Bài 16 : PH¢N BãN HãA HäC
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Biết được nguyên tố dinh dưỡng nào cần thiết cho cây trồng .
- Biết được thành phần một số loại phân bón thường dùng .
- Biết cách bảo quản và sử dụng một số phân bón hoá học .
2. Kỹ năng :
- Có khả năng nhận biết một số loại phân bón hoá học
- Có khả năng đánh giá chất lượng từng loại phân bón hoá học .
3. Trọng tâm :
Xác định được thành phần và ứng dụng từng loại phân .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Giải thích – đàm thoại – nêu vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
Tranh ảnh , tư liệu về sản xuất các loại phân bón ở việt nam .
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiết 22
1. Kiểm tra bài củ:
Hoàn thành chuỗi phản ứng :
HNO
3
→ H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4
→ Na
2
HPO
4
→ Na
3
PO
4
→ Ca
3
(PO
4
)
2
2. Bài mới :
- Gv đặt hệ thống câu hỏi :
* Phân đạm là gì ?
* Chia làm mấy loại ?
* Đặc điểm của từng loại ?
* Cách sử dụng ?
Hs tìm hiểu sgk và dựa vào hiểu biết thực tế
để trả lời .
→ Gv nhận xét ý kiến của HS .
- Đặc điểm của phân đạm amoni ?
- Có thể bón phân đạm amoni với vôi bột để
khử chua được không ? tại sao ?
- Phân đạm amoni và phân đạm nitrat có điểm
gì giống và khác nhau ?
I. PHÂN ĐẠM :
- Phân đạm là những hợp chất cung cấp Nitơ
cho cây trồng .
- Tác dụng : kích thích quá trình sinh trưởng
của cây , tăng tỉ lệ protêin thực vật .
- Độ dinh dưỡng đánh giá bằng %N trong phân
.
1.Phân đạm Amoni :
- Là các muối amoni :
NH
4
Cl , (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
…
- Dùng bón cho các loại đất ít chua .
-Có chứa gốc NH
4
+
→ có môi trường axit
- Không thể được vì xảy ra phản ứng :
CaO + NH
4
+
→ Ca
2+
+ NH
3
+ H
2
O
2. Phân đạm Nitrat :
- Là các muối Nitrat
NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2
…
- Điều chế : Muối cacbonat + HNO
3
→
Đều chứa N
1
Tiê´t 22,23
Nga`y soa?n :
7/10/08
- Phân Kali là gì ?
- Những loại hợp chất nào được dùng làm
phân kali ?
- Phân kali cần thiết cho cây như thế nào ?
- Loại cây nào đòi hỏi nhiểu phân kali hơn ?
-Amoni có môi trường axit còn Nitrat có môi
trường trung tính .
=> Vùng đất chua bón nitrat vùng đất kiềm
bón amoni
- Vùng đất chua nên bón phân gì ?vùng kiềm
thì sao ?
3. Urê :
- CTPT : (NH
2
)
2
CO , 46%N
- Điều chế :
CO
2
+ 2NH
3
→ (NH
2
)
2
CO + H
2
O
- Tại sao Urê được sử dụng rộng rãi ?do urê
trung tính và hàm lượng n cao .
- Giai đoạn nào của cây trồng đòi hỏi nhiều
phân đạm hơn ?giai đoạn sinh trưởng của cây .
- Loại cây trồng nào đòi hỏi nhiều phân đạm
hơn ?
II. PHÂN KALI :
- Cung cấp nguyên tố Kali cho cây dưới dạng
ion K
+
- Tác dụng : tăng cường sức chống bệnh ,
chống rét và chịu hạn của cây
- Đánh giá bằng hàm lượng % K
2
O
KCl , NH
4
Cl …
Chống bệng , tăng sức chịu đựng .
3.C đ ng cè : Gv yªu cÇu HS lµm BT 1(Sgk Trang 70)
4.BTVN D– Ỉ n dß :
* BTVN : 2,3 (Sgk Tr 70)
* DỈn dß : ChuÈn bÞ phÇn II, IV
Tiết 23
1. Kiểm tra bài củ:
H1 : Ph©n ®¹m lµ g× cã mÊy lo¹i ph©n ®¹m. u nhỵc ®iĨm cđa c¸c lo¹i ph©n ®¹m.
