Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
Tuần 13
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2008
Tập đọc
Tiết 25:NGI GC RNG T HON
I. Mc ớch, yờu cu
- Biết đọc trụi chy, lu loỏt bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến
các sự việc.
- Hiểu ý nghĩa : Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của
một công dân nhỏ tuổi.
* GDMT : Qua hành động dũng cảm, thông minh của bạn nhỏ GV nâng cao ý
thức BVMT cho các em HS.
II. dựng dy hc
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
- GV gi 2 HS c thuc bi th Hnh
trỡnh ca by ong, tr li cỏc cõu hi v
ni dung bi.
- GV nhn xột, ghi im.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Hd HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- GV chia bi thnh ba phn :
+Phn 1 : on 1, 2.
+Phn 2 : on 3.
+Phn 3 : Cũn li
- Hng dn HS c kt hp gii
ngha t.
- GV c din cm ton bi.
b) Tỡm hiu bi :
? Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ
đã phát hiện đợc điều gì?
? Bạn nhỏ suy nghĩ gì ?
? Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn
và nghe thấy những gì ?
? Kể những việc làm của bạn nhỏ cho
thấy bạn là ngời thông minh, dũng
cảm ?
- 1 HS khỏ c ton bi.
- HS luyn c ni tip tng phn.
- HS luyn c theo cp.
- 1 HS c c bi.
- Phát hiện dấu chân ngời lớn hằn trên đất.
- Hai ngày nay đâu có đoàn khách tham quan
nào.
- Hơn chục cây to bị chặt từng khúc dài, bọn
trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng xe chuyển gỗ ăn
trộm vào buổi tối.
- ...thông minh : thắc mắc khi thấy dấu chân
ngời lớn trong rừng, lần theo dấu vết để giải
đáp thắc mắc, khi phát hiện ra bọn trộm gỗ,
lén chạy theo đờng tắt, gọi điện thoại báo
công an.
- ... dũng cảm : chạy đi gọi điện thoại báo
công an về hành động của kể xấu. Phối hợp
1
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
? Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia
việc bắt bọn trộm gỗ ?
c) Hd HS đọc diễn cảm
- Hd đọc đúng nội dung từng đoạn,
đúng lời các nhân vật.
- Hd cả lớp luyện đọc diễn cảm
3.Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
với các chú công an bắt bọn trộm gỗ.
- HS tự trả lời
- 3 HS tiếp nối nhau đọc lại truyện
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp rồi thi
đọc trớc lớp.
------------------------------------------------------
Toán
Tiết 61: Luyện tập chung
I. Mc ớch, yờu cu
HS biết :
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
- Nhân một số thập phân với một tổng hai STP.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. dựng dy hc
Bảng phụ có nội dung BT 4a
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
Tính : 23,4 x 4,5
0,5 x 4 x 20
- Nhận xét, cho điểm
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. L uyện tập
* Bài tập 1 :
- Cùng HS nhận xét, cho điểm.
* Bài tập 2 :
- Cùng HS nhận xét.
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm nháp.
- 2 HS đọc nội dung BT.
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân STP
- Cả lớp làm vở, 3 HS làm bảng lớp.
KQ : a) 404,91
b) 53,648
c) 163,744
- Đọc y/c BT.
- Cả lớp làm vào vở, 3 HS làm trên bảng
lớp (mỗi HS / 1 phần).
KQ :
a) 782,9 ; 7,829
b) 26530,7 ; 2,65307
c) 6,8 ; 0,068
2
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
* Bài tập 3 :
? Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
Tóm tắt
5 kg : 38500 đồng
3,5 kg : ... đồng ?
- Cùng HS nhận xét bài làm trên bảng.
* Bài tập 4 :
a)
- GV treo bảng phụ có nội dung BT 4a.
- Cùng HS n/x bài làm ở bảng phụ.
- Nhận xét về phép nhân 1 STP với 1
tổng 2 STP.
b)
- Giúp HS nắm chắc y/c.
- Cùng HS nhận xét.
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
- 2HS đọc nội dung BT.
- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.
Bài giải
Mua 1 kg đờng phải trả số tiền là
38500 : 5 = 7700 (đồng)
Mua 3,5 kg đờng phải trả ít hơn số tiền
là
7700 x (5 3,5) = 11550 (đồng)
Đáp số : 11550 đồng
- Đọc nội dung BT
- 1 HS đọc y/c.
- Cả lớp làm nháp, 2HS làm trên bảng
phụ (mỗi HS /1 dòng)
- Nhận xét và so sánh :
(a + b) x c = a x b + a x c
- HS đọc y/c.
- Cả lớp làm nháp, 2 HS làm trên bảng
lớp.
------------------------------------------------
Khoa học
Tiết25 : NHễM
I. Mục tiêu
- Nhận biết 1 số t/c của nhôm.
- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
- Biết cách bảo quản các vật dụng bằng nhôm và hợp kim của nhôm.
II. Đồ dùng dạy học
- Một số tranh, ảnh, vật dụng bằng nhôm và hợp kim của nhôm.
III. Các hoạt động dạy học :
GV HS
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS TLCH:
- Kể tên và nêu cách bảo quản 1 số vật
dụng làm bằng đồng và hợp kim của đồng.
- GV nhận xét, cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài
* HĐ 1 : Làm việc với thông tin, tranh ảnh,
đồ vật su tầm đợc:
- 2 HS nêu
- HS khác n/x
Ghi đầu bài theo GV
- HS làm việc theo HD
+ Làm việc theo nhóm
3
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
- Gọi đại diện các nhóm trình bày KQ làm
việc của nhóm mình.
GV KL : Nhôm đợc sử dụng rộng rãi trong sản
xuất nh chế tạo các dụng cụ làm bếp, làm vỏ đồ
hộp, làm khung cửa và 1 số bộ phận của phơng
tiện giao thông nh tàu, máy bay
*HĐ 2: Làm việc với vật thật:
- GV KL : Các đồ dùng bằng nhôm đều
nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim, không
cứng bằng sắt và đồng
* HĐ 3: Làm việc với SGK:
GV phát phiếu học tập, yc hs làm theo chỉ
dẫn trong trang 53 và ghi lại các câu trả lời
vào phiếu sau:
Nhôm
Nguồn gốc
Tính chất
- Gọi 1 số hs trình bày bài làm của mình.
