TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1
B
17
B
33
D
2
B
18
A
3
D
19
D
4
A
20
C
5
C
21
D
6
B
22
B
7
C
23
B
8
D
24
B
9
C
25
C
10
D
26
C
11
C
27
D
12
B
28
C
13
C
29
C
14
D
30
D
15
A
31
A
16
D
32
D
Câu 1. [Khảo Sát Bookgol Lần 2 – 2019] Hỗn hợp X chứa 3 axit đều đơn chức, mạch hở; trong đó có
một axit no v| hai axit không no chứa một liên kết đôi C=C, kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng. Hỗn hợp Y
chứa hai axit thuộc dãy đồng đẳng axit oxalic có tỉ lệ mol 1 : 1. Trộn 3a mol hỗn hợp X với a mol hỗn
hợp Y thu được hỗn hợp Z. Lấy 15,28 gam Z t{c dụng với NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2
(đktc). Đốt ch{y ho|n to|n 15,28 gam Z bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 5,76 gam nước. Phần trăm
khối lượng của axit có khối lượng ph}n tử lớn nhất trong hỗn hợp X l|
A. 11,5%.
B. 9,1%.
C. 10,2%.
D. 8,8%.
COOH : 0, 3 a 0,06 dc
15, 28 0, 3 32 0, 32 2
CO2 :
0, 42
12
H2 O : 0, 32
0, 42 0, 32 0,06 n Axitkhongno n Axitkhongno 0,04 n axitno 0,14
C 1,75 HCOOH : 0,14
0,03C2chuc 0,04C khongno 0, 22
H
2,6
C
H
O
:
0,03
2
2 4
C2chuc 3
0,01 86
%
9,09%
C3 H4 O2 : 0,03
0,14 46 0,03 72 0,01 86
C khongno 3, 25 C H O : 0,01
4
6 2
Câu 2. [Thpt Ngô Gia Tự - Lần I – 2019] Cho c{c chất hữu cơ mạch hở: X l| axit không no, có hai liên
kết π trong ph}n tử, Y l| axit no, đơn chức, Z l| ancol no hai chức, T l| este của X, Y với Z. Đốt ch{y
ho|n to|n a gam hỗn hợp M gồm X v| T, thu được 0,1 mol CO2 v| 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối
khan E. Đốt ch{y ho|n to|n E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 v| 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử
có trong ph}n tử chất T l|
A. 23.
B. 21.
C. 19.
D. 25.
C H
O :x
COO : 0,03
O : 0,105
Đặt n 2n 2 2
2
x 2y 0,03
CH
:
0,07
C
H
O
:
y
m
2,3
2
m 2m 4 4
CO2 : 0,065
x 0,01
Đốt E Na 2CO3 : 0,015
naxit 0,02
x y 0,02
y 0,01
H O : 0,045
2
C H O : 0,01
Xếp hình
M 3 4 2
C7 H10 O 4 : 0,01
Câu 3. [Khảo Sát Beeclass Lần 3 – 2019] Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ v| số
mol của Y bé hơn số mol của X) tạo th|nh từ cùng một axit cacboxylic (ph}n tử chỉ có nhóm –COOH)
v| ba ancol no, mạch hở (số nguyên tử C trong ph}n tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy ph}n ho|n to|n
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
40,28 gam M bằng 560 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau
phản ứng thu được 44,0 gam chất rắn khan. Mặt kh{c, nếu đốt ch{y ho|n to|n 40,28 gam M trên thì
thu được CO2 v| 27,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với
A. 33%.
B. 35%.
C. 37%.
D. 39%.
CO2 : a
NaOH : 0, 56 (dung 0, 4,du 0,16)
44a 32b 13, 28
a 2,04
a b 0, 35
b 2, 39
H2 O : 1, 5
O 2 : b
44 40 0,16
Maxit
23 1 72
CH 2 CH COOH
0, 4
nac ko no 2,04 1, 5 0, 4 0,14
C 3H 5OH : 0,14
btkl
m ancol 18,68
m 2ac 10, 56
M
10, 56
40,6
0, 4 0,14
x y 0, 26
x 0,1
CH3 OH : x
(loai)
32x 46y 10, 56
y 0,16
C2 H 5OH : y
CH3 OH : x
x y 0, 26
x 0,18
(nhan)
32x 60y 10, 56
y 0,08
C3 H7 OH : y
%Y
112 0,14
38,93%
40 , 28
Câu 4. [Khảo Sát Bookgol Lần 2 – 2019] X, Y, Z l| 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó X, Y cùng
dãy đồng đẳng; Z không no chứa một liên kết C=C). Đốt ch{y 13,08 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số
mol Y lớn hơn số mol của Z) cần dùng 0,51 mol O2. Mặt kh{c đun nóng 13,08 gam E với 200 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa ancol kế tiếp v| hỗn hợp chứa 2 muối gồm a gam