H2 : BT2(Sgk Tr 70)
2. Bài mới :
- Phân lân là gì ?
- Có mấy loại phân lân ?
Chúng thích hợp cho những loại cây
nào ? tại sao ?
- Cách đánh giá độ dinh dưỡng ?
Nguyên liệu sản xuất ?
- Phân lân cần cho cây trồng ở giai
đoạn nào ?
III. PHÂN LÂN :
-Phân có chứa nguyên tố P.Có 2 loại .
- Cung cấp photpho cho cây dưới dạng
ion photphat PO
4
3-
- Cần thiết cho cây ở thời kỳ sinh trưởng .
- Đánh giá bằng hàm lượng %P
2
O
5
tương
ứng với lượng photpho có trong thành
phần của nó
Nguyên liệu : quặng photphoric và apatit .
1. Phân lân nung chảy :
- Thành phần : hỗn hợp photphat và silicat
2
- giống và khác nhau như thế nào ?
Super photphat đơn và super photphat
kép
- Tại sao gọi là super photphat đơn ,
kép ?
- Phân hỗn hợp và phân phức hợp
giống và khác nhau như thế nào ?
- Có những loại phân hỗn hợp và phức
hợp nào ? cho ví dụ ?
- Phân vi lượng là gì ?
- Tại sao phải bón phân vi lượng cho
đất ?
của canxi và magiê
- Chứa 12-14% P
2
O
5
- Không tan trong nước , thích hợp cho
lượng đất chua .
2. Phân lân tự nhiên :Dùng trực tiếp quặng
photphat làm phân bón .
- Tại sao phân lân tự nhiên và phân lân
nung chảy không tan trong nước nhưng vẫn
sử dụng làm phân bón ?
- Đều là Ca(H
2
PO
4
)
2
- Khác nhau về hàm lượng P trong phân
3. Super photphat :
- Thành phần chính là Ca(H
2
PO
4
)
2
a. Sper photphat đơn :
– Chứa 14-20% P
2
O
5
– Điều chế :
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 2H
2
SO
4
→ 2CaSO
4
+
Ca(H
2
PO
4
)
2
b. .Super photphat kép :
– Chứa 40-50% P
2
O
5
- Sản xuất qua 2 giai đoạn :
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
→ 2H
3
PO
4
+
3CaSO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4H
3
PO
4
→ 3Ca(H
2
PO
4
)
2
- Do có giai đoạn sản xuất khác nhau .
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN KHÁC :
1. Phân hỗn hợp và phân phức hợp
- Là loại phân chứa đồng thời hai hoặc 3
nuyên tố dinh dưỡng cơ bản .
* Phân hỗn hợp :
- Chứa cả 3 nguyên tố N , P , K được gọi là
phân NPK
- Nó được trộn từ các phân đơn theo tỉ lệ
N:P:K nhất định tuỳ theo loại đất trồng .
* Phân phức hợp :
Sản xuất bằng tương tác hoá học của các
chất .
2. Phân vi lượng
- Cung cấp những hợp chất chứa các
nguyên tố như Bo, kẽm , Mn , Cu , Mo …
- Cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ .
- Phân vi lượng được đưa vào đất cùng với
phân bón vố cơ hoặc hữu cơ .
- Sau một thời gian trong đất các nguyên tố
vi lượng ít đi cần bỏ xung cho cây theo
3
ng phõn bún
3. Cng c :
Dựng bi tp , 4/trang 70 sgk cng c tit hc .
4. BTVN D n dò :
* BTVN - 4,5 (Sgk Tr 70)
.* Dn dò : Chuẩn bị bài 17.
V. R t kinh nghi m
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................
Bài 18. thực hành
tính chất c a một số h p chất nitơ .
phân bi t một số loại phân bón hóa học
I. MC TIấU :
1. Kin thc :
Cng c kin thc v iu ch amoniac
- Mt s tớnh cht ca amoniac
- Axit nitric v phõn bún hoỏ hc .
- Tớnh cht ca mui nitrat .
2. K nng :
- Rốn luyn k nng thc hnh ,k nng sp t thớ nghim
- Rốn luyn tớnh cn thn , tớnh chớnh xỏc trong hc tp hoỏ hc .
