Tải bản đầy đủ (.doc) (288 trang)

tieng viet1-ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 288 trang )

Tuần:1 Thứ ngày tháng năm 2007
Tiết: Môn: Tiếng Việt

($ 1) e
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết đợc chữ e, ghi âm chữ e.
* Nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK chủ đề lớp học
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS , chữ e phóng to, bảng con, phấn màu, SGK,
vở TV
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - GV giới thiệu để HS làm quen với GV và bạn - KT sách vở,
đồ dùng- Hớng dẫn cách cầm sách, t thế ngồi học.
3*Bài mới
Hoạt động 1: (1
'
) Nêu v. đề:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Treo tranh- tranh vẽ gì? (nhóm đôi)
- Viết bảng: bé, me, xe, ve
Các tiếng giống nhau ở chỗ nào?
- Viết đầu bài: e
- Đọc:e
- Quan sát và thảo luận xem tranh


vẽ gì?
- Mỗi HS trả lời ND 1 tranh
- Thảo luận, trả lời: đều có âm e
- Đọc theo GV
( 30 )Hoạt động 2: - Dạy chữ ghi âm:
Nhận diện chữ e: ( 5

)
- Các em thấy chữ e có nét gì?
- Chữ e giống hình cái gì?
( có thể đa ra cái dây và vắt chéo)
Phát âm e: ( 12

)
- Phát âm mẫu hớng dẫn HS Quan sát khuôn
miệng và vị trí đầu lỡi hàm dới
- Gọi HS phát âm - Sửa lỗi
Viết chữ trên bảng con: ( 13

)
- Treo chữ mẫu
- Hớng dẫn cách viết( SHD) và viết vào phần
bảng kẻ ô ( 2 lần)
- H: Vị trí chỗ thắt của chữ e?
- Hớng dẫn cách cầm phấn, để bảng, giơ
bảng
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng
HS viết đẹp, động viên HS viết cha đẹp.
-Trả lời : Có nét thắt
- Thảo luận và Trả lời : giống cái

dây vắt chéo.
- Quan sát cô phát âm và phát âm
theo
- Cá nhân(10), nhóm 4, cả lớp
phát âm
- Quan sát
- Tô chân không
- Dới dòng kẻ thứ 2 của ly thứ 2
- Viết bảng con
- Giơ bảng
Tiết 2:
(31

) hoạt động 3: Luyện tập
Luyện đọc: ( 5

)
- Cho HS phát âm
- Cho HS tìm chữ e trong bộ chữ và hỏi xem chữ e
có nét gì?
- Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm
Luyện viết: ( 14

)
- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
Luyện nói: ( 10


)
- Treo tranh và hỏi: Trong tranh vẽ gì?
- KL: Nh vậy các em thấy ai cũng có lớp học của
mình vì vậy các em cần phải đến lớp học tập, trớc
hết để học chữ và tiếng Việt.
- Tranh 5 các bạn nhỏ đang làm gì? Trong 3 bạn
có bạn nào không học bài của mình không?
-KL: Đi học là công vịêc rất cần thiết và rất vui.Ai
cũng phải học tập chăm chỉ. Vậy lớp ta có thích đi
học đều và học tập chăm chỉ không?
Trò chơi: ( 3

)
- Ai tinh mắt hơn:Gắn một số con chữ lên bảng
cho HS nhặt ra chữ e, đội nào đợc nhiều chữ e là
đội đó thắng( có cả chữ E, e)
Nhận xét tuyên dơng đội thắng cuộc.
- Cá nhân và đồng thanh
- Thi lấy chữ e trong bộ chữ
- TL: chữ e có nét thắt
- 5 HS yếu phát âm lại
- Tập tô chữ e trong vở tv
- Quan sát và trả lời:
T1: Các chú chim đang học
T2: Đàn ve đang học
T3: Đàn ếch đang học
T4: Đàn gấu đang học
T5:Các em đang học
- Quan sát- TL: các bạn nhỏ
đang học bài. Cả 3 bạn đều

học.
- TL đồng thanh: Có ạ!
- 3 HS của 3 đội lên thi nhặt
chữ e.
- Lớp quan sát và cổ vũ
(3') hoạt động 4: Củng cố:
- Đọc lại âm e
- Nhận xét giờ học.
(1') hoạt động 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Tìm chữ e trong 1 trang truyện tranh
+ Viết 5 dòng chữ e vào vở ô li.
+ Lấy một đoạn dây len làm thành chữ e và dán lên tấm bìa.
Tuần: Thứ ngày tháng năm 2007
Tiết: Môn: Tiếng Việt
($ 29) ia
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết đợc vần ia.
* Tìm và đọc đợc tiếng, từ chứa vần ia, viết đúng ia, lá tía tô
* Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK chủ đề chia quà
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con, phấn màu, SGK, vở TV
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho HS đọc câu: Nghỉ hè, bố mẹ cho bé và chị Kha đi Sa
Pa. Đọc cá nhân - nhóm. Tìm chữ hoa.

