Đ I H CăĐĨăN NG
TR
NGăĐ I H C BÁCH KHOA
THÁI H NG NG C
NGHIÊN C UăĐ XU TăPH
V N HÀNH T Iă UăCHOăL
THÀNH PH
NGăTH C
IăĐI N PHÂN PH I
Đ NG H I T NH QU NG BÌNH
ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăđi n
Mưăs :ă8520201
LU NăVĔNăTH CăSƾăK THU T
Ng
iăh
ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N H U HI U
ĐƠăN ng - Nĕmă2018
L IăCAMăĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác gi
Thái H ng Ng c
M CL C
TRANG BÌA
L IăCAMăĐOAN
M CL C
TRANG TÓM T T TI NG VI T, TI NG ANH
DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH VI T T T
DANH M C CÁC B NG
DANH M C CÁC HÌNH
M Đ U .....................................................................................................................1
1. Lý do chọnăđ tài ............................................................................................1
2.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên cứu ..................................................................1
3. M c tiêu và nhi m v nghiên cứu ..................................................................2
4.ăụănghƿaăkhoaăhọc và tính th c ti n.................................................................2
5.ăTênăđ tài ........................................................................................................3
6.ăPh ngăphápănghiênăcứu ................................................................................3
7. T chức biên ch đ tài ...................................................................................3
IăĐI N PHÂN PH I KHU V C
CH NGă1. T NG QUAN HI N TR NGăL
TPăĐ NG H I ...........................................................................................................4
1.1.ăĐặcăđiểmăt ănhiênăthƠnhăph ăĐ ngăH i ..............................................................4
1.1.1. V tríăđ a lý - kinh t .................................................................................4
1.1.2. Đi u ki n t nhiên ....................................................................................5
1.2.ăL iăđi n phân ph i Thành ph Đ ng H i ..........................................................6
1.3.ăHi nătr ngăt năth tăđi nănĕngăl iăđi năphơnăph iăTP.ăĐ ngăH i. ......................8
1.4.ăPh ngăthứcăv năhƠnhăhi năt iăl iăđi năphơnăph iăTp.ăĐ ngăH i: ....................8
1.4.1.ăCácăxu tătuy nă22kV Tr mă110ăkVăĐ ngăH iă(E2)ăc păđi năchoăkhu
v căTPăĐ ngăH i: ..............................................................................................8
1.4.2.ăCácăxu tătuy nă22kV Tr mă110ăkVăB căĐ ngăH iă(BĐH)ăc păđi năcho
khuăv căTPăĐ ngăH i ........................................................................................9
K TăLU NăCH
NGă1..........................................................................................10
CH NG 2. TÍNH TOÁN VÀ PHÂN TÍCHăT NăTH TăĐI NăNĔNG TRONG
L IăĐI NăPHÂNăPH I ........................................................................................11
2.1.ăPhơnăb ăcôngăsu tătrongăl iăđi năphơnăph i .....................................................11
2.1.1.ăCácăph ngătrìnhăc ăb n ........................................................................11
2.1.2. Phơnăb ăcôngăsu tăvƠăt năth tăcôngăsu t: ...............................................14
2.2. Cácăph ngăphápătínhătoánăTTĐNătrongăl iăđi năphơnăph i ...........................14
2.2.1. Ph ngăphap tốchăphơnăđô th .................................................................14
2.2.2. Ph ngăphapădòngăđi nătrungăbốnh bốnhăph ng ...................................16
2.2.3. Ph ngăphap th i gian tổ n thơt ..............................................................16
2.2.4.ăăPh ngăphapăđ ng cong tổ n thơt.........................................................17
2.2.5.ăPh ngăphápătínhătoánăTTĐNătheoăquyăđ nhăc aăEVN .........................19
K TăLU NăCH
NGă2..........................................................................................20
CH NGă 3. TệNHă TOÁNă PHÂNă TệCHă VĨă ĐÁNHă GIÁă T N TH T
ĐI Nă NĔNGă L
Iă ĐI N PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H I ậ T NH
QU NG BÌNH..........................................................................................................21
3.1.ăGi iăthi uăv ăph năm măPSS/ADEPTăậ côngăc ămôăph ngăđểătínhătoánăt năth tă
đi nănĕng ...................................................................................................................21
3.2.ăCácăđ ăth ăph ăt iăđiểnăhìnhăc aăl iăđi năphơnăph iăThƠnhăph ăĐ ngăH iăậ
T nhăQu ngăBình .......................................................................................................23
3.2.1.ăPh ngăphápăxơyăd ngăbiểuăđ ăph ăt iăđiểnăhình ..................................23
3.2.2.ăTínhătoánăchiaănhómăph ăt i ...................................................................23
3.2.3.ăBiểuăđ ătr măăvƠăcácătuy nă22kVăThƠnhăph ăĐ ngăH i ........................24
3.3.ăTínhătoánăt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi nătrungăth ăThƠnhăph ăĐ ngăH iăậ
T nhăQu ngăBìnhăhi năt iăb ngăph năm măPSS/ADEPT..........................................27
3.3.1.ăNh păli uăvƠoăch ngătrìnhăPSS/ADEPT ..............................................27
3.3.2.ăK tăqu ătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăcácătuy n .......................................35
3.3.3.ăK tăqu ăth căhi năt năth tăcôngăsu tătrênăcácăxu tătuy nă22kV .............46
K T LU NăCH
NGă3..........................................................................................47
CH NG 4. Đ XU T GI I PHÁP GI M T N TH TăĐI NăNĔNGăTRÊNă
L IăĐI N PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H IăGIAIăĐO N 2018 ậ 2020
B NGăPH NGăPHÁPăT Iă UăCÔNGăSU T PH N KHÁNG ........................48
4.1. ụănghƿaăc aăvi căbùăCôngăsu tăph năkhángătrongăl iăphơnăph i .....................48
4.1.1. Gi măđ c t n th t công su t trong m ngăđi n .......................................48
4.1.2. Gi măđ c t n th tăđi n áp trong m ngăđi n ...........................................48
4.1.3.ăTĕngăkh nĕngătruy n t i c aăđ ng dây .................................................48
4.2. Các tiêu chí bù công su t ph năkhángătrênăl i phân ph i .........................................49
4.2.1.ăTiêuăchíăkỹăthu t........................................................................................49
4.2.2. Tiêu chí kinh t ..........................................................................................52
4.3. Gi i pháp l păđặt t bù trung th : .......................................................................54
4.3.1. Hi n tr ng bù t iă uăbùăcôngăsu t ph n kháng c aăl iăđi n hi n h u. ...54
4.3.2. Tính toán b ngămodulăCAPOăch ngătrìnhăPSSăậ ADEPT .....................55
4.3.3.ăĐ xu tăph ngăánăbùăcôngăsu t ph năkhángătrênăl iăđi n hi n h u. ....57
4.4. D ki n bù công su t ph năkhángăchoăl iăđi n phân ph i thành ph Đ ng H i
cácănĕmă2019,ă2020...................................................................................................59
4.4.1 Mô ph ng công su t các xu t tuy n trên ph n m m PSS/ADEP .............59
4.4.2.ăĐ xu tăph ngăánăbùăcôngăsu t ph năkhángătrênăl iăđi n phân ph i
TP.ăĐ ng H iănĕmă2019,ă2020. .......................................................................63
K T LU NăCH
NGă4..........................................................................................65
K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................................................66
TÀI LI U THAM KH O .........................................................................................68
PH L C
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI LU NăVĔNăTH CăSƾă(B N SAO)
B N SAO K T LU N C A H I Đ NG, B N SAO NH N XÉT C A
CÁC PH N BI N.
