TRƯỜNG ĐH KTKT CÔNG
NGHIỆP
KHOA CƠ KHÍ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Tên học phần: Cơ sở lý thuyết hàn
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần:
- Số tín chỉ (hoặc đvht):
Mã đề thi
1327
Lớp: …………………………………………….
Họ, tên thí sinh 1:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Họ, tên thí sinh 2:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu1: Đâu là thiết bị hàn:
A. Chi tiết hàn.
B. Que hàn.
C. Máy hàn.
Câu 2: Liên kết hàn bị nứt nóng khi nhiệt độ:
A. Khoảng 9000C.
B. Trên 10000C
C. Khoảng 19000C
Câu 3: Đâu không phải là trang bị của thợ hàn hồ quang tay?
A. Găng tay bảo hộ
B. Kính hàn
C. Mũ bảo hiểm.
Câu 4: Điều kiện kim loại có thể cắt được bằng ngọn lửa khí là gì?
A. Kim loại có nhiệt độ chảy thấp hơn nhiệt độ cháy của nó.
B. Kim loại có nhiệt độ cháy với ô xi thấp hơn nhiệt độ chảy của nó.
C. Kim loại có nhiệt độ cháy với ô xi cao hơn nhiệt độ chảy của nó.
D. Kim loại có nhiệt độ chảy thấp hơn nhiệt độ chảy của mỏ hàn.
Câu 5: Vật liệu nào sau đây sử dụng trong công nghệ hàn khí?
A. CO2.
B. CO.
C. C6H6.
Câu 6: Loại khí nào dùng làm khí bảo vệ trong hàn hồ quang MIG ?
A. C2H2.
B. N.
C. CO2.
Câu 7: Loại khí nào dùng làm khí bảo vệ trong hàn hồ quang MAG ?.
A. O2.
B. SO2.
C. CO2.
Câu 8: Đâu là tên gọi đúng kiểu mối hàn trong không gian ở hình bên?
D. Dòng điện hàn.
D. Khoảng 8000C
D. Ủng cao su
D. NO2.
D. He
D. He
A. Mối hàn sấp.
B. Mối hàn đứng.
C. Mối hàn trần.
D. Mối hàn nằm.
Câu 9: Bình chứa khí khi hàn khí được qui ước màu sơn để làm gì?
A. Giảm giá thành.
B. Dễ nhận biết khí khi sử dụng.
C. Tiện chuyên chở.
D. Tiết kiệm khí.
Câu 10: Đâu là yêu cầu chung của thuốc hàn?
A. Hạt nhỏ mịn.
B. Có độ ẩm từ 5 – 10 %
C. Có ít nhất các thành phần tham gia..
D. Có tác dụng hợp kim hóa mối hàn.
Câu 11: Bản chất máy hàn hồ quang là gì?
A. Là một nguồn dự trữ điện.
B. Là một bộ chỉnh lưu điện.
C. Là một biến áp điện.
D. Là một thiết bị nắn dòng điện.
Câu 12: Vật liệu hàn là:
A. Dòng điện hàn.
B. Máy hàn.
C. Chi tiết hàn.
D. Que hàn.
Câu 13: Khi hàn nối ống cần:
A. Dựng đứng ống lên cho dễ hàn
B. Để ống nằm ngang giữ ống đứng yên quay que hàn quanh ống cho dễ hàn
Trang 1/4 - Mã đề thi 1327
C. Để ống nằm ngang giữ que hàn ở vị trí hàn bằng, quay ống cho dể hàn
D. Để ống nằm ngang vừa quay que hàn vừa quay ống cho dễ hàn
Câu 14: Công nghệ hàn nào sau đây có sử dụng điện cực W?
A. Hàn MIG.
B. Hàn TIG.
C. Hàn MAG
D. Hàn khí.
Câu 15: Nên bố trí các thiết bị hàn điện
A. Xa nguồn điện
B. Ở những nơi có nhiều người đi lai
C. Gần nguồn điện, tránh nơi có nhiều người đi lại
D. Ở những nơi có độ ẩm cao.
Câu 16: Ô xi trong không khí hóa lỏng bay hơi ở nhiệt độ nào?
A. - 830C.
B. - 2830C.
C. - 8,30C.
D. - 1830C.
Câu 17: Công nghệ hàn nào sau đây cần đến lực ép khi hàn?
A. Hàn điện tiếp xúc.
B. Hàn TIG
C. Hàn MIG
D. Hàn hồ quang tay.
Câu 18: Chọn đường kính que hàn dqh khi hàn giáp mối căn cứ vào?
A. Chiều dày vật hàn S
B. Điện áp hàn Uh
C. Cường độ dòng điện hàn Ih
D. Vận tốc hàn Vh
Câu 19: Đâu là nhóm xỉ gốc bazơ?
A. SO2, HCl, H2O
B. CO2, H2O, NO2
C. CaO, MnO, BaO. D. SiO2, TiO2, P2O5
Câu 20: Khi hàn hồ quang dòng 1 chiều DC cực nào có nhiệt độ lớn hơn?
