Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

An toàn vệ sinh lao động trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.63 KB, 10 trang )

Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009

AN TON V SINH LAO NG TRONG BI CNH BIN I KH HU
TON CU
Ngụ Võn Hoi
TT nghiờn cu Mụi trng v KL
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
1. Nhng cnh bỏo ỏng lo ngi
Theo nhiu ỏnh giỏ, phõn tớch v cỏc
vn quc t c a ra trong nm
2008, bin i khớ hu (climate change) l
mt trong nhng vn ni lờn gay gt
nht, luụn mang tớnh "thi s núng hi" ti
nhiu din n quc t v ngy cng thu
hỳt c nhiu s quan tõm ca cỏc nh
phõn tớch chớnh tr cng nh cỏc nh hoch
nh chớnh sỏch i ngoi. Cú th d dng
nhn thy, ti nhiu din n ca Liờn hp
quc, hp tỏc -u, ASEAN..., trong cỏc
nh hng, u tiờn i ngoi v hp tỏc
quc t ca tõn Tng thng M Barack
Obama, ca Liờn minh chõu u (EU) v
ca nhiu quc gia khỏc, vn bin i
khớ hu luụn dnh c s quan tõm ln.
Trong Bỏo cỏo phỏt trin con ngi
2007/2008, tỏc gi Christophe Bahuet cnh
bỏo rng nu nhit tng lờn t 30C-40C,
cỏc quc o nh v cỏc nc ang phỏt
trin s b nh hng nghiờm trng. Khi



mc nc bin dõng lờn khong 1 một, VN
s cú khong 22 triu ngi b mt nh
ca; vựng trng Ai Cp cú khong 6 triu
ngi mt nh ca v 4.500 km2 t ngp
lt; Bangladesh cú khong 18% din tớch
t ngp ỳng, tỏc ng ti 11% dõn s...
Tuy nhiờn, ụng Christophe Bahuet cng
cho rng khụng ch nhng nc ang phỏt
trin nh hng m nhng nc phỏt trin
cng khụng trỏnh khi thm ha bin i
khớ hu. Trc mt, bng tan s e da hn
40% dõn s ton th gii. Mt khỏc, bin
i khớ hu s lm cho nng sut nụng
nghip gim, thi tit cc oan tng, thiu
nc ngt trm trng trờn ton th gii, h
sinh thỏi tan v v bnh tt gia tng...
Nhng nc nh VN, Bangladesh, Ai
Cp... s b nh hng nhiu nht. Nguy c
bóo lt, thiờn tai s lm cho nhng nc
ny rt khú khn phỏt trin kinh t, y
lựi úi nghốo.

5 bc tht lựi do bin i khớ hu
1. Bin i khớ hu s nh hng n lng ma, nhit v nc dựng cho
nụng nghip. n nm 2080, th gii s cú thờm 600 triu ngi b suy dinh
dng.
2. n nm 2080, s cú khong 1,8 t ngi sng trong tỡnh trng khan him
nc, c bit l Bc Trung Quc, Trung ụng, Nam M v phớa Bc Nam .
3. Khong 330 triu ngi s mt ch tm thi hoc vnh vin do l lt nu

nhit trỏi t tng thờm 3oC-4oC.
4. Tc tuyt chng ca cỏc loi s tng lờn nu nhit m lờn khong 2oC.
5. Cỏc cn bnh cht ngi s lan rng. Cú th cú thờm 400 triu ngi b bnh
st rột.
(Bỏo cỏo phỏt trin con ngi 2007/2008)
13


