Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

330 câu trắc nghiệm địa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.1 KB, 54 trang )

Bài

Nội dung
Nước ta nằm ở vị trí:
A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương
B. Trên bán đảo Trung Ấn
C. Trung tâm Châu Á
D. Ý a và b đúng
Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia:
A. Thái Lan, Lào, Mianma
B. Lào, Campuchia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia D. Trung Quốc, Thái Lan,
Mianma
Điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh:
A. Bạc Liêu
B. Cà Mau
C.Sóc Trăng
D.Kiên Giang
Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào:
A. Điện Biên B. Lai Châu
C. Sơn La
D. Lào
Cai
Nước ta nằm trong toạ độ địa lí:
A. 23023’ B – 8030’ B và 102010’ Đ – 109024’ Đ
B. 23020’ B – 8030’ B và 102010’ Đ – 109024’ Đ
C. 23023’ B – 8034’ B và 102010’ Đ – 109024’ Đ
D. 23023’ B – 8030’ B và 102010’ Đ – 109020’ Đ
Trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp
biển:
A. Cần Thơ


B. TP Hồ Chí Minh C. Quảng Nam D.
Nghệ An
Vùng nội thuỷ ở nước ta được xác định là vùng:
A. Tiếp giáp với đất liền
B. Phía trong đường cơ sở
C. Phía ngoài đường cơ sở
D. Là vùng tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở

Đ
A
D

1

1

Câu 1:

1

1

Câu 2:

1

1

Câu 3:


1

1

Câu 4:

1

1

Câu 5:

1

1

Câu 6:

1

1

Câu 7:

1

1

Câu 8:


Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển
của nước ta là vùng:
A. Lãnh hải
B.Tiếp giáp lãnh
hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế
D. Thềm lục địa

D

3

1

Câu 9:

Nền móng ban đầu của lãnh thổ Việt Nam được hình thành

A

C

D
A
C

Â

D



trong giai đoạn:
A. Tiền Cambri B. Tân kiến tạo C. Trung sinh D. Nguyên
sinh
Câu 10: Lớp vỏ cảnh quan địa lí của nước ta còn rất nghèo nàn, đơn điệu Â
ở:
A. Giai đoạn Tiền Cambri
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Giai đoạn Tân kiến tạo
D. Giai đoạn Tiền Cambri và
Cổ kiến tạo
Câu 11: Giai đoạn Cổ kiến tạo ở nước ta bao gồm:
C
A. 2 chu kì
B. chu kì
C. chu kì
D. 5chu kì

3

1

3

1

3

1


Câu 12:

1

1

Câu 13:

1

1

1

1

8

1

Câu 16:

Lũ Tiểu mãn ở miền thuỷ văn Đông Trường Sơn thường xảy ra
vào:
A. Tháng 2, 3 B. Tháng 5, 6 C. Tháng 8, 9 D. Tháng 10,
11

B

6


1

Câu 17:

Có nhiều dãy núi hướng vòng cung là đặc điểm địa hình của:
A. Miền Đông Bắc

A

Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện A
tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng:
A. 1%
B. 3%
C. 5%
D. 8%

Đường cơ sở được xác định bởi các điểm chuẩn là:
D
A. các đảo ven bờ
B. các mũi đất dọc bờ biển
C. các đảo ven bờ hoặc các mũi đất dọc bờ biển
D. các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển
Câu 14: Ở nước ta, vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển gọi là: A
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải
B. Lãnh hải
C.Vùng đặc quyền kinh tế
D. Vùng thềm lục địa
Câu 15: Đặc điểm của biển Đông là:
D

2
A. Biển lớn và kín với diện tích khoảng 3,447 triệu km
B. Nguồn dự trữ ẩm, làm cho độ ẩm không khí thường trên 80%
C.Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
D. Tất cả các ý trên


B. Miền Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bộ
D. Miền Tây Bắc
12 1

Câu 18:

12 1

Câu 19:

12 1

12 1

13 1

11 1

Đi dọc bờ biển nước ta trung bình cách bao nhiêu km thì gặp
một cửa sông:
A. 15
B. 20