muối A v| b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b l|
A. 6,5.
B. 6,6.
C. 6,3.
D. 6,4.
HCOOCH 3
CO2 : 0,48
C 2,4
Z : 0,02
H2 O : 0,46
HCOOC 2H 5
HCOOCH 3 : 0,16
CZ 5
HCOOC2H 5 : 0,02(L)
C H O : 0,02
5 8 2
HCOOCH 3 : 0,14
a 0,18 68
CZ 4
HCOOC2H 5 : 0,04 (N)
6,51
b 0,02 94
C H COOCH : 0,02
3
2 3
Câu 5. [THPTQG 2018 – 201]Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic
no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức
(ph}n tử có hai liên kết pi). Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp E gồm X v| Y cần vừa đủ 0,5 mol O2
thu được 0,45 mol CO2. Mặt kh{c, thủy ph}n ho|n to|n 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử) v| hỗn hợp ba muối,
trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no l| a gam. Gi{ trị của a l|
A. 13,20.
B. 20,60.
C. 12,36.
D. 10,68.
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
X : x
x y 0,16
x 0,06
C H O : 0,06
3 8 2
Y : y
2x 3y 0,42
y 0,1
C 3H8O 3 : 0,1
X : 3k
X : 0,015
3k 25k 0,35 42k
k 0,005
Y : 5k
Y : 0,025
donchat
a 0,06 2 68 0,3 14 12,36
Câu 6. [THPT Nguyễn Khuyến – 30.9.2018] Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức, mạch hở v| một
ancol Y. Đốt ch{y ho|n to|n X cần vừa đủ 13,44 lit khí O2 (đktc), thu được 19,36 gam CO2. Khi cho X
t{c dụng với dung dịch NaOH, thu đượcmột ancol duy nhất Y. Biết trong X khối lượng oxi bằng
88
247
khối lượng hỗn hợp. Tên của este l|
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
O : 0,6
m 9,88
88m
btkl
Ta có: 2
m 0,6 32 0,44 44
0,32 18
247 16
H 2 O : 0,54
CO 2 : 0,44
C
este : 0,06
Suy ra:
4
ancol : 0,1
C 2
Câu 7. [THPT Nguyễn Khuyến – 30.9.2018] Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở v|
este đơn chức X t{c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối v| một
ancol T duy nhất. Đốt ch{y ho|n to|n Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số
mol CO2 v| H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T t{c dụng với Na (dư), tho{t ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để
đốt ch{y hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có gi{ trị gần nhất với
A. 66%.
B. 71%.
C. 62%.
D. 65%.
Na CO 3 : 0,14
Ta có: 2
O 2 : 1,08
C 1,02
CO : 0,88
COONa : 0,16 a btNa
C H O Na : 0,22
a 0,06
2
3 3 2
C6 H 5ONa : 0,06
ONa : a
H2O : 0,48
m Z 27,64
k 0
Đặt cttq của ancol l|: CnH2n 2 2kO2
0,02 (6n 2 2k 4) 0,32
n 3
C2H3COO
Suy ra E gồm C2H3COO
C3H6 : 0,08
%Y 62%
C2H3COOC6H5 : 0,06
Câu 8. [THPT Nguyễn Khuyến – 30.9.2018] Hỗn hợp E gồm este hai chức X v| este ba chức Y; X v| Y
đều mạch hở; X tạo bởi axit đa chức. Đốt ch{y ho|n to|n 0,07 mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2; thu được
9,72 gam H2O. Cho 12,416 gam E t{c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z gồm ba
muối có cùng số nguyên tử cacbon v| hỗn hợp T chứa hai ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp
nhau. Cho to|n bộ T t{c dụng hết với Na (dư) thấy tho{t ra 1,5232 lít khí (đktc) H2. Khối lượng của
ancol có ph}n tử khối nhỏ hơn trong T có gi{ trị gần nhất với
A. 2,90.
B. 3,85.
C. 3,80.
D. 4,60.
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
COO : x
Bơm a mol CH2 : 0,54 0,07 a 0,47 a
H : 0,07
2
Bom a mol
btO
3 (0,47 a) 0,07 1,7 a a 0,11
X : 0,04
x
44x 8,04
x 0,17
0,136
12,416
Y : 0,03
COOCH CH 2
: 0,04
X : CH 2
COOCH CH 2
m 4,6
CH
CHCOO
Y :
2
C 4 H7
(C
H
COO)
2
5
2
Câu 9. [Chuyên Bắc Ninh Lần I – 2019] X l| axit no, đơn chức, Y l| axit không no, có một liên kết đôi
C=C, có đồng ph}n hình học v| Z l| este hai chức tạo X, Y v| một ancol no (tất cả c{c chất đều thuần
chức, mạch hở). Đốt ch{y ho|n to|n 9,52 gam E chứa X, Y v| Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt kh{c,
9,52 gam E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có
chứa 12,52 hỗn hợp c{c chất hữu cơ. Cho c{c ph{t biểu liên quan tới b|i to{n gồm:
(1) Phần trăm khối lượng của X trong E l| 72,76%.