Nghiên cứu, trao đổi
Di gúc chớnh tr - an ninh, bin i
khớ hu c xp vo dng vn an ninh
"phi truyn thng" v c xem nh l
mt trong nhng thỏch thc ln nht i
vi mụi trng an ninh - phỏt trin ton
cu trong nhng nm ti, thm chớ l trong
c th k XXI. Nhiu ỏnh giỏ cho rng,
tỏc ng ca bin i khớ hu i vi hũa
bỡnh v an ninh ca th gii l rt ln, khú
lng, lõu di, cú th cũn nghiờm trng
hn c ch ngha khng b quc t. Tm
nh hng ca bin i khớ hu l mang
tớnh ton cu v cỏc chin lc, bin phỏp
mang tớnh quc gia n l, k c ca cỏc
nc phỏt trin nht, khụng th i phú
mt cỏch hiu qu i vi thỏch thc ny.
Cỏc nc ven bin mt s khu vc, bao
gm c mt s nc ụng Nam , cú th
l ni phi chu nh hng nng n nht
ca cỏc hin tng bin i khớ hu (nc
bin dõng, thiờn tai, thi tit din bin bt

thng...).
2. VN ang núng lờn
ễng Nguyn Thnh Lam, Cc Bo v
mụi trng, cho bit tng lng phỏt thi
khớ nh kớnh ca VN mi nm khong
120,8 triu tn. Khớ nh kớnh ca VN gm
4 loi ch yu: CO2, CH4, NO2, NO v
phỏt thi ch yu do cỏc hot ng trong
cỏc lnh vc nng lng, cụng nghip, giao
thụng. Trong ú, giao thụng chim ti 85%
khớ CO; cụng nghip chim 95% khớ
NO2... Vi phỏt trin nh hin nay, ụng
Lam cho rng lng phỏt thi khớ nh kớnh
ca nc ta s cũn tng mnh. Theo ú
hin tng núng lờn ca khớ hu s n
sm hn c d bỏo. Ti TPHCM v Cn
Th, s liu o c cho thy nhit ang
tng lờn: t nm 1960 n 2005 tng
khong 0,020C; t nm 1991 n 2005

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009
tng lờn khong 0,0330C. Riờng ti TP
Vng Tu, t nm 1960 n nay ó tng
lờn 20C. iu ú khụng ch th hin s m
lờn v nhit m s kộo theo nhiu th
nh nc bin dõng, hin tng khớ hu
cc oan v thiờn tai bóo, lt, hn hỏn tng
nhanh... Theo tng nhit trờn ton
th gii, t nm 1920 n nay nhit ti
VN cng tng lờn t 0,20C n 10C nhng

tng nhanh ch yu l t nm 1980 n
nay. Nhng iu m nhiu nh khoa hc
th gii nh ụng John Hendra nhn nh l
VN chu nhiu tỏc ng khớ hu hn so
vi lng CO2 thi ra. 7
Nh vy cỏc hot ng sn xut kinh
doanh ang l nguyờn nhõn chớnh gõy nờn
hin tng núng lờn ton cu.
3. Thc trng an ton v sinh lao ng
trong cỏc c s sn xut kinh doanh/
doanh nghip Vit Nam trong 3 nm qua
(2006-2008)
Hi ngh Ban iu phi mng ASEANOSHNET ln th 10 din ra ti Siờm Rip,
Cam-phu chia ó khng nh : Trong bi
cnh bo v xó hi v chm súc sc kho
cng ng, cỏc nc ụng Nam phi
ng u vi nhng thỏch thc trong phỏt
trin, trong mụi trng lm vic khụng an
ton v thiu lnh mnh, tai nn lao ng
v bnh ngh nghip gia tng, v nhng tỏc
ng tiờu cc cú th xy ra vi ngi lao
ng v xó hi núi chung.
Vit Nam cng chung trong tỡnh trng
ú, kt qu iu tra ca Cc An ton lao
ng nm 2008 cho thy 80% doanh
nghip khụng m bo iu kin lao ng
v trong ú cú 8% doanh nghip cú iu
7

Hi tho Bin i khớ hu v phỏt trin con

ngi 5.12.2008 - TPHCM

14


Nghiên cứu, trao đổi
kin tỡnh trng rt xu. Hin cú khong
90% doanh nghip nh ca t nhõn s
dng mỏy, thit b c, lc hu t 10-20
nm trc. Nhiu ngi lao ng trong cỏc
doanh nghip trờn phi lm vic trong mụi
trng nng nhc, nguy him, c hi
(30,7% trong iu kin núng bc; 24,3%
trong n cao v 16,5% trong bi vt
quỏ tiờu chun cho phộp)...
4. Tỡnh trng ụ nhim mụi trng gia tng