TRANG TÓM T T TI NG VI T, TI NG ANH
NGHIÊN C UăĐ XU TăPH
NGăTH C V N HÀNH T Iă UăCHOăL
PHÂN PH I THÀNH PH Đ NG H I, T NH QU NG BÌNH
IăĐI N
Học viên: Thái H ng Ngọc Chuyên ngành: Kỹ thu tăđi n
Mã s :ă8520201ăKhóa:ă34ăTr
ngăĐ i học Bách khoa - ĐHĐN
Tómăt tăă- L iăđi năphơnăph iăgi ăm tăvaiătròăquanătrọngătrongăkhơuăphơnăph iăđi nănĕng.ă
Đểăđ măb oăl iăđi năphơnăph iăv năhƠnhătinăc y,ăch tăl ngăvƠăđ tăhi uăqu ăcaoălƠăm tăv năđ ăluônă
đ căquanătơmăb iăcácăt ăchức,ăcáănhơnălƠmăcôngătácăqu nălỦăvƠăv năhƠnhăl iăđi năphơnăph i.ă
Th căt ăv năhƠnhăchoăth y,ăs ăđ ăk tăl iăhi nănayăch aăđ căt iă u,ăm tăs ăv ătríăt ăbùătrungă
ápăkhôngăcònăphùăh pădoăph ăt iăthayăđ i.ăĐ ătƠiăắNghiênăcứăđ ăxu tăph ngăthứcăv năhƠnhăt iă uă
choăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngăH iăt nhăQu ngăBìnhẰănh măm căđíchănghiênăcứu,ătínhătoán,ă
l aăchọnăcácăph ngăánăvƠăđ ăxu tăgi iăphápăv năhƠnhăt iă uăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngă
H i.ă
Đ ătƠiăđưănghiênăcứuăt ngăquanăv ăcácăv năđ ăv năhƠnhăl iăđi năphơnăph iăđểălƠmăc ăs ăchoă
vi cătínhătoánăv năhƠnhăt iă u.ăNghiênăcứuăvƠăs ăd ngăđ căph năm măPSS/ADEPTădùngătrongătínhă
toánăl iăđi năphơnăph i.ăTínhătoánăđ căphơnăb ăcôngăsu t,ădungăl ngăbùătrênăcácăxu tătuy năc aă
l iă đi nă phơnă ph iă thƠnhă ph ă Đ ngă H iă vƠă xácă đ nhă đ că t nă th tă côngă su tă trênă l iă v iă cácă
ph ngăthứcăv năhƠnh.ăTrênăc ăs ăđóăcóăh ngăđ ăxu tăgi iăphápăv năhƠnhăđểăt năth tăcôngăsu tătrênă
l iălƠăc cătiểu.ă
RESEARCH SUGGESTING THE OPTIMAL OPERATION METHOD POWER NETWORK
DONG HOI CITY, QUANG BINH PROVINCE
Abstract ậ Distribution networks hold a very important role in power distribution. To ensure
reliable, quality and efficient distribution networks is always an issue interested by organizations and
individuals who involved in the management and operation of distribution networks.
In realized of operation distribution networks, the network is not optimized, some positions of
medium voltage compensating capacitor are no longer suitable due to change in load. The research:
ắResearchă suggestingă theă optimal operation method Power network Dong Hoi city, Quang Binh
provinceẰăaimsătoăstudy,ăcalculateăandăselect the solutions and propose the optimal operation method
for Dong Hoi Power network.
The research covered an overview of the issues of distribution network’săoperationăasăaăbasisă
for optimal performance calculations. Research and use of PSS / ADEPT software used in calculation
ofă Dongă Hoiă cityă poweră division’să distributionă network.ă Calculatedă poweră distribution,ă capacityă ofă
capacitor on the branches asăwellăăofătheăDongăHoiăcityăPowerăDivision’sădistributionănetworks,ăandă
identifies power losses on the network with each operationmethods. Based on that results, suggesting
operation solutions to minimize power losses on the network.
Key words ậ optimal, operation method, power distribution, capacity of capacitor, power
distribution network.
DANHăM CăCỄCăKụăHI U,ăCỄCăCH ăVI TăT T
−
−
−
−
−
−
−
HTĐ:ăH th ngăđi n
HĐKD:ăHo tăđ ng kinh doanh
MBA: Máy bi n áp.
TTĐN:ăT n th tăđi nănĕng.
TTCS: T n th t công su t.
CSPK: Công su t ph n kháng.
CSTD: Công su t tác d ng.
− ΔA: Tổ n thơtăđiê ̣nănĕng.
− ΔP: Tổ n thơtăcôngăsu tătac du ̣ng.
−
−
−
−
−
ΔQ: Tổ n thơt công su t phản khang.TP: Thành ph .
ĐH:ăĐ ng H i.
BĐH:ăB căĐ ng H i
LĐPP:ăL iăđi n phân ph i.
ĐLĐH:ăĐi n l c thành ph Đ ng H i.
− PSS/Adep:Power
System
Simulator/Advanced
Engineering Productivity Tool.
− Capo: Optimal Capacitor Placement
Distribution
DANH M C CÁC B NG
S ă
Tênăb ng
Trang
hi u
1.1. Cácăđ năv ăhƠnhăch nhăc aăthƠnhăph ăĐ ngăH i
4
Kh iăl ng qu nălỦăv năhƠnhăh ăth ngăđi năc aăĐi năl căĐ ngă
1.2.
7
H i
1.3. TTĐNăcácănĕmă2015,ă2016ăvƠă2017
8
3.1. Cácăth iăđiểmătínhătoánănh păli uăvƠoăPSS/ADEPT
28
3.2. Trọngăs ăth iăgianăchoătừngăth iăđiểmănh păvƠoăPSS/ADEPT
28
B ngăh ăs ănhơnăđểănh păli uăPSS/ADPETăc aăcácănhómăph ăt iă
3.3.
29
TP.ăĐ ngăh i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă471ăĐ ngă
3.4.
30
H i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă472ăĐ ngă
3.5.
30
H i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă473 Đ ngă
3.6.
31
H i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă474ăĐ ngă
3.7.
31
H i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă475ăĐ ngă
3.8.
32
H i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă476ăĐ ngă
3.9.
32
H i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă477ăĐ ngă
3.10.
33
H i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă478ăĐ ngă
3.11.
33
H i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă471ăB căăăăăăăăăăăă
3.12.
34
Đ ngăH i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă473ăB căăăăăăăăăăăă
3.13.
34
Đ ngăH i
B ngăthôngăs ăphátăđ uătuy năsauăkhiămôăph ngătuy nă477ăB căăăăăăăăăăă
3.14.
35
Đ ngăH i
3.15. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă471ătr măĐ ngăH i
35
3.16. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă472ătr măĐ ngăH i
36
3.17. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă473ătr măĐ ngăH i
37
3.18. B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă474ătr măĐ ngăH i
37
S ă
hi u
3.19.
3.20.
3.21.
3.22.
3.23.
3.24.
3.25.
3.26.
3.27.
3.28.
3.29.
3.30.
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.
4.7.
4.8.
4.9.
4.10.