(2) Số mol của Y trong E l| 0,08 mol.
(3) Khối lượng của Z trong E l| 1,72 gam.
(4) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Y l| 12.
(5) X không tham gia phản ứng tr{ng bạc.
Số ph{t biểu đúng l| ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
COOaxit : 0,1
CH2O2 : 0,02
X : 0,02
este
COO : 0,02
xephinh
Y : 0,08
C 4H6O 2 : 0,08
CH
:
0,3
C H O : 0,01
2
Z : 0,01
8 12 4
H : 0,02
2
(1) %X E
0,02 46
9,66%
SAI
9,52
(2) Số mol của Y trong E l| 0,08 mol.
ĐÚNG
(3) Khối lượng của Z trong E m 0,01 172 1,72
ĐÚNG
(4) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Y l| 12
ĐÚNG
(5) X không tham gia phản ứng tr{ng bạc
SAI
Câu 10. [Chuyên Bắc Ninh Lần I – 2019] Thủy ph}n ho|n to|n m gam hỗn hợp hai este đơn chức,
mạch hở E, F (ME < MF) trong 700 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X v| hỗn hợp Y gồm 2
ancol l| đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện t{ch nước Y trong H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp Z.
Trong Z tổng khối lượng của c{c ete l| 8,04 gam (hiệu suất ete hóa của c{c ancol đều l| 60%). Cô cạn
dung dịch X được 53,0 gam chất rắn. Nung chất rắn n|y với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra ho|n
to|n, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Chất F tham gia phản ứng tr{ng bạc
.
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
(2) Khối lượng của E trong hỗn hợp l| 8,6 gam.
(3) Khối lượng khí T l| 2,55 gam
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
.
(4) Tổng số nguyên tử trong F l| 12.
(5) Trong Z có chứa ancol propylic.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Trƣờng hợp 1: KOH dư
btkl
mancol
8,04 0,15 0,6 18
16,1
C H O :
16,1
M
53,6
2 6
0,6
0,3
C3H8O :
Do trường hợp này mol ancol xấu nên không giải tiếp
Trƣờng hợp 2: KOH hết
btkl
m ancol
CH 4 O : 0,1
8,04 0,2 0,6 18
17
17
M
42,5
0,6
0,4
C 2H 6O : 0,3
m ax it 53 0,3 56 36,2
M
36,2
38 52,5
0,4
C H COOH : 0,1
E : C3H6O2 : 0,3
2 3
mE 22,2
F
:
C
H
O
:
0,1
HCOOH
:
0,3
4 6 2
btkl
m T 53 0,3 138 0,1 90,5 2,55
Vậy (3) v| (4) đúng
Câu 11. [Thpt Ngô Gia Tự - Lần I – 2019] Chia hỗn hợp X gồm một este đơn chức, mạch hở A (có
một nối đôi C=C) v| một este no, hai chức, mạch hở B th|nh 2 phần bằng nhau. Đốt ch{y hết phần 1,
thu được 0,68 mol CO2 v| 0,53 mol H2O. Thủy ph}n phần 2 cần vừa đúng 0,22 mol NaOH rồi cô cạn
thu được hỗn hợp Y gồm a gam muối của axit hữu cơ D v| b gam muối của axit hữu cơ E (MD < ME)
v| hỗn hợp Z gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. C{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Tỉ lệ a : b l|
A. 1,25.
B. 0,86.
C. 0,80.
D. 1,14.
C 4 H 6 O 2 : a
4a 4b c 0,68
a 0,08
C H O : 0,07
X C4H6O4 : b
a b 0,15
b 0,07
5 8 2
C4H6O4 : 0,08
CH : c
a 2b 0,22
c 0,08
2
a 0,08 94
0,8
b 0,07 134
Câu 12. [Sở Giáo Dục Đào Tạo Cần Thơ – Đề Thi HKI] Cho X l| axit hai chức; Y l| ancol no, đơn
chức; Z l| este tạo bởi X v| Y (X, Y, Z đều hở). Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z t{c dụng với
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau khi c{c phản ứng xãy ra ho|n to|n thì thu được Q. Cô cạn Q,
thu được chất rắn T. Đốt ch{y to|n bộ T, thu được CO2, 12,72 gam Na2CO3 v| 2,16 gam H2O. Mặc
kh{c, nếu đốt ch{y ho|n to|n 0,22 mol E thì cần vừa đủ 1,17 mol O2 thu được CO2 v| 15,84 gam H2O.
Biết rằng trong ph}n tử, X nhiều hơn Y một nguyên tử Cacbon. Phần trăm khối lượng Z trong E có
gi{ trị gần nhất với gi{ trị n|o sao đ}y?