Hin nay tỡnh trng khai thỏc trỏi phộp,
gõy lóng phớ ti nguyờn khoỏng sn din ra
khỏ ph bin trờn mt s lnh vc nh st,
titan, crụmit, thic Do t nng mc tiờu
ti a húa li nhun, khụng ớt doanh
nghip ó vi phm quy trỡnh khai thỏc, gúp
phn gõy ụ nhim mụi trng. Tỡnh trng
quy hoch cỏc khu ụ th cha gn vi vn
x lý cht thi, nc thi nờn ụ nhim
mụi trng cỏc TP ln, cỏc khu cụng
nghip, khu ụ th ang mc bỏo ng.
Trong tng s 183 KCN trong c nc, cú
trờn 60% KCN cha cú h thng x lý

nc thi tp trung. Cỏc ụ th ch cú
khong 60% - 70% cht thi rn c thu
gom, c s h tng thoỏt nc v x lý

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009
nc thi, cht thi b xung cp gõy ngp
ỳng trm trng
S vic cụng ty Vedan, Miwon, Huyn
dai Vinashin phỏ hy mụi trng
nghiờm trng thc s ang l hi chuụng
cnh tnh cng ng trong trỏch nhim bo
v mụi trng.
PGS-TS Phan ng Tut, Vin trng
Vin Nghiờn cu Chin lc - Chớnh sỏch
B Cụng thng, nhn nh : ô Cú mt
thc t l khong 80% doanh nghip hin
nay cũn th vi nhim v ny. Vit Nam
thiu nhng chớnh sỏch v quy nh bo v
mụi trng nghiờm ngt v do ang thu
hỳt mnh cỏc ngun vn u t phỏt
trin nờn d mc vo cm by: tr thnh
ni tip nhn nhiu ngnh cụng nghip
bn. Vớ nh, ngnh cỏn thộp lm tn
nhiu ti nguyờn nh t, nc, nng
lng nguy hi n mụi trng. Trong
khi lnh vc ny li khụng mang li giỏ tr
gia tng cao, chuyn giao cụng ngh hin
i, mụi trng lm vic gõy nhiu c hi
cho ngi lao ng. Tng t nh vy,
va qua cỏc nh mỏy sn xut xi mng

cng t ra i, d tha ln, s dng lóng
phớ ngun ti nguyờn ỏ vụi, trong khi ỏ
vụi l phu lc cho ngun nc ngm.
Cỏc ngnh sn xut tỏc ng ln n mụi
trng nc gm ru - bia - nc gii
khỏt, thy sn, giy, dt may...; nh hng
n mụi trng khụng khớ nh xõy dng,
c khớ, giao thụng, in v khai thỏc
khoỏng sn...; thi ra nhiu cht thi rn
nh y t, úng tu, xi mng... nu khụng
c kim soỏt k v cụng ngh, vn hnh
trong quỏ trỡnh sn xut thỡ s gõy ụ nhim
mụi trng nghiờm trng. Theo ỏnh giỏ
15


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009

s b, nhu cu u t bo v mụi trng
ti 18 ngnh v lnh vc ny, d bỏo n
nm 2020 lờn ti hn 124.000 t ng
(tng ng vi 7,6 t USD). Theo PGSTS Phan ng Tut d bỏo tn tht kinh t
do ụ nhim mụi trng thi im 2010 s
l 0,3% GDP v n 2020 s l 1,2% GDP.

Trờn thc t cụng tỏc kim soỏt mụi
trng cũn buụng lng, theo bỏo cỏo ca
cỏc tnh/ ngnh nm 2008, c nc ch cú

4222 c s c o kim tra giỏm sỏt mụi
trng, nu so sỏnh vi con s khong
200.000 doanh nghip thỡ ch chim t l
0.2% nu tớnh c con s khong 3 triu h
sn xut kinh doanh thỡ t l ny vụ cựng
nh. Cụng tỏc thanh kim tra cng ch
c thc hin mt con s vụ cựng
khiờm tn (xem bng 1).