II. CHUN B :
Dng c : ng nghim , giỏ ng nghim , giỏ thớ nghim , ng nh git , kp
hoỏ cht , ốn cn
Hoỏ cht :
- HNO
3
c v dung dch loóng 15%
- KNO
3
tinh th , dung dch BaCl
2
, nc vụi trong , AgNO
3
, Cu kim loi .
- Mt s loi phõn bún hoỏ hc : (NH
4
)
2
SO
4
, KCl , Ca(H
2
PO
4
)
2
- Que úm
III. PHNG PHP :
Trc quan sinh ng m thoi- Nhúm nh
IV. CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1 :Thớ nghim 1 :
Hin tng
- Oỏng 1 : cú khớ mu nõu , dung dch
4
Tiờt 24
Nga`y soa?n :
16/10/08
Tiờt 24
Nga`y soa?n :
16/10/08
-Gv hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm
Tính oxi hoá của axit nitric đặc , loãng
- Hs quan sát hiện tượng , viết phương
trình phản ứng , giải thích .
Hoạt động 2 :Thí nghiệm 2 :
-Gv hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm
Cho vào ống nghiệm 1 thìa KNO
3
đun
nóng chảy hết lượng muối . Kẹp một
mẫu than đã nung đỏ cho vào KNO
3
- Học sinh quan sát , giải thích và viết
phương trình phản ứng
Hoạt động 3 :Thí nghiệm 3 :
Phân biệt một số loại phân bón hoá học
Cho các mẫu phân :
(NH
4
)
2
SO
4
, KCl , Superphotphatkep .
A, thử tính tan trong nước
→ quan sát , nhận xét tính tan của 3 chất
trên
B, nhận biết phân đạm amonisufat
Cho 3 chất trên vào 3 ống nghiệm, sau
đó cho vào mỗi ống nghiệm 1 ít dung
dịch NaOH
Nêu hiện tượng, giải thích và viết
phương trình phản ứng
C. Nhận biết phân superphotphat kép
Lấy 2 ống nghiệm, cho vào ống nghiệm
đó mỗi ống 2 ml dung dịch KCl, và
Ca(H
2
PO
4
)
2
chuyển sang màu xanh lam.
- Oáng 2 : có khí không màu sau đó hoá
nâu , dung dịch chuy6ẻ sang màu nâu
Giải thích :
HNO
3
đặc có tính oxi hoá mạnh , oxi hoá
Cu thành NO
2
HNO
3
loãng oxi hoá Cu thành NO →
NO
2
, dung dịch Cu
2+
có màu xanh .
HNO
3đ
+ Cu → Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
+2NO
2
8HNO
3l
+ 3Cu → 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
+ 4H
2
O
2NO + O
2
→ 2NO
2
Hiện tượng:
Than nóng đỏ sẽ bùng cháy sáng , có tiếng
nổ lách tách là do KNO
3
nhiệt phân giải
phóng khí ôxi .
2KNO
3
o
t
→
2KNO
2
+ O
2
Lưu ý :
- Làm thí nhiệm với lượng nhỏ KNO
3
- KNO
3
nóng chảy hết mới cho than vào
ống nghiệm .
- Cả 3 muối đều tan trong nước
- Có mùi khai , quỳ tím chuyển sang màu
xanh → Chứng tỏ có NH
4
+
NH
4
+
+ OH
-
o
t
→
NH
3
+ H
2
O
ốáng 1 : KCl + AgNO
3
→ AgCl + KNO
3
ông 2 : Ca(H
2
PO
4
)
2
+ AgNO
3
→không
5
Sau đó cho vào 2 ống nghiệm đó một ít
dung dịch AgNO
3
Nêu hiện tượng, giải thích và viết
phương trình phản ứng
phản ứng
- ốáng nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng
là KCl
v. Thu dọn và vệ sinh phòng thí nghiệm và viết bản tường trình theo mẫu.
VI. R t kinh nghi mĩ Ư
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................
LYU N TËP TÝNH CHÊT C A PHOTPHO Ư đ
Vµ C¸C H P CHÊT C A PHOTTPHOỵ đ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí , hoá học , điều chế và ứng dụng của
photpho và một số hợp chất của phot pho .
2. Kỹ năng :
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các loại bài tập :
* Nhận biết
* Hoàn thành chuỗi phản ứng
* Điều chế
* Giải bài tập dựa vào phương trình phản ứng .
