*** DongHuuLee ***
tuyÓn tËp 59 ®Ò lÝ thuyÕt
hãa häc
(LUYÖN THI THPT QuèC GIA 2020)
n¨m häc 2019 -2020
Fc – hãa häc vïng cao
Thầy DongHuuLee
(ðề thi có 40 câu /4 trang)
LuyÖn ®Ò lÝ thuyÕt tæng lùc
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian phát ñề
/>
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………..
§Ò Sè 3
Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau ñây sai ?
A. Kim loại có ñộ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn ñiện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt ñộ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 2: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
B. CH3COOCH3
A. CH3COOCH2-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
Câu 3: Trong ñiều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu ñược glucozơ.Tên gọi của X là:
A. Fructozơ
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) ñã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và ñẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu
này ñã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù,
quần áo, tất, … Hãng Du Pont ñã thu ñược hàng tỷ ñô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này.
Một trong số vật liệu ñó là tơ nilon-6. Công thức một ñoạn mạch của tơ nilon-6 là:
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n
Câu 5: Hợp chất không làm ñổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. NH3
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3COOH
D. CH3NH2
Câu 6: Hợp chất nào dưới ñây thuộc loại amino axit ?
A. CH3COOC2H5
B. HCOONH4
C. C2H5NH2
D. H2NCH2COOH
Câu 7: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu ñược glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COOH)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16(COONa)3
D. CH3[CH2]16COONa
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch
bazơ là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 9: Polime nào sau ñây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
Câu 10: ðường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh
như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. C6H10O5
D. CH3COOH
Câu 11: Polime nào sau ñây có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. Amilopectin
B. Xenlulozơ
C. Cao su isopren
D. PVC
Câu 12: Ở ñiều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi ñể ngoài không khí. Dung dịch X
không làm ñổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. anilin
B. metylamin
C. ñimetylamin
D. benzylamin
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Câu 13: Hai chất nào sau ñây ñều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?
A. Vinyl clorua và caprolactam
B. Axit aminoaxetic và protein
C. Etan và propilen
D. Butan-1,3-ñien và alanin
Câu 14: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit
(H2SO4), thu ñược tối ña số este thuần chức là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 15: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau ñây ?
A. ðun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa ñỏ gạch.
B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
C. ðều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
D. ðều tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 16: Chất ở trạng thái lỏng ở ñiều kiện thường là:
A. Natri axetat
B. Tripanmetin
C. Triolein
D. Natri fomat
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu ñược natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở ñiều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở ñiều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu ñúng là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 18: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi ñun nóng với dung dịch axit vô cơ là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 19: Hỗn hợp nào sau ñây thuộc loại ñipeptit ?
A. H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH(CH 3 ) − COOH
B. H 2 N − CH 2 − CH 2 − CO − CH 2 − COOH
C. H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH 2 − CO − NH − CH 2 − COOH
D. H 2 N − CH 2 − CH 2 − CO − NH − CH 2 − CH 2 − COOH
Câu 20: Xà phòng hóa chất béo X, thu ñược glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có
tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 21: Nhận xét nào sau ñây không ñúng ?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai ñơn vị α -amino axit.
C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin ñều không làm ñổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Câu 22: Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH
là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 23: Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 24: ðể rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
A. H2SO4
B. HCl
C. CH3COOH
D. HNO3
Câu 25: C4H8O2 có số ñồng phân este là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
1/ glucozo và fructozo ñều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
2/ saccarozo và antozo thủy phân ñều cho 2 phân tử mốnaccarit
3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là ñồng phân của nhau
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
4/ chất béo còn ñược gọi là triglixerit
5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no
Số phát biểu ñúng là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 27: Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 28: Glucozo không tham gia và phản ứng:
A. thủy phân
B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C. lên men ancol
D. tráng bạc
Câu 29: Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số ñồng phân là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Enzim
Câu 30: CO2 → X→ Y→ Z
→ CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:
A. tinh bột, fructozơ, etanol
B. tinh bột, glucozơ, etanal
C. xenlulozơ, glucozơ, andehit axetic
D. tinh bột, glucozơ, etanol
Câu 31: Ngâm một ñinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. ðể phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau ñây
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
Câu 32: Ở nhiệt ñộ cao, khí CO khử ñược các oxit nào sau ñây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu ñược dung
dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X ñược kết tủa Y. Nung kết tủa Y ñến khi phản ứng nhiệt
phân kết thúc thu ñược tối ña bao nhiêu oxit
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 ñều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit ñều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím ñặc trưng
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu ñúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 35: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí
nghiệm ñể nhận xét chúng và có ñược kết quả như sau:
Chất
Thuốc thử:
dd Ba(OH)2, t0
X
Có kết tủa xuất hiện
Z
Không hiện tượng
T
Kết tủa và khí thoát ra
Y
Có khí thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
Câu 36: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ ñiều chế ñược bằng một phương
pháp ñiện phân
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 37: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 ñặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu
ñược dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu ñược kết tủa Y.