- Cùng HS khác n/x.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nêu các cách bảo quản các đồ dùng bằng
nhôm và hợp kim của nhôm?
- GV tổng kết nội dung bài học
- Dặn về su tầm thông tin
- Nhóm trởng yc các bạn trong nhóm
mình giới thiệu các thông tin và tranh ảnh
về nhôm và 1số đồ dùng nhôm. Nếu
không su tầm đợc, chỉ y/c các bạn nêu tên
các đồ dùng bằng nhôm. Th ký ghi lại.
+ Làm việc với cả lớp.
- HS trình bày.Các nhóm khác bổ sung
(Nếu su tầm đợc tranh ảnh hoặc đồ vật
thật thì đại diện nhóm sẽ trình bày)
- Thảo luận nhóm :
+ Làm việc theo nhóm:
Nhóm trởng điều khiển nhóm quan sát
thìa nhôm hoặc đồ dùng khác bằng nhôm
đợc đem đến lớp và mô tả màu sắc, độ
sáng, tính cứng, dẻo của các đồ dùng
bằng nhôm đó.
+Làm việc với cả lớp.
- Đại diện nhóm trình bày KQ. Các
nhóm khác bổ sung.
+ Làm việc cá nhân:
- HS hoàn thành phiếu.
- Trình bày bài làm của mình.
-------------------------------------------------------
Đạo đức
Tiết 13 : Kính già, yêu trẻ ( tiết 2)
I. Mc ớch, yờu cu
Hc xong bi ny HS bit:
4
Bµi so¹n líp 5
KiÒu ThÞ DÇn
- Cần phải tôn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống, đã
đóng góp nhiều cho xã hội ; trẻ em có quyền được gia đình và cả xã hội quan
tâm, chăm sóc.
- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhường nhịn
người già, em nhỏ.
- Tôn trọng, yêu quí, thân thiện với người già, em nhỏ ; không đồng tình với
những hành vi, việc làm không đúng đối với người già và em nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
- Đồ dùng để chơi đóng vai cho hoạt động 1, tiết 2.
III. Các hoạt động dạy- học
GV HS
A. KTBC
- Yªu cÇu nh¾c l¹i ghi nhí.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. T hùc hµnh
a) Hoạt động 1: Đóng vai
(BT1/SGK)
* Mục tiêu : Giúp HS biết lựa chọn
cách ứng xử trong các tình huống để
thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
* Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm và phân công nhiệm vụ đóng vai
1 tình huống bài tập 2.
- GV yêu cầu các nhóm thể hiện trước
lớp
- GV kết luận :
b) Hoạt động 2 : Bài tập 3-4, SGK.
* Mục tiêu : giúp HS biết được những tổ
chức những ngày dành cho người già.
* Cách tiến hành :
- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
làm bài tập 3-4.
- GV y/c các nhóm trình bày trước lớp.
- GV kết luận :
c) Hoạt động 3 : Tìm hiểu về truyền
thống kính già, yêu trẻ của địa phương,
của dân tộc ta..
* Mục tiêu: giúp HS biết được truyền
thống tốt đẹp của dân tộc ta là luôn
quan tâm, chăm sóc người già, trẻ em.
* Cách tiến hành:
- HS nh¾c l¹i nd ghi nhí.
- HS làm việc theo nhóm, cùng thảo
luận và chuẩn bị đóng vai.
- Đại diện các nhóm lên đóng vai, các
nhóm khác thảo luận, nhận xét.
- HS làm việc theo nhóm, cùng trao đổi.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- HS làm việc theo nhóm, cùng thảo
5
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
- GV t chc cho HS lm vic theo
nhúm v giao nhim v cho tng nhúm
HS
- GV yờu cu cỏc nhúm lờn trỡnh by.
- GV kt lun :
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
lun.
- i din cỏc nhúm trỡnh by, cỏc
nhúm khỏc b sung.
-------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
Chớnh t (Nh - vit).
Tiết 13 : Hành trình của bầy ong
I. Mc ớch, yờu cu
- Nhớ viết đúng bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm đợc BTa, BT3a
II. dựng dy hc
- VBT Tiếng Việt 5/T1
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Hng dn hc sinh nh - vit:
- Lu ý cỏc t khú vit:
- GV yờu cu lp c thm v xem li
cỏch trỡnh by cỏc cõu th lc bỏt.
- Y/c HS gp SGK nh vit bi.
- GV thu bi v chm mt s bi sau
ú nhn xột kt qu.
3. Hng dn hc sinh lm bi tp
chớnh t:
* Bi tp 2a:
- Cho HS thi ua tỡm nhanh, ỳng.
* Bài tập 3a :
- HS vit nhng t ng cha cỏc ting
cú õm u s / x.
- 1 HS c 2 kh th cui ca bi th.
- C lp theo dừi, c thm.
+ Rong rui, rự rỡ, ni lin, lng
thm,...
- HS vit bi.
- HS tự làm vở.
- Cử 1 bạn giỏi nhất của dãy lên ghi từ
tìm đợc trong thời gian 2 phút (đại diện
dãy nào tìm đợc nhiều từ đúng nhất là
dãy đó thắng).
- HS đọc y/c BT
- Cả lớp làm bài vào VBT, 1 HS làm
6
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
- Cùng HS nhận xét, chốt đáp án.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
bảng lớp.
Toán
Tiết 62: Luyện tập chung
I. Mc ớch, yờu cu
- Củng cố về phép cộng phép trừ, phép nhân các số thập phân
- áp dụng các tính chất của các phép tính đã học để tính giá trị của các biểu thức
theo cách thuận tiện nhất.
- Giải bài toán có liên quan đến "rút về đơn vị"
II. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
- Chữa bài tập 4b/ Tiết 61.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Luyện tập
* Bài tập 1 :
- Yêu cầu nêu cách tính giá trị biểu thức
STP ?
- Cùng HS n/x bài trên bảng.
* Bài tập 2 :
- Cùng HS nhận xét, chốt đáp án đúng.
* Bài tập 3 : ( thực hiện tơng tự BT2)
- Nhân một số với một hiệu.
b) Nhân một số với 1.