Do ú, nu khụng cú bin phỏp kp thi
khc phc, d bỏo n nm 2010, ụ
nhim mụi trng ti Vit Nam s khụng
nhng khụng gim m cũn cú nguy c tng
hn so vi hin nay.

Bng 1. Tỡnh hỡnh thanh tra, kim tra v x lý sai phm
Nm

S cuc
TT L

S sai
phm

S cuc
TTATVSL

S sai
phm


S tin x
pht
(Triu)

66

S cuc
x phat
hnh
chớnh
1

2006

191

990

13

2007

322

1940

29

152


2

35

6 thỏng
u nm
2008

94

709

13

27

Tng s

607

3639

55

245

3

55


20

Ngun : H s quc gia ATVSL-2008

5. Tỡnh trng tai nn lao ng
Tỡnh trng mụi trng khụng m bo
an ton v v sinh lao ng ó dn n tỡnh
trng tai nn lao ng v bnh ngh nghip
cú xu hng gia tng c v s lng v
mc nghiờm trng (Xem biu 1).
Liờn tc trong 3 nm 2006, 2007 v 2008
mi nm xy ra khong 6000 v tai nn
lao ng. Tuy nhiờn con s ny ch phn
ỏnh mt phn thc trng mt an ton trong
doanh nghip cũn khu vc phi kt cu hu
nh cha c cp ti. c bit t l

bỏo cỏo ca cỏc doanh nghip v S Lao
ng Thng binh v Xó hi a phng
vn rt thp, ch cú khong 6,34% s
doanh nghip bỏo cỏo (nm 2007 l 4,5%),
do vy ó gõy khú khn trong vic tng
hp, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh tai nn lao ng
ton quc. Cỏc S Lao ng Thng
binh v Xó hi a phng gi bỏo cỏo v
B cng rt chm.8

8

Theo bỏo cỏo ca 63 S Lao ng-Thng binh

v Xó hi

16


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009

Biu 1. Tỡnh hỡnh tai nn lao ng 3 nm

6000

5881

5951

5836

5000
4000
3000

S v TNL

2000

S ngi b cht

1000


536

621

573

0
2006

2007

2008

Thc trng vn ATVSL khu vc
phi kt cu cng ỏng bỏo ng, in hỡnh
l an ton v sinh lao ng khu vc lng
ngh. C nc hin cú khong 2000 lng
ngh v lng cú ngh, tp trung sn xut
mt s mt hng sau: tỏi ch ph thi t
nha, st thộp, giy; mõy tre an, ch
bin g, ch bin lng thc thc phm,
dt nhum, gm s, sn mi khm trai,
c... mt mt cú nhng úng gúp quan
trong trong phỏt trin kinh t, gii quyt
vic lm- xúa úi gim nghốo khu vc
nụng thụn nhng mt khỏc ó gõy nhng
tỏc ng tiờu cc i vi mụi trng v
sc khe ca ngi lao ng cng nh sc
khe ca cng ng dõn c nht l ph n

v tr em. Kt qu kho sỏt hin trng ca
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi, Vin
Nghiờn cu khoa hc Bo h lao ng,
mt s t chc phi chớnh ph trong nc
v quc t ch ra mt s vn sau9:
- Cỏc hot ng sn xut kinh doanh
trong lng ngh ang gõy ụ nhim nghiờm

trng c 3 mụi trng khụng khớ, t v
nc. Hng chc hecta canh tỏc lỳa khu
vc lng ngh Bc Ninh, H Ni, Hng
Yờn... b b hoang vỡ ụ nhim nc thi,
cỏc loi húa cht t cỏc khu vc tỏi ch
giy, sn xut bt sn, tỏi ch kim loi...
- Cụng tỏc thanh kim tra v lut
phỏp lao ng, lut bo v mụi trng hu
nh b ng. Vic iu tra thng kờ bỏo cỏo
tai nn lao ng khụng c thc hin, k
c tai nn lao ng cht ngi.
- Vn an ton v sinh lao ng
khụng m bo nh hng xu n sc khe
ca ngi lao ng v cng ng dõn c.
Trong khu vc sn xut nụng nghip
theo bỏo cỏo thng kờ khụng y
(khong 30-40 tnh) v tỡnh hỡnh nhim
c thuc bo v thc vt cng ỏng bỏo
ng v gia tng rt nhanh. Mt iu ỏng
chỳ ý l hu nh khu vc ny cũn b ng
vic thng kờ iu tra tai nn lao ng.