A. Vật hàn.
B. Que hàn
C. A nốt.
D. Ka tốt.
Câu 21: Chỗ làm việc của thợ hàn hoặc cắt bằng khí phải có:
A. Không cần có dụng cụ và vật liệu dập lửa
B. Chỉ cần có dụng cụ dập lửa
C. Chỉ cần có vật liệu dập lửa
D. Các dụng cụ và vật liệu dập lửa
Câu 22: Hàn điện tiếp xúc đường thường dùng để hàn các mối ghép:
A. Có kích thước dạng thanh
B. Kích thước bất kì
C. Có kích thước dạng tấm.
D. Có kích thước dạng khối
Câu 23: Đâu là yêu cầu của khóa bảo hiểm dùng trong hàn khí?
A. Xả được Ca(OH)2 ra ngoài.
B. Xả được C2H2 ra ngoài.
C. Xả được O2 ra ngoài..
D. Xả được hỗ hợp khí cháy ra ngoài.
Câu 24: Trong công nghệ sản xuất ô tô ta sử dụng nhiều mối hàn điện tiếp xúcloại gì?
A. Hàn chồng.
B. Hàn giáp mối.
C. Hàn đường.
D. Hàn điểm.
Câu 25: Kí hiệu nào chỉ tính chất thuốc bọc Rutin của que hàn có ký hiệu E46R ?
A. 4
B. R
C. E
D. 6
Câu 26: Trong chu trình hàn điện tiếp xúc giáp mối yếu tố nào sau đây xuất hiện cuối cùng?
A. Sự giảm dòng điện.
B. Điện áp.
C. Lực ép.
D. Dòng điện.
Câu 27: Khuyết tật nứt của mối hàn xuất hiện ở:
A. Bề mặt, bên trong và vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn..
B. Mối hàn giáp mối.
C. Mối hàn chồng.
D. Hàn bằng khí trơ bảo vệ
Câu 28: Để an toàn khi làm việc với các bình chứa khí thì:
A. Nên để sát các bình khí với nhau.
B. Không để các bình khí trong nhà.
C. Để các bình chứa cách chỗ hàn 0,2 mét.
D. Không để ánh nắng chiếu trực tiếp vào mùa hè.
Câu 29: Khi hàn nóng chảy mối hàn giáp mối chi tiết làm bằng nhôm ta nên chọn que hàn nào?
A. Que hàn đồng nhôm.
B. Que hàn hợp kim nhôm.
C. Que hàn nhôm.
D. Que hàn thép.
Trang 2/4 - Mã đề thi 1327
Câu 30: Yếu tố nào sâu đây có thể làm hạn chế hiện tượng thổi lệch hồ quang hàn khi hàn?
A. Đặt thêm miếng kẽm ở cuối đường hàn.
B. Tăng dòng điện cao lên tối đa.
C. Giảm điện áp hàn.
D. Đấu lại dây cáp hàn sao cho từ trường đối xứng.
Câu 31: Cần phải kẹp chặt chi tiết hàn đồng tâm khi thực hiện công nghệ hàn nào?
A. Hàn điện tiếp xúc giáp mối.
B. Hàn điện tiếp xúc điện cực giả.
C. Hàn điện tiếp xúc đường.
D. Hàn điện tiếp xúc điểm.
Câu 32: Máy hàn một chiều (DC) dùng bộ chỉnh lưu gì?
A. Bóng điện tử.
B. Thyristor.
C. Đèn huỳnh quang.
D. Đi ốt điện tử.
Câu 33: Khi hàn nóng chảy mối hàn giáp mối chi tiết làm bằng Cu - Pb ta nên chọn que hàn
nào?
A. Que hàn hợp kim Cu - Sn.
B. Que hàn hợp kim Cu - Pb.
C. Que hàn đồng nhôm.
D. Que hàn thép.
Câu 34: Kim loại nào sau đây có thể cắt được bằng ngọn lửa khí ?
A. Đồng thanh.
B. Đồng.
C. Thép các bon thấp.
D. Nhôm.
Câu 35: Theo cách phân loại dây hàn thì tên gọi nào dưới đây đúng?
A. Dây hàn dưới nước.
B. Dây hàn trong môi trường khí.
C. Dây hàn hồ quang.
D. Dây hàn môi trường a xít.
Câu 36: Cấu tạo que hàn điện gồm?
A. Thân que và chuôi kẹp.
B. Lõi que và thuốc bọc.
C. Lõi que, thân que và chuôi kẹp kìm hàn. D. Lõi que và chuôi kẹp kìm hàn.
Câu 37: Máy hàn hồ quang điện có điện áp đầu ra thứ cấp là bao nhiêu?
A. 100 -120V
B. 80 - 100V.
C. 45 - 80V
D. 10 - 20V.
Câu 38: Loại khí nào sau đây dùng để bảo vệ mối hàn ?
A. NH3, CH4, C3H8.
B. O2, N, F.
C. Cl, H2, SO2.
D. Aг, He, CO2.
Câu 39: Khuyết tật chảy loang của mối hàn là:
A. Hiện tượng kim loại lỏng chảy loang trên bề mặt của liên kết hàn.
B. Hiện tượng kim loại lỏng bị rơi khỏi mối hàn.
C. Hiện tượng kim loại lỏng không đi vào mối hàn.
D. Hiện tượng xuất hiện những vết khoáng trên bề mặt hàn.
Câu 40: Đâu là mối hàn đứng ( Hàn leo )
A.
B.
C.
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------Trang 3/4 - Mã đề thi 1327
Trang 4/4 - Mã đề thi 1327