C. 25
D. 30

B

Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi nước ta chủ yếu từ:
D
A. Nước mưa
B. Nước ngầm
C. Tuyết
D. Nước ngầm và nước
mưa
Câu 20: Trong các nhận định sau, nhận định nào là chính xác về dòng
C
chảy sông ngòi nước ta:
A. Lượng nước sinh ra chủ yếu trên lãnh thổ nước ta. (tới hơn
60%)
B. Lượng nước sinh ra chủ yếu trên lãnh thổ nước ta và lãnh thổ
bên ngoài là như nhau.
C. Lượng nước sinh ra chủ yếu từ các lưu vực nằm ngoài lãnh
thổ.( hơn 60%)
D. Lượng nước sinh ra chủ yếu trên lãnh thổ nước ta chiếm
45%, bên ngoài chiếm 55
Câu 21: Lưu lượng nước của sông ngòi nước ta tập trung chủ yếu ở:
B
A. Hệ thống sông Hồng
B. Hệ thống sông Cửu
Long
C. Hệ thống sông Đồng Nai
D. Hệ thống sông Cả

Quá trình hình thành đất chủ yếu ở Việt Nam là:
A. Quá trình rửa trôi các chất bazơ dễ tan Ca2+, K+, Mg2+
B. Quá trình hình thành đá ong
C. Quá trình feralit
D. Tất cả các ý trên
Câu 23: Đi từ Tây sang Đông của miền Bắc nước ta lần lượt gặp các
cánh cung núi:
A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
B. Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sôn, Bắc Sơn
C. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn
Câu 22:

C

A


11 1

11 1

Vùng núi có độ cao lớn nhất nước ta là:
Â
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Truờng Sơn
Bắc
C. Vùng núi Trường Sơn Nam
D. Vùng núi Đông
Bắc

Câu 25: Các con sông kẹp giữa thung lũng của vùng núi Tây Bắc là:
C
A. Sông Hồng, sông Lô, sông Đà
B. Sông Hồng, sông Đà, sông Mã
C. Sông Đà, sông Mã, sông Chu
D. Sông Lô, sông Mã, sông Chu
Câu 24:

11 1

Câu 26:

Khu vực có dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở:
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Rìa đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên

C

12 1

Câu 27:

Trong các vĩ tuyến sau đây, vĩ tuyến nào được coi là ranh giới
giữa hai miền khí hậu nước ta:
A. 120B
B. 140B
C. 160B
D. 180B


C

12 1

Câu 28:

Đi từ Bắc vào Nam tương ứng là các hệ thống sông lớn:
A. Sông Hồng, sông Cả, sông Trà Khúc, sông Đồng Nai, sông
Đà Rằng
B. Sông Hồng, sông Cả, sông Trà Khúc, sông Đà Rằng, sông
Đồng Nai
C. Sông Hồng, sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai, sông
Đà Rằng
D. Sông Hồng, sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đà Rằng, sông
Đồng Nai.

B

13 1

Câu 29:

Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng là:
A. Nhóm đất phù sa
B. Nhóm đất cát
C. Nhóm đất phèn
D. Nhóm đất mặn

A


13 1

Câu 30:

Nhóm đất than bùn tập trung chủ yếu ở vùng:
A. Giao Thuỷ (Nam Định) và Cần Giờ (TP Hồ Chí Minh)
B. Cửa Sông Tiền và sông Hậu
C. Đồng Tháp Mười và U Minh
D. Ven biển Nam Trung Bộ

C


13 1

Câu 31:

Đặc điểm của đất lúa nước ở nước ta là:
A. Đất nhẹ,ít bị glây
B. Đất nhẹ, tơi xốp, không bị yếm khí
C. Đất nặng, bí, bị glây
D. Đất nặng nhưng ít bị glây và yếm khí

C

13 1

Câu 32:


Trên đai cao á nhiệt đới và ôn đới chủ yếu là các nhóm đất:
A. Đất feralit có mùn và đất mùn alit
B. Nhóm đất xám đất và đất feralit nâu đỏ
C. Nhóm đất đen
D. Đất feralit có mùn và nhóm đất đen

A

14 1

Câu 33:

Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường của D
chúng ta phải nâng độ che phủ rừng cả nước lên khoảng:
A. 30 – 35%
B. 35 – 40%
C. 40 – 45%
D. 45 – 50%

14 1

Câu 34:

