Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi toán 12 TN 132 đạt nguyễn văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.09 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT
ALBERT EINSTEIN
--------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2018 – 2019
Môn: Toán 12
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132

Câu 1: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x )  4 x  sin x
A. F ( x)  2 x 2  cos x  C
B. F ( x)  4 x 2  cos x  C
C. F ( x )  2 x  sin x  C
D. F ( x)  2 x 2  cos x  C
Câu 2: Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2)
�x  2  2t
�x  2  2t
�x  2  t



A. (d): �y  1
B. (d): �y  1
C. (d): �y  1
�z  2t


�z  2t
z  2t




�x  2  2t

D. (d): �y  0
�z  2


Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A( 1,1, 2) và vuông góc với

x y 1 z  1


có phương trình là
2
3
2
A. (P): 2 x  3 y 2 z  3  0
B. (P): 2 x  3 y 2 z 2  0
C. (P): 2 x  3 y 2 z 1  0
D. (P): 2 x  3 y 2 z 3  0
Câu 4: Viết phương trình mặt phẳng (Q),biết (Q) cắt ba trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại ba điểm
đường thẳng d :

A(2;0;0), B(0; 2; 0), C(0;0; 4)
x y z

 
1
A. (Q) :
2 2 4
x y z
 0
C. (Q) : 
2 2 4

x y z

 1
2 2 4
x y z
D. (Q) :    1
2 2 4

B. (Q) :

�x  2  2t

Câu 5: Cho đường thẳng d : �y  3t . Phương trình chính tắc của d là:
�z  3  5t

x2

A. 2
x2

C. 1


y z 3

3
5
y z 3

1
1

x2 y z 3


B. 2
3
5
x 2 y z 3
 
D. 1
1
1

Câu 6: Hình vẽ bên dưới biểu diễn đường thẳng y = m cắt đồ thị y  f ( x) tại ba điểm có
hoành độ x1 , x2 , x3 ( x1  x2  x3 ) . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi 2 đường trên là:

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A.
C.


x2

x3

x1

x2

x2

x3

x1

x2

 f ( x)  m  dx  �
 f ( x)  m  dx


B.

x2

x3

x1

x2


 f ( x)  m  dx  �
 f ( x)  m  dx

x3

 m  f ( x)  dx  �
 m  f ( x)  dx


D.

 f ( x)  m  dx


x1

Câu 7: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm là hàm liên tục trên tập hợp R. Phát biểu nào sau đây

là đúng?
f ( x)dx  f '( x )

f ( x)dx  f '( x)  C
D. �

f '( x )dx  f ( x)  C

f '( x )dx  f ( x )
C. �


A.

B.

Câu 8: Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  z  3  0 .VTPT của mặt phẳng (P) có tọa độ là:

r

A. n   2; 3; 1

r

B. n   4; 6;2 

r

C. n   4;6; 2 

r

D. n   2;3;1

Câu 9: Cho 2 điểm A(0, 2, 3), B (1,0,1) .Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và đi qua

điểm B
A. (S) : x 2  (y  2) 2  (z  3) 2  21
B. (S) : x 2  (y 2) 2  (z  3) 2  21
C. (S) : x 2  (y  2) 2  (z  3) 2  21
D. (S) : x 2  (y 2) 2  (z  3) 2  21
r

ur
r
r r
Câu 10: Cho 3 vectơ a  (0; 2; 4), b  (1; 2; 3) .Tìm tọa độ của vectơ c  2a  2b
r
r
r
r
A. c  (-2 ; 0 ; 14)
B. c  (2 ; 8 ;4)
C. c  (2 ; -8 ; 2)
D. c  (0 ; -8 ; 2)
Câu 11: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3 = 0 là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
2
Câu 12: Trong C, phương trình z + 4 = 0 có nghiệm là:
z  1 i
z  5  2i
z  1 2i
z  2i









A. �
B. �
C. �
D. �
z  3  2i
z  3  5i
z  1 2i
z  2i
Câu 13: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 A. z1 = 1 +