9

D ỏn Vn ng cng ng bo v MT lng
ngh Bc Ninh, Nhn thc v TNXHDN khu vc
lng ngh, Thc trng mụi trng lng ngh Hng
Yờn CDI- Finland, AAV- ILSSSA, CDI-GTZ

17


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009

Bng 2. Tỡnh hỡnh nhim c thuc bo v thc vt
Ni dung

TT

2006

2007

2008

1

S v nhim c

2504


4670

6807

2

S trng hp nhim c

4943

5207

7572

3

S t vong

155

106

137

Trong ú: Do t ý: S ca

3837

4525


5734

T vong

144

101

125

943

540

453

7

3

8

163

273

373

4


2

4

Do n ung:

S ca

T vong
Do lao ng: S ca
T vong

Ngun : H s quc gia ATVSL-2008

6. Tỡnh trng sc khe, bnh tt ca
ngi lao ng

nm 2007. Tuy nhiờn bỡnh quõn hng nm
ch cú khong 30%- 40% s lao ng
c khỏm sc khe nh k.

Kt qu phõn loi sc khe

Kt qu khỏm sc khe nh k cho
thy t l cú sc khe yu (loi 4 v 5)
chim khong 10% v trong 3 nm 20062008 cú xu hng gim do cụng tỏc an
ton v sinh lao ng c chỳ trng.

Cụng tỏc khỏm sc khe nh k cho

ngi lao ng c quan tõm nhiu hn
trong nhng nm gn õy, s lng lao
ng c khỏm sc khe tng lờn hng
nm. Nm 2007 tng 2,5 ln so vi nm
2006 v nm 2008 tng 1,56 ln so vi

Bng 3. Kt qu khỏm sc kho nh k
Nm Ni dung
2006 S lng
T l
2007 S lng
T l
2008 S lng
T l

Loi 1

Loi 2

Loi 3

Loi 4

Loi 5

Tng cng

171.990

201.292


126.418

38.622

26.462

469.931

19,4%

40,3%

27,9%

8,2%

5.6%

100%

231 825

532 331

367 948

106 712

27 691


1 266 507

18.3%

42.03%

29.05%

8.43%

2.19%

100%

942.329

535.660

372.447

104.984

25.745

1981195

47,56

27,04


18,8

5,3

1,3

100%

Ngun: H s quc gia ATVSL-2008

18


Nghiªn cøu, trao ®æi

Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè 20/Quý III - 2009

Tình hình nghỉ ốm của người lao động
Theo báo cáo không đầy đủ, bình quân hàng năm tỷ lệ công nhân nghỉ ốm dao động từ
13-18%, số ngày công bị mất do bị ốm từ 863.773 - 1.244.292 ngày10.
Tình trạng bệnh tật
Theo báo cáo của các địa phương và ngành, số người lao động đến khám chữa tại các cơ
sở ngày càng tăng: năm 2006 có 307.500 trường hợp, năm 2007 có 1.186.283 và năm
2008 có 1.344.537 trường hợp đến khám. Tình trạng bệnh tật của người lao động rất đa
dạng, trong đó bệnh về đường hô hấp chiếm tỷ lệ cao khoảng 30% và có một số bệnh đáng
lưu tâm như: Tim mạch, lao phổi, ung thư.
Bảng 4. Tình hình bệnh tật trong công nhân
Tên bệnh