Các vườn quốc gia sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:
A. Ba Bể, Bến Én, Chư MoRay, Cát Tiên, Tràm Chim
B. Ba Bể, Bến Én, Tràm Chim, Cát Tiên, Chư MoRay
C. Bến Én, Ba Bể, Cát Tiên, Chư MoRay, Tràm Chim
D. Bến Én, Ba Bể, Cát Tiên, Tràm Chim, Chư MoRay

A


13 1

Câu 35:

Trong số các loại đất phải cải tạo của nước ta hiện nay, loại đất
chiếm diện tích lớn nhất là:
A. Đất phèn
B. Đất mặn và cát biển
C. Đất xám bạc màu
D. Đất glây và đất than mùn

Â

15 1

Câu 36:

20 1

20 1

Luật bảo vệ môi trường được Nhà nước ban hành vào thời gian:
A. Tháng 12/1993
B. Tháng 1/1994
C. Tháng 12/1994
D. Tháng 1/1995
Câu 37: Hiện tượng bùng nổ dân số nước ta bắt đầu từ:
A. Cuối thế kỉ XX
B. Thập kỉ 30 của thế kỉ

XX
C. Thập kỉ 40 của thế kỉ XX
D. Thập kỉ 50 của thế kỉ
XX
Câu 38:

B
D

Tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du miền núi những D
năm gần đây khiến:


A. Tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta
B. Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động
C. Làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư
D. Tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm
21 1

Câu 39:

Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về đặc điểm chất
C
lượng nguồn lao động nước ta:
A. Cần cù, sáng tạo
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ
công nghiệp
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao


21 1

Câu 40:

“Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương, chú A
ý thích đáng đến hoạt động các ngành dịch vụ” là phương
hướng giải quyết việc làm ở:
A. Vùng nông thôn
B. Vùng trung du
C. Vùng miền núi
D. Vùng đô thị

22 1

Câu 41:

Chỉ số phát triển con người HDI là tổng hợp của ba yếu tố
Â
chính:
A. GDP bình quân theo đầu người, chỉ số giáo dục, tuổi thọ
trung bình
B. GDP, chỉ số giáo dục, tuổi thọ bình quân
C. Chỉ số giáo dục, tỉ suất chết, GDP bình quân theo đầu người
D. Tỉ lệ lao đông có trình độ kĩ thuật, GDP hoặc GNP bình quân
theo đầu người, tuổi thọ bình quân

23 1

Câu 42:


Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá:
A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh
B. Đời sống của người dân thành thị ngày càng được nâng cao
C. Dân cư tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị

23 1

Câu 43:

Các đô thị ở Việt Nam có quy mô không lớn, phân bố tản mạng, A
nếp sống xen kẽ giữa thành thị và nông thôn đã làm cho:
A. Hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế
B. Quá trình phổ biến lối sống thành thị và nông thôn nhanh hơn
C. Sự thiếu đồng bộ về cơ sở vật chất giữa các đô thị

B


D. Tỉ lệ đô thị hoá giữa các vùng khác nhau
21 1

Câu 44:

Việc sử dụng lao động nhiều nhất hiện nay là thuộc ngành:
A. Nông – lâm – ngư nghiệp
B. Công nghiệp
C. Xây dựng
D. Dịch vụ


Â

20 1

Câu 45:

Khu vực có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
B
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông
Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ

20 1

Câu 46:

Tỉ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi ở nước ta giảm do:
A. Đào tạo được nhiều y, bác sĩ
B. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt
C. Kết hợp đông tây y chữa bệnh
D. Xây dựng nhiều cơ sở khám chữa bệnh

21 1

Câu 47:

Đặc điểm nổi bật nhất của nguồn lao động nước ta là:
B

A. Dồi dào, sáng tạo, có nhiều kinh nghiệm sản xuất, chất lượng
ngày càng cao
B. Đội ngũ lao động trẻ, trình độ cao, đáp ứng được yêu cầu hội
nhập
C. Dồi dào, cần cù, kinh nghiệm sản xuất phong phú, phân bố
hợp lí
D. Dồi dào, năng động, lao động có trình độ chiếm ưu thế

22 1

Câu 48:

Sự phát triển của mạng lưới giáo dục nước ta được biểu hiện ở:
A. Có các loại hình trường quốc lập, bán công, dân lập
B. Có hệ thống giáo dục hoàn chỉnh từ bậc mầm non đến bậc
trên đại học
C. Nhiều tỉnh hoàn thành phổ cập trung học cơ sở
D. Tất cả các xã, thôn bản đều có các trường tiểu học