4.11.
4.12.
4.13.
Tênăb ng
Trang
B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă475ătr măĐ ngăH i
B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă476ătr măĐ ngăH i
B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă477ătr măĐ ngăH i
B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă478ătr măĐ ngăH i
B ngătínhăt năth tăcôngăsu tăătuy nă471ătr măB căĐ ngăH i
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tătuy nătr mă473ăB căĐ ngăH i
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tătuy nă477ătr măB căĐ ngăH i
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăcácătuy nă22ăkVăc păđi nă
ThƠnhăph ăĐ ngăH i
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăkhôngăt iăMBAăcácăxu tătuy nă
22ăkVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngăH i
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tăcóăt iăMBAăcácăxu tătuy nă22ă
kVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngăH i
B ngătínhătoánăt năth tăcôngăsu tătrênăđ ngădơyăcácăxu tătuy nă
22ăkVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngăH i
B ngăTTĐNătrênăcácăxu tătuy nă22ăkVăc păđi năThƠnhăph ăĐ ngă
H i
Tr ngătháiălƠmăvi cădungăl ngăc aăcácăt ăbùătrênăl iăđi năhi nă
h u
Tr ngălƠmăvi c,ădungăl ngăc aăcácăb ăt ăbùăsauăkhiăb ătríăl iăvƠă
l păm i
V ătríăvƠăcôngăsu tăt năth tăti tăki măđ căsauăkhiăth căhi năphơnă
tích Capo
Giáătr ătỷăl ăt năth tăcácăxu tătuy năsauăkhiăth căhi năbùătheoă
modul Capo phân tích
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă471ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă472ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă473ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă474ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă475ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă476ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă477ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă478ăĐ ngăH iăcácănĕmă2019,2020
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă471ăB căĐ ngăH iăcácănĕmă
2019,2020
38
38
39
39
40
40
41
42
43
44
45
46
54
57
58
59
59
60
60
60
61
61
61
62
62
S ă
hi u
Tênăb ng
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă473ăB căĐ ngăH iăcácănĕmă
2019,2020
Tỷăl ăcôngăsu tăxu tătuy nă477ăB căĐ ngăH iăcácănĕmă
4.15.
2019,2020
V ătríăbùătrungăth ăl iăđi năphơnăph iăTPăĐ ngăH iăcácănĕmă
4.16.
2019,2020
4.14.
Trang
62
63
64
DANHăM CăCÁC HÌNH
S ăhi u
Tên hình
Trang
2.1.
2.2a
2.2b
S ăđ ăthayăth ăhìnhăÕăc aăđ ngădơy
Đô thi phu
̣
̣ tải ch ̃ nhơ ̣t hoa.
Đô thi phu
̣
̣ tải hốnh thang hoa
Xây d ṇ g biể uă đô TTCS va xacă đinhă
̣ TTĐNă b ngă
đ ng cong tổ n thơt
Biểuă đ ă ph ă t iă ngƠyă trungă bìnhă nĕmă 2018ă c aă ThƠnhă
ph ăĐ ngăH i
Biểuă đ ă ph ă t iă ngƠyă điểnă hìnhă nhómă ph ă t iă 1:ă Nôngă
Lâm ậ Thuỷăs n
Biểuă đ ă ph ă t iă ngƠyă điểnă hìnhă nhómă ph ă t iă 2:ă Côngăă
nghi pă- Xơyăd ng.
Biểuăđ ăph ăt i ngƠyăđiểnăhìnhănhómăph ăt iă3:ăKháchă
s năậ Nhà hàng.
Biểuă đ ă ph ă t iă ngƠyă điểnă hìnhă nhómă ph ă t iă 4:ă Sinhă
ho tădơnăd ng
Biểuă đ ă ph ă t iă ngƠyă điểnă hìnhă nhómă ph ă t iă 5:ă Cácă
ho tăđ ngăkhác
Biểuăđ ăt ngăh păcácănhómăph ăt iăkhuăv căTP.ă Đ ngă
H i
14
15
15
2.3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
19
24
25
25
26
26
27
29
1
M ăĐ U
1. Lýădoăch năđ ătƠi
Đi nănĕngălƠăd ngănĕngăl ngăquanătrọngăvƠăthi tăy uăchoăphátătriểnăkinhă
t ăxưăh iăc aăm tăđ tăcũngănh ăc aăc ăth ăgi i.ăNhuăc uătiêuăth ăđi nănĕngăc aăc ă
n cănóiăchungăvƠăc aăThƠnhăph ăĐ ngăH iănóiăriêngăngƠyăcƠngătĕngăcaoădoăđóă
cƠngăđòiăh iăch tăl ngăcungăc păđi năngƠyăcƠngăt tăh n.
Vìă v y,ă trongă nhi uă nĕmă quaă Côngă tyă Đi nă l că Qu ngă Bìnhă vƠă Đi nă l că
Đ ngăH iăluônăxemăcôngătácăgi măt năth tăđi nănĕngălƠănhi măv ăquanătrọng,ăđặcă
bi tă trongă nĕmă 2018ă v iă ch ă đ ă c aă T ngă Côngă tyă Đi nă l că Mi nă Trungă đ ă ra:ă
ắNơngăcaoăđ ătinăc yăcungăc păđi nẰ,ănênăcôngătácăgi măt năth tăđi nănĕngăvƠănơngă
caoăđ ătinăc yăluônăđ căăđặtălênăhƠngăđ uătrongăcôngătácăs năxu tăc aăđ năv .
Đểăđápăứngănhuăc uăph ăt iăngƠyăcƠngătĕngăcaoătrongăcácănĕmăquaăCôngătyă
Đi năl căQu ngăBìnhăđưăquanătơmăđ uăt ănơngăc păl iăđi năthƠnhăph ăĐ ngăH iă
thôngăquaăcácăcôngătrìnhăxơyăd ngăc ăb n,ăcácăđ ăánăắNơngăcaoăđ ătinăc yăcungăc pă
đi nẰătrongătừngăgiaiăđo n.ăă
Mặcă dùă đưă cóă nhi uă thayă đ iă v ă c uă trúcă nh ngă l iă đi nă thƠnhă ph ă Đ ngă
H iăch ăy uăđ căv năhƠnhătheoăphơnăb ăđ aălỦăvƠăkinhănghi m,ăch aăcóănh ngătínhă
toánăphơnătíchăc ăthểăđểătìmăraăcácăthôngăs ăch ăđ ,ăl aăchọnăph ngăánăv năhƠnhă
h pălỦ. Vi căchuyểnăđ iăph ngăthứcăc păđi năgi aăcácăngu năv iănhauăđôiăkhiăb ă
sót các ph ngăthứcăv năhƠnhăđ măb oăc ăv ămặtăkinhăt ăvƠăkỹăthu t.
Hi nănay,ătrênăđ aăbƠnăqu nălỦăv năhƠnhăc aăĐi năl căĐ ngăH iăbaoăg mă11ă
xu tătuy nătrungăápă22kVăc păđi năchoăthƠnhăph ăĐ ngăH i.ăCácăxu tătuy nătrungă
ápănƠyăđưăđ căkhépăvòng,ătuyănhiênăch ă y uăv năhƠnhăh .ăV iăquyămôăh ăth ngă
l iăđiê ̣năđiaăph
ngăngay cang m ̉ rô ̣ng,ătrongăcôngătácăv năhƠnhăl iăđi n,ăv năđ ă
̣
tínhătoánăphơnătích,ăl aăchọnăph ngăánăv năhƠnhăh p lỦăh ăth ngăđi năcóăỦănghƿaă
r tăquanătrọng,ămangătốnh cơp thiêt va đòiăh iăphải co c ăs ătínhătoánăm tăcáchăh pă
lý, chốnh xac.