3. Thái độ :
- Tập tính cẩn thận , tỉ mỉ cho học sinh .
- Rèn luyện tư duy logic thích hợp .
4. Trọng tâm :
Hướng dẫn giải bài tập .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại – nêu vấn đề – vấn đáp .
III. CHUẨN BỊ :
Hệ thống câu hỏi và bài tập .
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Bài củ:
Kết hợp trong quá trình luyện tập .
2. Bài mới :
Hoạt động 1 :
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
- Gv đặt hệ thống câu hỏi cho các nhóm thảo luận
* Photpho có những dạng thù hình nào ?
* Đặc điểm cấu trúc của các dạng thù hình này ?
6
Tiê´t 24
Nga`y soa?n :
16/10/08
Tiê´t 25
Nga`y soa?n :
27/10/08
* So sánh tính chất vật lí , hoá học của các dạng thù hình của photpho ?
* Cho biết tính chất vật li , hoá học của axit photphoric ?
1. Đơn chất photpho :
Khối lượng nguyên tử : 31đvc
P Độ âm điện : 2,1
Cấu hình electon nguyên tử : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Các số oxi hoá : -3 , 0 , +3, +5
P
2
O
5
P PCl
5
Ca
3
P
2
2. Axit photphoric :
- Là axit 3 lần xait , có độ mạnh trung bình
- Không có tính oxihoá
H
3
PO
4
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
H
4
P
2
O
7
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
HPO
3
- Tạo ra 3 loại muối photphat khi tác dụng với kiếm
* Viết phương trình phản ứng chứng minh axit photphoric là axit 3 nấc ?
* Tại sao axit photphoric không có tính oxihoá ?
* Muối photphat có mấy loại ? d0ặc điểm của các loại muối này ?
3. Muối photphat :
- Có 3 loại muối : Na
3
PO
4
, Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
-Muối kali , natri , amoni và đihiđrophotphat : tan
-Muối còn lại ít tan hoặc không tan .
* Nhận biết ion photphat như thế nào ?
-Nhận biết ion PO
4
2-
bằng phản ứng :
2Ag
+
+ PO
4
3-
→ Ag
3
PO
4
( vàng )
Hoạt động 2 : Bài tập
II. BÀI TẬP :
Bài 1:
Nêu những điểm khác nhau trong cấu tạo nguyên tử giữa Nitơ và photpho ?
Hs liên hệ kiến thức đả học để trả lời .
Bài 2 :
Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn :
a.K
3
PO
4
+ Ba(NO
3
)
2
b. Na
3
PO
4
+ Al
2
(SO
4
)
3
c.Ca(H
2
PO
4
)
2
+ Ca(OH)
2
d.Na
2
HPO
4
+ NaOH
e. Ca(H
2
PO
4
)
2
+ Ca(OH)
2
( tỉ lệ 1:1 )
d. Ca(H
2
PO
4
)
2
+ Ca(OH)
2
(tỉ lệ 1:2 )
Từng Hs lên bảng viết phương trình phản ứng ( nếu có )
Bài 3 :
Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng ứng xảy ra
hoàn toàn , đem cô dung dịch đến khi cạn khô . Hỏi muối nào được tạo thành ? khối
lượng là bao nhiêu ?
HD:
Bài 3 :
nNaOH = 44/40
7
nH
3
PO
4
= 39,2/98
lập tỉ lệ nNaOH/ nH
3
PO
4
=> muối được tạo thành
số mol => khối lượng các muối
Bài 4 :
Thêm 10g dung dịch bão hoà Ba(OH)
2
( độ tan là 3,89g trong 100g H
2
O vào 0,5 ml
dung dịch axit photpho ric nồng độ 6 mol/lit . Tính lượng các hợp chất bari được tạo
thành ?
3.Củng cố : kết hợp củng cố từng phần trong quá trình luyện tập
4. Bài tập về nhà :
Bài 1: Từ quặng photphoric , có thể điều chế axitphotphoric theo sơ đồ sau :
Quặng photphoric
2
, ,
o
t SiO C
→
p
o
t
→
P
2
O
5
→ H
3
PO
4
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
b. Tính khối lượng quặng photphoric 73% Ca
3
(PO
4
)
2
cần thiết để điều chế được 1
tấn H
3
PO
4
50% .