A. 28.
Bơm a mol H2 v|o E
B. 35.
C. 51.
D. 78.
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
COO : 0,24
H O : 0,1
btO
2
3 (0,66 a) 0,12 1,17 2 a
a 0,12
H2 : 0,12
CH2 : 0,78 0,12 a 0,66 a
C4H4O4 : 0,08
Khi đốt T thu được H2O 0,12 mol, suy ra:
C3H8O : 0,1
%Z 34,36%
C H O : 0,04
10 16 4
Câu 13. [Thpt Đồng Đậu – Lần 1 – 2019] Cho X, Y l| hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY);
T l| este hai chức tạo bởi X, Y v| một ancol no mạch hở Z. Đốt ch{y ho|n to|n 6,88 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lit CO2 (đktc) v| 3,24 gam nước. Mặt kh{c 6,88
gam E t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu
được khi cho cùng lượng E trên t{c dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M l| :
A. 10,54 gam.
B. 14,04 gam.
C. 12,78 gam.
D. 13,66 gam.
CO 2 : 0,25 btkl
O 2 : 0,23 COO : 0,11; Ag : 0,12 HCOO : 0,06
H 2 O : 0,18
X : a
a b 2c 0,11 a 0,04
Y : b
a 2c 0,06
b 0,03
T : c
b 2c 0,07
c 0,02
X : HCOOH : 0,04
Y : C3H4O2 : 0,03 m 6,88 0,15 56 0,07 18 0,02 62 12,78
Z : C H O : 0,02
6
8 4
Xephinh
*Nhận xét: dựa v|o độ lệch CO2 v| H2O, giả sử rằng c{c chất đều no khi đó mol của Z l| 0,07 suy ra
loại.
Câu 14. [Chuyên Bắc Giang - Lần 1 – 2019] Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản
ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc t{c Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho to|n bộ Y phản ứng vừa đủ
với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch
cacbon không ph}n nh{nh v| 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt kh{c, đốt ch{y
ho|n to|n 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối có ph}n tử khối lớn
hơn trong Z có gi{ trị gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 66%.
B. 55%.
C. 44%.
D. 33%.
Bơm 0,045 mol H2 ta được:
COO : 0,065
1 0,055
X'
CH 2 : (
0,5 2 0,045 0,055) 0,18 m Y 5,49 m Z 5,72
3
0,1
H 2 : 0,055
Ta đặt công thức của muối lần lượt l|:
C n H 2n 1O 2 K : 0,045
n 1
%C 4 H 4 O 4K 2 33%
C m H 2m 4 O 4 K 2 : 0,01 m 4
Câu 15. [Chuyên Bến Tre – Lần II – 2018] Hỗn hợp X chứa hai este đơn chức v| hai este đa chức (đều
hở). Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần dùng vừa đủ 7,168 lít O2 (đktc). Mặt kh{c, thủy ph}n ho|n to|n
m gam X trên bằng NaOH thu được hỗn hợp c{c muối Y v| c{c ancol Z. Đốt ch{y ho|n to|n lượng
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
muối Y thu được 4,505 gam Na2CO3 thu được 3,192 lít CO2 (đktc), còn nếu đốt ch{y ho|n to|n lượng
ancol Z thu được thì cần vừa đủ 0,14 mol O2 thu được 2,79 gam H2O. gi{ trị m l|?
A. 6,66.
B. 10,60.
C. 8,32.
D. 10,06
Đốt X => O2: 0,32
Đốt Y => Na2CO3:0,0425; CO2:0,1425
Đốt Z => O2: 0,14; H2O:0,155
*Khối lượng ancol: m1 0,085 16 0,155 2 12
0,085 0,14 2 0,155
2,93
2
*Khối lượng muối: m2 0,085 67 0,1 12 (0,085 2 0,18 2 0,0425 3 0,1425 2) 2 7,13
*Khối lượng hỗn hợp X: m 2,93 7,13 0,085 40 6,66
Câu 16. [Chuyên Bến Tre – Lần II – 2018] X, Y l| hai este mạch hở được tạo bởi từ hai axit cacboxylic
đơn chức v| một ancol đơn chức; Z l| este hai chức, mạch hở. Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E chứa X, Y
, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng v|
hỗn hợp muối. Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp muối cần dùng 0,28 mol O2, thu được Na2CO3; 14,52 gam
CO2 v| 2,7 gam H2O. Dẫn to|n bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 16,9 gam. Tổng
khối lượng của X v| Y trong 0,4 mol hỗn hợp E l|
A. 20,36.
B. 17,56.
C. 16,32.
D. 18,96.
T Na
m 16,9
X,Y
Na 2CO3 : 0,5a
0,4
NaOH : a
O2 :0,28
Z( COONa : a)
CO 2 : 0,33
Z
H O : 0,15
2
X,Y : 0,3
btnt
a 0,5
;
M
Z : 0,1
ancol
CH3OH : 0,4
16,9 0,5
34,8
0,5
C 2H 5OH : 0,1
Z : H5C2OOCCOOCH3
m 18,96
Xếp hình
Câu 17. [Facebook] X l| este hai chức, Y l| este đơn chức, X v| Y đều hở. Đốt ch{y x mol X hoặc y
mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O l| 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x
mol), Y (y mol) t{c dụng vừa đủ dung dịch NaOH, sau phẩn ứng thu được hỗn hợp T chứa 2 muối
của 2 axit no v| hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z t{c
dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Mặc kh{c, 14,88 gam H l|m mất m|u vừa hết 0,12 mol Br2.