Xu tă phátă từă cácă lỦă doă nêuă trên,ă đ ă tƠiă “Nghiên cứu đề xuất phương thức
vận hành tối ưu cho lưới điện phân phối thành phố Đồng Hới – Tỉnh Quảng
Bình” đ căđ ăxu tănghiênăcứu.ă
2.ăĐ iăt
ngăvƠăph măviănghiênăc u
Đối tượng nghiên cứu:
-L
iăđi năphơnăph iă22kVăc aăthƠnhăph ăĐ ngăH i.
Phạm vi nghiên cứu:
- Xơyăd ngăph ngăthứcăv năhƠnhăl iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngăH iă
b ngăgi iăphápăt iă uăhóaăcôngăsu tăph năkháng trongăgiaiăđo năhi năt iăvƠăcóătínhă
đ năcác nĕmă2019, 2020.
2
3. M cătiêuăvƠănhi măv ănghiênăc u
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài gôm các vấn đề sau:
- Phơnătíchăh ăth ngăl iăđi năhi năh uăvƠăđ aăraăgi iăphápăđểăgi măt năth tă
đi nănĕngătrênăl iăđi năphơnăph iă22ăkVăThƠnhăph ăĐ ngăH iăT nhăQu ngăBình
trongăcácănĕmă2018ăđ nă2020.
Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài:
- Thuăth păc ăs ăd ăli uăv ăngu năvƠăph ăt iăl iăphơnăph iătrongăph măviă
nghiênăcứuăđểăphơnătích.
- S ăd ngăph năm măPSS/ADEPTătínhătoánăt năth tăđi nănĕngăđ iăv iăl iă
đi năhi năh uăđangăv năhƠnh.ăPhơnătíchăvƠăđ ăxu tăcácăgi iăphápăgi măt năth tăđi nă
nĕngă trênă l iă đi nă phơnă ph i,ă đểă đ ă xu tă ph ngă thứcă v nă hƠnhă t iă uă choă l iă
đi năThƠnhăph ăĐ ngăH i.ă
- Đánhăgiáăhi uăqu ăđ uăt ăsauăkhiăth căhi năcácăgi iăphápăđ ăxu t,ăki năngh ă
choăĐi năl căĐ ngăH i,ăCôngătyăđi năl căQu ngăBìnhăth căhi năt iăl iăđi năphơnă
ph iăThƠnhăph ăĐ ngăH i,ăt nhăQu ngăBình.ă
4. Ý nghƿaăkhoaăh căvƠătínhăth căti n
Ý nghĩa khoa học của đề tài:
- H ăth ngăhóaăm tăcáchăkhoaăhọcăcácălỦăthuy tăv ăv năhƠnhăt iă uăLĐPPăv
bùăcôngăsu tăph năkháng,ăNghiênăcứuăkhaiăthácăs ăd ngăph năm măPSS/ADEPT.
- Thuăth păvƠăphơnătíchăs ăli u,ăc uătrúcăl iătheoăthôngăs ăv năhƠnhăhi năt iă
c aăLĐPPăThƠnhăph ăĐ ngăH iăđểătìmăraăgi iăphápăv năhƠnhăt iă uăLĐPP.
Tính thực tiễn của đề tài:
Quaănghiênăcứuăth cătr ngăl iăđi năĐ ngăH iătôiănh năth yătuyăl iăđi n đưă
đ căđ uăt ăh ăth ngăbùăcôngăsu tăph năkhángăkháănhi uătuyănhiênăvi căchọnăv ătríă
bùăvƠădungăl ngăbùăt iăcácăv ătríăch aăt iă uălƠmăt năth tăđi nănĕngătĕngăcaoăcũngă
nh ăkh ănĕngăm tă năđ nhăc aăl iălƠăr tăl n.
Đ ătƠiănghiênăcứuăxu tăphátătừăth căt ăhi năt i, l iăđi năphơnăph iăĐ ngăH iă
đưăđ căđ uăt ăh ăth ngăbùăcôngăsu tăph năkhángăkháănhi uătuyănhiênăvi căchọnăv ă
tríăbùăvƠă dungăl ngăbùăt iăcácăv ătríăch aăt iă uălƠmăt năth tăđi nănĕngătĕngă caoă
cũngănh ăkh ănĕngăm tă năđ nhăc aăl iălƠăr tăl n.ăVìăv yăk tăqu ănghiênăcứuăcóăỦă
nghƿaăth c ti n nh ngăn iădungăsau:
- Tínhă toánă ph ngă ánă vƠă th că hi nă bùă t iă uă CSPKă b ngă modulă (CAPO)ă
trongăph năm măPSS/ADEPT.
- Soăsánhăk tăqu ăbùăCSPKătínhătoánăv iătìnhăhìnhăbùăCSPKăth căt ăv năhƠnhă
LĐPPă TPă Đ ngă H iă trongă th iă giană quaă đểă đ ă xu tă chuyểnă đ i v ă trí,ă t ngă dungă
l ngăbùầăchoăh ăth ngăt ăbùăđ măb oăkinhăt ă- kỹăthu t.
3
- Xơyăd ngăc ăs ăd ăli uămáyăbi năáp,ătínhătoánăthôngăs ăc uătrúcăđ ngădơyă
vƠăcácăthi tăb ăkhác,ăxơyăd ngăfileătừăđiểnăd ăli uăthôngăs ăc uătrúcăLĐPPăTPăH iă
choăch ngătrìnhăPSS/ADEPT.
5. Tênăđ ătƠi
ắNGHIểNă C Uă Đ ă XU Tă PH
NGă TH Că V Nă HĨNHă T Iă Uă
CHOăL
IăĐI NăPHÂNăPH IăTHĨNHăPH ăĐ NGăH Iăậ T NHăQU NGă
BỊNHẰ
6. Ph
ngăphápănghiênăc u
Sử dụng phương pháp nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm:
Ph ngăphápănghiênăcứuălỦăthuy t:ăNghiênăcứuăcácătƠiăli u,ăsáchăbáo,ăgiáoă
trìnhầvi tă v ă v nă đ ă tínhă toánă xácă đ nhă t nă th tă côngă su tă vƠă t nă th tă đi nă nĕngă
trongăl iăcungăc păđi n.ă
Ph ngă phápă th că nghi m:ă Ápă d ngă cácă lỦă thuy tă đưă nghiênă cứu,ă s ă d ngă
ph n m măăPSS/ADEPTăđểăthaoătácătínhătoánăt năth tăcôngăsu t,ăt năth tăđi nănĕngă
vƠăđ ătinăc yănh măl aăchọnăph ngăthứcăk tăl iăh pălỦăl iăđi năphơnăph iăthanh
phô Đ ngăH i.
