SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA
NĂM HỌC 2018 – 2019
---------------------------
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 91 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
061
Họ và tên thí sinh:....................................................................................
Số báo danh:..............................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
x1 ; x2
Câu 1: Gọi
lần lượt là hai nghiệm của phương trình
5x
2
−5 x − 6
=1
. Tổng
x1 + x2
là bao
nhiêu?
A.
−6
B.
5
C.
−5
D.
6
( P)
Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
M ( −2;3;1)
A.
C.
và song song với mặt phẳng
4 x − 2 y + 3 z + 11 = 0
Câu 3: Cho
f '( x) e
của hàm số
A.
C.
∫ f ' ( x )e
∫
2x
D.
F ( x)
F ( x) =
là:
4 x + 2 y + 3 z + 11 = 0
4 x − 2 y − 3 z − 11 = 0
f ( x ) e2 x
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm
2x
.
dx = ( x − 2 ) e x + C
f ' ( x ) e 2 x dx = ( 2 − x ) e x + C
Câu 4:
A.
B.
−4 x + 2 y − 3z + 11 = 0
F ( x ) = ( x − 1) e x
( Q ) : 4 x − 2 y + 3z − 5 = 0
đi qua điểm
.
.
B.
D.
∫ f '( x) e
∫ f '( x) e
y=
là một nguyên hàm của hàm số
ln 2 x
−2
2
B.
dx = ( 4 − 2 x ) e x + C
2x
ln x
x
F ( x) =
.
2x
dx =
2− x x
e +C
2
. Nếu
.
.
F ( e2 ) = 4
ln 2 x
+ x+C
2
thì
F ( x)
bằng:
.
Trang 1/91 - Mã đề thi 061
F ( x) =
C.
ln 2 x
+2
2
F ( x) =
D.
.
A(−3; − 2; 0 )
Câu 5: Cho 3 điểm:
;
B(3; − 3;1)
;
ln 2 x
+x
2
C ( 5;0; − 2 )
.
. Nếu ABCD là hình bình hành thì
tọa độ điểm D là:
A.
( −1; 1; −3)
B.
( −3; − 2; 0 )
( −1; −1; −1)
C.
1 x
÷
2
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình:
A.
C.
S = ( −∞;1]
Câu 7: Cho 3 vectơ
.
7 − x2
2
− x −6
≤2
là:
S = [ 1; +∞ )
B.
S = ( −2;1] ∪ ( 3; +∞ )
D.
( 1;1; −1 )
D.
S = ( −∞; −2 ) ∪ [ 1;3)
r
r
r
a = (1; −2;3), b = (−2;3; 4), c = ( −3; 2;1)
. Toạ độ của vectơ
r
r r r r
n = 2a − 3b + 4b − i
là:
A.
r
n = (−5;5; 2)
B.
r
n = (−5; −5; −2)
Câu 8: Góc tạo bởi 2 vectơ
A.
450
B.
C.
r
a = (−4; 2; 4)
1350
r
n = (−4; −5; 2)
và
D.
r
b = (2 2; −2 2;0)
C.
r
n = (4; −5; −2)
bằng:
300
D.
900
Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết
C ( −3;1;3)
A.
C.
A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) ,
.
7 x − 6 y + 4 z − 33 = 0
B.
7x + 6 y + 4z + 3 = 0
D.
7 x + 6 y + 4z − 3 = 0
7 x + 6 y + 4 z + 33 = 0
2
Câu 10: Giá trị của tích phân
S = a+b+c
A.
−5
1 2
I = ∫ 2x −
+ ÷dx
x x
1
có dạng
a + b 2 + c ln 2
. Tổng
là
B.
9
C.
5
D.
1
Trang 2/91 - Mã đề thi 061
Câu 11: Gọi
P = x1 + x2
2
thức
2 log 2 2 x − 3log
x1 , x2
là hai nghiệm của phương trình
Giá trị biểu
bằng bao nhiêu?
B. 20.
Câu 12: Giải phương trình
x = 1.
Câu 13:
x + 4 = 0.
2
A. 36.
A.
2
B.
C. 25.
log 3 ( x − 4) = 0
x = 6.
D. 5.
.
x = 4.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
x = 5.
r
u = (1;1; 2)
,
r
v = (−1; 1; 0)
. Khi đó
r r
u , v = ?
A.
2 3
6
B.
Oxyz
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
có véc tơ pháp tuyến là
A.
C.
x + 2y − z − 2 = 0
x + 2 y + 3z = 0
r
n = (1; 2; −1)
3
C.
6
,cho mặt phẳng
. Tìm phương trình mặt phẳng
B.
.
D.
.
Câu 15: Cho 3 điểm
D.
A ( 2; −1;5 ) ; B ( 5; −5;7 )
x + 2 y + 3z − 2 = 0
x + 2y − z = 0
và
M ( x; y;1)
(α )
đi qua
(α )
M ( 1; 2;3)
và
:
.
.
. Với giá trị nào của x ; y thì A, B,
M thẳng hàng ?
A.
x = −4 ; y = 7
Câu 16: Gọi
x2 − x1
x1 ; x2
B.
x = 4; y = −7
( x1 < x2 )
C.
x = −4; y = −7
là các nghiệm của phương trình
D.
x=4; y=7
2.4 x − 5.2 x + 2 = 0
. Khi đó hiệu
bằng
A. 2
B. 0
C.