Biết X,Y không tham gia phản ứng tr{ng bạc. % khối lượng muối có ph}n tử khối lớn hơn có gi{ trị
gần nhất với:
A. 41%.
B. 47%.
C. 57%.
Cộng 0,12 mol H2 v|o H ta được:
COO : 0,16
X : 0,08 CnH 2n 2O2
n 6
n 5
(loai);
(nhan)
H2 : 0,12
Y
:
0,04
C
H
O
m
6
m
8
m
2m 4 4
CH : 0,56
2
CH3COOC3H5 : 0,08
% 47,43......%
COOC3H5
CH2 COOC H : 0,04
2
5
*Lƣu ý: dữ kiện 2 ancol có số cacbon liên tiếp
D. 48%.
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Câu 18. [Thpt Thanh Bình 2 - Lần 1 – 2019] Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ v|
nx=2ny). Cho 58,7 gam T t{c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,9 mol NaOH, thu được hai muối của
axit cacboxylic đơn chức A, B (A, B hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) v| một ancol no, mạch hở
Z. Dẫn to|n bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este Y
trong T l|
A. 22,48%.
T
58,7 gam
B. 40,20%.
D. 41,23%.
m 27,9
Na
NaOH
muoi Z
m 27 Z
Z : C 2 H6 O 2
0,9mol
btkl
m muoi 66,8
M muoi 74
X:
C. 37,30%.
HCOO
C H :0,2
HCOO 2 4
Y:
HCOONa : 0,5
CH3COONa : 0,4
HCOO
C H :0,1
CH3COO 2 4
Z:
CH3COO
CH3COO
C2 H4 :0,15
%Y=22,48
Câu 19. [THPT Từ Sơn – Bắc Ninh – 2019] X| phòng ho{ ho|n to|n m gam một este no, đơn chức,
mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M l| kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng
thu được 24,72 gam chất lỏng X v| 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt ch{y ho|n to|n Y, thu được sản
phẩm gồm CO2, H2O v| 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt kh{c, cho X t{c dụng với Na dư, thu
được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có gi{ trị gần nhất với
A. 80,0%.
B. 97,5%.
C. 67,5%.
D. 85,0%.
26 28
8,97
100 (M 17) 2 2M 60 M 39 n MOH 0,13
0,03 56
% 1
83,33%
H
O
:
1,04
10,08
2
H : 0,57
2
ancol : 0,1
Câu 20. X, Y, Z l| ba este, khi thủy ph}n X, Y hay Z đều thu được sản phẩm chỉ có hai chất hữu cơ.
Thủy ph}n ho|n to|n m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng lượng NaOH vừa đủ, cô cạn cẩn thận thu
được hỗn hợp M gồm hai ancol no, mạch hở v| 78,42 gam hỗn hợp muối T. Đốt ch{y ho|n to|n M
thu được 0,51 mol CO2 v| 0,78 mol H2O. Đốt ch{y ho|n to|n T thu được 48,23 gam Na2CO3, 1,965
mol CO2 v| 1,265 mol H2O. Gi{ trị m l|
A. 59,82
B. 74,35
C. 61,46
D. 85,32
Do đề không nhắc tới este cớ hở hay không nên đo{n l| chứa este của phenol
C : 2,42
H : 1,265 KLT 55x 39y 46,85 x 0,71
78,42gamT 2
BTNT
x
y
0,91
OONa
:
x
y 0,2
ONa : y
BTKL
m 0,91 * 40 0,51 * 12 0,78 * 2 (0,71 0,2) * 16 78,42 18 * 0,2 m 61,46
Câu 21. X l| este ba chức, mạch hở v| Y l| este hai chức. Đốt ch{y x mol X hoặc y mol Y đều thu được
0,4 mol CO2. Cho hỗn hợp (H) gồm X (x mol) v| Y (y mol) t{c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau
phản ứng chỉ thu được a gam glixerol v| 24,14 gam hỗn hợp muôi Z. Cho a gam glixerol qua bình
đựng Na (dư) thì khối lượng bình tăng 4,45 gam. Mặt kh{c đốt ch{y ho|n to|n 24,14 gam, muối cần
đúng 0,6 mol O2, thu được 5,13 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este Y có giá trị gần nhất với