Thành phần của kết tủa Y gồm
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 38: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau ñây về X là ñúng
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa ñủ) thì thu ñược 2 muối.
D. X ñược ñiều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 39: Cho các sơ ñồ chuyển hóa sau:
0
C
+ H 2O
O2
X 1500
→ Y
→ Z +
→ T ;
HgSO 4 , H 2SO 4
o
+ H2 ,t
+ KMnO 4
+T
Y
→ P
→ Q
o→ E
Pd/PbCO3
H 2SO 4 ,t
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132.
B. 118.
C. 104.
D. 146.
Câu 40: Phát biểu nào sau ñây là sai
A. Theo chiều tăng dần ñiện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt ñộ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.
C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O ñược gọi là phèn nhôm.
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ ñều tác dụng với nước ngay ở ñiều kiện thường.
---HẾT---
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Ph©n tÝch - H−íng dÉn gi¶i chi tiÕt ®Ò lÝ thuyÕt sè 3
Câu 1: Chọn B.
A. ðúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs.
B. Sai, ðộ dẫn ñiện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
C. ðúng, Kim loại có nhiệt ñộ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có ñộ nóng chảy thấp nhất là Hg.
D. ðúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 2: Chọn C.
Công thức cấu tạo CH3COOC2H5
CH3COOCH3
CH3COOCH=CH2
CH2=CH-COOCH3
Tên gọi
Etyl axetat
Metyl axetat
Vinyl axetat
Metyl acrylat
Câu 3: Chọn C.
- Fructozơ và saccarozơ ở ñiều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng.
- Amilopectin là một ñoạn mạch của tinh bột có mạch phân nhánh, là chất rắn vô ñịnh hình không tan
trong nước nguội, trong nước nóng (khoảng 65oC) tạo thành dung dịch keo (gọi là hồ dán).
- Xenlulozơ ở ñiều kiện thường là chất rắn, dạng sợi màu trắng, phân tử có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn vì ñược cấu tạo từ các mắc xích β – glucozơ nên khi thủy phân trong môi trường
axit thu ñược glucozơ.
Vậy chất rắn X cần tìm là xenlulozơ.
Câu 4: Chọn D.
- ðiều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit-ε-aminocaproic:
xt,p,t o
nH 2 N − [CH 2 ]5 − COOH → ( HN − [CH 2 ]5 − CO ) n + nH 2 O
Câu 5: Chọn B.
Hợp chất
NH3
H2N-CH2-COOH
CH3COOH
CH3NH2
Màu quỳ ẩm
Xanh
Không màu
ðỏ
Xanh
Câu 6: Chọn D.
- Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa ñồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm
cacboxyl (-COOH).
Câu 7: Chọn D.
0
t
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH
→ 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
Tristearin
Natri sterat (X)
Glixerol
Câu 8: Chọn C.
- Cu không tác dụng với H2O trong khi Fe tác dụng với nước ở nhiệt ñộ cao tạo thành các oxit sắt tương
ứng.
- Phản ứng:
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Vậy có 3 kim loại Na, Ca và K trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt ñộ thường tạo dung dịch bazơ lần
lượt là NaOH, Ca(OH)2 và KOH.
Câu 9: Chọn A.
Polime thiên nhiên
amilozơ
Câu 10: Chọn B.
Công thức
Tên gọi
Polime tổng hợp
Nilon-6,6, cao su isopren, cao su buna
C12H22O11
Saccarozơ
Mantozơ
C6H12O6
Glucozơ
Fructozơ
(C6H10O5)n
Tinh bột
Xenlulozơ
CH3COOH
Axit axetic
Câu 11: Chọn A.
- Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen
- Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit.
- Còn lại là các polime mạch phân nhánh.
Câu 12: Chọn A.
- Chất X là anilin (C6H5NH2) khi ñể ngoài không khí thì bị oxi trong không khí oxi hóa thành màu nâu
ñen. Dung dịch anilin không làm ñổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng theo
phương trình sau :
Câu 13: Chọn A.
- Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron
n CH2
CH2
CH2
C
O
CH2
CH2
C
N
to
N
H
(CH2)5
C
O
n
- Trùng hợp vinyl clorua tạo tơ poli(vinyl clorua)
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
n CH2
CH
to, p, xt
CH2
Cl
CH
Cl
n
Câu 14: Chọn A.
- Có 3 este thuần chứa thu ñược là: C2H4(OOCCH3)2, C2H4(OOCH)2 và HCOOCH2CH2OOCCH3.
- Lưu ý: Este thuần chức là este mà trong phân tử chỉ chứa chức este mà không chứa các nhóm chức
khác.
Câu 15: Chọn B.
A. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ ñun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa ñỏ gạch.
B. ðúng, Tất cả các chất trên ñều hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch có màu xanh lam.
C. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
D. ðúng, Chỉ có saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 16: Chọn C.
- Các chất béo ñược tạo thành từ các gốc axít béo no thường ở trạng thái rắn còn các chất béo ñược tạo
thành từ các gốc axít béo không no thường ở trạng thái lỏng.
Câu 17: Chọn A.
