CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
NỘI
DUNG
I. NHẬN XÉT CHUNG
II. ĐƠN CHẤT
III. HỢP CHẤT
CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
I. NHẬN XÉT CHUNG
Nguyên tô
Zn
Cd
Hg
Cấu hình
2
R(Å)
I2, eV
I3, eV
10
4s 3d
1,39 17,96 (Ca: 11,87) 39,90
2 10
5s 4d
1,56 16,90 (Sr: 11,03) 37,47
2 14 10
6s 4f 5d
1,60 18,75 (Ba: 10,00) 32,43
E
0
M2+/M,
V
- 0,76
- 0,40
+ 0,85
2+
- e hoá trị nS → chỉ tạo các hợp chất +1 (Hg2 ), +2
- Kém hoạt động hơn so với kim loại IIA
- Kim loại và hợp chất của nó đều độc.
CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
II. ĐƠN CHẤT
1. Tính chất vật lý
- Kim loại trắng bạc, bị mất màu và ánh kim trong
không khí, dễ nóng chảy, bay hơi.
Nguyên tô
0 0
nc C
0 0
ts C
t
Zn
Cd
Hg
419,6
321
- 38,86
906
767
356,66
- Tạo hợp kim với nhau và với nhiều kim loại khác
CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
2. Tính chất hóa học
- Tính khử giảm từ Zn đến Hg. Đối với HCl, H2SO4
loãng: Zn tan dễ dàng, Cd tan chậm, Hg không tan
o
= -0,76 V;
E Zn 2+ / Zn E
o
Cd 2+ / Cd
o
= +0,85 V
= -0,40 V; E Hg 2+ / Hg
- Đối với HNO3: đều dễ tan
6Hg + 8HNO3loãng → 3Hg2(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Hg + 4HNO3đặc → Hg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- Zn là kim loại lưỡng tính:
Zn + 2HCl + 4H2O → H2 + [Zn(H2O)4]Cl2
Zn + 2NaOH + 2H2O → H2 + Na2[Zn(OH)4]
CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
III. HỢP CHẤT
1. Oxit
- ZnO, CdO rất bền nhiệt, HgO kém bền nhiệt
0
2HgO → 2Hg + O2 (400 C)
- Các XO không tan trong nước, có tính lưỡng
tính hoạt bazo
ZnO + 2NaOHđặc + H2O → Na2[Zn(OH)4]
CdO + NaOHrắn, nóng chảy → Na2CdO2 +
H2O HgO + 2HNO3 → Hg(NO3)2 + H2O
CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
2. Hydroxit
- Zn(OH)2 có tính lưỡng tính điển hình
- Cd(OH)2 có tính bazo
- Hg(OH)2 không tồn tại vì bị mất nước ngay khi
2+
-
tạo thành: Hg + 2OH → HgO + H2O
3. Muối và phức chất
- Hg
2+
có tính oxy hóa Hg(NO3)2 +
Hg → Hg2(NO3)2
HgCl2 + SO2 + 2H2O → Hg + H2SO4 + 2HCl
CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
- Dễ tạo phức cation aquơ, amicat, halogeno,
cyano… với số phối trí đặc trưng 4
4. Hợp chất Hg (+1)
-
Trạng thái Hg(+1) tồn tại trong Hg2(NO3)2; Hg2Cl2
+
Không có ion Hg mà có ion Hg2
2+
với cấu trúc
2+
[-Hg-Hg-]
- Hg (+1) thể hiện tính oxi hóa và khử
Hg2Cl2 + SO2 + H2O → 2Hg + H2SO4 + 2HCl
3Hg2Cl2 + 8HNO3 → 3HgCl2 + 3Hg(NO3)2 + 2NO + 4H2O