7. T ăch căbiênăch ăđ ătƠi
B ă c că lu nă vĕnă ngoƠiă ph nă m ă đ uă vƠă k tă lu nă chung,ă n iă dungă c aă lu nă
vĕnăđ căbiênăch ăthƠnhă4ăch ngănh ăsau:
Ch
ng 1: T ngăquanăv ăl
Ch
ng 2: TínhătoánăvƠăphơnătíchăt năth tăđi nănĕngătrongăl
Ch
iăđi năphơnăph iăthƠnhăph ăĐ ngăH i.
iăđi năphơnăph i.
ng 3: Tốnh toană phơnătíchăvƠă đánhă giáă t năth tăđi nănĕngă l
ph iăthƠnhăph ăĐ ngăH iăậ T nh Qu ngăBình.
iăđiê ̣n phân
Ch ng 4: Đ ăxu tăgi iăphápăgi măt năth tăđi nănĕngătrênăl iăđi năphơnăph iă
thƠnhăph ăĐ ngăH iăgiaiăđo nă2018ăậ 2020ăb ngăph ngăphápăt iă uăhóaăcôngăsu tă
ph năkháng.
4
CH
NGă1
T NG QUAN HI N TR NGăL
IăĐI N PHÂN PH I KHU V C
TPăĐ NG H I
1.1. Đặcăđi măt ănhiênăthƠnhăph ăĐ ngăH i
1.1.1. Vị trí địa lý - kinh tế
* V tríăđ a lý
Thành ph Đ ng H i, thu c t nh Qu ng Bình n m trên qu c l 1A,ăĐ ng s t
Th ng nh t B căNamăvƠăđ ng H Chí Minh, có v tríăđ a lý 17o21’ăvƿăđ b c và
106o10’ăkinhăđ đông.
Thành ph có v tríă trungă đ c a t nh Qu ng Bình, cách khu du l ch di s n
thiên nhiên th gi iăv n qu c gia Phong nha - Kẻ Bàng 50 km, cách khu du l ch
su i Bang 50 km, cách khu c m C ng biển Hòn La 60 km và c a khẩu qu c t Cha
Loă180ăkm,ăĐ ng H i n m ngay dọc b biển, có sông Nh t L ch y gi a lòng thành
ph , b biển v i chi u dài 12 km v phíaăĐôngăthƠnhăph và h th ng sông, su i,
h , rừng nguyên sinh phía tây thành ph r t thích h p cho phát triển du l ch, ngh
ng i,ăgi i trí.
Ph m vi hành chính:
- Phía B c giáp huy n B Tr ch
- Phía Nam giáp huy n Qu ng Ninh
- PhíaăĐôngăgiápăbiển
- Phía tây giáp huy n B Tr ch, huy n Qu ng Ninh
*ăĐ năv hành chính
Thành ph Đ ng H iăcóă16ăđ năv hành chính, g mă10ăph ng và 6 xã:
Bảng 1.1. Các đơn vị hành chỉnh của thành phố Đồng Hới
Đ năv hành chính
S TT
Dân s (Ng
i)
Di n tích (km2)
1
Ph
ng B c Lý
2
Ph
ng B căNghƿa
6.981
7,76
3
Ph
ngăĐ ng Mỹ
2.653
0,58
4
Ph
ngăĐ ng Phú
8.016
3,81
5
Ph
ngăĐ ngăS n
8.815
19,65
6
Ph
ngăĐứcăNinhăĐông
4.726
3,13
7
Ph
ng H iăĐình
3.808
1,37
13.536
10,19
5
Đ năv hành chính
S TT
Dân s (Ng
i)
Di n tích (km2)
8
Ph
ng H i Thành
4.774
2,45
9
Ph
ng Nam Lý
11.579
3,9
10
Ph
ng Phú H i
3.440
3,06
11
Xã B o Ninh
8.538
16,3
12
XưăĐức Ninh
7.526
5,21
13
Xã L c Ninh
8.407
13,4
14
XưăNghƿaăNinh
4.508
16,22
15
Xã Quang Phú
3.106
3,23
16
Xã Thu năĐức
3.738
45,28
1.1.2. Điều kiện tự nhiên
* Di n tích t nhiên: 155,54 km2
* Dân s : 103.988ăng i
Trongăđó:
- Đ t n i th : 55,58km2
- Dân s n i th :ă68.165ăng i
- M tăđ dân s n i th :ă1.226ăng i/ km2
- Đ t ngo i th : 99,69 km2
- Dân s ngo i th :ă35.823ăng i
- M tăđ dân s ngo i th :ă359ăng i/ km2
* Khí h u: Nhi tă đ trungă bìnhă nĕmă 24,40C,ă l ngă m aă trungă bìnhă từ 1.300
đ n 4.000 mm, t ng gi n ng 1.786 gi /nĕm,ăđ ẩmătrungăbìnhătrongănĕmăkho ng
84% và thu c ch đ gióămùa:ăgióăĐôngăNamă(gióăn m), gió Tây Nam (gió nam),
gióăĐôngăB c.
*ăĐ aăhình,ăđ a ch t: Đ aăhình,ăđ a ch t c aăĐ ng H iăđaăd ng bao g m vùng
gòăđ i,ăvùngăbánăs năđ a,ăvùngăđ ng b ng và vùng cát ven biển.
- Vùngăgòăđ i: N m phía Tây thành ph , v t ngang từ B c xu ng Nam, g m
cácăxư,ăph ngăĐ ngăS n,ăThu năĐức,ăcóăđ cao trung bình 12 - 15m, v i di n tích
6
6.493ha, chi m 41,7% so v i t ng di n tích c a thành ph .ăC ădơnă đơyăsinhăs ng
b ng ngh tr ng rừng, làm r y,ăchĕnănuôiăvƠătr ng trọt.
Th nh ỡng c aăvùngăcóăđặcăđiểmăchungălƠăđ phì ít, nghèo ch tădinhăd ỡng,
t ngăđ tămƠuăkhôngădƠy,ăđ d c trung bình 7 - 10%,ăth ng có hi năt ng r a trôi,
xói mòn.
- Vùngă bánă s năđ aă vƠă đ ng b ng: Là m tă vòngă cungă gòă đ i không cao l m
(đ cao trung bình 10m), bao bọc l y khu v căđ ng b ng từ ĐôngăB c - B căđ n
Tây B c - Tây Nam và Nam - ĐôngăNam,ăbaoăg m cácăxư,ăph ng B c Lý, Nam
LỦ,ă Nghƿaă Ninh,ă B că Nghƿa,ă Đứcă Ninh,ă Đứcă Ninhă Đông,ă L c Ninh và Phú H i.
Di nă tíchă đ t t nhiên 6.287ha, chi m 40,2% so v i di n tích toàn thành ph .ă C ă
dân sinh s ng b ng ngh tiểu th công nghi p và nông nghi p.
Th nh ỡng c a vùngăcóăđặcăđiểm chung là không màu mỡ, b chua phèn, tuy
nhiên nh có m ngăl i sông ngòi, ao, h dày nên v n có thu n l i trong tr ng trọt
và s n xu t.
- Vùngăđ ng b ng: Thành ph Đ ng H iăcóăvùngăđ ng b ng nh hẹp,ăđ a hình
t ngăđ i b ng phẳng,ăđ tăđaiăkémăphìănhiêu;ăđ cao trung bình 2,1m, d c v hai
phía tr că đ ng Qu c l 1A,ă đ d c nh , ch kho ng 0,2%. Di n tích t nhiên
kho ng 576ha, chi m 3,8% so v i di n tích toàn thành ph .ăĐơyălƠăn iăt p trung dân
c ăvƠăcácăc ăs h t ng kinh t ch y u c a thành ph .