0
t
(a) Sai, Phản ứng: CH3COOCH=CH2 + NaOH
→ CH3COONa + CH3CHO (andehit axetic)
xt,t o ,p
(b) Sai, Polietilen ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp: CH 2 = CH 2 → ( CH 2 − CH 2 ) .
(c) Sai, Ở ñiều kiện thường anilin là chất lỏng.
(d) ðúng, Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
0
Ni, t
(e) ðúng, Phản ứng: (C17 H 33COO)3 C3H 5 + 3H 2
→ (C17 H 35COO) 3 C3H 5
triolein
tristearin
Vậy có 2 phát biểu ñúng là (d) và (e)
Câu 18: Chọn D.
- Có 4 chất trong dãy khi thủy phân khi ñun nóng với dung dịch axit vô cơ là: amilozơ, amilopectin,
saccarozơ và xenlulozơ.
Câu 19: Chọn A.
- ðipeptit ñược tạo thành từ 2 ñơn vị α - amino axit có số liên kết peptit là 1.
- Lưu ý: Ở câu B, D chất ban ñầu không ñược tạo thành từ các α - amino axit nên không ñược gọi là
peptit.
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Câu 20: Chọn D.
- Gọi A là gốc C17H33COO- (oleat) và B là gốc C15H31COO- (panmitat)
- X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn với các gốc sau: A – B – B và B – A – B.
Câu 21: Chọn C.
A. ðúng, Các peptit có 2 liên kết CO–NH trở lên ñều tham gia phản ứng màu biure.
B. ðúng, Liên kết peptit là liên kết –CO-NH– giữa hai ñơn vị α -amino axit.
C. Sai, Chỉ có lysin làm quỳ tím hóa xanh, còn glyxin và alanin không làm ñổi màu quỳ tím.
D. ðúng, Tất cả các polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Câu 22.Chọn A.
Các chất phản ứng ñược với NaOH là: phenol; axit axetic; etyl axetat; tripanmitin
Câu 23. Chọn C.
C4H8O2 có (pi + vòng) = 1
ðể phản ứng với NaOH thì phải là axit hoặc este
Các công thức thỏa mãn:
+) Axit: CH3CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH
+) Este: C2H5COOCH3; CH3COOC2H5; HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2
Có 6 chất thỏa mãn.
Câu 24. Chọn C.
Mùi tanh của cá là do các amin tạo nên
→ Dùng các chất có tính axit nhẹ ñể trung hòa amin và tạo muối dễ dàng rửa trôi; ñồng thời không gây ảnh
hưởng ñến chất lượng thịt cá.
Câu 25.Chọn D.
Các ñồng phân este:
HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2
CH3COOC2H5; C2H5COOCH3
Câu 26. Chọn C.
(3) sai vì tinh bột và xenlulozo không cùng phân tử khối nên không thể là ñồng phân của nhau.
Có 4 câu ñúng.
Câu 27.Chọn B.
Saccarozo → Glucozo + Fructozo
Tinh bột → glucozo
Metyl fomat (HCOOCH3) → HCOOH + CH3OH
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Xenlulozo → Glucozo
Các sản phẩm: glucozo; HCOOH; fructozo ñều thỏa mãn yêu cầu ñề bài.
Câu 28.Chọn A.
Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân.
Câu 29.Chọn B.
Các ñồng phân:
+) CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2
+) CH3CH2NHCH3
+) N(CH3)3
Câu 30.Chọn D.
Sơ ñồ: CO2 → Tinh bột → glucozo → etanol →CH3COOH
+) CO2 + H2O → (C6H10O5)n [Qung hợp]
+) (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12)6
+) C6H12O6 → 2 CO2 + 2C2H5OH
+) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
Câu 31: Chọn D.
- Khi ngâm một ñinh sắt vào dung dịch HCl thì: Fe + 2HCl
→ FeCl2 + H2↑
+ Khí H2 sinh ra một phần bám lại trên ñinh sắt làm giảm khả năng tiếp xúc với ion H+ nên phản ứng xảy ra
chậm và khí H2 sinh ra sẽ ít.
- Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì: Fe + Cu(NO3)2
→ Fe(NO3)2 + Cu
+ Trong dung dịch lúc này hình thành một pin ñiện ñiện cực Fe – Cu có sự chuyển dịch các electron và ion
H+ trong dung dịch sẽ nhận electron vì vậy làm cho phản ứng xảy ra nhanh và khí H2 thoát ra nhiều hơn.
Câu 32: Chọn A.
- Ở nhiệt ñộ cao, khí CO, H2 có thể khử ñược các oxit kim loại ñứng sau Al trong dãy ñiện hóa.
⇒ Các chất thỏa mãn là: Fe 2O 3và CuO .
Câu 33: Chọn D.
Mg, Cu + HNO3 Mg(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 + NaOH Mg(OH) 2 , Cu(OH) 2 t o MgO, CuO
→
→
→
+ H 2O
Fe, Al
Fe(NO 3 )3 , Al(NO 3 )3
Fe(OH)3
Fe 2O 3
Lưu ý:
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
+ Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban ñầu có kết tủa trắng keo không tan sau ñó tan dần và tạo dung
dịch trong suốt.