3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Nhận biết vần ia - Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần ia:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm i ghép với âm a
- Cho nhận biết vần ia - HD cách
nói vần khác âm
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần ia
- gọi 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần ia
( làm nh phần tiếng
- Cho đọc cả sơ đồ
- Cho HS hiểu từ: lá tía tô
- Cho HS QS lá tía tô
-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ia ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần ia( Cn, nhóm, lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng tía( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp )
- HS nêu ý kiến về lá tía tô
- QS lá tía tô
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Đính từ ứng dụng ( lần lợt từng từ)
- Cho HS hiểu nghĩa từ
- Cho trực quan để hiểu nghĩa từ: tỉa lá,
vỉa hè

- GD ATGT, bảo vệ môi trờng
- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
- Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trớc lớp
- QS tranh
- Bày tỏ ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết vần ia - Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Cho viết lần 2
- Từ lá tía tô hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng
HS viết đẹp, động viên HS viết cha đẹp.
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
- Viết lại lần 2
Tiết 2:
Luyện tập
(10

) hoạt động 4: Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại
và sửa lỗi phát âm
- Đính các từ để HS ghép thành câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần ia
- GD việc bảo vệ cây cối.
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 2 HS lên thi ghép câu ứng
dụng

- Đọc câu (Cn, nhóm, lớp )
- 5 HS
- Đọc bài trong sách theo
nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10

) hoạt động 5: Luyện nói:
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Gợi ý để HS nói: Ai chia quà cho con? Con đợc
chia quà gì , nhân dịp nào?
- Nêu chủ đề ( 2 HS )
- Nói trong nhóm
- Nói trớc lớp.
(10

) hoạt động 6: Luyện viết:
- Hớng dẫn và viết mẫu trên bảng.
- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hớng dẫn.
- Viết bài vào vở.
(3') 4: Củng cố:
- Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Tìm vần ia trong truyện tranh và đọc truyện.

+ Viết bài ia vào vở ô li.
Tuần:8 Thứ 2 ngày 29 tháng 10 năm 2007
Tiết:2+3 Môn: Tiếng Việt
($ 30) ua - a
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết đợc vần ua - a.
* Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần ua - a, viết đúng ua - a, cua bể, ngựa gỗ
* Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK chủ đề giữa tra
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con, phấn màu, SGK, vở TV
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: lá tía tô, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
- cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS )
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Nhận biết vần ua-a. - Tìm, đọc tiếng, từ có vần ua - a:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm u ghép với âm a
- Cho nhận biết vần ua - HD cách nói
vần khác âm
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần ua
- Goị 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần ua

( làm nh phần tiếng
- Cho đọc cả sơ đồ
- Cho HS hiểu từ: cua bể
- Cho HS QS tranh cua bể
- Sơ đồ 2 làm tơng tự
- So sánh sự giống và khác nhau của
vần ua -a
- Cho HS đọc 2 sơ đồ
-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ua ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần ua( Cn, nhóm,
lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
- HS nêu ý kiến về cua bể
- QS tranh
- Nêu ý kiến
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Đính từ ứng dụng ( lần lợt từng từ)
- Cho HS hiểu nghĩa từ
- Cho trực quan để hiểu nghĩa từ: tre nứa
- GD HS bảo vệ đồ dùng bằng tre nứa
- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
- Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trớc lớp
- QS tranh

- Bày tỏ ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết vần ua - a
- Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Từ cua bể, ngựa gỗ hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng,
động viên HS viết
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
Tiết 2:
Luyện tập
(10

) hoạt động 4: Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại
và sửa lỗi phát âm
- Đính các từ để HS ghép thành câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần ua - a
- GD ăn uống đủ chất
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 2 HS lên thi ghép câu ứng
dụng
- Đọc câu (Cn, nhóm, lớp )
- 5 HS
- Đọc bài trong sách theo
nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10


