1
2
4
x
)(ma
)(2 ma
)(3 ma
0
30
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số. Y= -
1
2
1
+
x
A.







2
1
:1
B.







2
1
;1
C. ( 2; 2) D. ( 2:1)
Câu 6: Hàm số y =
( )
25
+−
xm
nghị biến khi :
A. m >
5
B. m <

5
C. m
5

D.
5

m
Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 18cm , AC = 24cm , bán kính
đường tròng ngoại tiếp tam giác đó bằng :
A. 30cm B. 20cm C. 15cm D.15
2
cm
Câu 8 : Cho ( O;5) dây AB = 4 khoảng cách từ O đến AB bằng :
A. 3 B.
21
C.
29
D. 4
PHầN II:Tự LUậN
Câu 9: Cho biểu thức A =
a
aa
aa
aa
+

+−
+
2

1
2
+ 1 (với a > 0)
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Câu 10 :
a) Lập phương trình đường thẳng D biết D đi qua A






2
5
;
2
1
và song song
với đường thẳng y = 3x -1
b) Vẽ đồ thị của đường thẳng D
Câu 11: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, kẻ các tiếp tuyến Ax, By
cùng phía với nửa đường tròn đối với AB, vẻ bán kính OE bất kỳ, tiếp tuyến
của nửa đường tròn tại E cắt Ax, By, theo thứ tự tại C và D.
a) Chứng minh rằng: CD = AC + BD.
b) Tính số đo góc: COD.
c) Gọi I là giao của OC và AE, K là giao của OD và BE. Tứ giác EI OK là hình
gì ? vì sao ?
B/ ĐáP áN
/>2

PHầN I: TRắC NGHIệM (2đ) mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 đ
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A
Câu 5: A Câu 6: B Câu 7: C Câu 8: B
PHầN II : Tự LUậN ( 8đ)
Câu 9:
a) Ta có: A =
(
)
( )
1
12
1
1
3
+
+

+−
+
a
aa
aa
aa
0,5
điểm

=
( )( )
( )
112

1
11
++−
+−
+−+
a
aa
aaaa
0,5
điểm
= a +
112
−+−
aa
0,5
điểm
= a-
a
đáp án câu VI 0,5
điểm
b) Ta có: A=
4
1
4
1
2
1
2
≥+








a
0,5
điểm
Vậy min A =
4
1
0
2
1
4
1
=⇒=−⇔
aa
Tổng
0,5
điểm
3 điểm
Câu 10

a) Giả sử D có dạng y = ax+b vì D// với y = 3x-1

a
= 3. Do đó D có dạng
y = 3x+b đi qua A







2
5
;
2
1


2
5
=
b
+
2
3

b =
1
2
2
2
3
2
5
==−

vậy đường thẳng D là: y = 3x+1
1 điểm
1 điểm
Câu 11 Vẻ hình đúng

0,5
điểm
/>3
A
B
C
D
E
x
y

a) Theo tích chất của 2 tiếp tuyên cắt nhau ta có:
EC = CA
DE = DB


CD = CA+DB
0,5
điểm ‘
0,5
điểm
b) Ta có OC là phân giác của góc EOA
OD là phân giác của góc EOB
Mà góc EOA kề bù với góc EOB


OC OD
Hay góc COD = 90
0

0,5
điểm

c) Theo b) ta có góc COD = 90
0

Mặt khác ta có : tam giác AOE cân tại O có OI là phân
giác của góc EOA

OI AE
Tương tự ta có: OK BE
Vậy tứ giác IEKO có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật.
0,5
điểm
0,5
điểm
/>4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×