Hiệu suất của quá trình là 90% .
Bài 2 :
Cho 12,4g P tác dụng hoàn toàn với oxi , sau đó cho toàn bộ lượng P
2
O
5
hoà tan vào
80ml dd NaOH 25% ( d= 1,28) . Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng ?
V. R t kinh nghi mĩ Ư
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................
KI?M TRA 1 TI?T
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Củng cố các kiến thức trong chương Nitơ - Photpho
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện các kỹ năng về viết phương trình phản ứng , hoàn thành chuỗi , nhận
biết .
- Giải các dạng bài tập .
3. Thái độ :
Tập tính cẩn thận , logic
4. Trọng tâm :
Chương Nitơ - Photpho
II. PHƯƠNG PHÁP :
- Trắc nghiệm : 40%
- Tự luận 60%
III. CHUẨN BỊ :
8
Tiê´t 24
Nga`y soa?n :
16/10/08
Tiê´t 26
Nga`y soa?n :
27/10/08
Đề kiểm tra
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra : không có
2. Đề kiểm tra : đề và đáp án có kèm theo
H? và tên: ...…………………………………… L?p: .…… ………………………
Câu1: (3d)Vi?t phuong trình hĩa h?c th?c hi?n các dãy chuy?n hĩa sau :
a) N
2
NH
3
NH
4
NO
3
N
2
O
NO NO
2
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
CuO Cu
b)Photpho B C P
2
O
5
Câu 2:(2d) Nung nĩng h?n h?p g?m 33,6 lít khí N
2
và 100,8 lít khí H
2
cĩ xúc tác
thích h?p. Tính kh?i lu?ng NH
3
thu du?c.Bi?t r?ng các th? tích khí do ? dktc và hi?u
su?t ph?n ?ng t?ng h?p là 25%
Câu 3:(3d) Ð? hồ tan 10g h?n h?p d?ng và d?ng(II)oxit c?n Vml dd HNO
3
15%
(D=1,2g/ml), thu du?c 1,792 lít khí NO (? dktc)
a/ Tính kh?i lu?ng và % kh?i lu?ng m?i ch?t trong h?n h?p d?ng và d?
ng(II)oxit.
b/ Tính V
H? và tên: ...…………………………………… L?p: .……………………………
Câu1: (3d)Vi?t phuong trình hĩa h?c th?c hi?n các dãy chuy?n hĩa sau :
a) N
2
NH
3
NH
4
NO
3
N
2
O
NO NO
2
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
CuO Cu
b)Photpho B C P
2
O
5
Câu 2:(2d) Nung nĩng h?n h?p g?m 6,72 lít khí N
2
và 20,16 lít khí H
2
cĩ xúc tác
thích h?p. Tính kh?i lu?ng NH
3
thu du?c.Bi?t r?ng các th? tích khí do ? dktc và hi?u
su?t ph?n ?ng t?ng h?p là 75%
Câu 3:(3d) Hồ tan hồn tồn 10g h?n h?p 2 kim lo?i Mg và Cu b?ng dd HNO
3
, thu du?c
11,2 lít khí NO
2
(? dktc)
a/ Tính kh?i lu?ng và % kh?i lu?ng m?i kim lo?i trong h?n h?p 2 kim lo?i Mg
và Cu.
b/ Tính th? tích dd HNO
3
0,1M c?n dùng
9
(1)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11) NH
3
,t
0
(12)
(2)
+Ca,t
0
(1)
+HCl
(2)
+O
2
, t
0
(3)
(1)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11) NH
3
,t
0
(12)
(2)
+Ca,t
0
(1)
+HCl
(2)
+O
2
, t
0
(3)
Chương 3 :
Bài 19 : KHÁI QUÁT VỀ NHÓM CACBON
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS biết .- Kí hiệu hóa học , tên gọi các nguyên tố nhóm cacbon .
HS hiểu - Tính chất hóa học chung của các nguyên tố nhóm cacbon .
- Quy luật biến đổi tính chất các đơn chất hợp chất .
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện khả năng so sánh , vận dụng qui luật chung vào một nhóm nguyên tố
- Rèn luyện khả năng lập luận , tìm được mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử tính chất
hóa học của nguyên tố .
3. Trọng tâm :
- Biết nhóm các bon gồm những nguyên tố nào .