Tính chất giao hoán của phép nhân.
* Bài tập 4 :
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- 2 HS đọc nội dung BT.
- HS nêu.
- Cả lớp làm vở, 2 HS làm bảng lớp.
Kq :
a) 375,84 95,69 + 36,78 =
280,15 + 36,78 = 316,93
b) 7,7 + 7,3 x 7,4 =
7,7 + 54,02 = 61,72
- 2 HS đọc nội dung BT.
- Cả lớp làm nháp, 2 HS làm trên bảng
lớp.
Kq : a) 6,75 + 3,25) x 4,2 =
10 x 4,2 = 42
b) (9,6 4,2) x 3,6 =
5,4 x 3,6 = 19,44
Kq :
a) 0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
= 12 x 4 = 48
4,7 x 5,5 4,7 x 4,5 =
4,7 x (5,5 4,5) = 4,7 x 1 = 4,7
x = 1
x = 6,2
7
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
- 2 HS đọc nội dung BT.
- Cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng lớp.
Các phép tính có thể có :
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8 4 = 2,8 (m)
15 000 x 2,8 = 42 000 (đồng)
Đáp số : 42 000 đồng
------------------------------------------------
Luyện từ và câu
Tiết 25 : M RNG VN T: BO V MễI TRNG
I. Mc ớch, yờu cu
- Hiểu đợc khu bảo tồn đa dạng sinh học qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ; xếp các từ
ngữ chỉ hành động đối với môi trờng vào nhóm thích hợp theo y/c của BT ; Viết đ-
ợc đoạn văn ngắn về môi trờng.
- M rng vn t ng v mụi trng v bo v mụi trng.
* GDMT : Giáo dục lòng yêu quý, ý thức BVMT, có hành vi đúng đắn với môi tr-
ờng xung quanh.
II. dựng dy hc
VBT Tiếng Việt 5/T1
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Hng dn HS lm bi tp
* Bài tập 1 :
- Gợi ý :
Nghĩa của cụm từ khu bảo tồn đa
dạng sinh học đã dợc thể hiện rõ trong
đoạn văn.
- Chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 2 :
- Chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 3 :
- Giúp HS nắm chắc y/c BT
- Một HS đọc nd BT (đọc cả chú thích)
- HS đọc lại đoạn văn, trao đổi cùng bạn
để TLCH ( chú ý số liệu thống kê và
nhận xét về các loài động vật, thực vật).
- Phát biểu ý kiến.
- Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lu giữ
đợc nhiều loại động vật và thực vật. Rừng
nguyên sinh Nam Cát Tiên là ....
- Đọc y/c BT, làm bài vào VBT
- Tiếp nối nhau trình bày kết quả
- Hành động bảo vệ MT : trồng cây, trồng
rừng, phủ xanh đồi trọc.
- Hành động phá hoại MT : Phá rừng, đánh cá
bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nơng, săn bắn
thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán động
vật hoang dã.
- Đọc y/c BT
- Nói tên đề tài mình chọn viết.
- HS viết bài vào vở.
8
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
- Giúp đỡ HS yếu.
- Cùng HS nhận xét, khen ngợi và chấm
điểm những bài văn hay.
3. Cng c, dặn dò
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
- Đọc bài viết.
Lịch sử
Tiết 13 : Thà hi sinh tất cả,
chứ nhất định không chịu mất nớc
I. Mc ớch, yờu cu
Sau bài học, HS nêu đợc:
- Cách mạng tháng 8 thành công, nớc ta giành đợc độc lập nhng TDP quyết chiếm n-
ớc ta một lần nữa.
- Ngy 19 -12-1946, nhõn dõn ta tin hnh cuc khỏng chin ton quc.
- Nhõn dõn H Ni v ton dõn tc quyt ng lờn khỏng chin vi tinh
thnth hi sinh tt c, ch nht nh khụng chu mt nc, khụng chu lm nụ
l.
II. dựng dy hc
- Cỏc hỡnh nh minh ho trong SGK.
- HS su tm t liu v nhng ngy ton quc khỏng chin quờ hng.
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
- Gi 2 HS lờn bng tr li cỏc cõu hi
v ni dung bi c, sau ú n/x v cho
im HS.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Tỡm hiu bi
a. Hot ng 1 : Lm vic cỏ nhõn.
* Mc tiờu : Giỳp HS bit hnh ng
quay li x/l nc ta ca thc dõn Phỏp .
* Cỏch tin hnh:
- GV yờu cu HS lm vic cỏ nhõn, c
SGK v tr li cỏc cõu hi sau :
? Ngay sau CMT8 thnh cụng, thc dõn
Phỏp ó cú hnh ng gỡ?
- 2 HS lờn bng tr li cỏc cõu hi sau :
+ Vỡ sao núi : ngay sau CMT8 nc ta
trong tỡnh th nghỡn cõn treo si túc.
+ Nờu cm ngh ca em v Bỏc H
trong nhng ngy ton dõn dit gic
úi v gic dt.
- HS c SGK, tỡm cõu tr li:
+ Ngay sau khi CMT8 thnh cụng, thc dõn
Phỏp ó quay li nc ta :
ỏnh chim Si Gũn, m rng xõm lc
Nam bộ.
ỏnh chim H Ni, Hi Phũng.
Ngy 18-12-1946 chỳng gi ti hu th, ũi
9
Bµi so¹n líp 5
KiÒu ThÞ DÇn
? Những việc làm của chúng thể hiện dã
tâm gì?
? Trước hoàn cảnh đó, Đảng, Chính
phủ và nhân dân ta phải làm gì?
- GV kết luận : Ngay sau khi CMT8 thành
công, TDP đã quay lại nước ta với dã tâm xâm
lược nước ta một lần nữa. Nhân dân ta không
còn con đường nào khác là phải cầm súng
đứng lên chiến đấu để bảo vệ nền độc lập
dân tộc.
b. Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp.
* Mục tiêu : giúp HS hiểu về lời kêu gọi
toàn quốc k/c của Chủ tịch HCM
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc SGK.
- GV lần lượt nêu câu hỏi:
? Trung ương Đảng và chính phủ quyết
định phát động toàn quốc k/c khi nào?
? Ngày 20-12-1946 có sự kiện gì xảy
ra?