3
2
D.
−2
Câu 17: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với
A = ( 1; 0;1) , B = ( 2;1; 2 )
3 3
I ;0; ÷
2 2
và giao điểm của hai đường chéo là
. Diện tích của hình bình hành ABCD là:
Trang 3/91 - Mã đề thi 061
5
A.
2
B.
6
C.
3
D.
π
2
I = ∫ (2 x − 1) cos xdx = mπ + n
0
Câu 18: Tích phân
A.
2
B.
. Giá trị của
−2
C.
−1
→
Câu 19: Tìm x để hai véc tơ
A.
x=3
B.
m+n
là:
D.
5
→
a = ( x; x − 2; 2), b = ( x; 1; − 2)
x = −2 ∨ x = 3
C.
x =1
vuông góc:
D.
x = 2 ∨ x = −3
e
I = ∫ x ln xdx
1
Câu 20: Tính tích phân
I=
A.
e2 − 2
2
I=
B.
.
e2 − 1
4
:
I=
C.
.
1
2
I=
D.
.
e2 + 1
4
.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC có trọng tâm G,
biết
A.
A ( −1; − 2; − 3 ) , B ( −2; − 3; − 1) , C ( −3; − 1; − 2 )
2 3
2
B.
6
C.
f ( x) =
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
∫ f ( x ) dx = 2
1
C.
∫ f ( x ) dx = 4
2x −1 + C
B.
.
. Tính độ dài AG?
1
2x −1
.
∫ f ( x ) dx =
2x −1 + C
.
1
2x −1 + C
D.
.
3
D.
∫ f ( x ) dx = 2
2x −1 + C
.
2
I = ∫ x 2 x 3 + 1dx
0
Câu 23: Tính tích phân
−
A.
52
9
.
B.
52
9
Câu 24: Tìm nguyên hàm
.
−
.
F ( x)
C.
của hàm số
16
9
.
D.
f ( x) = sin x + cos x
16
9
.
thỏa mãn
π
F ÷= 2
2
.
Trang 4/91 - Mã đề thi 061
A.
C.
F ( x ) = − cos x + sin x + 1
B.
F ( x) = − cos x + sin x − 1
D.
F ( x ) = cos x − sin x + 3
F ( x) = − cos x + sin x + 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
vectơ
A.
A ( −1; 2; −3) ; B ( 2; −1;0 )
uuu
r
AB
.
uuu
r
AB = ( 1;1; −3)
B.
uuu
r
AB = ( 1; −1;1)
C.
uuu
r
AB = ( 3; −3;3)
D.
. Tìm tọa độ của
uuur
AB = ( 3; −3; −3)
π
I = ∫ cos3 x.sin xdx
Câu 26: Tính tích phân
A.
I = −π
4
B.
.
Câu 27: Cho
0
.
1
I =− π4
4
.
A ( 1; 3; 2 ) , B ( −3; 1; 0 )
C.
I =0
I =−
D.
.
1
4
.
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
là:
A.
C.
2x + y + z −1 = 0
B.
2x + y − z − 4 = 0
D.
4 x + 2 y + 2 z −1 = 0
2x + y + z − 7 = 0
Câu 28: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
( α ) : 2 x − y + 3z − 5 = 0
A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2;1)
và vuông góc với
là:
A.
C.
6x + 9 y − 7z + 7 = 0
B.
6x + 9 y + z +1 = 0
D.
6x + 9 y + 7z + 7 = 0
6x − 9 y − 7z + 7 = 0
1
I = ∫ ( 2 x + 3) e x dx
Câu 29: Kết quả tích phân
0
được viết dưới dạng
I = ae + b
với
a, b ∈ ¤
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a −b = 2
.
Câu 30: Cho
B.
ab = 3.
C.
a 3 + b3 = 28
A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D ( 1; 2; m )
.
D.
a + 2b = 1
.
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng:
Trang 5/91 - Mã đề thi 061
A.
m = −1
B.
m =1
C.
m=5
D.
m = −5
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
7 − x2
1 x2 − x −6
≤2
÷
2
Câu 1: Giải bất phương trình sau:
π
2
I = ∫ (2 x − 1) cos xdx
Câu 2: Tính tích phân:
0
A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D ( 1; 2; m )
Câu 3: Cho
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng.
Câu 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết
C ( −3;1;3)
A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) ,
.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA
NĂM HỌC 2018 – 2019
---------------------------
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 91 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
104
Họ và tên thí sinh:....................................................................................
Số báo danh:..............................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
2
Câu 1: Giá trị của tích phân
S = a+b+c
1 2
I = ∫ 2x −
+ ÷dx
x
x
1
có dạng
a + b 2 + c ln 2
. Tổng
là
Trang 6/91 - Mã đề thi 061
A.
5
B.
1
C.
9
1
2x −1
f ( x) =
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số
1
A.
C.
∫ f ( x ) dx = 2
Câu 3: Gọi
thức
2x −1 + C
P = x1 + x2
D.
.
x1 , x2
2
B.
.
∫ f ( x ) dx = 2
.
1
2x −1 + C
−5
D.
∫ f ( x ) dx = 4
∫ f ( x ) dx =
2x − 1 + C
.
2 x −1 + C
.
2 log 2 2 x − 3log
là hai nghiệm của phương trình
2
x + 4 = 0.
Giá trị biểu
2
bằng bao nhiêu?