TT

2006

2007

2008

Số người đến KCB

307.500

1.186.283

1.344.537

1

Bệnh đường hô hấp

30,5%

31,57%

29,3

2

Bệnh về mắt


6,6%

5,99%

7,81

3

Bệnh cơ xương khớp

5,7%

5,06%

6,67

4

Bệnh về tai

4,6%

2,14%

2,97

5

Bệnh về da


2,3%

2,35%

2,16

6

Bệnh tim mạch

2,9%

2,99%

3,34

7

Lao phổi

0,3%

0,08%

0,11

8

Ung thư


0,024%

0,04%

0,43

9

Các bệnh khác

46,9%

49,78%

50

Tổng cộng

100%

100%

100%

Nguồn: Nguồn: Hồ sơ quốc gia ATVSLĐ-2008

Tình trạng mắc bệnh nghề nghiệp
Theo báo cáo của Cục y tế dự phòng, mỗi năm chỉ có khoảng 24- /63 tỉnh thành tổ chức
khám phát hiện bệnh nghề nghiệp (BNN). Kết quả cho thấy:
Tính đến tháng 12/2008, cả nước có 24.175 trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp, trong đó

bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp chiếm tỷ lệ cao nhất - 74,13%, tiếp đó là bệnh điếc nghề
nghiệp chiếm 16,01%. Điều này phản ánh môi trường lao động bị ô nhiễm bụi và tiếng ồn
rất nghiêm trọng.

10

Hồ sơ quốc gia ATVSLĐ-2008

19


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009

Bng 5. Tỡnh hỡnh bnh ngh nghip n nm 2006

TT

Tờn bnh ngh
nghip

S
khỏm

Chn
oỏn

Tr
cp


Giỏm
nh

Tớch
ly
2006

Tớch
ly
2007

Tớch
ly
2008

17.262

17 785

17.921

3

3

3

278


278

278

Cp
s

Bnh bi phi
silic NN (BP- 13965
silic)

1536

-

Bnh bi phi
28
Aming

1

-

Bnh bi phi
431
bụng (BP-bụng)

2.

Bnh viờm Ph

2420
qun-NN

244

24

21

99

101

101

3.

Bnh
nhim
c chỡ v cỏc 482
hp cht chỡ

69

14

1

309


309

309

4.

Bnh
nhim
7645
c benzen

822

2

2

2

5.

Bnh
nhim
c thu ngõn

14

14

14


6.

Bnh
nhim
12
c TNT

151

197

308

7.

Bnh
nhim
c
Nicotine 304
NN

259

259

259

292


292

292

7

7

8

3.722

3 818

3872

20

20

20

1.

434

8.

Bnh
nhim

1246
c HCTS NN

47

7

9.

Bnh
do
q/tuyn X v 485
cỏc cht PX

37

4

Bnh ic do
ting n (ic 21994
NN)

1870

327

Bnh
rung
103
chuyn NN


2

10.

11.

114

238

6

99

45

20


Nghiên cứu, trao đổi
TT

Tờn bnh ngh
nghip

S
khỏm

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009

Chn
oỏn

12.

Bnh sm da
2076
ngh nghip

277

13.

Bnh loột da,
loột vỏch ngn
2088
mi, viờm da,
chm tip xỳc

101

-

Bnh lao ngh
8
nghip

8

14.


Bnh viờm gan
virut
ngh
nghip

15.

Giỏm
nh

Tr
cp

130

6

8

Tớch
ly
2006

Cp
s

7

Bnh leptospira

396
ngh nghip

4

Tng cng

53863

5018

948

219

318

Nm 2007

55 252

2 842

1 211

338

185

Nm 2008


103.859 966

617

139

164

Tớch
ly
2007

Tớch
ly
2008

570

570

570

9

50

50

53


53

53

111

111

111

3

3

3

23.164

23.872

24.175

Ngun: H s quc gia ATVSL-2008

Kt qu trờn cho thy vn cũn mt s
lng ngi lao ng lm vic trong mụi
trng nng nhc c hi khụng c
khỏm sc khe nh k, khụng c khỏm
phỏt hin bnh ngh nghip v cng khụng

c hng cỏc ch tr cp tai nn lao
ng v bnh ngh nghip.

