Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

VIET HH8 T28 LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.57 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG GIÁO ÁN: HÌNH HỌC 8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác vng.
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng được các cơng thức đã học và các tính chất của diện tích vào
trong giải toán
3. Thái đợ:
- Cần liên hệ nhiều với các bài toán thực tế
II. Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, chuẩn bò các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình:
1. Ổn đònh lớp: 8A3: …………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Áp dụng tính diện tích 3 hình trên nếu cho a = 12cm, b = 15cm.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
Một HS lên bảng tính
diện tích của căn phòng, một
HS lên bnagr tính diện tích
của cửa sổ và cửa lớn.
Muốn biết diện tích
các cửa có bằng 20% diện
tích của căn phòng ta làm
như thế nào?
HS lên bảng tính,
các em khác làm vào vở,


theo dõi và nhận xét bài
làm của các bạn trên bảng.
Lấy diện tích của
các cửa chia cho diện tích
của căn phòng và nhân với
100.
Bài 7:
Diện tích của gian phòng là:
4,2.5,4 = 22,68 m
2
Diện tích của cửa sổ và cửa lớn là:
1.1,6 + 2.1,2 = 4 m
2
Tỉ lệ % diện tích cửa sổ và cửa lớn so
với diện tích căn phòng là:
4.100
% 17,6%
22,68

Vậy, căn phòng không đạt mức tiêu
chuẩn về ánh sáng.
Hoạt động 2: (13’)
Hãy viết công thức
tính diện tích của ABE và
diện tích hình vuông ABCD.
Lập thành đẳng thức
HS viết công thức.
ABE ABCD
3S S


=
Bài 9:
ABE ABCD ABE ABCD
1
S S 3S S
3
∆ ∆
= ⇔ =
2 2
1 1
3. AB.x AB 3. 12.x 12
2 2
= ⇔ =
Ngày soạn: 1/11/2010
Ngày dạy: 8/11/2010
LUYỆN TẬP
Tuần: 14
Tiết: 28
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG GIÁO ÁN: HÌNH HỌC 8
ABE ABCD
1
S S
3

=
ta suy ra điều
gì?
Diện tích ABE =?
Diện tích ABCD =?
GV hướng dẫn HS tìm x

1
.12.x
2
12
2
= 144 cm
2

HS tìm x.
18x 144 x 144 :18 x 8
⇔ = ⇔ = ⇔ =
cm
Hoạt động 3: (10’)
GV giới thiệu bài toán
Diện tích ABC bằng
diện tích tam giác nào?
Diện tích AFE bằng
diện tích tam giác nào?
Diện tích CKE bằng
diện tích tam giác nào?
Lấy (1) – (2) – (3)
theo vế ta được đẳng thức
nào?
Vế phải, vế trái chính
là diện tích hai hình chữ nhật
nào?
HS chú ý theo dõi.
S

ABC

= S

ADC
S

AFE
= S

AHE
S

CKE
= S

CGE
ABC AFE CKE
ADC AHE CGE
S S S
S S S
∆ ∆ ∆
∆ ∆ ∆
− −
= − −
EFBK và EGDH
Bài 13:
Ta có:
S

ABC
= S


ADC
(bằng nửa
dtABCD) (1)
S

AFE
= S

AHE
(bằng nửa
dtAHEF) (2)
S

CKE
= S

CGE
(bằng nửa
dtCGEK) (3)
Từ (1) – (2) – (3) ta có:
ABC AFE CKE ADC AHE CGE
S S S S S S
∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆
− − = − −
EFBK EGDH
S S⇔ =
4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Dặn Dò: (5’)

- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 14.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×