25 1

Câu 49:

Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền
C
kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất:
A. Công nghiệp
B. Công – nông nghiệp
C. Nông – công nghiệp
D. Nông nghiệp lạc

hậu

C

A


25 1

Câu 50:

Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm:
A. 1976
B. 1986
C. 1987
D. 1996

25 1

Câu 51:

Những thành tựu to lớn sau khi tiến hành công cuộc Đổi mới ở B
nước ta là:
A. Ổn định chính trị - xã hội, nền kinh tế tăng trưởng cao và khá
ổn định
B. Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng công
nghiệp hoá - hiện đại hoá và chuyển biển theo lãnh thổ
C. Xoá đói giảm nghèo bước đầu đạt được nhiều thanh tựu
D. Tất cả các ý trên


25 1

Câu 52:

Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá B
- hiện đại hoá thể hiện:
A. Nông – lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất, công nghiệp và
dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp
B. Nông lâm- nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng
giảm, công nghiệp và dịch vụ có xu hướng tăng nhất là ngành
công nghiệp
C. Nông lâm- nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng
giảm, công nghiệp tăng mạnh, dịch vụ không tăng
D. Nông lâm- nghiệp chiếm tỉ trọng cao, dịch vụ tăng nhanh,
công nghiệp tăng chậm

25 1

Câu 53:

27 1

D

Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kimh tế quốc
A
dân ở nước ta là:
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế cá thể

D. Kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài
Câu 54: Trong các loại đất sau đây, loại đất không nằm trong nhóm đất
B
nông nghiệp là:
A. Đất vườn tạp
B. Đất chuyên dùng
C. Mặt nước nuôi tròng thuỷ hải sản
D. Đất đồng cỏ

27 1

Câu 55:

Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta vào khoảng:
A. 1/3 thế giới
B. 1/4 thế giới
C. 1/5 thế giới
D. 1/6 thế giới

D

27 1

Câu 56:

Vùng trồng lúa An Khê nổi tiếng miền núi nước ta thuộc khu

C



vực:
A. Duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên

B. Tây Bắc Bắc Bộ
D. Nam Trung Bộ

28 1

Câu 57:

Dừa là loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng:
D
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung
Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu
Long

25 1

Câu 58:

Ở vùng Tây Nguyên, cây chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh:
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Lâm Đồng D.
ĐăkLăk


C

33 1
1

Câu 59:

Đàn trâu ở nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung bộ
C. Trung du và miền núi phía Bắc
D. Đồng bằng sông Cửu Long

C

31 1

Câu 60:

Nghề nuôi cá tra, cá basa trong lồng bè trên sông Tiền, sông
B
Hậu là nghề nổi tiếng của tỉnh:
A. Tiền Giang B. An Giang
C. Hậu Giang D. Kiên
Giang

29 1

Câu 61:


Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới A
là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng:
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông
Hồng
C. Tây Nguyên
D. Tất cả các vùng trên

29 1

Câu 62:

Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay C
là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải miền
Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông
Cửu Long

39 1

Câu 63:

Quốc lộ 9 nổi tiếng trong kháng chiến chống Mỹ thuộc tỉnh:

B



A. Quảng Bình B. Quảng Trị
Nghệ An

C. Thừa Thiên Huế

D.

40 1

Câu 64:

Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc: D
A. Mạng điện thoại
B. Mạng phi điện thoại
C. Mạng truyền dẫn
D. Mạng kĩ thụât số

42 1

Câu 65:

Nước ta chính thức gia nhập Tổ chức thương mại thế giới
(WTO) với tư cách là thành viên thứ:
A. 146
B. 150
C. 153
D. 149

B


42 1

Câu 66:

Lễ hội Đua Bò là lễ hội truyền thống diễn ra hằng năm ở tỉnh:
A. Sóc Trăng
C. An Giang
B. Cần Thơ
D. Tra Vinh

C

29 1

Câu 67:

Ưu thế tự nhiên nổi bật trong việc phát triển cây chè của Trung
du và miền núi phía Bắc so với Tây Nguyên là:
A. Địa hình đồi núi là chủ yếu
B. Khí hậu nhiệt đới trong núi có mùa đông lạnh
C. Đất feralit màu mỡ
D. Lượng mưa ẩm

B

27 1

Câu 68:


Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của đồng bằng sông
Hồng
B. Toàn bộ diện tích động bằng là đất phù sa màu mỡ rất thích
hợp để phát triển nông nghiệp
C. Diện tích đất chua phèn, nhiễm mặn ở đông bằng sông Hồng
ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long
D. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc
màu

B

46 1

Câu 69:

Các ngành kinh tế biển quanh trọng của động bằng sông Hồng
là:
A. Giao thông vận tải, du lịch và nuôi trồng thuỷ sản
B. Làm muối, đánh bắt thuỷ sản
C. Khai thác khoáng sản, giao thông vận tải biển
D. Giao thông vận tải biển, du lịch biển và làm muối

A


46 1

Câu 70:


Thế mạnh nổi trội của đồng bằng sông Hồng về mặt dân cư và
nguồn lao động là:
A. Lao động có trình độ thường tập trung ở các đô thị
B. Nguồn lao động đông đảo, nhất là lực lượng lao động trẻ
C. Nguồn lao động đông đảo, có truyền thống sản xuất và trình
độ kĩ thuật cao
D. Có số lượng lao động đông đảo nhất cả nước

Â

46 1

Câu 71:

Hai trung tâm kinh tế lớn nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay
là:
A. Hà Nội và Hải Dương
B. Hà Nội và Hải
Phòng
C. Hải Phòng và Nam Định
D. Hà Nội và Hà Tây

B

46 1

Câu 72:

Loại cây trồng và vật nuôi phát triển nhất ở đồng bằng sông
Hồng là:

A. Cây ăn quả và lợn
B. Lúa và trâu
C. Lúa và lợn
D.Cây ăn quả và trâu

C

47 1

Câu 73:

Ranh giới tự nhiên giữa hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải
Nam Trung Bộ là:
A. Dãy Bạch Mã
B. Dãy Tam Điệp
C. Dãy Hoành Sơn
D. Dãy Kẻ Bàng

A

48 1

Câu 74:

Vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải miền
Trung:
A. Bến Én
B. Vũ Quang
C. Pù Mát
D. Cát

Tiên

D

48 1

Câu 75:

Ở Duyên hải miền Trung việc trồng rừng ven biển có tác dụng:
A. Điều hoà nguồn nước
B. Hạn chế tác hại của lũ
C. Chắn gió bão và sự di chuyển của các cồn cát
D. Chóng xói mòn, rửa trôi

C

48 1

Câu 76:

Đồng bằng có diện tích lớn nhất của Duyên hải miền Trung là:
A. Thanh - Nghệ - Tĩnh
B. Phú Khánh
C. Nam - Ngãi - Định
D. Bình - Trị - Thiên

A


48 1


Câu 77:

Nạn cát bay ở Duyên hải miền Trung phổ biến nhất ở tỉnh:
A. Quảng Bình
B. Thừa Thiên - Huế
C. Ninh Thuận
D. Bình Thuận

Â

48 1

Câu 78:

Thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ là ngành chăn nuôi:
A. Trâu
B. Bò
C. Lợn
D. Gia
cầm

A

48 1

Câu 79:

50 1


Tài nguyên thiên nhiên đem lại giá trị kinh tế cao nhất ở Duyên D
hải Nam Trung Bộ là:
A. Rừng
B. Đất
C. Khoáng sản
D. Biển
Câu 80: Đỉnh núi có độ cao lớn nhất khu vực Tây Nguyên là:
A
A. Ngọc Lĩnh B. Ngọc Krinh C. Kon ka Kinh D. Chư Yang
Sin

50 1

Câu 81:

Quốc lộ huyết mạch nối Tây Nguyên với Đông Nam Bộ là:
A. 26
B. 51
C. 14
D. 27

C

50 1

Câu 82:

Nét tương đồng về thế mạnh phát triển công nghiệp của Tây
Nguyên với Trung Du và miền núi phía Bắc là:
A. Khai thác khoáng sản

B. Khai thác lâm sản
C. Khai thác thuỷ điện
D. Nguồn lao động có nhiều
kinh nghiệm

C

50 1

Câu 83:

Nhân tố được coi là có ảnh hưởng nhất đến sự phân bố cây cà
phê ở Tây Nguyên là:
A. Khí hâu nhiệt đới
B.Đất đỏ badan
C. Kinh nghiệm sản xuất
D. Địa hình cao nguyên xếp
tầng bằng phẳng
Câu 84: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia là:
A. Kon Tum
C. Đắk Lắk
B. Gia Lai
D. Đắk Nông