A. 36.
B. 20.
Câu 4: Cho 3 điểm:
C. 25.
A(−3; − 2; 0 )
;
B(3; − 3;1)
;
D. 5.
C ( 5;0; − 2 )
. Nếu ABCD là hình bình hành thì
tọa độ điểm D là:
A.
( −1; 1; −3)
B.
Câu 5: Cho 3 vectơ
( −3; − 2; 0 )
C.
( −1; −1; −1)
r
r
r
a = (1; −2;3), b = (−2;3; 4), c = ( −3; 2;1)
D.
( 1;1; −1 )
.
. Toạ độ của vectơ
r
r r r r
n = 2a − 3b + 4b − i
là:
A.
r
n = (−4; −5; 2)
B.
r
n = (−5;5; 2)
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
véc tơ pháp tuyến là
A.
C.
x + 2y − z − 2 = 0
x + 2y − z = 0
r
n = (1; 2; −1)
.
.
C.
r
n = (−5; −5; −2)
Oxyz
D.
,cho mặt phẳng
. Tìm phương trình mặt phẳng
B.
D.
x + 2 y + 3z = 0
r
n = (4; −5; −2)
(α)
(α)
A.
C.
và có
:
.
x + 2 y + 3z − 2 = 0
.
Câu 7: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết
C ( −3;1;3)
đi qua
M ( 1; 2;3)
A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) ,
.
7 x − 6 y + 4 z − 33 = 0
7x + 6 y + 4z + 3 = 0
B.
D.
7x + 6 y + 4z − 3 = 0
7 x + 6 y + 4 z + 33 = 0
Trang 7/91 - Mã đề thi 061
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết
A ( −1; − 2; − 3 ) , B ( −2; − 3; − 1) , C ( −3; − 1; − 2 )
A.
3
B.
2 3
. Tính độ dài AG?
2
C.
6
D.
e
I = ∫ x ln xdx
1
Câu 9: Tính tích phân
A.
e2 − 2
I=
2
B.
.
:
e2 − 1
I=
4
.
C.
e2 + 1
I=
4
1 x
÷
2
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình:
A.
C.
S = ( −∞; −2 ) ∪ [ 1;3)
B.
S = ( −2;1] ∪ ( 3; +∞ )
Câu 11: Gọi
x1 ; x2
D.
I=
D.
.
1
2
.
7 − x2
2
− x −6
≤2
là:
S = [ 1; +∞ )
S = ( −∞;1]
lần lượt là hai nghiệm của phương trình
5x
2
−5 x − 6
=1
. Tổng
x1 + x2
là
bao nhiêu?
A.
−5
B.
6
C.
−6
D.
5
π
I = ∫ cos3 x.sin xdx
0
Câu 12: Tính tích phân
I =−
A.
1
4
.
B.
I =0
.
Câu 13: Góc tạo bởi 2 vectơ
A.
450
B.
Câu 14: Cho 3 điểm
C.
.
r
a = (−4; 2; 4)
300
1
I =− π4
4
r
b = (2 2; −2 2;0)
và
C.
A ( 2; −1;5 ) ; B ( 5; −5;7 )
D.
.
900
và
M ( x; y;1)
I = −π 4
.
bằng:
D.
1350
. Với giá trị nào của x ; y thì A, B,
M thẳng hàng ?
A.
x = −4 ; y = 7
B.
x = 4; y = −7
C.
x = −4; y = −7
D.
x=4; y=7
Trang 8/91 - Mã đề thi 061
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
vectơ
A.
uuu
r
AB
A ( −1; 2; −3) ; B ( 2; −1;0 )
.
uuu
r
AB = ( 1;1; −3)
B.
uuu
r
AB = ( 1; −1;1)
C.
uuu
r
AB = ( 3; −3;3)
D.
uuur
AB = ( 3; −3; −3)
Câu 16: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
M ( −2;3;1)
A.
C.
. Tìm tọa độ của
và song song với mặt phẳng
−4 x + 2 y − 3 z + 11 = 0
( Q ) : 4 x − 2 y + 3z − 5 = 0
B.
4 x − 2 y + 3 z + 11 = 0
D.
( P)
đi qua điểm
là:
4 x + 2 y + 3 z + 11 = 0
4 x − 2 y − 3 z − 11 = 0
π
2
I = ∫ (2 x − 1) cos xdx = mπ + n
0
Câu 17: Tích phân
A.
2
B.
−2
C.
−1
→
Câu 18: Tìm x để hai véc tơ
A.
x=3
B.
m+n
. Giá trị của
5
→
a = ( x; x − 2; 2), b = ( x; 1; − 2)
x = −2 ∨ x = 3
D.
là:
C.
vuông góc:
x =1
D.
x = 2 ∨ x = −3
A = ( 1;0;1) , B = ( 2;1; 2 )
Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với
3 3
I ; 0; ÷
2 2
và giao điểm của hai đường chéo là
. Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A.
2
Câu 20:
B.
5
6
C.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
D.
3
r
u = (1;1; 2)
,
r
v = (−1; 1; 0)
. Khi đó
r r
u , v = ?
A.
3
B.
6
C.
6
D.
2 3
Trang 9/91 - Mã đề thi 061
Câu 21: Tìm nguyên hàm
A.
C.
F ( x)
của hàm số
F ( x) = − cos x + sin x + 3
B.