- GV yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng lời
kêu gọi của Bác Hồ trước lớp
? Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch HCM thể hiện điều gì?
? Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện rõ
nhất?
- GV mở rộng thêm.
c. Hoạt động 3 : Làm việc nhóm.
* Mục tiêu : giúp HS biết ý nghĩa của
câu”quyết tử cho tổ quốc quyết sinh”.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm,
đọc SGK và q/sát hình minh hoạ để :
? Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và
dân Thủ đô Hà Nội, Huế, Đà Nẵng.
? Ở các địa phương nhân dân đã chiến
đấu với tinh thần như thế nào?
- GV tổ chức cho 3 HS thi thuật lại
Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ, giao
quyền kiểm soát Hà Nội cho chúng, nếu không
chúng sẽ tấn công Hà Nội.
+ Chúng muốn xâm lược nước ta một
lần nữa.
+ Nhân dân ta không còn con đường
nào khác là phải cầm súng đứng lên
chiến đấu
- Cả lớp đọc thầm trong SGK.
- HS lần lượt trả lời.
+ Đêm 18, rạng sáng 19-12-1946.
+ Đài tiếng nói VN phát đi lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch
HCM.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Cho thấy tinh thần quyết tâm chiến
đấu hi sinh vì độc lập, tự do của nhân
dân ta.
- Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất
định không chịu mất nước, không chịu
làm nô lệ.
- HS thảo luận theo nhóm
- HS thuật lại cuộc chiến đấu ở Hà Nội,
ở Huế, ở Đà Nẵng.
+ 2 HS trả lời
10
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
cuc chin u ca nhõn dõn cỏc tnh
? Em bit gỡ v cuc chin u ca nhõn
dõn quờ hng em trong nhng ngy
ton quc khỏng chin
- GV kt lun: Hng ng li kờu gi ca Bỏc
H, c dõn tc Vit Nam ó ng lờn khỏng
chin vi tinh thn th hi sinh tt c, ch
nht nh khụng chu mt nc, khụng chu
lm nụ l.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV chốt lại nội dung bài
-HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét giờ học
+ 2 HS tr li
+ HS nghe.
---------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009
Tập đọc
Tiết 26 : Trồng rừng ngập mặn
I. Mc ớch, yờu cu
- Biết đọc lu loỏt ton bi với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với
nội dung văn bản khoa học.
- Hiểu nội dung : Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá ; thành tích khôi
phục rừng ngập mặn ; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi.
* GDMT : Thấy đợc phong trào trồng rừng ngập mặn đang sôi nổi trên khắp đất n-
ớc và tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi.
II. dựng dy hc
Tranh về rừng ngập mặn.
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
- Đọc các đoạn của bài Ngời gác rừng
tí hon, trả lời các câu hỏi gắn với nội
dung mỗi đoạn.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Hd HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- Giới thiệu thêm tranh ảnh về rừng
ngập mặn.
- Kết hợp HD HS hiểu nghĩa các từ khó
trong bài.
- HS đọc bài (2 em)
- 1 HS đọc bài văn.
- Quan sát ảnh minh hoạ bài trong SGK.
- Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài (2-3 lợt)
- Có thể đặt câu với từ phục hồi để hiểu
hơn nghĩa của từ.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc lại cả bài.
11
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
- Đọc diễn cảm bài văn.
b) Tìm hiểu bài
? Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc
phá rừng ?
? Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn ?
? Các tỉnh có phong trào trồng rừng
ngập mặn ?
? Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi
đợc phục hồi ?
c) Luyện đọc lại
- HD đọc thể hiện đúng nội dung thông
báo của từng đoạn văn.
- HD HS cả lớp đọc 1 đoạn văn tiêu biểu
( Đ3)
- Đọc mẫu.
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
- Nguyên nhân : do chiến tranh, các quá trình
quai đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm...làm mất
đi một phần rừng ngập mặn.
- Hậu quả : lá chắn bảo vệ đê điều không còn,
đê điều dễ bị xói lở, bị vỡ khi có gió, bão,
sóng lớn.
- Vì các tỉnh này làm tốt công tác thông tin
tuyên truyền để mọi ngời dân hiểu rõ tác dụng
của rừng ngập mặn đối với việc bảo vệ đê
điều.
- HS tự trả lời.
- ... đã phát huy tác dụng bảo vệ vững chắc đê
biển, tăng thu nhập cho ngời dân nhờ lợng hải
sản tăng nhiều, các loài chim nớc trở nên
phong phú.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn văn.
- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc đoạn văn.
-------------------------------------------------------
Toán
Tiết 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
I. Mc ớch, yờu cu
- Biết cách thực hiện chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên
- Bớc đầu biết thực hành phép chia 1 STP cho 1 STN ( trong làm tính, trong giải
toán).
II. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. H ớng dẫn HS thực hiện phép chia 1
STP cho 1 STN.
a) Ví dụ 1
12
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
* Hình thành phép tính
? Làm thế nào để biết mỗi đoạn dây dài
bao nhiêu m?
* Đi tìm kết quả
* Giới thiệu kĩ thuật tính (nh SGK)
- Em hãy tìm điểm giống và khác nhau
giữa cách thực hiện 2 phép chia
84 : 4 = 21 và 8,4 : 4 = 2,1
b) Ví dụ 2
- GV yêu cầu HS trên bảng trình bày
cách thực hiện chia của mình.
- GV nhận xét phần thực hiện phép chia
trên
c) Quy tắc thực hiện phép chia.
3. Luyện tập - thực hành
* Bài tập 1 :
- Cùng HS n/x, chốt kq.
* Bài tập 2 :
- Cùng HS n/x, nêu đáp án.
* Bài tập 3 :
- Cùng HS n/x, chốt kq.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
- HS đọc nd và tóm tắt bài toán.
- Làm phép chia 8,4 : 4 = ? (m)
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi với nhau
để tìm cách chia.
+ Chuyển về phép chia 2 STN.
+ Đổi 21 dm = 2,1m
Vậy 8,4 : 4 = 2,1(m)
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính
- HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận
xét. Cả lớp thống nhất cách chia.
