Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Hội giảng 20/11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.13 KB, 21 trang )



Kiểm tra
Cho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương
đối của a và b trong mặt phẳng ?
Hai đường thẳng a vµ
b song song víi nhau
Hai đường thẳng
a vµ b cắt nhau
a
b
a
a b
b
Không có điểm chung
Có 1 điểm chung Có vô số điểm chung
Hai ®­êng th¼ng a
v b trïng nhauà

o
a

o
a
Đường thẳng và đường tròn có thể
+ Có một điểm chung
+ Có hai điểm chung
+ Không có điểm chung nào

vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và


đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường
tròn
1. So sỏnh OH v R
2. Tớnh HA v HB theo OH v R
a
B
O
A
a
H
B
O
A
a BA
O H


a
H
B
O
A
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường
tròn


a
H B
O
A
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường
tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

a
H B
O
A
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường
tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×