F ( x ) = cos x − sin x + 3
D.
f ( x) = sin x + cos x
thỏa mãn
π
F ÷= 2
2
.
F ( x ) = − cos x + sin x − 1
F ( x ) = − cos x + sin x + 1
A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2;1)
Câu 22: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
( α ) : 2 x − y + 3z − 5 = 0
và vuông góc với
là:
A.
C.
6x + 9 y + 7 z + 7 = 0
6x + 9 y + z +1 = 0
Câu 23:
F ( x)
F ( x) =
A.
C.
C.
∫
2x
F ( x) =
B.
.
D.
.
F ( x ) = ( x − 1) e x
Câu 26: Cho
. Nếu
ln 2 x
+2
2
ln 2 x
F ( x) =
−2
2
F ( e2 ) = 4
thì
F ( x)
bằng:
.
.
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) e2 x
. Tìm nguyên hàm
.
dx = ( 2 − x ) e x + C
B.
B.
.
f ' ( x ) e 2 x dx = ( 4 − 2 x ) e x + C
x = 6.
ln x
x
2x
Câu 25: Giải phương trình
A.
6x − 9 y − 7z + 7 = 0
là một nguyên hàm của hàm số
f '( x) e
∫ f '( x) e
6x + 9 y − 7z + 7 = 0
y=
ln 2 x
F ( x) =
+x
2
của hàm số
D.
ln 2 x
+ x+C
2
Câu 24: Cho
A.
B.
D.
.
log 3 ( x − 4) = 0
x = 5.
A ( 1; 3; 2 ) , B ( −3; 1; 0 )
∫ f '( x )e
2x
∫ f '( x) e
dx = ( x − 2 ) e x + C
2x
dx =
2− x x
e +C
2
.
.
.
C.
x = 1.
D.
x = 4.
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
là:
Trang 10/91 - Mã đề thi 061
A.
C.
2x + y + z −1 = 0
2x + y − z − 4 = 0
Câu 27: Gọi
x2 − x1
2x + y + z − 7 = 0
D.
( x1 < x2 )
là các nghiệm của phương trình
2.4 x − 5.2 x + 2 = 0
. Khi đó hiệu
bằng
A. 2
B. 0
Câu 28: Cho
A.
x1 ; x2
4x + 2 y + 2z −1 = 0
B.
m = −1
−2
C.
D.
A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D ( 1; 2; m )
B.
m =1
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng:
m=5
C.
3
2
D.
m = −5
1
I = ∫ ( 2 x + 3) e x dx
Câu 29: Kết quả tích phân
0
I = ae + b
được viết dưới dạng
với
a, b ∈ ¤
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a −b = 2
.
B.
ab = 3.
C.
a 3 + b3 = 28
.
D.
a + 2b = 1
.
2
I = ∫ x 2 x 3 + 1dx
0
Câu 30: Tính tích phân
−
A.
52
9
.
B.
52
9
.
−
C.
.
16
9
.
D.
16
9
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Giải bất phương trình sau:
1 x
÷
2
7 − x2
2
− x −6
≤2
π
2
I = ∫ (2 x − 1) cos xdx
Câu 2: Tính tích phân:
0
Trang 11/91 - Mã đề thi 061
A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D ( 1; 2; m )
Câu 3: Cho
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng.
Câu 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết
C ( −3;1;3)
A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) ,
.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA
NĂM HỌC 2018 – 2019
---------------------------
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 91 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:....................................................................................
Số báo danh:..............................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Gọi
x2 − x1
A.
C.
( x1 < x2 )
là các nghiệm của phương trình
2.4 x − 5.2 x + 2 = 0
. Khi đó hiệu
bằng
−2
B.
Câu 2: Cho
A.
x1 ; x2
3
2
A ( 1; 3; 2 ) , B ( −3; 1; 0 )
2x + y + z −1 = 0
2x + y − z − 4 = 0
C. 0
D. 2
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
B.
D.
4x + 2 y + 2z −1 = 0
2x + y + z − 7 = 0
Câu 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết
C ( −3;1;3)
A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) ,
.
Trang 12/91 - Mã đề thi 061
A.
C.
7x + 6 y + 4z − 3 = 0
B.
7 x − 6 y + 4 z − 33 = 0
D.
Câu 4: Giải phương trình
A.
x = 5.
Câu 5:
B.
log 3 ( x − 4) = 0
x = 1.
7 x + 6 y + 4 z + 33 = 0
7 x + 6 y + 4z + 3 = 0
.
C.
x = 6.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
x = 4.
r
u = (1;1; 2)
,
r
v = (−1; 1; 0)
. Khi đó
r r
u , v = ?
A.
3
B.
6
C.
2 3
D.
6
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
M ( −2;3;1)
A.
B.
C.
D.
và song song với mặt phẳng
( Q ) : 4 x − 2 y + 3z − 5 = 0
( P)
đi qua điểm
là:
4 x − 2 y + 3 z + 11 = 0
4 x − 2 y − 3 z − 11 = 0
−4 x + 2 y − 3 z + 11 = 0
4 x + 2 y + 3 z + 11 = 0
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết
A ( −1; − 2; − 3) , B ( −2; − 3; − 1) , C ( −3; − 1; − 2 )
A.
2 3
B.
6
. Tính độ dài AG?
C.
3
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
vectơ
A.
uuu
r
AB
D.