3i

B. z1 = -1 +

3i

3i là:
C. z1 =

1
3

i
2 2

D. z1 =

1
3


i
4 4

2i
được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là điểm M có toạ độ:
1 i
1 3
3 1
3 1
1 3
A. M( , )
B. M( , )
C. M( , )
D. M( ,  )
2 2
2 2
2 2
2 2
Câu 15: Cho điểm M(1; 2; 0) và mặt phẳng ( ) : x  y  z  5  0 .Viết phương trình mặt phẳng
(P), biết (P) đi qua điểm M và song song với mp ( )
A. (P) : x  y  z  3  0
B. (P) : x  y  z  3  0
C. (P) : x  y  z  2  0
D. (P) : x  y z  0

Câu 14: Số phức Z 

Trang 2/4 - Mã đề thi 132



u  ln x

thì tích phân trên trở thành:
dv  x.dx




Câu 16: Cho I  x.ln x.dx . Đặt �

x
.dx

2
x2
x2
C. I 
.ln x  � .dx
2
2
A. I  x.ln x 

x2
.ln x  �
2x.dx
2
x2
x
D. I 

.ln x  �.dx
2
2
B. I 

Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
a 0

B. Số phức z = a + bi = 0  �
b 0

C. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp z b  ai
D. Số phức z = a + bi có môđun là a2  b2
Câu 18: Cho số phức z  2  3i . Mô đun của số phức z là:
A. z  13
B. z  5
C. z  13

D. z  5

Câu 19: Tìm 2 thực x, y biết (3x  2)  (2 y  1)i  ( x  1)  ( y  5)i
3
3

� 3

�x  
�x 
�x  

2
2
A. �
B. � 2
C. �



�y  6
�y  6
�y  6

� 3
�x 
D. � 2

�y  6

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d 1:

x  2 y 1 z 1


và d2:
1
2
1

x 1 y  2 z 1



. Biết rằng hai đường thẳng đó cắt nhau. Mặt phẳng (P) chứa (d 1) và (d2) có
2
1
3
phương trình:
A. (P): 5x – y – 3z + 6 = 0
B. (P): 5x + y – 3z + 12 = 0
C. (P): 5x + y – 3z – 12 = 0
D. (P): 5x – y – 3z – 6 = 0

Câu 21: Gọi H là tâm của mặt cầu (S): ( x  1) 2  ( y  2) 2  z 2  3 , tọa độ của H là:
A. H (1; 2;0)
B. H (1; 2;0)
C. H (1; 2; 0)
D. H (1; 2;0)
Câu 22: Số phức liên hợp của số phức z  9  6i là số phức:
A. z  9  6i
B. z  9  6i
C. z  9  6i
D. z  9  6i

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;2;3  và mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  7z  3  0.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng  P  là:

�x  1  4t

A. �y  2  3t .
�z  3  7t



�x  3  t

B. �y  4  2t .
�z  7  3t


�x  1  4t

C. �y  2  3t .
�z  3  7t


�x  1  4t

D. �y  2  3t .
�z  3  7t


Câu 24: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  1 ; trục Ox và hai

đường thẳng x  1 ; x  2 bằng:

A. S  6
B. S  0
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
1
A. �dx  ln x  C
x
1

C. �dx  ln x  C
x

C. S  1

D. S  2

ln xdx  x  C
B. �

ln x dx  ln x  C
D. �

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


�x  1  3t

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : �y  2  3t . Vec-tơ nào sau đây là một vec tơ
�z  3  6t

chỉ phương của d ?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
A. u1   1;2;3 .

B. u2   3;3; 6  .
C. u4   1;1;2  .
D. u3   1;1; 2  .
Câu 27: Cho hai điểm A(-1;3;2), B(3;2;-1). Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng AB,

VTPTrcủa mặt phẳng (P) có tọa độ:

r

B. n   4; 1; 3

A. n   4;1; 3

r

r

C. n   4;1;3

D. n   4; 1; 3

Câu 28: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 
A. ln x 

1
C
x

B. 


1 1
 ,  x �0  là
x x2

1 1
 C
x 2 x3

C. ln x 

1
C
x

D. ln x   ln x   C
2

Câu 29: Thể tích V khối tròn xoay sinh ra khi quay xung quanh trục hoành của hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  x 2  4 x  4 , y  0 , x  0, x  3 là:
31
11
33
9
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 
5
5
5

5
Câu 30: Tìm bán kính R của mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  4 z  5  0 .
A. R = 4
B. R = 16
C. R = 26 D. R = 2
------------------------------------------------------ HẾT ---------(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×