) hoạt động 5: Luyện nói:
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Gợi ý để HS nói:Tranh vẽ cảnh vào lúc nào? ở
đâu? Con có suy nghĩ gì về cảnh ấy?
- Nêu chủ đề ( 2 HS )
- Nói trong nhóm
- Nói trớc lớp.
(10

) hoạt động 6: Luyện viết:
- Hớng dẫn và viết mẫu trên bảng.
- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hớng dẫn.
- Viết bài vào vở.
(3') 4: Củng cố:
- Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Tìm vần ua - a trong truyện tranh và đọc truyện.
+ Viết bài ia vào vở ô li.
Tuần:8 Thứ 3 ngày 30 tháng 10 năm 2007
Tiết:1 + 2 Môn: Tiếng Việt
($ 31) Ôn tập
I-MụC TIÊU:
* Củng cố cách nhận diện vần ia, ua, a.

* Tìm và đọc đợc tiếng, từ chứa vần ia, ua, a, viết đúng mùa da, ngựa tía
* GD qua câu chuyện: Khỉ và Rùa
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh kể chuyện, bảng ôn tập, bảng con, bảng phụ chép bài luyện đọc
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ, cà chua, ngựa tía,
nô đùa, xa kia- cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS ).
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần ia, ua, a:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho tìm tiếng chứa vần ia
- gọi 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Tiếng có vần ua, a làm tơng tự
- Cho HS phân biệt sự giống và
khác nhau của vần: ia, ua, a
- Treo bảng ôn tập
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ cùng bạn và bày tỏ ý kiến trớc lớp
- HS đọc và làm vào SGK
- Thi điền vào bảng ôn tập ( tiếp sức 12 HS )
- Đọc bảng ôn tập (Cn, nhóm, lớp )

( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần ia, ua, a
- Đính từ của HS lên bảng
- Cho HS hiểu từ: ngựa tía, trỉa đỗ
- Tìm và cài trên thanh cài
- Đọc và phân tích từ mình cài,
bạn cài
(Cn, nhóm, lớp )
- HS nêu ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết mùa da - Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Cho viết lần 2
- Từ ngựa tía hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng HS
viết đẹp, động viên HS viết cha đẹp.
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
- Viết lại lần 2
Tiết 2:
Luyện tập
(10

) hoạt động 4: Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại
và sửa lỗi phát âm
- Đính bảng phụ có bài luyện đọc - cho HS đọc
thầm - gọi HS đọc trớc lớp
- Cho HS tìm tiếng chứa vần đã ôn.
- GD việc ngủ tra.

- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 4 HS lên thi đọc ( mỗi HS
1 câu)
- 4 HS khác đọc
- Đọc theo nhóm, lớp
- 2 HS
- Đọc bài trong sách theo
nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10

) hoạt động 5: Luyện viết:
- Hớng dẫn và viết mẫu trên bảng.
- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hớng dẫn.
- Viết bài vào vở.
- Lắng nghe cô kể

(10

) hoạt động 6: Kể chuyện :
- Kể lần 1
- Treo tranh và kể lần 2
- Cho HS kể trong nhóm. Gợi ý thảo luận về nội
dung câu chuyện: Truyện kể về ai? Con học đợc

điều gì qua câu chuyện?
- Cho HS thi kể treo tranh
- Đánh giá, tuyên dơng HS , nhóm kể tốt
- Kể trong nhóm 4 ( mỗi HS
1 tranh) Thảo luận về nội
dung câu chuyện.
- Kể trớc lớp (mỗi nhóm 1
HS lên thi kể).
(3') 4: Củng cố:
- Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Tìm vần ia, ua, a trong truyện tranh và đọc truyện.
+ Viết bài vào vở ô li( mỗi từ 2 dòmg)
Tuần:8 Thứ 3 ngày 30 tháng 10 năm 2007
Tiết:7 Môn: Ôn Tiếng Việt
Thi tìm tiếng từ có vần ia, ua, a
I-MụC TIÊU:
* Củng cố cách nhận diện vần ia, ua, a.
* Tìm và đọc đợc tiếng, từ chứa vần ia, ua, a trong văn bản
* GD qua câu chuyện: Khỉ và Rùa
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* bảng ôn tập, bảng con, bảng phụ chép bài luyện đọc, bộ chữ
III-Hoạt động trên lớp:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ, cà chua, ngựa tía,