ATVSL v trỏch nhim xó hi; ATVSL
v cỏc sỏng kin cụng ngh sch, xanh.
Cụng tỏc ATVSL phi gn vi h thng
bo v xó hi ú l qun lý cỏc tỏc ng
tn thng trong lao ng i vi sinh k
ca ngi lao ng v nhng ngi sng
ph thuc;

7. Cụng tỏc an ton v sinh lao ng
trong bi cnh bin i khớ hu ton cu

Vi mc tiờu: Qun lý cỏc tn thng
trong lao ng nhm gúp phn xõy dng
lc lng lao ng cnh tranh v khe
mnh, gim thi gian ỡnh tr, tng nng
sut v ti a húa tim nng con ngi.

Cụng tỏc an ton v sinh lao ng ang
ng trc cỏc thỏch thc: Vai trũ ca
cụng tỏc An ton v sinh lao ng
(ATVSL) trong bi cnh khng hong
kinh t ton cu; bin i khớ hu ton cu;

Vit Nam ang cựng cỏc nc Asean
xõy dng k hoch chi tit v Cng ng
21



Nghiên cứu, trao đổi
vn húa - Xó hi Asean vi mc tiờu chin
lc tng cng vic lm nhõn vn vi tiờu
Cỏc nguyờn tc hp tỏc v vic lm
nhõn vn trong vn húa lao ng ASEAN,
an ton v v sinh ti ni lm vic v bo
m thỳc y quan h doanh nghip tr
thnh mt phn trong chớnh sỏch lao ng
hp nht ca ASEAN t c chin
lc lao ng tiờn tin.
Mc tiờu chin lc ca Chng trỡnh
mc tiờu quc gia ng phú vi bin i khớ
hu ca Vit Nam nhm m bo s phỏt
trin bn vng ca t nc, tn dng cỏc
c hi phỏt trin ca nn kinh t theo hng
cacbon thp v tham gia cựng cng ng
quc t trong n lc gim nh bin i khớ
hu, bo v h thng khớ hu trỏi t.
Xu hng cụng tỏc ATVSL nhm bo
v sc khe, mụi trng lao ng ng
thi gim thiu cỏc tỏc nhõn gõy bin i
khớ hu ton cu.
-

S dng cụng ngh xanh - sch

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009
+ Hng nm, gim 10% s ngi lao
ng mc mi BNN; m bo trờn 80%

ngi lao ng lm vic ti cỏc c s cú
nguy c b cỏc BNN c khỏm phỏt hin
BNN;100% ngi lao ng ó xỏc nhn b
TNL v BNN c iu tr, chm súc
sc kho v phc hi chc nng;
+ Trờn 80% NL lm cỏc ngh, cụng
vic cú yờu cu nghiờm ngt v ATVSL
v cỏc cỏn b ATVSL c hun luyn
v ATVSL;
+ m bo 100% s v TNL cht
ngi v TNL nng c iu tra, x lý.
Bờn cnh ú ni dung ca cụng tỏc
ATVSL cũn phi lng ghộp cỏc ni dung
v phũng chng HIV/AIDS, i dich
cỳm... trong vic m bo an ton v sinh
lao ng ti doanh nghip;
Hn lỳc no ht vic tng cng nhn
thc
nghip/

- S dng cụng ngh x lý mụi trng
trong cỏc ngnh phỏt thi khớ nh kớnh gm
4 loi ch yu: CO2, CH4, NO2, NO
- Tng cng giỏm sỏt mụi trng cỏc
ngnh, lnh vc phỏt thi khớ nh kớnh cao
- t c cỏc ch s ca chng
trỡnh mc tiờu quc gia v ATVSL
+ Gim s v tai nn lao ng (TNL)
nghiờm trng cht ngi; Trung bỡnh hng
nm gim 5% tn sut TNL trong cỏc

ngnh, lnh vc cú nguy c cao v TNL
(khai khoỏng, xõy dng, s dng in);

mt trong nhng ni dung quan trng ca
cụng tỏc ATVSL trong giai on hin
nay. Cụng tỏc ATVSL l ni dung cn
bn trong vn trỏch nhim xó hi cng
nh cỏc nguyờn tc c bn ca Hip c
ton cu. Vn xó hi húa cụng tỏc ny
ang c trin khai v hon thin c ch
lut phỏp qua vic xõy dng Lut An ton
v sinh lao ng./.

22



×