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
A. 65%.
B. 47%.
C. 49%.
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
D. 43%
btkl
C3H5 (OH)3 : a
92a 4,45 3a a 0,05
btkl
NaOH : u
24,14 0,6 32 (0,8 0, 5u 0,05 3) 44 5,13 53u u 0, 31
OONa : 0, 23
Este hai chức chứa 2 gốc phenol
ONa : 0,08
C H O : 0,05
btkl
mH 17,78 8 10 6
%Y 43,19%
C
H
O
:
0,04
10 8 4
Câu 22. [Thi thử thầy Tào Mạnh Đức – Lần 7 – 2019] Cho hỗn hợp X gồm một este Y (CnH2n-2O2) v|
một este Z (CmH2m-4O4); X, Y đều mạch hở v| chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt ch{y ho|n to|n 0,09
mol X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 nhiều hơn H2O l| 0,13 mol. Đun nóng 0,09 mol X với
NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol T duy nhất có khối lượng 5,98
gam v| 11,1 gam hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có a gam muối A v| b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ
gần nhất của a : b l|
A. 1,3.
B. 0,7.
COOX 0,13
Mancol
5,98
46
0,13
C. 0,8.
D. 1,2.
Y : 0,05 C3H 3O 2 Na : 0,05
a
0,73
b
Z : 0,04 C4 H 4 O 4 Na 2 : 0,04
Câu 23. Hỗn hợp T gồm một axit cacboxylic X (CnH2n-2O2); một axit cacboxylic Y (CmH2m-2O4) v| một
este được tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic đơn chức (đều mạch hở, trong mỗi ph}n tử chỉ chứa
một loại nhóm chức). Đốt ch{y ho|n to|n 46,5 gam T cần dùng 1,335 mol O2, thu được CO2 v| 19,26
gam H2O. Mặt kh{c, đun nóng 46,5 gam T với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 55,52 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T l|
A. 4,65%.
B. 5,55%.
C. 7,74%.
D. 9,25%.
CO2 : 1,59
BTKL
COO : 0,79
axit
u 0,13
COO : u BTKL u 3v 0,79
HCOONa : 0,66
este
COO : v
18u 92v 46,5 0,79 40 55,52 22,58 v 0,22
(X)C4H6O 2 : 0,03
C H O : a
a 2b 13
a 0,03
hdnt
n 2n 2 2
30a 62b 4 b 0,05 (Y)C3H 4O 4 : 0,05
Cm H 2m 2O4 : b
0,03 86
% mX
5,5%
46,5
Câu 24. [Sở Giáo dục – Đào tạo - Thanh Hóa – Lần 1 – 2019]Hỗn hợp X chứa c{c chất hữu cơ đều
mạch hở gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng v| 1 este hai chức. Đốt ch{y ho|n
to|n 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gamCO2 v| 9 gam nước. Mặt kh{c,
đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa 2ancol v| 5,36 gam một
muối duy nhất. Đun nóng to|n bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợpete. Biết hiệu
suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Gi{ trị gần nhất của m l|
A. 4,0.
B. 9,0.
C. 10,0.
D. 11,0.
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
btkl
CO2 : 0,34
mX 9,24
CH3OH
0,34
C
1,7
H2O : 0,5 btnt ancol : 0,18
0,2
C2H5OH
O : 0,46
este
:
0,02
2
ancol : 0,36
5,36
Maxit
44 90
Xét thí nghiệm 18,48gamX
este
:
0,04
0,04
btkl
mancol 18,48 0,04 40 5,36 14,72
btkl
14,72 0,8 m (0,04 2 0,36) 0,8 0,5 18 m 9,04
*Lưu ý: bài toán này có thể bỏ qua bước tìm ancol, không quan tâm đến CTPT của este là gì.
Câu 25. [THPT Ngô Quyền – Lần 1 – 2019] Cho X v| Y (MX < MY) l| hai este đều mạch hở, không
ph}n nh{nh v| không chứa nhóm chức kh{c. Đốt ch{y X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu
được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol
của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol
v| hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn to|n bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam.
Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp muối cần dùng 0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp
E l| ?