+ H2O cũng là một oxit vì theo ñịnh nghĩa oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong ñó có 1 nguyên tố là oxi.
Vậy có tối ña là 4 oxit .
Câu 34: Chọn A.
(a) ðúng, Phương trình phản ứng:
CH3NH2 + HCOOH
→ HCOONH3CH3
H SO
2
4
→ HCOOC2H5 + H2O
C2H5OH + HCOOH ←
o
t
NaHCO3 + HCOOH
→ HCOONa + CO2 + H2O
(b) ðúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối
lượng tinh bột.
(c) Sai, Các tripeptit trở lên (ñipeptit không có phản ứng này) ñều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có
màu tím ñặc trưng.
(d) ðúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất ñộc, tan ít trong nước nhưng tan
nhiều trong benzen và etanol.
Vậy có 3 phát biểu ñúng là (a), (b), (d).
Câu 35: Chọn D.
X: K2SO4
Z: KOH
T: (NH4)2SO4
Y: NH4NO3
Chất
0
dd Ba(OH)2, t
Có kết tủa xuất hiện Không hiện tượng Kết tủa và khí thoát ra
Có khí thoát ra
- Phương trình phản ứng:
Ba(OH)2 + K2SO4
→ BaSO4↓ trắng + 2KOH
Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
→ BaSO4↓ trắng + 2NH3↑ + 2H2O
Ba(OH)2 + 2NH4NO3
→ Ba(NO3)2 + 2NH3↑ + 2H2O
Câu 36: Chọn B.
- Na, Al ñược ñiều chế bằng phương pháp ñiện phân nóng chảy.
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
- Fe, Cu ñược ñiều chế bằng cả 3 phương pháp là ñiện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy luyện.
- Ag ñược ñiều chế bằng 2 phương pháp là ñiện phân dung dịch và thủy luyện.
Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al ñược bằng một phương pháp ñiện phân.
Câu 37: Chọn A.
+ H SO
+ NH
2
4ñ
3
- Quá trình: Fe, Cu
→ Cu dư và Fe 2+ , Cu 2+ ,SO 42− →
Fe(OH) 2
144
42444
3
dd X
- Lưu ý: Các hiñroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH3 dư.
Câu 38: Chọn C.
A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat.
B. Sai, X không có phản ứng tráng gương.
C. ðúng, Phương trình: CH3COOC6H5 + NaOH
→ CH3COONa + C6H5ONa + H2O
D. Sai, X ñược ñiều chế bằng phản ứng của anhiñrit axetic với phenol :
C6H5OH + (CH3CO)2O
→ CH3COOC6H5 + CH3COOH
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Câu 39: Chọn D.
- Phương trình phản ứng:
15000 C
HgSO ,t o
2CH4 (X)
→ C2H2 (Y) + 3H2 ;
4
C2 H 2 + H 2O →
CH 3CHO(Z)
2CH 3CHO(Z) + O 2 → 2CH 3COOH(T);
3
C2 H 2 (Y) + H 2
→ C2 H 4 (P)
0
Pd/PdCO
t
3C2 H 4 (P) + 2KMnO 4 + 4H 2O → 3C 2 H 4 (OH) 2 (Q) + 2KOH + 2MnO 2
H SO
t
2
4
C2H4 (OH)2 (Q) + 2CH3COOH(T)
o → C2 H4 (OOCCH3 )2 (E) + 2H2O
Vậy M E = 146
Câu 40: Chọn D.
- Be không tác dụng với nước ngay nhiệt ñộ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi ñun nóng
thì Mg tan nhanh trong nước.
---HẾT--Fc – hãa häc vïng cao
Thầy DongHuuLee
(ðề thi có 40 câu /4 trang)
LuyÖn ®Ò lÝ thuyÕt tæng lùc
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian phát ñề
/>
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………..
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Ngâm lá ñồng trong dung dịch AgNO3
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng
(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH
§Ò Sè 4
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
(4) Ngâm lá sắt ñược cuốn dây ñồng trong ddHCl
(5) ðể một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
(6) Ngâm một miếng ñồng vào dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn ñiện hóa là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 2: Phát biểu nào sau ñây là sai ?
A. Thành phần chính của quặng ñolomit là CaCO3.MgCO3
B. Các kim loại kiềm ñều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Thạch cao nung(CaSO4.2H2O) ñược dùng ñể bó bột, ñúc tượng.
Câu 3: Tơ nào sau ñây thuộc tơ nhân tạo
A. tơ olon
B. tơ tằm
C. tơ visco
D. tơ nilon-6,6
Câu 4: Chất X có các ñặc ñiểm sau: Phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ
thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là:
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Glucozơ
D. Tinh bột
Câu 5: Phát biểu sai là:
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom.
C. Dung dịch anilin trong nước không làm ñổi màu quỳ tím.
D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ.
Câu 6: Trường hợp nào sau ñây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
0
t
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
→
0
0
t
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
→
0
t
t
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
→
→
Câu 7: Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là:
A. 10
B. 14
C. 12
D. 8
Câu 8: Phát biểu nào sau ñây là sai ?