- Hiểu cấu hình electron nguyên tử , bán kính nguyên tử , độ âm điện liên quan như
thế nào với tính chất của các nguyên tố trong nhóm
III. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan – đàm thoại – nêu vấn đề .
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng tuần hoàn
- Bảng 4.1 SGK .
- Các mẫu vật của các nguyên tố thuộc nhóm cacbon .
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :không có
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Vào bài
Xác định vị trí của nguyên
tố sau trong bảng tuần
hoàn :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Vậy nhóm IVA gồm
những nguyên tố nào ?
Hoạt động 2 :
-ô 14 , chu kỳ 3 , nhóm
IVA
I. VỊ TRÍ CỦA NHÓM
CACBON TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN :
- Là các nguyên tố thuộc
nhóm IVA
- Chúng đều thuộc các
nguyên tố p
10
Tiê´t 24
Nga`y soa?n :
16/10/08
Tiê´t 29
Nga`y soa?n :
28/10/08
- Cho biết vị trí các
nguyên tố thuộc nhóm
IVA
- Viết kí hiệu hóa học của
các nguyên tố trong nhóm
?
HS Dựa vào BTH trả lời :
Một số tính chất của các nguyên tố nhóm cacbon.
Cacbon Silic Gecmani Thiếc Chì
Số hiệu nguyên tử 6 14 32 50 82
Nguyên tử khối (đvC) 12,01 28,08 72,61 118,71 207,2
Cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
2
3s
2
3p
2
4s
2
4p
2
5s
2
5p
2
6s
2
6p
2
Bán kính nguyên tử (n.m) 0,077 0,117 0,122 0,140 0,146
Độ âm điện 2,5 1,9 1,8 1,8 1,9
Năng lượng ion hóa thứ nhất(Kj/mol) 1086 786 762 708 715
Hoạt động 3::
- Viết cấu hình electron
chung của nguyên tử nhóm
cácbon
- Phân bố electron lớp ngoài
cùng vào ô lượng tử ở trạng
thái cơ bản và trạng thái kích
thích ?
- Dự đoán khả năng hình
thành liên kết , số oxihóa có
thể có của các nguyên tố ?
Hoạt động 4 :
- Nêu qui luật biến đổi
tính chất của các đơn
chất ? giải thích ?
Hoạt động 5 :
- Viết công thức các hợp chất
với hiđro và với oxi ? giải
thích ?
- Qui luật biến đổi tính bền
nhiệt ?
- Trạng thái cơ bản :
- Trạng thái kích thích :
HS nêu qui luật
dựa vào bảng 4.1
- RH
4
Vì ở nhóm IV
thiếu 4 electron
để đạt
cấu hình bền vững
giống khí hiếm .
II – TÍNH CHẤT
CHUNG CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ NHÓM
CACBON :
1 . Cấu hình electron
nguyên tử
- Cấu hình electron ngoài
cùng : ns
2
np
2
.
-Trong hợp chất chúng có cộng
hoía trị là hai ,bốn và chúng có
các số oxihóa +4, +2và – 4 (trừ
Ge , Sn, Pb ) tùy thuộc vào độ
âm điện của các nguyên tố liên
kết với chúng.
2. Sự biến đổi tính chất
của các đơn chất :
- Từ C đến Pb tính phi kim
giảm dần và tính kim loại
tăng .
- Cácbon và silic là những phi
kim kém hoạt động hơn nitơ và
photpho .
3 . Sự biến đổi tính chất
của các hợp chất :
- Hợp chất với hiđro RH
4
:
độ bền nhiệt giảm nhanh từ
CH
4
đến PbH
4
.
- Hợp chất oxit : XO ,XO
2
:
11
- Qui luật biến đổi tính
axít bazơ của các axít ?
-Dựa vào quy luật biến đổi
đã học để trả lời .
CO
2
và SiO
2
là các oxit axít
, còn các oxit GeO
2
,SnO
2
,
PbO
2
và các hiđroxit tương
ứng của chúng là các hợp
chất lưỡng tính
- Các nguyên tử C , Ge , Si
liên kết với nhau tạo thành
mạch , khả năng này giảm
nhanh từ C đến Ge .
3. Củng cố :
Dùng bài tập , 1,2/trang 77 sgk để củng cố tiết học .