2
A ( −1; 2; −3) ; B ( 2; −1;0 )
. Tìm tọa độ của
.
uuu
r
AB = ( 3; −3;3)
B.
uuur
AB = ( 3; −3; −3 )
C.
uuu
r
AB = ( 1;1; −3)
D.
uuu
r
AB = ( 1; −1;1)
e
I = ∫ x ln xdx
Câu 9: Tính tích phân
1
:
Trang 13/91 - Mã đề thi 061
I=
A.
1
2
Câu 10:
I=
B.
.
F ( x)
F ( x) =
A.
F ( x) =
C.
e2 − 2
2
I=
.
C.
e2 + 1
4
là một nguyên hàm của hàm số
ln 2 x
−2
2
F ( x) =
B.
.
F ( x) =
D.
.
Câu 11: Cho 3 điểm
A ( 2; −1;5 ) ; B ( 5; −5;7 )
và
D.
.
ln x
x
y=
ln 2 x
+x
2
I=
. Nếu
ln 2 x
+2
2
F ( e2 ) = 4
.
thì
F ( x)
bằng:
.
ln 2 x
+ x+C
2
M ( x; y;1)
e2 − 1
4
.
. Với giá trị nào của x ; y thì A, B,
M thẳng hàng ?
A.
x = 4; y = −7
Câu 12: Cho
của hàm số
A.
C.
∫
B.
x = −4 ; y = 7
F ( x ) = ( x − 1) e x
f '( x) e
2x
x = −4; y = −7
x=4; y=7
D.
f ( x ) e2 x
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm
2x
.
f ' ( x ) e 2 x dx = ( 4 − 2 x ) e x + C
∫ f '( x) e
C.
dx = ( 2 − x ) e x + C
B.
.
D.
.
∫ f '( x) e
∫ f ' ( x )e
2x
2x
dx =
2− x x
e +C
2
.
dx = ( x − 2 ) e x + C
.
π
I = ∫ cos3 x.sin xdx
0
Câu 13: Tính tích phân
A.
Câu
I =0
I =−
.
14: Cho 3
r
r r r r
n = 2a − 3b + 4b − i
là:
r
n = (−4; −5; 2)
A.
B.
vectơ
B.
.
1
4
.
C.
.
D.
r
r
r
a = (1; −2;3), b = (−2;3; 4), c = (−3; 2;1)
.
r
n = (4; −5; −2)
Câu 15: Tìm nguyên hàm
1
I =− π4
4
F ( x)
C.
r
n = (−5; −5; −2)
của hàm số
D.
f ( x) = sin x + cos x
I = −π 4
Toạ
.
độ
của
vectơ
r
n = (−5;5; 2)
thỏa mãn
π
F ÷= 2
2
.
Trang 14/91 - Mã đề thi 061
A.
C.
F ( x ) = − cos x + sin x − 1
B.
F ( x) = − cos x + sin x + 3
Câu 16: Cho 3 điểm:
F ( x ) = cos x − sin x + 3
F ( x ) = − cos x + sin x + 1
D.
A(−3; − 2;0 )
;
B( 3; − 3;1)
;
C ( 5;0; − 2 )
. Nếu ABCD là hình bình hành
thì tọa độ điểm D là:
A.
( −3; − 2; 0 )
B.
( −1; 1; −3)
C.
( −1; −1; −1)
D.
( 1;1; −1 )
.
2
I = ∫ x 2 x 3 + 1dx
0
Câu 17: Tính tích phân
−
A.
52
9
B.
.
52
9
.
C.
.
16
9
−
D.
.
16
9
.
1
I = ∫ ( 2 x + 3) e x dx
0
Câu 18: Kết quả tích phân
được viết dưới dạng
I = ae + b
với
a, b ∈ ¤
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a −b = 2
B.
.
a + 2b = 1
.
C.
a 3 + b3 = 28
→
Câu 19: Tìm x để hai véc tơ
A.
x = −2 ∨ x = 3
B.
C.
A.
C.
S = ( −∞; −2 ) ∪ [ 1;3)
Câu 21: Gọi
P = x1 + x2
2
thức
A. 36.
Câu 22: Cho
x1 , x2
B.
D.
vuông góc:
x =1
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình:
S = ( −2;1] ∪ ( 3; +∞ )
ab = 3.
→
a = ( x; x − 2; 2), b = ( x; 1; − 2)
x = 2 ∨ x = −3
D.
.
1 x
÷
2
D.
x=3
7 − x2
2
− x −6
≤2
là:
S = [ 1; +∞ )
S = ( −∞;1]
2 log 2 2 x − 3log
là hai nghiệm của phương trình
2
x + 4 = 0.
Giá trị biểu
2
bằng bao nhiêu?
B. 25.
C. 5.
A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D ( 1; 2; m )
D. 20.
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng:
Trang 15/91 - Mã đề thi 061
A.
m = −5
m = −1
B.
C.
m =1
1
2x −1
f ( x) =
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số
1
A.
∫ f ( x ) dx = 4
1
B.
C.
D.
∫ f ( x ) dx = 2
∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx = 2
D.
m=5
.
2x −1 + C
.
2x −1 + C
.
2x −1 + C
.
2x −1 + C
.
Câu 24: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với
A = ( 1; 0;1) , B = ( 2;1; 2 )
3 3
I ;0; ÷
2 2
và giao điểm của hai đường chéo là
. Diện tích của hình bình hành ABCD là:
5
A.