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be ñến Ba.
B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao ñổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C. Theo chiều tăng dần ñiện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti ñến xesi) có bán kính nguyên tử tăng
dần.
D. Các kim loại kiềm thổ ñều tác dụng với nước ở nhiệt ñộ thường.
Câu 9: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 10: Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả các peptit ñều có phản ứng màu biurư
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(4) Ở ñiều kiện thường, metylamin và ñimetylamin là những chất khí có mùi khai
Số phát biểu ñúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 11: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS vào dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng ñược với nhau là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 12: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X ñựng trong lọ không dán nhãn và thu ñược kết quả sau:
- X ñều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau ñây ?
A. BaCl2.
B. CuSO4.
C. Mg(NO3)2
D. FeCl2.
Câu 13: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu ñược kết tủa?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 15: Ở ñiều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan ñược trong dung dịch NaOH loãng là.
A. Cr, Zn.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Zn.
D. Al, Cr.
Câu 16: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 ñun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
A
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, ñun nóng
Kết tủa Cu2O ñỏ gạch
B
Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường
Dung dịch xanh lam
C
Nước Br2
Mất màu dung dịch Br2
D
Qùy tím
Hóa xanh
E
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 17: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anñehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ,
etylamin; alanin. Ở ñiều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 18: Cho dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, ñem toàn bộ lượng kết tủa thu ñược nung trong không khí ñến khối lượng không
ñổi, thu ñược hỗn hợp rắn gồm:
A. FeO, CuO, ZnO.
B. Fe2O3, ZnO, CuO.
C. FeO, CuO.
D. Fe2O3, CuO.
Câu 19: Cho các sơ ñồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH
→ X1 + X2 + H2 O
X1 + H2SO4
→ X3 + Na2SO4
X3 + X4
→ Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 ñều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt ñộ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt ñộ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng ñể hàn ñường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 ñể làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh ñể xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại ñồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông
tẩm dung dịch kiềm.
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Số phát biểu ñúng là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
o
D. 5.
o
+ H 2 dö (Ni, t )
+ NaOH dö ,t
+ HCl
Câu 21: Cho sơ ñồ chuyển hoá: Triolein
→ X
→ Y
→Z
Triolein X Y Z. Tên của Z là:
A. axit oleic
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau ñây?
A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
B. . Cho anñehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
D. . Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
Câu 23: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược hai muối của hai axit ñơn chức và
một ancol. Hai chất hữu cơ ñó là:
(1) X, Y là hai este của cùng một ancol.
(2) X, Y là hai este của cùng một axit.
(3) X, Y là một este và một axit.
(4) X, Y là một este và một ancol.
Những câu ñúng là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 24: Phát biểu không ñúng là:
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi ñun nóng cho kết tủa Cu2O
B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ ñều cho cùng một monosaccarit
C. Dung dịch fructozơ hoà tan ñược Cu(OH)2
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
Câu 25: Tổng số hợp chất hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng
ñược với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 9
D. 8
Câu 26: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 27: Chất nào sau ñây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 28: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau ñây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, ñun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, ñun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở ñiều kiện thường)
D. Dung dịch NaOH (ñun nóng).
Câu 29: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu ñược 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. . etyl axetat
B. ancol etylic.
C. ancol metylic.
D. axit fomic
Câu 30: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu ñược
axetanñehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este ñó là:
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2CH-COO-CH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 31: Mệnh ñề không ñúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược anñehit và muối
B. CH3CH2COOCH=CH2có thể trùng hợp tạo polime
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng ñược với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy ñồng ñẳng với CH2=CHCOOCH3
Câu 32: Poli(metyl metacrylat) ñược tạo thành từ monome tương ứng là
A. CH2 =CH-COOCH3
B. CH2 =C(CH3)-COOCH2CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol ñơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp ñôi nhau. Công thức của X là:
A. CH3OCO-COOC3H7
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
D. C2H5OCO-COOCH3
Câu 34: Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 35: Dãy gồm các dung dịch ñều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anñehit axetic.
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anñehit axetic.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HO-C2H4-CHO
D. C2H5COOH
Câu 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ ñều có khả năng tham gia phản ứng
A. . thủy phân
B. tráng gương
C. trùng ngưng
D. hoà tan Cu(OH)2
Câu 38: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân ñến cùng chỉ
thu ñược glucozơ là:
A. tinh bột ,xenlulozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 39: Phát biểu nào sau ñây ñúng ?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 ñược ñiều chế từ hexametylenñiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 40: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni ñun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
---HẾT---
Ph©n tÝch - Híng dÉn gi¶i chi tiÕt ®Ò lÝ thuyÕt sè 3
Câu 1: Chọn C.
Những thí nghiệm xảy ra ăn mòn ñiện hóa là :
(1) Ngâm lá ñồng trong dung dịch AgNO3
- Ta có AgNO3 là dung dịch chất ñiện li, 2 ñiện cực lần lượt là Cu-cực âm, Ag-cực dương.