- 2 đến 3 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi, sau đó học thuộc quy tắc ngay
tại lớp
- HS đọc nội dung BT rồi tự làm bài vào
vở, lần lợt 2 cặp HS lên bảng làm trên
bảng lớp.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Cả lớp làm nháp, 2 HS làm bảng lớp.
Kq :
a) X x 3 = 8,4 b) 5 x X = 0,25
X = 8,4 : 3 X = 0,25 : 5
X = 2,8 X = 0,05
- 2 HS đọc nd BT.
- Cả lớp làm vở, 1 HS làm trên bảng .
Phép tính:
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số : 42,28 km
-------------------------------------------------------
Kể chuyện
Tiết 13 : Kể CHUYN C CHNG KIN HOC THAM GIA
I. Mc ớch, yờu cu
1. Rốn k nng núi:
13
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
- Kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng của bản
thân hoặc những ngời xung quanh.
- Bit k chuyn mt cỏch t nhiờn, chõn thc.
2. Rốn k nng nghe: Nghe bn k chm chỳ, nhn xột ỳng li k ca bn.
* GDMT : Qua cõu chuyn, th hin c ý thc bo v mụi trng
II. dựng dy hc
GV: Tranh ảnh minh hoạ
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
- Gi 2 HS k li mt cõu chuyn ó
nghe hay ó c v bo v mụi trng.
- GV nhn xột bi c.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. H ớng dẫn HD hiểu y/c của đề bài
- Nhắc HS : Câu chuyện các em kể phải
là chuyện về một việc làm tốt hoặc 1
hành động dũng cảm BVMT của em
hoặc những ngời xq.
- Mời 1 số HS tiếp nối nhau nói tên câu
chuyện các em chọn kể.
3. Thực hành KC và trao đổi nhau về ý
nghĩa câu chuyện.
- Giúp đỡ HS các nhóm.
- Cùng HS n/x, bình chọn câu chuyện
hay nhất, ngời KC hay nhất trong tiết
học.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
- 2 HS k chuyn.
- 1 HS đọc 2 đề bài của tiết học.
- Đọc thầm các gợi ý 1-2 trong SGK.
- Chuẩn bị KC : tự viết nhanh dàn ý của
câu chuyện.
- KC trong nhóm : Từng cặp HS kể cho
nhau nghe câu chuyện của mình, cùng
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- KC trớc lớp : Đại diện các nhóm thi
KC.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
Tập làm văn
Tiết 25 :LUấN TP T NGI
(T ngoi hỡnh)
I. Mc ớch, yờu cu
14
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
- HS nờu c nhng chi tit miờu t ngoi hỡnh ca nhõn vt trong bi vn,
on vn mu.
- Nêu đợc những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách
nhân vật trong bài văn, đoạn văn.
- Biết lập dàn ý một bài văn tả ngời thờng gặp.
II. dựng dy hc
- GV : 2 tờ giấy khổ to, bút dạ, bảng phụ ghi dàn ý k/quát 1 bài văn tả ngời.
- VBT Tiếng Việt 5/T1
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
- GV kim tra s chun b bi ca HS.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. H ớng dẫn HS luyện tập
* Bài tập 1 :
- Giao 1 nửa lớp làm fần a, 1 nửa lớp
làm fần b.
- Cùng HS nhận xét, chốt lại ý kiến
đúng.
- GV kết luận : Khi tả ngoại hình n/v, cần
chọn tả những chi tiết tiêu biểu. Những chi
tiết chọn tả phải quan hệ chặt chẽ với nhau,
bổ sung cho nhau, giúp khắc hoạ rõ nét h/ả
n/v. Bằng cách tả nh vậy, ta sẽ thấy không chỉ
ngoại hình n/v mà cả nội tâm, tính tình vì
những chi tiết tả ngoại hình cũng nói lên tính
tình, nội tâm n/v.
* Bài tập 2 :
- Cùng HS nhận xét nhanh.
- Mở bảng phụ ghi dàn ý khái quát của
một bài văn tả ngời.
- Nhắc HS : chú ý tả đặc điểm ngoại hình
n/v theo cách mà 2 bài văn, đoạn văn mẫu (Bà
tôi, Em bé vùng biển) đã gợi ra. Sao cho các
chi tiết vừa tả đợc ngoại hình n/v, vừa bộc lộ
phần nào tính cách n/v.
- Phát bút dạ và giấy cho 2 HS viết dàn
- 2 HS tiếp nối nhau Đọc thành tiếng nội
dung BT
- HS trao đổi theo cặp.
- HS thi trình bày miệng ý kiến của
mình trớc lớp.
- HS đọc nội dung, xđ yêu cầu BT.
- HS xem lại kq quan sát một ngời mà
em thờng gặp- theo lời dặn của cô.
- 1 HS khá, giỏi đọc kq ghi chép.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp lập dàn ý cho bài văn tả ngoại
hình n/v dựa theo kq qs đã có.
15
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
ý.
- Cùng HS n/x.
- Đánh giá cao những dàn ý thể hiện đ-
ợc ý riêng trong qs, trong lời tả.
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
- 2 HS viết trên giấy khổ to dán và đọc
dàn ý đã lập trớc lớp.
--------------------------------------------------------
Toán
Tiết 64: Luyện tập
I. Mc ớch, yờu cu
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên
- Xác định số d trong phép chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên
- Củng cố ý nghĩa của phép chia thông qua bài toán có lời văn
II. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Luyện tập
* Bài tập 1 :
- Cùng HS n/x, chốt kq.
* Bài tập 2 :
- Gọi HS đọc kq và GV ghi lần lợt lên
bảng.
* Bài tập 3 :
- GV phân tích kĩ cho HS cách thực
hiện phép tính.
- Cùng HS n/x.
* Bài tập 4 :
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
- Ghi bảng lớp
Tóm tắt
8 bao : 243,2 kg
12 bao : ... kg ?
- Cùng HS n/x.
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- HS đọc nd BT.
- Cả lớp làm vở, lần lợt 2 cặp HS làm
trên bảng lớp.
KQ : a) 9,6 b) 0,86
c) 6,1 d) 5,203.
Kq : b) Thơng là 2,05
và số d là 0,14.
- Đọc nd BT.
- Cả lớp làm vở, 2 HS làm trên bảng lớp.