A. 58,25%.
B. 46,82%.
C. 52,38%.
D. 65,62%.
COOK : 0, 2 12a 2b 1,92
a 0,16
X : 0,06
btkl 18, 52 C : a
C 0, 26
0, 2
b 0
Y : 0,04
H : b
a 0, 5b 0, 21 4
2
X : KOOCCOOK : 0, 06
Y : KOOC C C C C COOK : 0, 04
m MF
CH3OH : 0,1
X : H3COOCCOOC2H5 : 0,06
7,6 0,2
39
0,2
C2H5OH : 0,1
Y : H3COOC C C C C COOC 2H 5 : 0,04
% 52,38%
Câu 26. X,Y l| hai hữu cơ axit mạch hở (MX < MY), Z l| ancol no, T l| este 2 chức mạch hở không
ph}n nh{nh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch
NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z v| hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z v|o
bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam v| thu được 5,824 lít H 2 (đktc). Đốt ho|n to|n hỗn hợp
F cần 15,68 lít O 2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 v| 7,2 gam H 2O. Phần trăm số mol của T trong
E gần nhất với:
A. 52,8%
B. 22,4%
C. 30,5%
D. 18,8%
m 19,24
M Z 76(C 3H8O 2 )
Z Na
X, Y
H 2 : 0,26
38,86 Z NaOH : 0,4
btntO CO 2 : 0,6
T
F O CO H O Na CO
2
2
2
2
3
btkl
0,4
m F 32,4
0,7
0,4
0,2
btkl
nX, Y H 2O 0,15
0,125 100
nZ 0,135
%nT
30,48%
0,15 0,125 0,135
nT 0,125
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Câu 27. X l| axit cacboxylic đơn chức, Y v| Z l| hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol alylic (Số C
đều không qu{ 8, MY
cacbon trong ph}n tử F gấp 4 lần tổng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử X). Đốt ch{y ho|n to|n
14,08 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z, E, F trong oxi dư , thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) v| 10,08 gam
nước. Nếu cho 14,08 gam hỗn hợp T t{c dụng với Na dư thì thu được tối đa 1,792 lít H2 (đktc). Khối
lượng muối thu được khi cho 14,08 gam hỗn hợp T t{c dụng với dung dịch NaOH dư l|
A. 16,76
B. 18,54
C. 12,88
D. 13,12
Tổng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử F gấp 4 lần tổng số nguyên tử cacbon trong X, F được tạo
th|nh từ ancol Z v| axit đơn chức X CTPT : CH3COOC6H11
Ta có: nH2 : 0,08 nCOO nOH nXYZ 0,16
Do X Y Z đều chứa 1π , E F chứa 2π nEF nCO2 nH2O 0,04
X : a
a 0,12
a b 0,16
btntO
2a b 0,28 b 0,04
YZ : b
m mCH3COONa 82 (0,12 0,04) 13,12
Câu 28. [THPT Chuyên Long An - Lần 1 – 2019] Cho c{c chất mạch hở: X l| axit không no, mạch
ph}n nh{nh, có hai liên kết π; Y v| Z l| hai axit no, đơn chức; T l| ancol no ba chức; E l| este của X,
Y, Z với T. Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp M gồm X v| E, thu được a gam CO2 v| (a – 4,62) gam
H2O. Mặt kh{c, m gam M phản ứng vừa đủ với 0,04 mol NaOH trong dung dịch. Cho 13,2 gam M
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối khan G. Đốt ch{y ho|n to|n G, thu
được 0,4 mol CO2 v| 14,24 gam gồm (Na2CO3 v| H2O). Phần trăm khối lượng của E trong M có gi{ trị
gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 92,4.
B. 34,8.
C. 73,9.
D. 69,7.
Cách 1:
C 4 H 6 O 2 : x
C 3H 5O 2 Na : x y
M C9 H12O6 : y NaOH CHO 2 Na : 2y
CH1 : z
CH 2 : t
2
2
mCONaOH
x 3y
0,04
2 mH 2 O
x 0,04
122x 288y 26z 4,62
m 13,2
y 0,04
86x 216y 14z 13,2
nCO2
z 0,08
3,5
(x
y)
y
t
0,4
t 0,08
mNa 2 CO3 mH2 O
53 (x 3 y) 18 [ 2,5 (x y) 0,5 2y] 18t 14,24
C H O : 0,04
13,2 4 6 2
%mE 73,9%
C11H16O6 : 0,04
Cách 2:
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
COO : 0,04
CO 2 : 0,15
a 4,62 a
btnt
m
0,04 a 6,6
a
18
44
H 2 O : 0,11
CH 2 : ( 0,04)
44
6,6
m 44 0,04 14 (
0,04) 3,3
k 4
44
0,16 (0,4 0,32)
Na 2 CO 3 : 0,08
0,04
nE
14,24
2
H 2 O : 0,32
nX 0,16 3 0,04 0,04
(E)C n H 2n 6 O6 : 0,04
n 11
244 0,04
13,2
%mE
73,9%
13,2
m 4
(X)C m H 2m 2 O 2 : 0,04
Câu 29. [Cụm Chuyên Đồng bằng Sông Hồng] Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146)
đều mạch hở v| không ph}n nh{nh. Đun nóng 36,24 gam E cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M,
dung dịch sau phản ứng đem cô cạn thu được hỗn hợp gồm 2 ancol đều no, thuộc cùng dãy đồng
đẳng, kết tiếp nhau v| phần rắn F. Lấy to|n bộ lượng F đun với vôi tôi xút thu được một khí duy
nhất có thể tích 8,96 lít (đktc). Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp 2 ancol trên cần dùng 18,816 lít ở đktc khí
O2. C{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 60%.
B. 70%.
C. 50%.
D. 40%.
RCOONa : a
a 2b 0,5 a 0,3
F
a b 0,4
b 0,1
R '(COONa)2 : b
Do trong F chứa muối của axit 2 chức nên ancol no, đơn chức, mạch hở.