6
B.
2
C.
3
D.
π
2
I = ∫ (2 x − 1) cos xdx = mπ + n
0
Câu 25: Tích phân
A.
5
B.
2
Câu 26: Góc tạo bởi 2 vectơ
A.
450
B.
. Giá trị của
C.
r
a = (−4; 2; 4)
300
và
C.
m+n
−2
D.
r
b = (2 2; −2 2;0)
1350
là:
−1
bằng:
D.
900
2
Câu 27: Giá trị của tích phân
S = a+b+c
A.
1
1 2
I = ∫ 2x −
+ ÷dx
x
x
1
có dạng
a + b 2 + c ln 2
. Tổng
là
B.
9
C.
−5
Câu 28: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
( α ) : 2 x − y + 3z − 5 = 0
D.
5
A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2;1)
và vuông góc với
là:
Trang 16/91 - Mã đề thi 061
A.
C.
6x − 9 y − 7z + 7 = 0
6x + 9 y − 7z + 7 = 0
Câu 29: Gọi
x1 ; x2
6x + 9 y + 7z + 7 = 0
B.
D.
6x + 9 y + z +1 = 0
lần lượt là hai nghiệm của phương trình
5x
2
−5 x − 6
=1
. Tổng
x1 + x2
là
bao nhiêu?
A.
6
B.
−6
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
có véc tơ pháp tuyến là
A.
C.
x + 2y − z − 2 = 0
x + 2y − z = 0
r
n = (1; 2; −1)
5
C.
Oxyz
D.
−5
,cho mặt phẳng
. Tìm phương trình mặt phẳng
B.
.
D.
.
x + 2 y + 3z − 2 = 0
x + 2 y + 3z = 0
(α )
(α )
đi qua
M ( 1; 2;3)
và
:
.
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Giải bất phương trình sau:
1 x
÷
2
7 − x2
2
− x −6
≤2
π
2
I = ∫ (2 x − 1) cos xdx
Câu 2: Tính tích phân:
Câu 3: Cho
0
A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D ( 1; 2; m )
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng.
Câu 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết
C ( −3;1;3)
A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) ,
.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA
NĂM HỌC 2018 – 2019
---------------------------
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Trang 17/91 - Mã đề thi 061
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 91 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
209
Họ và tên thí sinh:....................................................................................
Số báo danh:..............................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết
A ( −1; − 2; − 3 ) , B ( −2; − 3; − 1) , C ( −3; − 1; − 2 )
A.
3
6
B.
Câu 2: Tìm nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
. Tính độ dài AG?
C.
F ( x)
của hàm số
2
D.
f ( x) = sin x + cos x
2 3
thỏa mãn
π
F ÷= 2
2
.
F ( x ) = − cos x + sin x + 1
F ( x) = − cos x + sin x + 3
F ( x) = − cos x + sin x − 1
F ( x ) = cos x − sin x + 3
Câu 3:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
r
u = (1;1; 2)
,
r
v = (−1; 1; 0)
. Khi đó
r r
u , v = ?
A.
3
B.
6
C.
6
D.
2 3
π
I = ∫ cos 3 x.sin xdx
Câu 4: Tính tích phân
A.
I =0
.
B.
0
I = −π
.
I =−
4
.
C.
1
4
.
D.
1
I =− π4
4
.
Trang 18/91 - Mã đề thi 061
A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D ( 1; 2; m )
Câu 5: Cho
A.
m = −5
B.
m =1
C.
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng:
m = −1
D.
m=5
2
Câu 6: Giá trị của tích phân
S = a+b+c
A.
1 2
I = ∫ 2x −
+ ÷dx
x
x
1
9
B.
−5
C.
1
∫
f ( x ) dx = 2 2 x − 1 + C
∫
f ( x ) dx = 2 x − 1 + C
Câu 8:
A.
C.
A.
B.
.
D.
.
∫ f ( x ) dx = 4
là một nguyên hàm của hàm số
ln 2 x
+2
2
ln 2 x
F ( x) =
−2
2
x = 4.
Câu 10: Gọi
x2 − x1
1
1
B.
.
D.
.
B.
x1 ; x2
ln x
x
F ( x) =
Câu 9: Giải phương trình
A.
. Tổng
log 3 ( x − 4) = 0
2x − 1 + C
.
2x −1 + C
.
. Nếu
ln 2 x
+x
2
F ( e2 ) = 4
thì
F ( x)
bằng:
.
ln 2 x
F ( x) =
+ x+C
2
.
.
x = 1.
( x1 < x2 )
5
.
∫ f ( x ) dx = 2
y=
F ( x)
F ( x) =
D.
1
2x −1
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số
C.
a + b 2 + c ln 2
là
f ( x) =
A.
có dạng
C.
x = 6.
là các nghiệm của phương trình
D.
x = 5.
2.4 x − 5.2 x + 2 = 0
. Khi đó hiệu
bằng
−2
B. 0
C.
3
2
D. 2
2
I = ∫ x 2 x 3 + 1dx
Câu 11: Tính tích phân
0
.
Trang 19/91 - Mã đề thi 061
−
A.
52
9
B.
.
Câu
12: Cho 3
r
r r r r
n = 2a − 3b + 4b − i
là:
r
n = (−4; −5; 2)
A.
52
9
C.
.
Câu 13: Cho 3 điểm
−
D.