- Vùng cát ven biển: n m phíaă Đôngă c a thành ph , g mă cácă xư,ă ph ng
B o Ninh, Quang Phú, H i Thành, có di n tích 2.198ha, chi m 14,3% so v i di n
tích c a thành ph .
ĐơyălƠăvùngăbiển vừa bãi ngang vừa c a l ch;ăđ a hình có nh ngăđ n cát cao
liên t c (cao nh t 24,13m); gi aă cácă đ n cát th nh tho ng có nh ng h n c, khe
n c ngọt t nhiên,ăquanhănĕmăcóăn c (bàu Tró, bàu Ngh , Bàu Tràm, bàu Thôn,
BƠuăTrungăBínhầ)
1.2. L iăđi n phân ph i Thành ph Đ ng H i
H th ngă l iă đi n phân ph iă TP.ă Đ ng H i đ c c pă đi n b ng 02 tr m
110kVă Đ ng H i và 110 kV B că Đ ng H i có t ng công su t 105MVA (2x40 +
1x25 MVA) thông qua 11 xu t tuy n 22kV và 02 xu t tuy n 35kV (1 xuất tuyến
chủ yếu cấp điện cho Trạm trung gian Hoàn Lão - Điện lực Bố Trạch, 1 xuất tuyến
cấp điện dự phòng cho Đài phát sóng trung có thời gian hoạt động không liên tục).
Kh iăl ng qu n lý v n hành h th ngăđi n c aăĐi n l căĐ ng H iătínhăđ n
31/8/2018ănh ăb ngăd iăđơy.
7
Bảng 1.2. Khối lượng quản lý vận hành hệ thống điện của Điện lực Đồng Hới
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
H ngăm c
Đ ngădơyă35kV
Đ ngădơyă22kV
- M chăkép
- M chăđ n
Đ ngădơyă0,4kV
Cápăng m trungăth ă(22,ă35kV)
Cápăng măh ăth
Tr mătrungăgian
- Tr mă35/6kV
+ MBA
+ăDungăl ng
- Tr mă22/6kV
+ MBA
+ăDungăl ng
Tr măphơnăph iă
- Tr mă35/0,4kVăhoặcă
35(22)/0,4kV
+ MBA
+ăDungăl ng
- Tr mă22/0,4kVăhoặcă
22(6,3)/0,4kV
+ MBA
+ăDungăl ng
T ăbù
- T ăbùătrungăth
+ăS ăl ngăc m
+ăT ngădungăl ng
- T ăbùăh ăth
+ăS ăl ngăc m
+ăT ngădungăl ng
Máyăc tătrungăth
Recloser
Daoăc tăcóăt iăkiểuăkín
Km
km
km
km
km
km
km
TƠiăs nă
ngành
đi n
20,2
233,1
13,4
231,2
414,8
8,9
0,3
Tr m
máy
kVA
Tr m
máy
kVA
Tr m
ĐVT
TƠiăs nă
khách
hàng
3,8
40,6
T ng
295
54,4
2,1
25,8
0,8
4
3
3
3.250
1
1
1.250
310
24,0
273,7
13,4
285,7
416,9
34,7
1,1
4
3
3
3.250
1
1
1.250
605
Tr m
7
19
26
máy
kVA
7
2.030
9
11.335
26
13.365
Tr m
288
291
579
máy
kVA
288
69.800
400
9
9
2.550
391
391
14.505
1
18
41
291
89.565
264
579
159.365
664
9
9
2.550
655
655
46.425
1
20
60
c m
kVAr
c m
kVAr
máy
Máy
b
264
264
31.920
2
19
8
H ngăm c
STT
12
13
14
15
TƠiăs nă
ngành
đi n
ĐVT
Daoăc tăcóăt iăkiểuăh
T ăRMU
DCLăđ ngădây
FCOăđ ngădơy
b
T
B
B
1.3. Hi nătr ngăt năth tăđi nănĕngăl
TƠiăs nă
khách
hàng
8
62
89
25
8
150
10
T ng
8
70
239
35
iăđi năphơnăph iăTP.ăĐ ngăH i.
S ă li uă t nă th tă đi nă nĕngă baă nĕmă liênă t că c aă ă l
Đ ngăH iă
iă đi nă trungă th ă TP.ă
Bảng 1.3. TTĐN các năm 2015, 2016 và 2017
Khu v căTTĐN
TT
1
Đ năv
TTĐNătrungăáp
Tỷ l
1.4. Ph
kWh
2015
2017
5.519.971
5.567.891
5.902.635
2,51
2,42
2,29
%
ngăth căv năhƠnhăhi năt i l
2016
iăđi năphơnăph i Tp.ăĐ ngăH i:
Trạm biến áp 110kV – E2:
TBAă110kVăĐ ngăH iă(E2):ă2ăxă40MVAănh năđi nătừăTCă110kV ậ E1 qua
XT 171,172/E1ăc păđi năch ăy uăchoăph ăt iăTPăĐ ngăH iăvƠ m tăph năcác huy nă
Qu ngă Ninh,ă B ă Tr ch quaă cácă xu tă tuy nă 35,ă 22 kV c pă đi nă cácă XTă 372, 374;
471, 472, 473,474, 475, 476. 477, 478.
Trạm biến áp 110kV – Bắc Đồng Hới:
TBA 110kV B c Đ ngăH iă(BĐH): 1 x 25MVAănh năđi nătừăTCă110kVăậ
E1 qua XT 174/E1 c păđi năch ăy uăchoăm tăph nătrungătơmăTPăĐ ngăH iăquaăxu tă
tuy nă471, 473, 477.
1.4.1. Các xuất tuyến 22kV Trạm 110 kV Đồng Hới (E2) cấp điện cho khu vực
TP Đồng Hới:
+ Tuy nă 471-E2:ă c pă choă m tă ph nă ph ă t iă trungă tơmă TPăĐ ngă H iă
đ nă ranhă gi iă L21ă 471-BĐH,ă L8ă C nhă D ngă điă XTă 473-BĐHă vƠă L120ă Haiă BƠă
Tr ngăđiăXTă478-ĐH.
9
+ăTuy nă472-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căNghƿa,ăĐ ngăS n,ă
XưăNghƿaăNinhăvƠă1ăph năHuy năQu ngăNinhăđ năranhăgi iăMCă482ăNghƿaăNinh và
đ năranhăgi iăL39ăHi uăSáchăđiăXTă475-E2.
+ă Tuy nă 473-E2:ă c pă choă ph ă t iă cácă Ph ngă Phúă H i,ă Đứcă Ninhă
Đông,ă Xưă Đứcă Ninh,ă B oă Ninhă đ nă ranhă gi iă L46-2ă L ngă Y nă điă XTă 472-E2,
L160ăPhúăCátăđiăXTă472ăÁngăS n,ăL162ăĐ ngăD ngăđiăXTă478-E2ăvƠăL10ăC uă
DƠiăđiăXTă474-E2.
+ăTuy nă474-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăH iăĐình,ăĐ ngăPhúăvƠă
TrungătơmăTPăĐ ngăH iăđ năranhăgi iăL129ăB năxeăđiăXTă478-E2,ăvƠăL10ăC uăDƠiă
điăXTă473-E2.
+ăTuy nă475-E2:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căNghƿa, Đ ngăS n,ă
Thu nă Đứcă đ nă ranhă gi iă L39ă Hi uă Sáchă điă XTă 472-E2,ă vƠă L219ă Tr iă GƠă điă XTă
477-BĐH.