nô đùa, xa kia- cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS ).
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Tìm và đọc tiếng chứa vần ia, ua, a:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho tìm tiếng chứa vần ia
- gọi 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Tiếng có vần ua, a làm tơng tự
- Cho HS phân biệt sự giống và
khác nhau của vần: ia, ua, a
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ cùng bạn và bày tỏ ý kiến trớc lớp
( 10 )Hoạt động 2: - Tìm và đọc, từ chứa vần ia, ua, a:
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần ia, ua, a
- Đính từ của HS lên bảng
- Cho HS hiểu từ HS tìm
- Tìm và cài trên thanh cài
- Đọc và phân tích từ mình cài,
bạn cài
(Cn, nhóm, lớp )
- HS nêu ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: - Luyện đọc:
- Treo bảng phụ có bài luyện đọc
- cho HS đọc thầm - gọi HS đọc trớc lớp
- Cho HS tìm tiếng chứa vần đã ôn.
- 4 HS lên thi đọc ( mỗi HS 1
câu)
- 4 HS khác đọc

- Đọc theo nhóm, lớp
- 2 HS
3') 4: Củng cố: - Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà: + Viết bài vào vở ô li( mỗi từ 2 dòmg)
Tuần:8 Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2007
Tiết:3 + 4 Môn: Tiếng Việt
($ 32) oi - ai
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết đợc vần oi - ai.
* Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần oi - ai, viết đúng oi - ai, nhà ngói, bé gái.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề sẻ, ri, bói cá, le le
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con, phấn màu, SGK, vở TV
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: mua mía, mùa da, ngựa tía, trỉa đỗ,
- cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS )
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Nhận biết -Tìm, đọc tiếng, từ có vần oi - ai:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm o ghép với âm i
- Cho nhận biết vần oi
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần oi

- Goị 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần oi
( làm nh phần tiếng
- Cho đọc cả sơ đồ
- Sơ đồ 2 làm tơng tự
- So sánh sự giống và khác nhau của
vần u oi - ai
- Cho HS đọc 2 sơ đồ
-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần( Cn, nhóm, lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
- Nêu ý kiến
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Đính từ ứng dụng ( lần lợt từng từ)
- Cho HS hiểu nghĩa từ
- Cho trực quan để hiểu nghĩa từ: ngà voi
- GD HS bảo vệ voi
- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
- Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trớc lớp
- QS tranh
- Bày tỏ ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:

- Cho HS viết vần oi - ai
- Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Từ nhà ngói, bé gái hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng,
động viên HS viết
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
Tiết 2:
Luyện tập
(10

) hoạt động 4: Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại
và sửa lỗi phát âm
- Đính các từ để HS ghép thành câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần oi - ai
- GD ý thức bảo vệ động vật
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 2 HS lên thi ghép câu ứng
dụng
- Đọc câu (Cn, nhóm, lớp )
- 5 HS
- Đọc bài trong sách theo
nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10

) hoạt động 5: Luyện nói:

- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Gợi ý để HS nói:Tranh vẽ những con gì? Chúng
hay làm gì?
- Nêu chủ đề ( 2 HS )
- Nói trong nhóm
- Nói trớc lớp.
(10

) hoạt động 6: Luyện viết:
- Hớng dẫn và viết mẫu trên bảng.
- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hớng dẫn.
- Viết bài vào vở.
(3') 4: Củng cố:
- Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Tìm vần oi - ai trong truyện tranh và đọc truyện.
+ Viết bài vào vở ô li ( mỗi từ 2 dòng).
Tuần:8 Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2007
Tiết:5 Môn: Ôn Tiếng Việt
Viết vở ô li bài đọc trong tiết ôn tập
I-MụC TIÊU:
* Bớc đầu biết trình bày bài thơ.
*Rèn kĩ năng trình bày sạch đẹp.
* GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đep.