.
r
r
r
a = (1; −2;3), b = (−2;3; 4), c = (−3; 2;1)
vectơ
B.
16
9
r
n = (4; −5; −2)
C.
A ( 2; −1;5 ) ; B ( 5; −5;7 )
r
n = (−5; −5; −2)
và
M ( x; y;1)
.
D.
16
9
.
Toạ
độ
của
vectơ
r
n = (−5;5; 2)
. Với giá trị nào của x ; y thì A, B,
M thẳng hàng ?
A.
x = −4; y = −7
A.
C.
f '( x) e
∫ f '( x) e
∫ f '( x) e
2x
2x
x = −4 ; y = 7
F ( x ) = ( x − 1) e x
Câu 14: Cho
của hàm số
B.
dx =
C.
x = 4; y = −7
D.
là một nguyên hàm của hàm số
x=4; y=7
f ( x ) e2 x
. Tìm nguyên hàm
2x
.
2− x x
e +C
2
dx = ( 4 − 2 x ) e x + C
Câu 15: Cho 3 điểm:
B.
.
D.
.
A(−3; − 2;0 )
;
∫ f '( x )e
2x
∫ f '( x) e
B( 3; − 3;1)
;
dx = ( x − 2 ) e x + C
2x
.
dx = ( 2 − x ) e x + C
C ( 5;0; − 2 )
.
. Nếu ABCD là hình bình hành
thì tọa độ điểm D là:
A.
( −3; − 2; 0 )
Câu 16: Cho
B.
( −1; 1; −3)
A ( 1; 3; 2 ) , B ( −3; 1; 0 )
C.
( −1; −1; −1)
D.
( 1;1; −1 )
.
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
là:
A.
C.
2x + y − z − 4 = 0
B.
2x + y + z −1 = 0
D.
2x + y + z − 7 = 0
4x + 2 y + 2z −1 = 0
1
I = ∫ ( 2 x + 3) e x dx
Câu 17: Kết quả tích phân
0
được viết dưới dạng
I = ae + b
với
a, b ∈ ¤
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a −b = 2
.
B.
a + 2b = 1
.
C.
a 3 + b3 = 28
.
D.
ab = 3.
Trang 20/91 - Mã đề thi 061
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình:
A.
C.
S = ( −∞;1]
B.
S = ( −2;1] ∪ ( 3; +∞ )
D.
1 x
÷
2
7 − x2
2
− x −6
≤2
là:
S = ( −∞; −2 ) ∪ [ 1;3)
S = [ 1; +∞ )
Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
M ( −2;3;1)
A.
C.
và song song với mặt phẳng
4 x + 2 y + 3 z + 11 = 0
Câu 20: Gọi
P = x1 + x2
2
thức
B.
−4 x + 2 y − 3 z + 11 = 0
x1 , x2
( Q ) : 4 x − 2 y + 3z − 5 = 0
D.
4 x − 2 y + 3 z + 11 = 0
4 x − 2 y − 3 z − 11 = 0
C.
là hai nghiệm của phương trình
x + 4 = 0.
Giá trị biểu
bằng bao nhiêu?
B. 25.
C. 5.
D. 20.
A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) ,
.
7x + 6 y + 4z + 3 = 0
B.
7 x + 6 y + 4 z + 33 = 0
D.
→
Câu 22: Tìm x để hai véc tơ
A.
2
2
Câu 21: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết
A.
đi qua điểm
là:
2 log 2 2 x − 3log
A. 36.
C ( −3;1;3)
( P)
x = −2 ∨ x = 3
B.
x=3
7 x + 6 y + 4z − 3 = 0
7 x − 6 y + 4 z − 33 = 0
→
a = ( x; x − 2; 2), b = ( x; 1; − 2)
C.
x =1
vuông góc:
D.
x = 2 ∨ x = −3
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với
A = ( 1; 0;1) , B = ( 2;1; 2 )
3 3
I ;0; ÷
2 2
và giao điểm của hai đường chéo là
. Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A.
5
B.
6
C.
2
D.
3
Trang 21/91 - Mã đề thi 061
π
2
I = ∫ (2 x − 1) cos xdx = mπ + n
0
Câu 24: Tích phân
A.
5
B.
. Giá trị của
2
Câu 25: Góc tạo bởi 2 vectơ
A.
450
B.
−2
C.
r
a = (−4; 2; 4)
300
m+n
và
D.
r
b = (2 2; −2 2;0)
1350
C.
là:
−1
bằng:
D.
900
e
I = ∫ x ln xdx
1
Câu 26: Tính tích phân
A.
e2 − 2
I=
2
B.
.
e2 − 1
I=
4
:
.
e2 + 1
I=
4
C.
Câu 27: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
( α ) : 2 x − y + 3z − 5 = 0
I=
D.
.
A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2;1)
1
2
.
và vuông góc với
là:
A.
C.
6x − 9 y − 7z + 7 = 0
6x + 9 y − 7z + 7 = 0
D.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
có véc tơ pháp tuyến là
A.
C.
x + 2y − z − 2 = 0
x + 2y − z = 0
Câu 29: Gọi
r
n = (1; 2; −1)
6x + 9 y + z +1 = 0
Oxyz
(α)
,cho mặt phẳng
. Tìm phương trình mặt phẳng
B.
.
D.
