SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
ĐỀ CHÍNH
Môn: Toán – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
Đề 1
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
1)
2)
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số:
.
Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm x0 = - 1.
Câu 3 (2 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1)
2)
3)
4)
Câu 4 (2 điểm). Cho hàm số
có đồ thị (C).
1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 1.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
Câu 5 (4 điểm). Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại A. SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), biết rằng
. Gọi AI là đường cao tam giác ABC.
1) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAI).
2) Gọi AH là đường cao tam giác SAI. Chứng minh AH vuông góc với mặt phẳng (SBC).
3) Trong mặt phẳng (ABC), dựng hình chữ nhật ABDC. Chứng minh mặt phẳng (SBD) vuông
góc mặt phẳng (SAB).
4) Xác định và tính góc hợp bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC).
5) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC).
------- HẾT ------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
Câu 1 (1 điểm).
1)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
2)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Câu 2 (1 điểm).
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Hàm số liên tục tại
điểm)
:
(0.25 điểm)
Câu 3 (2 điểm).
1)
2)
3)
4)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25
(0.25 điểm)
Câu 4 (2 điểm).
1)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Phương trình tiếp tuyến:
(0.5 điểm)
2) Tiếp tuyến song song với đường thẳng (d)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
:
PT tiếp tuyến:
(0.25 điểm)
:
PT tiếp tuyến:
(0.25 điểm)
Câu 5 (4 điểm).
1)
2)
3)
(0.75 điểm)
(0.75 điểm)
(0.75 điểm)
4)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
5) Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
Với M là trung điểm của BC. (0.25 điểm);
Vì
tại H nên
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Vậy
(0.25 điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
Môn: Toán – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
Đề 2
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
1)
2)
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số:
.
Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
Câu 3 (2 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1)
2)
3)
4)
Câu 4 (2 điểm). Cho hàm số
có đồ thị (C).
1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 3.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
Câu 5 (4 điểm). Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại C. SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), biết rằng SA = a, AB = 2a, BC = a.
1) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAC).
2) Gọi AH là đường cao tam giác SAC. Chứng minh AH vuông góc với mặt phẳng (SBC).
3) Trong mặt phẳng (ABC), dựng hình thang ABCD vuông tại A và D (AB // CD). Chứng minh
mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng (SAD).
4) Xác định và tính góc hợp bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC).
5) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC).
------- HẾT ------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1 (1 điểm).
1)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
2)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Câu 2 (1 điểm).
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Hàm số liên tục tại
:
(0.25 điểm)
Câu 3 (2 điểm).
1)
(0.5 điểm)
2)
(0.5 điểm)
3)
(0.5 điểm)
4)
(0.5 điểm)
Câu 4 (2 điểm).
1)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Phương trình tiếp tuyến:
(0.5 điểm)
2) Tiếp tuyến song song với đường thẳng (d)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
PT tiếp tuyến:
(0.25 điểm)
PT tiếp tuyến:
(0.25 điểm)
Câu 5 (4 điểm).
1)
(0.75 điểm)
2)
(0.75 điểm)
3)
(0.75 điểm)
4)
(0.25 điểm)
(0.25điểm)
Vậy
(0.25điểm)
5) Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
với M là trung điểm của BC. (0.25 điểm).
Vì
tại H nên
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25điểm)
Tổng
Các mức độ đánh giá
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Số câu
Đạo hàm
Số điểm
2
2đ (10%)
Số câu
Hàm số liên
tục
Giới hạn của
dãy số, giới
hạn của hàm
số
Số điểm
Viết phương
trình tiếp
tuyến
Số câu
Góc giữa hai
mặt phẳng
Số câu
Đường thẳng
vuông góc
mặt phẳng
Số câu
Khoảng cách
từ điểm đến
mặt phẳng
Số câu
Hai mặt
phẳng vuông
góc.
Số câu
2đ(20%)
1 câu
1đ
(10%)
2 câu
1đ (10%)
2
1đ(10%)
1 câu
Số điểm
1 câu
1đ(10%)
Số điểm
1.5 đ(15%)
1câu
Số điểm
1câu
0.75đ
(7,5%)
5
3đ (30%)
3
2đ (20%)
4
3đ (30%)
2
2đ (20%)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN KHỐI 11
NĂM HỌC 2018 - 2109
1.5đ
(15%)
1 câu
1đ
(10%)
1 câu
1đ (10%)
Số điểm
Số điểm
0,75đ
(7,5%)
2 câu
2
Số điểm
1đ
(10%)
2 câu
2đ
(20%)
1 câu
1đ (10%)
1
0.75đ(7,5%
)
Số câu
Tổng
1đ(10%)
1
Số câu
Số điểm
4 câu
2
1đ
(10%)
15 câu
10đ
(100%)