(4) Ngâm lá sắt ñược cuốn dây ñồng trong dung dịch HCl
- Có 2 cực là sắt và ñồng, hai ñiện cực cùng tiếp xúc với dung dịch HCl.
(5) ðể một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
- Gang là hợp kim của Fe-C, không khí ẩm chứa H2O, CO2, O2, ... tạo ra lớp dung dịch chất ñiện li phủ trên
bề mặt gang làm xuất hiện vô số pin ñiện hóa mà Fe-cực âm, C-cực dương.
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Câu 2: Chọn D.
- Thạch cao nung (CaSO4.0,5H2O hoặc CaSO4.H2O) ñược dùng ñể bó bột, ñúc tượng.
Câu 3: Chọn C.
- Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên ñược pha chế thêm bằng phương pháp hóa
học như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat …
Câu 4: Chọn B.
- Saccarozơ và tinh bột không làm mất màu nước brom.
- Liên kết gilozit chỉ có thể là các chất: saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Vậy chất X là mantozơ.
Ghi chú. Mantozơ nhiều khả năng là không thi nhưng dựa vào mantozơ giúp chúng ta học chắc hơn về
cacbohidrat nên ad vẫn ñưa vào ñề thi ñể các bạn củng cố vè cacbohidrat.
Câu 5: Chọn A.
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
- Lực bazơ của anilin nhỏ hơn lực bazơ của ammoniac. Vì gốc –C6H5 là gốc hút e nên làm giảm lực bazơ
của anilin, còn ammoniac không có gốc hút hay ñẩy e nên nó giữ nguyên.
Câu 6: Chọn D.
0
t
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
→ HCOONa + CH3CH2CHO
0
t
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
→ HCOONa + CH3COCH3
0
t
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
→ CH2=C(CH3)COONa + H2O
0
t
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
→ HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Câu 7: Chọn B.
- Lysin HOOC-CH(NH2)(CH2)4-NH2 số nguyên tử H trong phân tử là 14
- Nhận xét. Tin chắc nhiều bạn lúng tứng câu này và loay hoay tìm SGK ñể tra cứu và nếu câu này có trong
ñè thi thật sắp tới thì tin chắc sẽ nhiều bạn nhận cái kết ñắng.Lời khuyên sương máu tặng các bạn là hãy
học thuộc công thức và tên gọi cảu 5 amino axit có trong SGK( có cách ñể nhớ.Rất dễ!!!).Chịu khó ñi bạn,
nếu không bạn sẽ bị ‘khô máu”trong phòng thi ñó.
Câu 8: Chọn D.
- Các kim loại kiềm thổ ñều tác dụng với H2O ở nhiệt ñộ thường là sai vì Be không phản ứng với H2O ở bất
kì nhiệt ñộ nào.
Câu 9: Chọn C.
- Có 4 công thức cấu tạo của este có công thức phân tử C4H8O2 là:
HCOOCH 2CH 2CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 3 ; CH 3COOCH 2CH 3 ; CH 3CH 2 COOCH 3
Hoặc tính nhanh số ñồng phân của este, no, ñơn, chức mạch hở bằng công thức: 2 n − 2 (n < 5).
Câu 10: Chọn A.
- Có 1 phát biểu ñúng là ý (d).
(1) Sai, Tripeptit trở lên mới có phản ứng này.
(2) Sai, Sản phẩm không phải dung dịch mà là kết tủa màu vàng.
(3) Sai, Muối này có tính phân cực sẽ tan trong nước là dung môi phân cực C6 H 5 NH 3+ Cl− .
Câu 11: Chọn B.
- Có 5 cặp chất phản ứng ñược với nhau là:
(1) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
(2) H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4
(3) 3HI + FeCl3 → FeI2 + 0,5I2 + 3HCl
(4) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3
(5) 4HSO −4 + NO3− + 3Fe 2+ → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O + 4SO 42 −
(6) CuS không tan trong dung dịch HCl.
Câu 12: Chọn A.
- Dung dịch X là BaCl2. Các phản ứng xảy ra là:
BaCl2 + 2NaHSO 4 → 2HCl + BaSO 4
BaCl2 + Na 2CO3 → 2HCl + Na 2SO 4 + BaSO 4
BaCl2 + AgNO3 → AgCl + Ba ( NO3 )2
Câu 13: Chọn B.
- Có 3 ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là X, Y, T.
Câu 14: Chọn C.
- Có 4 phản ứng tạo kết tủa là:
(1) NaI + AgNO3
→ AgI↓ vàng + NaNO3
→ BaSO4↓ trắng + 2NaCl
(2) Na2SO4 + BaCl2
(3) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O
→ Al(OH)3↓ trắng keo + 3NH4Cl
(4) Na2CO3 + CaCl2
→ CaSO3↓ trắng + 2NaCl
(5) 4NaOH + CrCl3
→ NaCrO2 + 3NaCl + 2H2O
Câu 15: Chọn C.
- Lưu ý: Cr không tan trong dung dịch kiềm loãng
Câu 16: Chọn B.