Kq : a) 1,06 b) 0,612
- Đọc nd BT.
- 1 HS nêu.
- Cả lớp làm vở, 1 HS làm trên bảng lớp.
Các phép tính :
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
30,4 x 12 = 364,8 (kg)
Đáp số : 364,8 (kg)
16
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
- Dn dũ v nh
------------------------------------------------
Luyện từ và câu
Tiết 26 : LUYN TP V QUAN H T
I. Mc ớch, yờu cu
- Nhận biết đợc các cặp QHT theo y/c của BT1.
- Biết sử dụng cặp QHT phù hợp ; bớc đầu nhận biết đợc tác dụng của QHT qua
việc so sánh 2 đoạn văn.
* GDMT : Qua việc hoàn thành các BT nâng cao ý thức BVMT cho HS.
II. dựng dy hc
GV : Bảng phụ ghi nội dung BT2
VBT Tiếng Việt 5/T1
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. HD HS làm bài tập
* Bài tập 1 :
- Cùng HS n/x, chốt ý đúng.
* Bài tập 2 :
- Giúp HS nắm chắc y/c BT.
- Khuyến khích HS nói đợc mối quan hệ
về nghĩa giữa các câu trong từng cặp
câu để giải thích lí do chọn cặp QHT.
- Cùng HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
* Bài tập 3 :
- Nhắc HS cần trả lời lần lợt, đúng thứ
tự các câu hỏi.
- Cùng HS n/x, chốt lại ý kiến đúng.
- Kết luận : Cần sử dụng các QHT đúng lúc,
đúng chỗ. Việc sử dụng không đúng lúc, đúng
chỗ các QHT và cặp QHT sẽ gây tác dụng
ngợc lại ( nh đoạn văn b).
2 HS đọc kq làm BT 3/ tiết 24.
- Đọc nội dung, xđ yêu cầu BT.
- Phát biểu ý kiến.
Kq :
- Câu a : nhờ...mà...
- Câu b : không những...mà...
- Đọc nội dung và xđ yêu cầu BT.
- HS làm việc theo cặp.
- 2 HS chữa bài vào giấy khổ to dán trên
bảng lớp.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc ND, xđ yêu
cầu BT.
- Trao đổi theo cặp y/c BT.
- Phát biểu ý kiến.
17
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
------------------------------------------------------
Khoa học
Tiết 26 : VễI
I. Mc ớch, yờu cu
- Nêu đợc một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi
- Biết quan sát và nhận biết đợc đá vôi
II. dựng dy hc
- Một vài mẫu đá vôi, đá cuội, giấm chua hoặc axit, 1 số tranh ảnh về dãy núi đá vôi.
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
- Kể tên và nêu cách bảo quản 1 số vật
dụng làm bằng nhôm và hợp kim.
- Nhận xét, cho điểm
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Tìm hiểu bài
* HĐ 1: Làm việc với thông tin, tranh
ảnh, đồ vật su tầm đợc.
GV KL: Nớc ta có nhiều vùng núi đá vôi với
những hang động nổi tiếng nh Hơng Tích,
Bích Động, Phong Nha Có nhiều loại đá
vôi đợc dùng vào các việc khác nhau nh lát đ-
ờng, xây nhà, nung vôi, tạc tợng
* HĐ 2: Làm việc với vật thật
+ Làm việc theo nhóm :
Nhóm trởng điều khiển nhóm quan sát
theo HD ở mục thực hành hoặc quan sát
hình 4,5 và ghi thông tin vào bảng:
Thí
nghiệm
Mô tả
hiện tợng
Kết luận
1. Cọ xát 1
hòn đá vôi
vào 1 hòn
- 2 HS nối tiếp TLCH
- HS khác n/x
Ghi đầu bài theo GV
+ Làm việc theo nhóm
- Nhóm trởng yc các bạn trong nhóm mình
giới thiệu các thông tin và tranh ảnh về các
vùng núi đá vôi đã su tầm đợc. Nếu không su
tầm đợc, chỉ yc các bạn nêu tên 1 số vùng núi
đá vôi mà em biết.
+ Làm việc với cả lớp.
Nếu su tầm đợc tranh ảnh hoặc đồ vật thật thì
đại diện nhóm sẽ trình bày
- HS thảo luận.
- HS quan sát và TL
- HS trả lời và điền vào bảng thông tin
Thí
nghiệm
Mô tả
hiện tợng
Kết luận
1. Cọ xát 1
hòn đá vôi
Chỗ cọ xát
bị mài
Đá vôi
mềm hơn
18
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
đá cuội
2. Nhỏ 1
vài giọt
axit lên 1
hòn đá vôi
và 1 hòn đá
cuội
+ Làm việc với cả lớp.
- Yêu cầu các nhóm tr/bày kq.
Kết luận: Đá vôi không cứng lắm, dới
tác dụng của axit đá vôi bị sủi bọt
3. Củng cố, dặn dò:
- Kể tên 1 số vùng núi đá vôi mà em
biết?
- GV tổng kết nội dung bài học
- Dn dũ v nh.
vào 1 hòn
-->đá cuội
mòn->đá
vôi
đá cuội
2. Nhỏ 1
vài giọt
axit lên 1
hòn đá vôi
và 1 hòn đá
cuội
Đ/ vôi sủi
bọt và có
khí bay
lên, đá
cuội k/ có
phản ứng
Đá vôi +
axit thành
chất khác
và khí
CO2bay
lên.
- Đại diện nhóm trình bày KQ. Các
nhóm khác bổ sung.
- HS nghe và ghi nhớ
- HS trả lời
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Tập làm văn
Tiết 26 :LUYN TP T NGI
(T ngoi hỡnh)
I. Mc ớch, yờu cu
- Cng c kin thc v on vn.
- Viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của 1 ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý và
kết quả quan sát đã có.
II. dựng dy hc
Bảng phụ ghi nội dung gợi ý 4.
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
- Gi HS trỡnh by dn ý bi vn t
mt ngi m em thng gp.
- GV nhn xột, chm im.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. H ớng dẫn HS làm bài tập.
- Mở bảng phụ, y/c đọc gợi ý 4 để ghi
nhớ cấu trúc của đoạn văn và y/c viết
- Kim tra 2 HS.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc y/c của đề bài
và 4 gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dõi
trong SGK.
