Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KTHK II mon toan9.2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.84 KB, 3 trang )

PHÒNG GD HUYỆN EAH’LEO
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90’
I: Mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn tập, hệ thống hoá lại toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm nhằm đánh giá kết quả học tập của
học sinh để phân loai HS và có biện pháp điều chỉnh việc dạy và học.
- kiến thức về căn bậc, bậc ba số học.
- kiến thức về hàm số bậc nhất, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số.
- các hệ thức lượng trng tam giác vuông, đường tròn.
2. Kỉ năng: Rèn luyện kỷ năng phân tích, giải, trình bày bài toán. khả năng phán đoán , vẽ hình
3. Thái đô. học sinh có thái độ cố gắng , nghiêm túc, tự lập trong khi làm bài.
II: Chuẩn bị.
GV: đề kiểm tra , đáp án.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học, xem lại các bài tập đã giải.
III: Ma trận đề.
TT mức độ biết hiểu vận dụng tổng
đơn vị kiến thức TN TL TN TL TN TL
1 Hệ thức lượng trong
tam giác vuông
1

1

2
2 đ
2 Căn bậc hai 1

1


2
2 đ
3 Phương trình bậc , hệ
phương trình
1

1

1

3

4 đường tròn 1

1

2

Tổng 3

3

2

8
10 đ
Phòng GD ĐT EaH’Leo. Họ và tên:…………………………..
Trường THCS Lê Lợi Lớp:………… SBD……………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 9

Thời gian: 90’
Điểm Lời nhận xét
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Đề Bài
Bài 1. ( 2 điểm ): Cho

ABC vuông tại A viết các tỉ số lượng giác của góc B
Áp dụng : Cho
^
C
= 30
0
và AC = 5cm. Tính AB, BC
Bài 2. ( 2 điểm ): Cho biểu thức A =
xy
yx
yyxx

+
+
với x

0 , y

0.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 63, y = 252.

Bài 3. ( 1 điểm ): Giải các hệ phương trình sau:
a)



=+
−=−
311110
7112
yx
yx
b)



=−
=−
254
52
yx
yx
Bài 4. ( 2 điểm ): Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + m
2
+ m – 1.
a) Giải phương trình khi m =1.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Bài 5. ( 3 điểm ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau
tại E . Vẽ EF vuông góc với AD chứng minh rằng:

a) Tứ giác DCEF nội tiếp được đường tròn.
b) CA là tia phân giác của góc BCF .
F
E
D
C
B
A
Phòng GD ĐT EaH’Leo.
Trường THCS Lê Lợi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90’
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Bài 1.( 2 điểm) : SinB =
BC
AC
(0,25 đ), cosB =
BC
AB
(0,25 đ), tgB =
AB
AC
(0,25 đ), cotgB =
AC
AB
(0,25 đ),
Áp dụng : AB = AC.tg30
0



AB

2,9 cm (0,5 đ),
BC =
Cos30
AC


BC

5,8 cm (0,5 đ),
Bài 2.( 2 điểm) : a) A =
( )( )
xy
yx
yxyxyx

+
+−+
(0,5 đ),
= x -
xy
+ y -
xy
= x - 2
xy
+ y (0,25 đ) =
( )
yx


2
(0,25 đ),
b) Thay x = 63, y = 252 vào A =
( )
yx

2


A =
( )
25263

2
(0,25 đ),
= ( 3
767

)
2
(0,5 đ) = (-3
7
)
2
= 63 (0,25 đ),
Bài 3. 1điểm: a) Cộng vế theo vể

12x = 24


x = 2 , thay x = 2

y = 1 (0,5 đ)
b) Thế 1 vào 2 ta có 4(5 + 2y) – 5y = 2

y = -6

x = -7 (0,5 đ)
Bài 4 . ( 2 điểm)
a) Khi m = 1

x
2
– 4x + 1 = 0 (0,25đ )

’ = (-2)
2
- 1 = 3 >0 (0,25đ )
x
1
= 2 +
3
, x
2
= 2 -
3
(0,5đ )
b)

’ = …………… = 3m (0,25đ ) để phương trình có nghiệm




0

3m

0 (0,5đ )


m

0 (0,25đ )
Bài 5 . ( 3 điểm): Vẽ hình , ghi GT, KL đúng (0,5đ )
a) chứng minh tứ giác DCEF nội tiếp.
Ta có ACD = 90
0
(0,5đ )
EFD = 90
0
(0,5đ )

tứ giác DCEF nội tiếp. (0,5đ )
b) CA là tia phân giác của góc BCF .
ta có ECF = EDF (0,25đ )
EDF = ACB (0,25đ )


ECF = ACB (0,25đ )



CA là tia phân giác của góc BCF . (0,25đ )
Học sinh giải theo cách khác đúng vẩn cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×