.
x1 ; x2
6x + 9 y + 7z + 7 = 0
B.
x + 2 y + 3z − 2 = 0
x + 2 y + 3z = 0
(α)
đi qua
M ( 1; 2;3)
và
:
.
.
lần lượt là hai nghiệm của phương trình
5x
2
−5 x − 6
=1
. Tổng
x1 + x2
là
bao nhiêu?
A.
6
B.
−6
C.
5
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
vectơ
uuu
r
AB
D.
−5
A ( −1; 2; −3) ; B ( 2; −1;0 )
. Tìm tọa độ của
.
Trang 22/91 - Mã đề thi 061
A.
uuu
r
AB = ( 3; −3;3)
B.
uuur
AB = ( 3; −3; −3 )
C.
uuu
r
AB = ( 1;1; −3)
D.
uuu
r
AB = ( 1; −1;1)
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
1 x
÷
2
Câu 1: Giải bất phương trình sau:
7 − x2
2
− x −6
≤2
π
2
I = ∫ (2 x − 1) cos xdx
Câu 2: Tính tích phân:
Câu 3: Cho
0
A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D ( 1; 2; m )
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng.
Câu 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết
C ( −3;1;3)
A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) ,
.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA
NĂM HỌC 2018 – 2019
---------------------------
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 91 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
238
Họ và tên thí sinh:....................................................................................
Số báo danh:..............................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
π
I = ∫ cos 3 x.sin xdx
Câu 1: Tính tích phân
0
.
Trang 23/91 - Mã đề thi 061
I =−
A.
1
4
B.
.
I =0
C.
.
A ( 2; −1;5) ; B ( 5; −5;7 )
Câu 2: Cho 3 điểm
và
1
I =− π4
4
M ( x; y;1)
D.
.
I = −π 4
.
. Với giá trị nào của x ; y thì A, B, M
thẳng hàng ?
A.
x = 4; y = −7
B.
x = −4 ; y = 7
C.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
véc tơ pháp tuyến là
A.
C.
x + 2 y + 3z = 0
x + 2y − z = 0
r
n = (1; 2; −1)
Oxyz
B.
.
D.
.
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số
C.
∫
∫
f ( x ) dx = 2 2 x − 1 + C
Câu 5:
,cho mặt phẳng
x + 2 y + 3z − 2 = 0
x + 2y − z − 2 = 0
1
2x −1
B.
.
∫ f ( x ) dx = 2
(α)
D.
đi qua
(α)
M ( 1; 2;3)
và có
:
.
.
2x − 1 + C
.
1
.
x=4; y=7
.
1
f ( x ) dx = 2 x − 1 + C
D.
. Tìm phương trình mặt phẳng
f ( x) =
A.
x = −4; y = −7
∫ f ( x ) dx = 4
2x −1 + C
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
r
u = (1;1; 2)
,
r
v = (−1; 1; 0)
. Khi đó
r r
u , v = ?
A.
3
6
B.
C.
2 3
D.
6
π
2
I = ∫ (2 x − 1) cos xdx = mπ + n
Câu 6: Tích phân
A.
−2
0
B.
. Giá trị của
5
C.
m+n
−1
là:
D.
2
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết
A ( −1; − 2; − 3 ) , B ( −2; − 3; − 1) , C ( −3; − 1; − 2 )
A.
3
B.
2 3
. Tính độ dài AG?
C.
2
D.
6
Trang 24/91 - Mã đề thi 061
x1 , x2
Câu 8: Gọi
P = x1 + x2
2
thức
2 log 2 2 x − 3log
2
là hai nghiệm của phương trình
x + 4 = 0.
Giá trị biểu
2
bằng bao nhiêu?
A. 36.
B. 5.
C. 20.
D. 25.
e
I = ∫ x ln xdx
1
Câu 9: Tính tích phân
I=
A.
e2 − 1
4
Câu 10:
A.
F ( x) =
B.
.
F ( x)
F ( x) =
C.
I=
:
e2 − 2
2
I=
.
C.
1
2
I=
y=
là một nguyên hàm của hàm số
ln 2 x
+ x+C
2
ln 2 x
+x
2
F ( x) =
B.
.
F ( x) =
D.
.
D.
.
ln x
x
. Nếu
ln 2 x
+2
2
ln 2 x
−2
2
e2 + 1
4
F ( e2 ) = 4
.
thì
F ( x)
bằng:
.
.
1
I = ∫ ( 2 x + 3) e x dx
Câu 11: Kết quả tích phân
0
được viết dưới dạng
I = ae + b
với
a, b ∈ ¤
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a −b = 2
.
B.
ab = 3.
C.
a 3 + b3 = 28
.
D.
a + 2b = 1
Câu 12: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết
C ( −3;1;3)
A.
C.
C.
A ( 1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) ,
.
7 x + 6 y + 4 z + 33 = 0
B.
7x + 6 y + 4z + 3 = 0
Câu 13: Tìm nguyên hàm
A.
.
F ( x) = cos x − sin x + 3
F ( x) = − cos x + sin x + 3
D.
F ( x)
7 x + 6 y + 4z − 3 = 0
7 x − 6 y + 4 z − 33 = 0
của hàm số
B.
D.
f ( x) = sin x + cos x
thỏa mãn
π
F ÷= 2
2
.
F ( x ) = − cos x + sin x − 1
F ( x ) = − cos x + sin x + 1
Trang 25/91 - Mã đề thi 061