- 2 HS giỏi đọc phần tả ngoại hình trong
dàn ý sẽ đợc chuyển thành đoạn văn.
- 1 HS đọc.
- Xem lại phần tả ngoại hình n/v trong
dàn ý, kq qs, viết doạn văn, tự kiểm tra
19
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
đoạn văn trong bảng phụ.
+ Đoạn văn cần có câu mở đoạn.
+ Nêu đợc đủ, đúng, sinh động những nét tiêu
biểu về ngoại hình của ngời em chọn tả. Thể
hiện đợc tình cảm của em với ngời đó.
+ Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
- Cùng HS n/x.
- Đánh giá cao những đoạn văn có ý
riêng, ý mới, chấm điểm những đoạn
văn viết hay.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
đoạn văn đã viết (theo gợi ý 4).
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết.
-------------------------------------------------------
Toán
Tiết 65: chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,
I. Mc ớch, yờu cu
- Biết và vận dụng đợc quy tắc chia 1 số thập phân cho 10, 100,1000,....
- Rèn kĩ năng chia nhẩm vận dụng để giải bài toán có lời văn.
II. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. H ớng dẫn HS thực hiện phép chia 1
STP cho 10, 100, 1000, ...
a) Ví dụ 1 :
- Nêu phép chia 213,8 : 10 lên bảng.
- Nhận xét 2 số 213,8 và 21,38 có điểm
nào giống nhau, khác nhau?
- Nêu cách chia nhẩm 1 STP cho 10?
b) Ví dụ 2 : ( Hd tơng tự VD 1)
- Nêu cách chia nhẩm 1 STP cho 100 ?
- Từ 2 VD nêu quy tắc chia nhẩm 1 STP
cho 10, 100, ...?
- Nêu quy tắc trong SGK.
- Nêu ý nghĩa phép chia : không thực hiện
phép chia cũng tìm đợc kq bằng cách dịch
chuyển dấu phẩy thích hợp.
3. Thực hành
* Bài tập 1 :
- Viết từng phép chia lên bảng.
- Cả lớp thực hiện vào nháp, 1 HS thực
hiện trên bảng rồi n/x nh SGK
- Nhận xét.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS nêu.
- Vài HS nhắc lại.
- Thi đua tính nhẩm nhanh rồi rút ra n/x.
Kq :
a) 4,32 ; 0,065 ; 4,329 ; 0,01396
20
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
* Bài tập 2 :
- Viết từng phép chia lên bảng, y/c HS
làm từng fần.
- Sau khi có kq, GV hỏi cách tính nhẩm
ở mỗi phép tính.
* Bài tập 3 :
- Phân tích đề và lập k/ hoạch giải toán.
? Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu
tấn gạo cần biết gì ?
? Làm thế nào để tính đợc số gạo đã
lấy ?
....
- Cùng HS n/x, chốt kq.
4. Cng c, dn dũ
- Nhn xột gi hc
- Dn dũ v nh
b) 2,37 ; 0,207 ; 0,0223 ; 0,9998
- Đọc nd BT.
- 2 HS đọc đề toán.
- Biết số gạo đã lấy ra.
537,25 : 10
- Cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng lớp.
Các phép tính có thể có :
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
537,25 53,725 = 483,525 (tấn)
Đáp số : 483,525 tấn.
Địa lí
Tiết 13: CễNG NGHIP(Tip theo)
I. Mc ớch, yờu cu
- HS chỉ lợc đồ và nêu sự phân bố của một số ngành công nghiệp của nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm CN lớn ở nớc ta.
- Biết một số điều kiện để TP HCM trở thành trung tâm CN lớn nhất cả nớc.
II. dựng dy hc
- Bản đồ kinh tế VN.
- Lợc đồ công nhiệp VN
- Các miếng bìa cắt kí hiệu của các ngành CN, nhà máy nhiệt điện.
- Phiếu học tập của HS.
III. Cỏc hot ng dy- hc
GV HS
A. KTBC
? Kể tên một số ngành công nghiệp của
nớc ta? Và s/ phẩm của các ngành đó?
? Nêu đặc điểm của nghề thủ công của
nớc ta?
- GV nhận xét, cho điểm từng HS.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi :
2. Tìm hiểu bài
* Sự phân bố của một số ngành công
- 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi,
nhận xét.
.
- HS ghi tên bài, mở SGK
21
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
nghiệp.
- Yêu cầu HS quan sát hình 3 SGK, nêu tên,
tác dụng của lợc đồ.
? Tìm những nơi có các ngành công nghiệp
khai thác than, dầu mỏ, a- pa-tít, công nghiệp
nhiệt điện, thuỷ điện?
- Tổ chức thi ghép kí hiệu vào lợc đồ.
+ GV chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 em đứng xếp
thành 2 hàng dọc.
+ GV treo 2 lợc đồ CN VN không có kí hiệu
các nhà máy.
+ Phát kí hiệu của các ngành CN cho 2 đội
chơi.
+ Các em trong đội tiếp nối nhau dán các kí
hiệu vào lợc đồ cho đúng, đội nào dán đợc
nhiều và đúng đội đó thắng.
- GV phát lệnh chơi
? Em làm thế nào mà dán đúng kí hiệu.
- GVnhận xét cuộc thi, tuyên bố đội thắng.
* Sự tác động của t/nguyên, dân số
đến sự phân bố của 1 số ngành CN.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân để hoàn
thành bài trong phiếu.
- GV phát phiếu bài tập cho HS .
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- Dựa vào KQ, trình bày sự phân bố của
các ngành CN khai thác than, dầu khí,
nhiệt điện, thuỷ điện, cơ khí, dệt may,
thực phẩm
* Các trung tâm công nghiệp lớn của
nớc ta.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm hoàn
thành bài tập theo phiếu
- YC HS thảo luận nhóm 4
- GV gọi 1-2 nhóm dán phiếu của nhóm
mình lên bảng và trình bày KQ.
- GVnx phần trình bày của các nhóm.
- GV giảng thêm về trung tâm CN thành
phố HCM.
3. Củng cố, dặn dò :
- Gv tổng kết giờ học
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau : Giao thông vận tải.