+ă Tuy nă 476-E2:ă c pă choă ph ă t iă cácă Ph ngă B că LỦă đ nă ranhă gi iă
L153ăF325ăđiăXTă471-BĐHăvƠăL56ăĐ tăđènăđiăXTă477-BĐH.
+ăTuy nă477-E2:ăc păchoăm tăph năph ăt iăXưăĐứcăNinh.
+ă Tuy nă 478-E2:ă c pă choă ph ă t iă cácă Ph ngă Namă LỦ,ă Đ ngă Phú,ă
Đ ngăMỹăvƠăTrungătơmăTPăĐ ngăH iăđ năranhăgi iăL162ăĐ ngăD ngăđiăXTă473E2,ăL120ăHaiăBƠăTr ngăđiăXTă471-E2ăvƠăL129ăB năXeăđiăXTă474-E2.
1.4.2. Các xuất tuyến 22kV Trạm 110 kV Bắc Đồng Hới (BĐH) cấp điện cho khu
vực TP Đồng Hới
+ăTuy nă471-BĐH:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăB căLỦ,ăL căNinhăđ nă
ranhăgi iăL153ăF352ăđiăXTă476-E2,ăL21ăB căLỦăđiăXTă471-E2ăvƠăL175ăLỦăTh ngă
Ki tăđiăXTă473-BĐH.
+ăTuy nă473-BĐH:ăc păchoăph ăt iăcácăPh ngăH iăThƠnh,ăL căNinhă
đ năranhăgi iăL8ăC nhăD ngăđiăXTă471-E2ăvƠăL175ăLỦăTh ngăKi tăđiăXTă471BĐH.
+ă Tuy nă 477-BĐH:ă c pă choă ph ă t iă khuă côngă nghi pă Tơyă b că Đ ngă
H iăvƠăth ătr năNôngăTr ngăVi tăTrung.
10
K TăLU NăCH
NGă1
TrênăđơyălƠăm t s thôngătinăs ăb v l iăđi năTP.ăĐ ng H i.ăL iăđi n khu
v c Đ ng H i v iăđặcăđiểmălƠăl iăđi n thành ph k t h p nông thôn mi n núi,ăl i
đi năđưăđ căđ uăt ătừ nhi uănĕm,ăm t s đo năđ ngădơyăđưăđ c s a ch a, nâng
c p tuy nhiên còn r t nhi uăđo năđ ng dây từ lúcăđ uăt ăđ n nay v năch aăđ c
s a ch a, c i t o.ăĐóălƠăm t trong nhi u nguyên nhân d năđ năTTĐNătrongăm t vài
tuy năđ ng dây trung th còn cao so v i các tuy n còn l i.
V i t căđ phát triển ph t i c a khu v căquaăcácănĕmăkho ng 12%/nĕm,ăv n
đ uăt ăc aăngƠnhăđi n hi nănayădƠnhăchoăl iăđi n khu v c ch đ để phát triển m t
ph n, ph n còn l i ph iăhuyăđ ng từ ngu n v năđóngăgópăc aăđ aăph ngăvƠănhơnă
dơnăđ aăph ng.ăĐơyălƠăm tăkhóăkhĕnăđể th c hi n gi măTTĐNătrongăth i gian t i.
Hi nănay,ăngƠnhăđi năxácăđ nh nhi m v hƠngăđ u là gi măTTĐNăđi nănĕng,ă
nâng cao ch tăl ngăđi nănĕngăcũngănh ănơngăcaoăcôngătácăd ch v kháchăhƠng.ăĐể
th c hi nă đi uă đó,ă ngƠnhă đi nă đangă v n d ng mọi ngu n l că để đ uă t ,ă s a ch a
nâng c păl iăđi n, song song v i vi căđ uăt ăph iătínhătoánăsaoăchoăcôngătácăđ uăt ă
ph i có hi u qu cao nh t,ăđ ng th i ph iăđ m b o cung c păđi n an toàn, liên t c,
vƠăđ m b o ch tăl ngăđi nănĕngăchoăkháchăhƠngăs d ng
11
CH
NGă2
TÍNH TOÁN VÀ PHÂN TÍCH T NăTH TăĐI NăNĔNG TRONG L
ĐI NăPHÂNăPH I
2.1.ăPhơnăb ăcôngăsu tătrongăl
Iă
iăđi năphơnăph i
Kh oăsátăphơnăb ăcôngăsu tăth ngăápăd ngăchoăh ăth ngă3ăphaăcơnăb ng,ăd aă
trênăs ăđ ăt ngăđ ngă1ăphaăc aăHTĐăvƠătínhătoánătrênăđ năv ăcóătênăhoặcăđ năv ă
t ngăđ i.ă Vi că kh oă sátă phơnă b ă côngă su tă đòiă h iă cácă d ă ki nă thôngă tinăchiă ti tă
h năvi căkh oăsátăng năm ch,ăchẳngăh nănh ăt ngătr ăđ ngădơy,ămáyăbi năáp,ăđ uă
phơnăápăc aămáyăbi năáp,ăđi nădungăc aăđ ngădơy,ăs ăli uăcôngăsu tăngu năvƠăph ă
t i.
Đ iăt ngăc aăkh oăsátăphơnăb ăcôngăsu tălƠăxácăđ nhăgiáătr ăđi năápăvƠăgócă
phaă ăcácăđiểmănút,ădòngăcôngăsu tătrênăcácănhánhăvƠăt năth tăcôngăsu tătrongăm ngă
đi n.ă
M căđíchăc aăphơnăb ăcôngăsu tăthayăđ iătrongăph măviăr ng,ătrongăđóănh mă
ph căv ăchoăthi tăk ăvƠăcôngătácăqu nălỦăv năhƠnhăh ăth ngăđi n,ăkh oăsátăh ăth ngă
ăch ăđ ătr căvƠăsauăs ăc ,ăđi uăch nhăđi năápăvƠăcôngăsu t,ăv năhƠnhăkinhăt ăh ă
th ngăđi nầ
2.1.1. Các phương trình cơ bản
Đểăcóăthểătínhătoánăgi iătíchăm ngăđi năc năph iăxơyăd ngăcácăh ăph ngătrìnhă
c ăb nătheoăđ nhălu tăKirhoffă1ăvƠă2.ăTuỳătheoătừngăph ngăphápăl aăchọnămƠăcóă
thểăcóă3ăd ngăph ngătrìnhăc ăb năsau:
Phương trình dòng điện điểm nút:
Tr
ngăh păt ngăquát,ăph
ngătrìnhădòngăđi năt iănútăkăs ălƠ:
Ik = Yk1.U 1 + Yk 2 .U 2 + ..... + Ykk .U k + .... + Ykn .U n
(2.1)
I = Y .U
(2.2)
T păh păcácăph
ngătrìnhădòngăđi nănútăvi tăd
V iă YTC :ămaătr năt ngăd năthanhăcáiăđ
i d ngămaătr nănh ăsau:
TC
căthƠnhăl pănh ăsau:
▪ Y kk :ăT ngăs ăcácăt ngăd năcóăn iăđ nănútăk.
▪
Y jk = − y jk v iă y jk lƠăt ngăd năc aănhánhăn iăgi aănútăjăvƠănútăk.