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
A: HCOOCH3
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 ñun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
B: CH3CHO
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, ñun nóng
Kết tủa Cu2O ñỏ gạch
C: HCOOH
Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường
Dung dịch xanh lam
D: C6H12O6 (glucozơ) Nước Br2
Mất màu dung dịch Br2
E: CH3NH2
Qùy tím
Hóa xanh
Câu 17: Chọn C.
- Có 4 chất có thể tác dụng với Cu(OH)2 là: axit axetic, axit benzoic, glucozơ, alanin.
Câu 18: Chọn D.
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
-
+ NaOH
+O
t
2
Quá trình: FeCl 2 , ZnCl 2 ,CuCl 2
→ Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2
o → Fe 2 O 3 , CuO
Câu 19: Chọn A.
- Các phản ứng xảy ra:
o
t
nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 )
→ ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2 O
axit añipic
hexametylenñiamin
tơ nilon 6,6
Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 ) + H 2SO 4
→ H OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + Na 2SO 4
H OOCCH 2 [CH 2 ]2 CH 2COOC 2 H 5 + NaOH
→ Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 ) + C 2 H 5 OH (X 2 ) + H 2 O A.
ðúng.
B. Sai, Nhiệt ñộ sôi của C2H5OH (X2) thấp hơn so với CH3COOH.
C. Sai, NH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) làm quỳ tím hóa xanh.
D. Sai, Na OOC[CH2 ]4 COONa (X1) chứa liên kết ion nên có nhiệt ñộ sôi của hơn
HOOC[CH 2 ]4 COOH (X3 ) chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
Câu 20: Chọn C.
(a) Sai, Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 - 2% khối lượng cacbon.
(b) ðúng, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) ñược dùng ñề hàn ñường ray bằng phản ứng nhiệt
0
t
nhôm:
2Al + Fe2O3
→ Al2O3 + 2Fe
(c) ðúng, Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng ñộ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy
Na2CO3 ñược dùng ñể làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:
Mg 2+ + CO32−
→ MgCO3 ↓ và Ca 2+ + CO3 2− → CaCO3 ↓
(d) ðúng, Vì S phản ứng Hg (dễ bay hơi, ñộc) ở ñiều kiện thường nên dùng S ñể xử lý Hg rơi vãi.
Hg + S
→ HgS
(e) ðúng, Trong quá trình làm thí nghiệm Cu + HNO3 thì sản phẩm khí thu ñược có ñược có thể là NO hoặc
NO2 (ñộc) (vì Cu có tính khử yếu nên sản phẩm khử thường là NO hoặc NO2) nên ta dùng bông tẩm bằng
kiềm ñể hạn chế thoát ra ngoài không khí theo phản ứng sau:
2NaOH + 2NO2
→ NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Vậy có 4 nhận ñịnh ñúng là (b), (c), (d) và (e).
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Câu 21: Chọn C
(C17H33COO)3C3H5+3H2→(C17H35COO)3C3H5 (X)
(C17H35COO)3C3H5+3NaOH→3C17H35COONa+C3H5(OH)3 (Y)
C17H35COONa+HCl→C17H35COOH(Z) + NaCl
Từ ñó ta có thể suy ra Z là axit stearic.
Câu 22: Chọn D
Phân tích: Trước hết các em phải biết ñược rằng trong công nghiệp sản xuất ruột phích thì sản phẩm sinh ra
phải có Ag nên ta loại ñược ñáp án C. ðối với ñáp án A,B với phản ứng sản xuất trong công nghiệp ta cần 1
lượng rất lớn chất tham gia nhưng mà axit fomic và anñehit fomic rất khó ñể ñiều chế 1 lượng lớn và nó còn
rất ñộc hại nên Glucozơ là lựa chọn ñúng. Ta chọn ñáp án D.
Câu 23: Chọn D
Phân tích: Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi tác dụng với NaOH thu ñược hai muối của hai axit ñơn chức và chỉ
thu ñược 1 rượu vậy hai chất ñó phải là este và hai este ñó của cùng 1 rượu. → (1) ñúng. Hoặc là 1 trong hai
chất ñó à 1 este và 1 axit có gốc axit khác nhau → (3) ñúng.
Vậy ñáp án là (1) và (3).
Câu 24: Chọn B
A. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi ñun nóng cho kết tủa Cu2O . ðúng
B. Sai Vì Thủy phân (xúc tác H+,t0) Saccarozơ thủy phân ra Glucozơ và Fructozơ còn Mantozơ khi thủy
phân chỉ cho ra 1 monosaccarit là Glucozơ.
C. Dung dịch fructozơ hòa tan ñược Cu(OH)2. ðúng
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. ðúng
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Câu 25: Chọn C
Phân tích: Công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng ñược với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng
bạc thì chất X phải là axit hoặc là este nhưng este ñấy không chứa gốc HCOO-.