- HS tự nêu
- HS làm việc cá nhân
- HS đợc tham gia chơi lên bảng chuẩn
bị chơi và nhận đồ dùng.
- Mỗi em nhận 1 kí hiệu
- HS lắng nghe
- HS bắt đầu thực hiện trò chơi khi có
lệnh phát ra
- HS ở dới n/x về bài của từng đội
- HS tự nêu: Nhớ vị trí, nhớ tên, .
- HS nêu yêu cầu BT
- HS tự làm bài
- Vài HS nêu kết quả bài làm của mình,
các HS khác nhận xét.
-1 HS trình bày.
- HS làm việc theo nhóm.
- 1 nhóm báo cáo kết quả, các nhóm
khác theo dõi và bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
22
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
Tuần 14
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tập đọc
Tiết 27 : Chuỗi ngọc lam
I. Mục tiêu
- Đọc lu loỏt, diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời ngời kể và lời n/v, thể hiện đợc
tính cách n/v.
- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và
đem lại niềm vui cho ngời khác.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh nh minh ho bi c trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
GV HS
A. KTBC
- GV gi 1 HS c bi Trng rng
ngp mn, tr li cõu hi ca bi.
- GV nhn xột, ghi im.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. H ớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài
a) Luyện đọc :
? Truyện có mấy n/v ?
- Giới thiệu tranh minh hoạ bài đọc.
- Chia đoạn :
+ Đ1 : Từ đầu đến Xin chú gói lại lại
cho cháu.
+ Đ2 : Tiếp đến Đừng đánh rơi nhé!
+ Đ3 : Phần còn lại.
- GV đọc diễn cả bài.
b) Tìm hiểu bài.
? Cô bé mua để tặng ai ?
? Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
không ?
? Chi tiết nào cho biết điều đó ?
? Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì ?
- HS đọc toàn bài.
- Gi 2 HS khỏ c.
- Từng tốp (3 HS) tiếp nối nhau đọc 2-3
lợt.
- Từng cặp HS luyện đọc.
- 1 HS đọc cả bài.
- để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en . Đó
là ngời chị đã thay mẹ nuôi cô từ khi mẹ
mất.
- Cô bé không đủ
- Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một
nắm tiền xu và nói đó là tiền cô đã đập
con lợn đất.
- ...để hỏi có đúng cô bé mua chuỗi
23
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
? Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá
rất cao ?
? Em nghĩ gì về những n/v trong câu
chuyện này ?
- GV tổng kết các ý HS trả lời->hd HS
tìm ra nd chính của bài TĐ.
c) Luyện đọc diễn cảm.
- HD đọc diễn cảm cả bài.
- GV cùng HS n/x.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhn xột tit hc.
- Khen ngi nhng HS hot ng tt.
- Dặn dò về nhà.
ngọc ở tiệm của Pi-e không ? có phải
ngọc thật không ? Pi-e bán cho cô bé
với giá tiền bao nhiêu ?
- Đều là những ngời tốt, là những ngời
nhân hậu, biết sống vì nhau, biết đem
niềm vui, niềm hạnh phúc cho nhau...
- Vài HS nêu lại nd chính của bài.
- 3 HS đọc phân vai cả bài.
- Từng cặp HS luyện đọc diễn cảm đoạn
3.
- HS thi đọc phân vai cả bài.
-----------------------------------------------------------
Toán
Tiết 66 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà thơng tìm đợc là số thập phân
I. Mục tiêu
- Hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thơng
tìm đợc là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn..
II. Các hoạt động dạy học
GV HS
A. KTBC
Tính : 37,5 : 10 ; 45,78 : 100
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. Tìm hiểu bài
a) Ví dụ 1 :
- HD để có phép chia 27 : 4 = ? (m)
- HD cách chia theo cách thông thờng.
b) Ví dụ 2 :
- Viết phép chia 43 : 52 = ? lên bảng.
- Cùng HS n/x thao tác chia và kq.
c) Quy tắc :
? Qua 2 VD, hãy cho biết khi chia mà
còn d, ta làm thế nào ?
- GV nêu quy tắc trong SGK.
3. Thực hành
- HS làm trên bảng (2 em)
- Đọc nd bài toán.
- HS nêu lại cách chia.
- Cả lớp làm nháp, 1 HS thực hiện trên
bảng lớp.
- HS trả lời.
- Vài HS nhắc lại quy tắc.
24
Bài soạn lớp 5
Kiều Thị Dần
* Bài tập 1 :
- Cùng HS n/x.
* Bài tập 2 :
- HD HS tóm tắt
Tóm tắt
25 bộ : 70 m
6 bộ : m ?
- Cùng HS n/x.
* Bài tập 3 :
- HD thực hiện : Phân số thực chất là
phép chia 2 STN.
- Cùng HS n/x.
3. Củng cố, dặn dò
? Nêu lại q/ tắc chia 1STN cho 1STN
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- 1 HS đọc nd BT.
- Cả lớp làm vở, lần lợt 2 cặp HS lên
bảng làm bài.
KQ :
a) 2,4 ; 5,75 ; 24,5
b) 1,875 ; 6,25 ; 20,25
- HS đọc nd BT
- Cả lớp làm vở, 1 HS làm trên bảng lớp.
Các phép tính :
70 : 25 = 2,8 (m)
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số : 16,8 (m)
- HS đọc nd BT.
- Cả lớp thực hiện nháp.
- 3 HS làm trên bảng lớp.
KQ : 0,4 ; 0,75 ; 3,6
-----------------------------------------------------
Khoa học
Tiết 27 : Gốm xây dựng : gạch, ngói
I. Mục tiêu
Sau bi hc, HS bit :
- Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói.
- K tờn mt s loi gch, ngúi v cụng dng ca chỳng.
- Quan sát, một số vật liệu xây dựng : gạch, ngói.
II. Đồ dùng dạy học
- Su tm thụng tin v tr/nh v gm núi chung v gm x/dng núi riờng.
- Mt vi viờn gch, ngúi khụ ; chu nc.
III. Các hoạt động dạy học
GV HS
A. KTBC
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. Tìm hiểu bài.
Hot ng 1 : Tho lun.
* Mc tiờu : Giỳp HS:
25