II-Chuẩn bị đồ dùng:
* SGK, vở ô li, bảng kẻ dòng.
III-Hoạt động trên lớp:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
2*Bài mới
( 12 )Hoạt động 1: -Viết bảng con:
Gv cho Hs viết bảng con: gió lùa, kẽ lá, đu
đa, cửa sổ, ngủ tra
- cho HS đọc từ
- viết bảng con
- Đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
( 18') Hoạt động 1: -Viết vở
- Hớng dẫn cách viết vào vở: cách 1 ô
- Viết mẫu trên bảng kẻ ô
- Đọc cho HS viết
- Chấm bài HS viết xong
- Qs cô viết
- Viết vào vở
(3') 4: Củng cố:
- Nhận xét bài viết của HS, tuyên dơng bài viết đẹp, động viên
HS cha viết xong
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+ Viết bài vào vở ô li ở nhà
Tuần:8 Thứ 5 ngày 1 tháng 11 năm 2007
Tiết:1 + 2 Môn: Tiếng Việt
($ 33) ôi - ơi
I-MụC TIÊU:

* Làm quen, nhận biết đợc vần ôi - ơi.
* Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần ôi - ơi, viết đúngôi - ơi, trái ổi, bơi lội.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Lễ hội
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con,
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: nhà ngói, bé gái, ngà voi, cái còi,
gà mái, bài vở- cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS )
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Nhận biết -Tìm, đọc tiếng, từ có vần ôi - ơi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm ô ghép với âm i
- Cho nhận biết vần ôi
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần ôi
- Goị 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần ôi
( làm nh phần tiếng
- Cho đọc cả sơ đồ
- Sơ đồ 2 làm tơng tự
- So sánh sự giống và khác nhau của
vần ôi - ơi
- Cho HS đọc 2 sơ đồ

-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần( Cn, nhóm, lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
- Nêu ý kiến
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Đính từ ứng dụng ( lần lợt từng từ)
- Cho chia sẻ để hiểu nghĩa từ:
- GD HS giữ gìn đồ chơi
- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
- Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trớc lớp
- QS tranh
- Bày tỏ ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết vần ôi - ơi
- Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Từ trái ổi, bơi lội hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng,
động viên HS viết
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
Tiết 2:
Luyện tập

(10

) hoạt động 4: Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại
và sửa lỗi phát âm
- Đính các từ để HS ghép thành câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần ôi - ơi
- GD ý thức thực hiện luật ATGT
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 2 HS lên thi ghép câu ứng
dụng
- Đọc câu (Cn, nhóm, lớp )
- 5 HS
- Đọc bài trong sách theo
nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10

) hoạt động 5: Luyện nói:
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Gợi ý để HS nói:Tranh vẽ cảnh ở đâu ?Con thấy
bao giờ? Có những gì vui?
- Nêu chủ đề ( 2 HS )
- Nói trong nhóm
- Nói trớc lớp.
(10

) hoạt động 6: Luyện viết:
- Hớng dẫn và viết mẫu trên bảng.

- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hớng dẫn.
- Viết bài vào vở.
(3') 4: Củng cố:
- Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Tìm vần ôi - ơi trong truyện tranh và đọc truyện.
+ Viết bài vào vở ô li ( mỗi từ 2 dòng).
Tuần:8 Thứ 6 ngày 2 tháng 11 năm 2007
Tiết:3 + 4 Môn: Tiếng Việt
($ 34) ui - i
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết đợc vần ui - i.
* Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần ui - i, viết đúng ui - i, đồi núi, gửi th.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đồi núi
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con,
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: trái ổi, bơi lội, cái chổi, thỏi còi,

ngói mới, đồ chơi - cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS )
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Nhận biết -Tìm, đọc tiếng, từ có vần ui - i:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm u ghép với âm i
- Cho nhận biết vần ui
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần ui
- Goị 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần ui
( làm nh phần tiếng
- Cho đọc cả sơ đồ
- Sơ đồ 2 làm tơng tự
- So sánh sự giống và khác nhau của
vần ui - i
- Cho HS đọc 2 sơ đồ
-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần( Cn, nhóm, lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
- Nêu ý kiến
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Đính từ ứng dụng ( lần lợt từng từ)
- Cho chia sẻ để hiểu nghĩa từ HS tìm:

- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
- Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trớc lớp
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết vần ui - i
- Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Từ đồi núi, gửi th hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng,
động viên HS viết
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
Tiết 2:
Luyện tập
(10

) hoạt động 4: Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại
và sửa lỗi phát âm
- Đính các từ để HS ghép thành câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần ui - i
- GD tình cảm gia đình
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 2 HS lên thi ghép câu ứng
dụng
- Đọc câu (Cn, nhóm, lớp )
- 5 HS
- Đọc bài trong sách theo
nhóm bàn

- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10

) hoạt động 5: Luyện nói:
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Gợi ý để HS nói:Tranh vẽ cảnh ở đâu ?Con thấy
bao giờ? Có những gì đẹp?
- Nêu chủ đề ( 2 HS )
- Nói trong nhóm
- Nói trớc lớp.
(10

) hoạt động 6: Luyện viết:
- Hớng dẫn và viết mẫu trên bảng.
- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hớng dẫn.
- Viết bài vào vở.
(3') 4: Củng cố:
- Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Tìm vần ui - i trong truyện tranh và đọc truyện.
+ Viết bài vào vở ô li ( mỗi từ 2 dòng).
Tuần: 9 Thứ 2 ngày 5 tháng 11 năm 2007
Tiết:2 + 3 Môn: Học vần
($ 35) uôi - ơi

I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết đợc vần uôi - ơi.
* Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần uôi - ơi, viết đúng uôi - ơi, nải chuối, múi bởi
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chuối, bởi, vú sữa
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con,
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: đồi núi, gửi th, cái túi, vui vẻ, gửi
quà, ngửi mùi- cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Nhận biết -Tìm, đọc tiếng, từ có vần uôi - ơi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm u ghép với âm ơ và
âm i
- Cho nhận biết vần uôi
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần uôi
- Goị 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần uôi
( làm nh phần tiếng)
- Cho đọc cả sơ đồ
- Sơ đồ 2 làm tơng tự
- So sánh sự giống và khác nhau của

vần uôi - ơi
- Cho HS đọc 2 sơ đồ
-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần( Cn, nhóm, lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
- Nêu ý kiến
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Đính từ ứng dụng ( lần lợt từng từ)
- Cho chia sẻ để hiểu nghĩa từ HS tìm: túi lới
- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
- Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trớc lớp
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết vần uôi - ơi
- Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Từ nải chuối, múi bởi hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng,
động viên HS viết
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
Tiết 2:
Luyện tập
(10


) hoạt động 4: Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại
và sửa lỗi phát âm
- Đính các từ để HS ghép thành câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần uôi - ơi
- GD tình cảm gia đình
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 2 HS lên thi ghép câu ứng
dụng
- Đọc câu (Cn, nhóm, lớp )
- 5 HS
- Đọc bài trong sách theo
nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10

) hoạt động 5: Luyện nói:
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Gợi ý để HS nói:Tranh vẽ những gì? Con đợc ăn
cha? Con kể cho các bạn nghe về những quả con
biết?
- Nêu chủ đề ( 2 HS )
- Nói trong nhóm
- Nói trớc lớp.
(10

) hoạt động 6: Luyện viết:
- Hớng dẫn và viết mẫu trên bảng.

- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hớng dẫn.
- Viết bài vào vở.
(3') 4: Củng cố:
- Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Tìm vần uôi - ơi trong truyện tranh và đọc truyện.
+ Viết bài vào vở ô li ( mỗi từ 2 dòng).
Tuần:9 Thứ 3 ngày 6 tháng 11 năm 2007
Tiết:1 +2 Môn: Học vần
($ 36) ay - ây
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết đợc vần ay - ây.
* Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần ay - ây, viết đúng ay - ây, máy bay, nhảy dây
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chạy, bay, đi bộ, đi xe
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con,
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: quả chuối, múi bởi, tuổi thơ, buổi

tối, túi lới, tơi cời- cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS )
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Nhận biết -Tìm, đọc tiếng, từ có vần ay - ây:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm a ghép với âm y
- Cho nhận biết vần ay
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần ay
- Goị 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần ay
( làm nh phần tiếng)
- Cho đọc cả sơ đồ
- Sơ đồ 2 làm tơng tự
- So sánh sự giống và khác nhau của
vần ay - ây
- Cho HS đọc 2 sơ đồ
-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần( Cn, nhóm, lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
- Nêu ý kiến
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Đính từ ứng dụng ( lần lợt từng từ)
- Cho chia sẻ để hiểu nghĩa từ HS tìm: cối

xay, vây cá
- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
- Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trớc lớp
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết vần ay - ây
- Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Từ máy bay, nhảy dây hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng,
động viên HS viết
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
Tiết 2:
Luyện tập
(10