Vậy các CTCT cần tìm là: CH3CH2CH2CH2COOH, CH3CH(CH3 )CH2COOH,
CH3CH2CH(CH3 )COOH, CH3C(CH3 )2COOH CH3CH2CH2COOCH3 , CH3CH2COOCH2CH3 , CH3CH(CH3
)COOCH3 , CH3COOCH2CH2CH3 , CH3COOCH(CH3)CH3
Vậy có tất cả là 9 CT
Câu 26: Chọn B
Phân tích: Công thức C2H4O2 ứng với các công thức este no và axit no, ñơn chức, mạch hở, hoặc là tạp
chức
Vậy CTCT của X là HCOOCH3 , CH3COOH,OH-CH2 -CHO
Vậy có tất cả 3 công thức.
Câu 27: Chọn D
Chất không phản ứng thủy phân trong môi trường axit là Glucozơ.
Câu 28: Chọn C
Phân tích: trước hết chúng ta phải biết ñược CT của triolein là (C17H33COO)3C3H5 .
Nó có ñầy ñủ tính chất của 1 este không no, ña chức.
A. ðúng vì este có phản ứng thủy phân.
B. ðúng vì este không no có phản ứng với H2, xúc tác Ni.
C. Sai vì este không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở ñiều kiện thường.
D. ðúng vì este có tác dụng với NaOH
Câu 29: Chọn B
Phân tích: Thủy phân este no, ñơn chưc thu ñược 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y nên X phải là ancol và Y là axit.
Vậy ta có thể loại ñược ñáp án A và D
Nếu X là ancol metylic thì thì este có CTCT là C2H5COOCH3 .
Ta nhận thấy từ CH3OH không thể ñiều chế trực tiếp ra C2H5COOH nên loại ñáp án C
Nếu X là ancol etylic thì este có CTCT là CH3COOC2H5 .
Ta nhận thấy từ C2H5OH có thể ñiều chế ñược trực tiếp ra CH3COOH nên chọn ñáp án B
giam
C2 H 5OH + O2 men
→ CH 3COOH + H 2O
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Câu 30: Chọn A
Phân tích: Khi thủy phân este có công thức phân tử là C4H6O2 nên trong mạch Cacbon có 1 liên kết π. Khi
thủy phân trong môi trường axit thu ñược axetanñehit có công thức là CH3CHO nên công thức của este là
CH3COO − CH = CH2
Câu 31: Chọn D
A. ðúng vì CH3CH2COOCH=CH2+NaOH→CH3CH2COONa+CH3CHO+H2O
B. ðúng
C. ðúng vì ñây là este không no nên có thể tác dụng ñược với dung dịch Brom.
D. Sai vì CH3CH2COOCH = CH2 có nối ñôi ở gốc rượu còn CH2 = CHCOOCH3 có nối ñôi ở gốc axit nên
chúng không thể là ñồng ñẳng của nhau.
Câu 32: Chọn D
Poli(metyl metacrylat ) ñược tạo thành từ monome tương ứng là CH2 = C(CH3 )− COOCH3
Câu 33: Chọn B
Phân tích: X có công thức là C6H10O4 khi thủy phân tạo ra 2 ancol ñơn chức nên X là este có 2 chức ancol
Vậy X có dạng ROOC-R1-COOR2. Số Cacbon trong R, R1, R2 là 4. ðể tạo ra hai ancol trong ñó số Cacbon
trong 2 ancol gấp ñôi nhau vậy 2 ancol ñó là CH3OH và C2H5OH . Vậy CT của X là: CH3OOC −CH2 −
COOC2H5
Câu 34: Chọn C
A. Sai vì Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3
B. Sai vì Saccarozơ không làm mất màu dung dịch Brom. Chỉ có Glucozơ và Mantozơ mới làm mất màu
dung dịch Brom.
C. ðúng
D. Sai vì Xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng.
Câu 35: Chọn A
Phân tích: Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là sau phản ứng sản phẩm sinh ra có Ag.
A. ðúng
B. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Sai vì Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------
Câu 36: Chọn B
Chất X có công thức phân tử là C3H6O2 là este của axit axetic nên có dạng CH3COOCH3 .
Câu 37: Chọn A
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ ñều có phản ứng thủy phân.
B. Sai vì tinh bột và saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương.
C. Sai
D. Sai vì tinh bột không hòa tan Cu(OH)2
Câu 38: Chọn A.
• Các cacbohiñrat khi thủy phân ñến cùng chỉ thu ñược glucozơ là: Tinh bột, xenlulozơ và mantozơ.
+H O
H
2
- Thủy phân mantozơ: C12H22O11 →
2C6H12O6 (glucozơ)
+
H+
- Thủy phân tinh bột, xenlulozơ: (C6 H10O 5 ) n + nH 2O → nC 6 H12O 6
Câu 39: Chọn D.
A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
B. Sai, Tơ nilon-6,6 ñược ñiều chế từ hexametylenñiamin và axit añipic.
C. Sai, Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo).
D. ðúng, Sợi bông và tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 40: Chọn B.
- Phản ứng khử glucozơ:
Ni,t o
CH2OH[CHOH]4CHO + H2 → CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)
---HẾT---
--------------------------------------------------------DongHuuLee---------------------------------------------------------