B

50 1

A


50 1

Câu 85:

Cây công nghiệp lâu năm có diện tích đứng hàng thứ hai ở Tây
Nguyên là:
A. Chè
B. Cao su
C. Hồ tiêu
D. Điều

B

52 1

Câu 86:

Đông Nam Bộ là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhiều nhất D
do:


A. Tài nguyên dồi dào, lao động có tay nghề cao
B. Chính sách phát triển kinh tế thông thoáng
C. Cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện
D.Tất cả các ý trên
52 1

52 1

Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế

mạnh tương đồng về:
A. Khai thác tài nguyên khoáng sản
B. Phát triển chăn nuôi gia súc
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm
D. Khai thác lâm sản
Câu 88: Đường dây tải điện 500KV Bắc Nam chạy từ Hoà Bình đến:
A. Tân An
B. Phú Lâm
C. Thủ Đức
D. Phú Mĩ
Câu 87:

C

B

52 1

Câu 89:

Cây trồng chiếm vị trí quan trọng hàng đầu trong các cây công
nghiệp ngắn ngày ở Đông Nam Bộ là:
A. Đậu tương, mía
B. Mía, lạc
C. Lạc, đậu tương
D. Đậu tương, lạc

A

55 1

4

Câu 90:

Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm:
A. Toàn bộ phần đất nằm trong phạm vi tác động của sông Tiền
B. Toàn bộ phần đất nằm trong phạm vi tác động của sông Hậu
C. Phần đất ở rìa nằm ngoài phạm vi tác động của sông Tiền và
sông Hậu
D. Cả 3 bộ phận trên

D

54 1

Câu 91:

Nhóm đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. Đồng Tháp Mười, vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau,
Kiên Giang
B. Dọc sông Tiền, sông Hậu
C. Ven biển
D. Vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau

A

54 1

Câu 92:


Hệ sinh thái rừng phổ biến ở đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Hệ sinh thái rừng ngặp mặn và rừng tràm
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới rụng lá và hệ sinh thái rừng ngặp
mặn
C. Hệ sinh thái rừng ngặp mặn và rừng thưa

Â


54 1

D. Hệ sinh thái rừng khộp và rừng tràm
Câu 93: Các loại khoáng sản chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long hiện
đang được khai thác là:
A. Đá vôi và than bùn
B. Đá vôi và than nâu
C. Apatit và than bùn
D. Dầu mỏ và than bùn

A

54 1

Câu 94:

Tác dụng của mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở đồng D
bằng sông Cửu Long là:
A. Tạo ra các tuyến đường thuỷ tự nhiên
B. Phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
C. Phục vụ công tác tưới tiêu

D. Tất cả các ý trên

54 1

Câu 95:

So với đồng bằng sông Hồng thuận lợi cơ bản trong việc phát
triển ngành đánh bắt thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Có nguồn thuỷ sản rất phong phú
B. Có một g mùa lũ trong năm
C. Người dân có kinh nghiệm trong đánh bắt
D. Công nghiệp chế biến phát triển

A

54 1

Câu 96:

Để khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên và đẩy
mạnh sản xuất lương thực, nhiệm vụ hàng đầu đặt ra đối với
đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Giải quyết tốt vấn đề thuỷ lợi
B. Phát triển công nghiệp chế biến
C. Trồng và bảo vệ rừng
D. Phát triển hoàn thiện hệ thống giao thông vận tải
Câu 97: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:
A. Á và Ấn Độ Dương
B. Á và thái Bình Dương
C. Á – Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

D. Á – Âu và Thái Bình Dương
Câu 98: Việt Nam có chung biên giới cả trên đất liền và trên biển với:
A. Trung Quốc, Lào
B. Trung Quốc, Thái Lan
C. Campuchia, Trung Quốc
D. Campuchia, Thái Lan

Â

1

2

1

2

1

2

Câu 99:

Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:
A. 12 vĩ độ
B. 15 vĩ độ
C. 17 vĩ độ
18 vĩ độ

D


C

B
D.