Chi uădòngăđi năquiă călƠăd ngăkhiănóăđiăvƠoătrongăm tănút,ămặcădù dòng
đi năđiăvƠoăcácănútătừănútămáyăphátăvƠăph ăt iălƠăch aăbi tănh ngăchúngăđ uăcóăthểă
vi tătheoăP,ăQăvƠăU.ăChẳngăh n,ădòngăđi năđiăvƠoănútăkăcóăthểăbiểuădi nănh ăsau:
12
( P + j.Q ) *
Ik = k * k
U k
K tăh păv iăph
(2.3)
ngătrìnhă(2.1)ătaăcó:
Pk − j.Qk
= Yk1 .U 1 + Yk 2 .U 2 + ..... + Ykk .U k + .... + Ykn .U n
U k*
Hay là:
n
1 Pk − j.Qk
Uk =
.
− Yki .U i
*
Ykk
Uk
i =1
ik
Nh ăv yăv iănănút,ătaăcóăm tăh ăph
(2.4)
(2.5)
ngătrìnhăv iănăẩnă U 1 ,U 2 ,.......,U n .ă ăđơyă
đi năápăt iănútăkăđ căbiểuădi nătheoăđi năápăt iăcácănútăkhácăvƠăđi năápăc aăchínhă
nó.ăChínhăvìăv yăh ăph ngătrìnhătrênăcóăthểăgi iăg năđúngăb ngăph ngăphápălặpă
Gauss-Seidel;
Phương trình điện áp vòng:
Tr
ngăh păt ngăquát,ăph
ngătrìnhăKirhoffă2ăvi tăchoăm chăvòngăthứăkăs ălƠ:
E k = Z k1 .I1 + Z k 2 .I2 + Z k3 .I3 + .... + Z kk .Ik + .... + Z kn .In
(2.6)
Trongăđó:
▪
▪
Z kk :ăT ngătr ăđ uăvƠoăc aănútăk.
Z kj :ăT ngătr ăt
E = Z .I
T păh păcácăph
ngăh ăgi aănútăkăvƠănútăj.
ngătrìnhăm chăvòngăvi tăd
iăd ngămaătr nănh ăsau:
(2.7)
TC
V iă Z TC lƠămaătr năt ngătr ăthanhăcái
KhiănútăkălƠănútăph ăt i,ăcôngăsu tăđ aăvƠoăthanhăcáiănútăkălƠă(P k + j.Qk), lúc
nƠyădòngăđi năđiăvƠoănútăkăs ălƠ:
Ik =
Pk − jQk
− yk .U k
U k*
ăđơyă yk lƠădungăd năc aăđ
(2.8)
ngădơyăt pătrungă ăthanhăcáiă kăhoặcăcácăb ăt ă
đi nă ăthanhăcáiăk.
Ph
ngătrìnhăm chăvòngătr ăthƠnh:
13
P − jQ
P − jQ
U k − U chuan = Z k1. 1 * 1 − y1.U1 + ... + Z kn . n * n − yn .U n
U1
Un
Hay:
n
P − j.Q
U k = U chuân + Zki . i * i − yi .U i
i =1
Ui
(2.9)
V iăUchuẩn lƠăđi năápănútăcơnăb ng.ăNútă1,ă2,..,ăk,ăầ,nălƠăcácănútăph ăt i.
Từăph ngătrìnhănƠy,ăcũngăt ngăt ănh ăđ iăv iăph ngătrìnhădòngăđi nănút,ă
taăth yăđi năápănútăUk đ căbi uădi nătheoăđi năápăc aăchínhănóăvƠăđi năápăc aăcácă
nútăkhác.ăChínhăvìăth ătaăcóăthểăs ăd ngăph ngăphápălĕpăGauss-Seidelăđểătìmăđi nă
ápăcácănútătrongăm ngăđi n.
Phương trình công suất nút:
Từăph ngătrìnhădòngăđi nănútă(2.1)ăđưătrìnhăbƠyănh ătrên,ătaăcóăthểătínhăđ
dòngăcôngăsu tăđi vƠoănútăkătừăph ngătrình:
Sk = U k .I k* (trongăh ăđ năv ăt
că
ngăđ i)
Hay:
S k = Pk + jQk = U k .(Y k1 .U 1 + Y k 2 .U 2 + ..... + Y kk .U k + .... + Y kn .U n ) *
= Y k1 .U 1 .U k k − 1 − k1 + Y k 2 .U 2 .U k k − 2 − k 2 + .... + Y kn .U n1 .U k k − n − kn
(2.10)
LúcănƠyăph
ngătrìnhăphơnăb ăcôngăsu tănútăkăs ălƠ:
2
Pk = U k .U n .Ykn . cos( kn + n − k ) = U k .Gkk + U k .U n .Ykn . cos( kn + n − k )
N
N
n =1
n =1
nk
2
Qk = − U k .U n .Ykn . sin( kn + n − k ) = − U k .Bkk − U k .U n .Ykn . sin( kn + n − k )
N
N
n =1
n =1
nk
trongăđó:
U n = U n n và Ykn = Ykn kn = Gkn + j.Bkn
N:ăs ănút.
, :ătínhăb ngăradian.
14
Nh ăv yăđ iăv iănútăph ăt iăk,ătrongăb năbi năs ă Pk , Qk , U k , k thìăhaiăbi năs ă
Pk và Qk lƠăđưăbi t.ăV năđ ăcònăl iălƠăxácăđ nhăhaiăbi nă U k , k .ăĐi uănƠyăhoƠnătoƠnă
cóăthểăxácăđ nhăb ngăph
ngăphápăNewton-Raphson.
2.1.2. Phân bố công suất và tổn thất công suất:
Sauăkhiăgi iăcácăph ngătrìnhăc ăb nătrênăb ngăcácăph ngăphápălặp,ăbi tăđ că
đi n ápăcácănútătaăcóăthểătínhătoánăđ cădòngăvƠăt năth tăcôngăsu tătrênăcácănhánh.ă
Môăt ăs ăđ ăđ ngădơyăn iăgi aănútăiăvƠănútăjănh ăhìnhăv .
Hình 2.1. Sơ đồ thay thế hình của đường dây
Ta có:
I ij = I l + I i 0 = yij .(U i − U j ) + yi 0 .U i
(2.11)
I ji = − I l + I j 0 = yij .(U j − U i ) + y j 0 .U j
(2.12)
Côngăsu tăbiểuăki năSij từănútăiăđ nănútăjăvƠăcôngăsu tăSji từănútăjăđ nănútăiălƠ:
Sij = U i .Iij*
S ji = U j .I*ji
T năth tăcôngăsu tătrênănhánhăi-jălƠăt ngăđ iăs ădòngăcôngăsu tăvƠăđ căxácăđ nh:
Sij = Sij + S ji
(2.13)
P = ReSij ; Q = ImSij
(2.14)
2.2. Cácăph ngăphápătínhătoánăTTĐNătrongăl iăđi năphơnăph i
TTĐNătrongăLĐPPăđ căxácăđ nhătheoăcôngăthứcăsau:
A = 3R I t2 .dt
t
(2.15)
o
Trongăph nănƠyăchúngătaătrìnhăbƠyănh ngăph ngăphápătínhătoánăTTĐNăc aă
LĐPPăth ngăđ căs ăd ng;
2.2.1. Phương phap tich phân đô thị
Gi ăs ăquyălu tăbi năthiênăc aădòngăđi nănh ăHình 3.1a va 2.1b,ăh ătọaăđ ăI-t.