) hoạt động 4: Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại
và sửa lỗi phát âm
- Đính các từ để HS ghép thành câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần ay - ây
- GD tình cảm gia đình
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 2 HS lên thi ghép câu ứng
dụng
- Đọc câu (Cn, nhóm, lớp )
- 5 HS
- Đọc bài trong sách theo

nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10

) hoạt động 5: Luyện nói:
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Gợi ý để HS nói:Tranh vẽ những gì?Con thấy
bao giờ? Con kể cho các bạn nghe về những hoạt
động đó?
- Nêu chủ đề ( 2 HS )
- Nói trong nhóm
- Nói trớc lớp.
(10

) hoạt động 6: Luyện viết:
- Hớng dẫn và viết mẫu trên bảng.
- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hớng dẫn.
- Viết bài vào vở.
(3') 4: Củng cố:
- Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Tìm vần ay - ây trong truyện tranh và đọc truyện.
+ Viết bài vào vở ô li ( mỗi từ 2 dòng).
Tuần:9 Thứ 3 ngày 6 tháng 11 năm 2007

Tiết:7 Môn: Ôn Tiếng Việt
Thi tìm tiếng từ có vần uôi, ơi, ay, ây
I-MụC TIÊU:
* Củng cố cách nhận diện vần uôi, ơi, ay, ây.
* Tìm và đọc đợc tiếng, từ chứa vần uôi, ơi, ay, ây trong văn bản
* GD ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể.
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Bảng con, bảng phụ chép bài luyện đọc, bộ chữ
III-Hoạt động trên lớp:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs đọc bài vừa học- cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm,
lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS ).
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Tìm và đọc tiếng chứa vần uôi, ơi, ay, ây:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho tìm tiếng chứa vần uôi
- gọi 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Tiếng có vần uôi, ơi, ay, ây làm
tơng tự
- Cho HS phân biệt sự giống và
khác nhau của vần: uôi- ơi,
ay-ây
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)

- HS chia sẻ cùng bạn và bày tỏ ý kiến trớc lớp
( 10 )Hoạt động 2: - Tìm và đọc, từ chứa vần uôi, ơi, ay, ây:
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần uôi, ơi, ay, ây
- Đính từ của HS lên bảng
- Cho HS hiểu từ HS tìm
- Tìm và cài trên thanh cài
- Đọc và phân tích từ mình cài,
bạn cài
(Cn, nhóm, lớp )
- HS nêu ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: - Luyện đọc:
- Treo bảng phụ có bài luyện đọc
- cho HS đọc thầm - gọi HS đọc trớc lớp
- Cho HS tìm tiếng chứa vần đã ôn.
- 4 HS lên thi đọc ( mỗi HS 1
câu)
- 4 HS khác đọc
- Đọc theo nhóm, lớp
- 2 HS
3') 4: Củng cố: - Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà: + Viết bài vào vở ô li( mỗi từ 2 dòmg)
Tuần: 9 Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007
Tiết:3 + 4 Môn: Học vần
($ 37) Ôn tập
I-MụC TIÊU:
* Củng cố cách nhận diện vần ai - ay, oi, ôi, ơi, ui, i, uôi, ơi.
* Tìm và đọc đợc tiếng, từ chứa vần đã ôn viết đúng tuổi thơ, mây bay
* GD qua câu chuyện: Cây khế
II-Chuẩn bị đồ dùng:

* Tranh kể chuyện, bảng ôn tập, bảng con, bảng phụ chép bài luyện đọc
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3
'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: máy bay, nhảy dây, cối xay, vây cá,
ngày hội, cây cối- cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS ).
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần ai - ay, oi, ôi, ơi, ui, i, uôi, ơi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho tìm tiếng chứa vần ai
- gọi 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Tiếng có vần ay làm tơng tự
- Cho HS phân biệt sự giống và
khác nhau của vần: ai - ay
- Treo bảng ôn tập
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ cùng bạn và bày tỏ ý kiến trớc lớp
- HS đọc và làm vào SGK
- Thi điền vào bảng ôn tập ( tiếp sức 10 HS )
- Đọc bảng ôn tập (Cn, nhóm, lớp )
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần oi, ôi, ơi, ui, i,
uôi, ơi

