文 39 文
tai nạn, sự cố
dã ngoại
trả lời [câu hỏi]
xem mặt
đổ [tòa nhà]
thao tác
đi qua [đường]
hội trường
chết
phí~, tiền~
giật mình
người bán~
thất vọng
lễ tân
yên tâm
cãi nhau
ly hôn
số phòng ~
khăn tắm
xà phòng
béo ra
gầy đi
A/c vất vả rồi
phức tạp
vướng víu
cứng
mềm
nhiều người
Tôi sẽ đến chổ a/c ạ
trên đường
xe tải
bẩn
vui
buồn
đâm nhau
người lớn
xấu hổ, ngượng
thủ tướng
hơn nữa, và
động đất
Âu phục
tuy nhiên
Âu Mỹ hóa
phù hợp
bây giờ, hiện nay
sóng thần
lễ thành nhân
bão
tính truyền thống
sấm
hỏa hoạn
文文文
1.~文文文文文文文: Biểu thị nguyên nhân , lý
do; vế sau biểu thị kết quả phát sinh do
nguyên nhân, lý do. Ở vế sau là các biểu
hiện mang tính trạng thái, không mang tính
ý chí.
1) V V A A
Ở vế sau, chủ yếu có các biểu hiện
(1) Những động từ, tính từ biểu thị cảm
xúc:
…
(2) Những động từ chỉ khả năng hoặc trạng
thái:
→ NOTE: nếu ở vế sau là cách nói bao
hàm ý chí người nói thì dùng
2 N
Danh từ dùng trong trường hợp này
thường là chỉ thiên tai, biến cố, sự kiện :
…
2.V/A (TTT) /A /N(TTTbỏ + )
Biểu thị lý do, nguyên nhân. Vì vốn
có chức năng biểu thị mối quan hệ nhân
quả, thích hợp trình bày lý do, lập luận khi
xin phép nhằm tạo sắc thái nhẹ nhàng.