4. BTVN D– Ỉ n dß :
* BTVN - 3,4 (Sgk Tr 77)
.* DỈn dß : ChuÈn bÞ bµi 20.
V. R t kinh nghi mĩ Ư
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................
Bài 20 :
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Biết cấu trúc các dạng thù hình của cácbon .
- Hiểu được tính chất vật lý , hóa học của cacbon .
- Vai trò quan trọng của cacbon đối với đời sống kỹ thuật .
2. Kỹ năng :
- Vận dụng được những tính chất vật lý , hóa học của cacbon để giải các bài tập có liên quan .
- Biết sử dụng các dạng thù hình của cácbon trong các mục đích khác nhau .
3. Trọng tâm :
- Biết cấu trúc và tính chất vật lý , của các dạng thù hình chính của cacbon .
- Biết các tính chất hóa học cơ bản của cacbon , vai trò quan trọng của cacbon đối với
đời sống và sản xuất ?
II. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan – đàm thoại – nêu vấn đề
III. CHUẨN BỊ :
- Mô hình than chì , kim cương , mẫu than gỗ , mồ hóng .
- Cấu trúc tinh thể kim cương , than chì và cacbon vôđịnh hình
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
12
Tiê´t 24
Nga`y soa?n :
16/10/08
Tiê´t 29
Nga`y soa?n :
28/10/08
* Đặc điểm của nhóm cacbon? Nhóm cacbon gồm những nuyên tố nào ?
Cho biết qui luật
biếnđổi tính kim loại phi kim của các nguyên tố thuộc nhóm cacbon ?
giải thích ?
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : vào
bài
Cho học sinh xem
một số mẫu vật : cho
biết tên
Hoạt động 2 :
Tìm hiểu cấu trúc các
dạng thù hình của
cacbon:
- Trình bày tính chất
vật lý các dạng thù
hình , so sánh để đối
chiếu ?
Hoạt động 3:
- Dự đoán tính chất
hóa học của C dựa
vào số oxi hoá mà
cacbon thể hiện ?
- Viết các phương
trình chứng minh tính
chất của cacbon ?
Kim cương
- Quan sát mô hình ,
mẫu vật , nghiên
cứu SGK để trả lời
- Hs nêu sự khác nhau
giữa các dạng thù hình
- C trơ ở nhiệt độ
thường , hoạt động ở
nhiệt độ cao .
- Dựa vào số oxihóa
có thể có của cacbon
để dự đoán : thể hiện
tính khử và tính
oxihóa .
- Lần lượt viết các
phương trình chứng
minh
I – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
- Các bon tạo thành một số dạng thù
hình , khác nhau về tính chất vật lý
- Cacbon hoạt động hóa học ở nhiệt
độ cao , C vô định hình hoạt động hơn
.
1. Kim cương :
2. Than chì :
3. Cacbon vô định hình :
- Gồm những tinh thể rất nhỏ
- Chúng có khả năng hấp
phụ mạnh
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :
1 Tính khử :
a. Tác dụng với oxi :
C + O
2
→
4
+
C
O
2
.
b. Tác dụng với hợp chất :
- Ở nhiệt độ cao có thể khử được
nhiều oxit :
Fe
2
O
3
+ 3C
0
→? 2Fe +3
2
+
C
O
CO
2
+ C
0
→? 2
2
+
C
O.
SiO
2
+ 2C
0
→ Si +2
2
+
C
O
13
- Là chất tinh thể
không màu , trong
suốt , không dẫn điện
, dẫn nhiệt kém.
- Tinh thể thuộc loại
tinh thể nguyên tử
-Cấu trúc lớp , liên
kết yếu với nhau
- Tt xám đen
GV chốt lại : Cacbon không tác dụng trực tiếp với
halogen
- Cacbon thể hiện
tính oxi hoá khi nào ?
Viết các phương
trình phản ứng .
2 . Tính oxi hóa :
a. Tác dụng với hiđro :
Ở nhiệt độ cao và có xúc tác :
C
0
+ 2H
2
→
4
−
C
H
4
.
b.Tác dụng với kim loại :
Ở nhiệt độ cao :
Ca + 2C
0
→ CaC
2
-4
Canxi cacbua
4Al
0
+3C
0
→Al
4
4
−
C
3
14