- Đính từ của HS lên bảng
- Cho HS hiểu từ: tuổi thơ
- Tìm và cài trên thanh cài
- Đọc và phân tích từ mình cài,
bạn cài
(Cn, nhóm, lớp )
- HS nêu ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết tuổi thơ - Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Cho viết lần 2
- Từ mây bay hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng HS
viết đẹp, động viên HS viết cha đẹp.
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
- Viết lại lần 2
Tiết 2:
Luyện tập
(10

) hoạt động 4: Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại
và sửa lỗi phát âm
- Đính bảng phụ có bài luyện đọc - cho HS đọc
thầm - gọi HS đọc trớc lớp
- Cho HS tìm tiếng chứa vần đã ôn.
- GD lòng biết ơn với mẹ.
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )

- 4 HS lên thi đọc ( mỗi HS
1 câu)
- 4 HS khác đọc
- Đọc theo nhóm, lớp
- 2 HS
- Đọc bài trong sách theo
nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10

) hoạt động 5: Luyện viết:
- Hớng dẫn và viết mẫu trên bảng.
- Hớng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, t thế
ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dơng, động
viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hớng dẫn.
- Viết bài vào vở.
- Lắng nghe cô kể

(10

) hoạt động 6: Kể chuyện :
- Kể lần 1
- Treo tranh và kể lần 2
- Cho HS kể trong nhóm. Gợi ý thảo luận về nội
dung câu chuyện: Truyện kể về ai? Con học đợc
điều gì qua câu chuyện?
- Cho HS thi kể treo tranh

- Đánh giá, tuyên dơng HS , nhóm kể tốt
- Kể trong nhóm 4 ( mỗi HS
1 tranh) Thảo luận về nội
dung câu chuyện.
- Kể trớc lớp (mỗi nhóm 1
HS lên thi kể).
(3') 4: Củng cố:
- Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+Kể chuyện cho bố mẹ nghe.
+ Viết bài vào vở ô li( mỗi từ 2 dòmg)
Tuần:9 Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007
Tiết:5 Môn: Ôn Tiếng Việt
Viết vở ô li bài đọc trong tiết ôn tập
I-MụC TIÊU:
* Bớc đầu biết trình bày bài thơ.
*Rèn kĩ năng trình bày sạch đẹp.
* GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đep.
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* SGK, vở ô li, bảng kẻ dòng.
III-Hoạt động trên lớp:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
2*Bài mới
( 12 )Hoạt động 1: -Viết bảng con:
Gv cho Hs viết bảng con: tay mẹ, ru bé, ngủ
say, gió trời, giữa tra, oi ả
- cho HS đọc từ

- viết bảng con
- Đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
( 18') Hoạt động 1: -Viết vở
- Hớng dẫn cách viết vào vở: cách 1 ô
- Viết mẫu trên bảng kẻ ô
- Đọc cho HS viết
- Chấm bài HS viết xong
- Qs cô viết
- Viết vào vở
(3') 4: Củng cố:
- Nhận xét bài viết của HS, tuyên dơng bài viết đẹp, động viên
HS cha viết xong
- Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
+ Viết bài vào vở ô li ở nhà
Tuần: 9 Thứ 5 ngày 8 tháng 11 năm 2007
Tiết:1 +2 Môn: Học vần
($ 38) eo - ao
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết đợc vần eo - ao.
* Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần eo - ao i, viết đúng eo - ao, chú mèo, ngôi sao.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề gió, mây ma, bão lũ
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con,
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1
'
) 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3

'
) 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: tay mẹ, ngủ say, gió trời, oi ả- cho
HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS )
3*Bài mới
( 11') Hoạt động 1: Nhận biết -Tìm, đọc tiếng, từ có vần eo - ao:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm e ghép với âm o
- Cho nhận biết vần eo
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần eo
- Goị 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần eo
( làm nh phần tiếng)
- Cho đọc cả sơ đồ
- Sơ đồ 2 làm tơng tự
- So sánh sự giống và khác nhau của
vần eo - ao
- Cho HS đọc 2 sơ đồ
-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần( Cn, nhóm, lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
- Nêu ý kiến
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:

- Đính từ ứng dụng ( lần lợt từng từ)
- Cho chia sẻ để hiểu nghĩa từ HS tìm: trái
đào
- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
- Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trớc lớp
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết vần eo - ao
- Hớng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Từ chú mèo, ngôi sao hớng dẫn tơng tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dơng,
động viên HS viết
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×