CH2 : 0,56 CH3OH : 0,44 BTKL
N
mF 39,4
H2 O : 0,5
C 2H 5OH : 0,06
CH3COONa : 0,3
0,3 (R 67) 0,1 (R 1 134) 39,4 R 15
CH2 (COONa)2 : 0,1
C3H6O2 : 0,24
C4H8O2 : 0,06
%mX 49%
C H O : 0,1
5 8 4
Câu 30. Cho c{c chất hữu cơ mạch hở: X l| axit không no chứa ba liên kết pi; Y l| axit no; Z l| ancol
no ba chức; T có số liên kết pi lớn hơn năm l| este của Z với X v| Y. Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn
hợp M gồm X v| T, thu được a gam CO2 v| (a - 6,74) gam H2O. Mặt kh{c, cho 4m gam M phản ứng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol KOH, rồi cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt
ch{y ho|n to|n E, thu được 0,5 mol CO2 v| 17,04 gam (K2CO3 v| H2O). Phần trăm khối lượng nguyên
tố hidro trong T gần nhất với
A. 4,76%.
B. 4,67%.
C. 5,26%.
D. 5,62%.
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
COO : 0,05
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
CO2 : 0,19
a a 6,74
2 0,05 a 8,36
m 4,06
44
18
H2O : 0,09
Z; H2O
X
M KOH : 0,2 E O2 CO2 K 2CO3 H2O
Y
0,2
0,5
0,18
0,1
(X)C3H2O2 : 0 ,08
C H O K : 0,16 C 0,6 n 3
E n 2n 5 2
4,06 4
u 13 %H 5,62%
m 3
Cm H2m 1O2 K : 0,04
Cu H2u 12 O6 : 0,04
Câu 31. [Thầy Tào Mạnh Đức] Hỗn hợp X gồm HO-CH2-CHO, CH2=CHCOOH; CH2(COOCH3)2,
C6H12O6 (glucozơ). Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần dùng 0,33 mol O2, sản phẩm ch{y gồm CO2 v|
H2O cho v|o dung dịch Ca(OH)2, sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y có
khối lượng tăng 10,56 gam so với dung dịch ban đầu. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M v|o Y, đến khi
thu được kết tủa lớn nhất thì đã dùng 120 ml. Gi{ trị của m l|
A. 9,00.
B. 13,48.
C. 9,36.
D. 12,80.
C 2 H 4 O 2
CO2 : 0,33
C : 0,33
C H O
CaCO3 ; m 10,56
m 3 4 2 m
Ca(OH)2
ddY NaOH : 0,12
H 2 O
H 2 O
C 5 H 8 O 4
C H O
6 12 6
Ca(HCO3 )2 NaOH CaCO 3 NaHCO 3 H 2O
0,12
0,12
m
0,33 44 18a (0,33 0,12 2) 100 10,56 a 0,28 m 9
Câu 32. [Thầy Tào Mạnh Đức] X, Y l| hai este mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức v| đều có
công thức dạng CnH2n-6O4. Đun nóng 46,75 gam hỗn hợp E chứa X, Y với dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được hỗn hợp Z chứa c{c ancol đều no v| 47,2 gam hỗn hợp T gồm hai muối, trong đó có
a gam muối A v| b gam muối B (M A < MB). Đốt ch{y to|n bộ Z cần dùng 1,2125 mol O 2, thu được
CO2 v| 1,275 mol H 2O. Tỉ lệ gần đúng của a : b l|
A. 0,7.
B. 1,2.
C. 0,9.
D. 1,0.
CH2 : a
1,275 a b
a 0,85
C H OH : 0,3
H2O : b 1,5a 1,2125 0,5c
b 0,425 2 5
C2H4 (OH)2 : 0,125
O : c
46,75 40b 40c 47,2 14a 18b 16c c 0,125
C H O Na : 0,25
n 3
a
47,2 n 2n 3 2
0,99
b
C m H 2m 8 O 4 Na 2 : 0,15 m 4
Câu 33. X l| axit hai chức, Y l| ancol no, đơn chức, Z l| este thuần chức tạo bởi X v| Y ( X,Y, Z
đềumạch hở). Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z t{c dụng với dung dịch NaOH (dùng dư 25% so
với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn T. Đốt ch{y hết T thu được
15,9 gam Na2CO3 v| 2,7 gam H2O. Mặt kh{c, đốt ch{y 0,22 mol E cần vừa đủ 1,17 mol O2, thu được
15,84 gam H2O. Biết X hơn Y một nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z có gi{ trị gần nhất
với
A. 28%
B. 78%
C. 51%
D. 34%
TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG I
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
2 0,15
0,12
nXZ
Ta có: Na 2CO3 : 0,15
1,25 2
nY 0,22 0,12 0,1
Khi đốt E
H 2 O : 0,88 btnt
4 0,12 0,1 2 1,17 0,88
1,02 0,88 0,1
nCO 2
1,02 X
1 3
2
0,12
O 2 : 1,17
R(COONa)2 : 0,12
Khi đốt T
NaOH : 0,06
BTNT
HX
Y : C 3H7 OH
2 0,15 0,06
2 X : C 2H 2 (COONa)2
0,12
Z : C 2 H 2 (COOC 3H7 )2
X : a
a b 0,12
a 0,08
200 0,04
%mZ
34,36%
44 1,02 18 0,88 32 1,17
Z : b 4a 10b 1,02 3 0,1 b 0,04