1

2

Câu 100: Đường

bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên
khoảng:
A. 3200km
B. 3260km
C. 2300km
D.
2360km

C

1

2

Câu 101: Quốc

B


gia có đường biên giới với Việt Nam trên đất liền dài nhất

là:
A. Trung Quốc
C. Lào
1

2

Câu 102: Đi

1

2

Câu 103: Đường

1

2

1

2

1

2


từ Bắc vào Nam của nước ta, có các cửa khẩu tương ứng là:
A. Tân Thanh, Xà Xía, Cầu Treo, Mộc Bài
B. Tân Thanh, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía
C. Tân Thanh, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài
D. Cầu Treo, Mộc Bài, Tân Thanh, Xà Xía

2

A

cơ sở ở nước ta được xác định là đường:
D
A. Tính từ mực nước lên xuống trung bình của thuỷ triều
B. Tính từ mép nước thuỷ triều đến độ sâu 10m
C. Rộng 20 hải lí tính từ đường bờ biển trở ra
D. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ ở nước
Câu 104: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh C
quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi
trường, nhập cư, … là vùng:
A. Lãnh hải
B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế
D. Thềm lục địa
Câu 105: Đảo

có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Cái Bầu
B. Cồn Cỏ
C. Phú Quý
Quốc


Câu 106: Vị

Câu 107: Sự

D
D. Phú

trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta D

là:
A. Nhiệt đới ẩm
C. Nhiệt đới gió mùa
3

B. Campuchia
D. Tất cả đều sai

B. Nhiệt đới khô
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa

phân hoá về mặt không gian của thiên nhiên Việt Nam thể
hiện qua sự phân hoá:

D


A. Theo vĩ độ
C. Theo đai cao
3


2

Câu 108: Lịch

3

2

Câu 109: Hướng

sử phát triển của tự nhiên Việt Nam diễn ra phức tạp vì vị
trí địa lí của lãnh thổ:
A. Nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. Là nơi gặp gỡ của nhiều hệ thống hoàn lưu
C. Nơi tiếp giáp của nhiều đơn vị kiến tạo
D. Nằm ở rìa phía Đông bán đảo Đông Dương
núi chính của miền Bắc nước ta được hình thành từ giai

đoạn:
A. Tiền Cambri
C. Tân kiến tạo
4

2

4

2


4

2

4

6
6

2

2
2

B. Theo kinh độ
D. Tất cả đều đúng
C

A

B. Cổ kiến tạo
D. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo

Trong giai đoạn tiền Cambri, lãnh thổ Việt Nam nằm trong chế
độ:
A. Lục địa
B. Đại dương
C. Biển chuyển từ vỏ đại dương sang vỏ lục địa
D. Biển chuyển từ vỏ lục địa sang vỏ đại dương
Câu 111: Vai trò của hoạt động kiến tạo giai đoạn tiền Cambri thể hiện:

A. Làm cho sinh vật Việt Nam phong phú, đa dạng
B. Thiên nhiên Việt Nam phân hoá phức tạp
C. Tạo nên những nền móng cơ sở ban đầu của nước ta
D. Làm cho khoáng sản Việt Nam phong phú, đa dạng

C

Chu kì kiến tạo dài nhất trong giai đoạn Cổ kiến tạolà:
A. Calêđôni
B. Hecxini
C. Inđôxini
Kimêri

A

Câu 110:

Câu 112:

Câu 113:

Chu kì kiến tạo ngắn nhất trong giai đoạn Cổ kiến tạo là:
A. Calêđôni
B. Hecxini
C. Inđôxini
Kimêri

Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc

C. Bắc Trung Bộ
Tây Nguyên
Câu 115: Địa hình đồi núi nước ta có nhiều độ cao khác nhau là do:

C

D.
D
D.
B

Câu 114:

D.
A


6

2

A. Kết quả của nhiều chu kì kiến tạo yếu trong giai đoạn Tân
kiến tạo
B. Ngoại lực làm cắt xẻ các bề mặt địa hình trong giai đoạn Tân
kiến tạo
C. Vận động tạo núi Anpi yếu
D. Giai đoạn tiền Cambri chỉ hình thành được một bộ phận nhỏ
lãnh thỏ nước ta
Câu 116: Những khối núi cao trên 2000m đã:
A

A. Phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
B. Làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
C. Tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
D. Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta

11 2

Câu 117:

11 2

Câu 118:

2

2

2

2

Đi từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đèo:
A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông
B. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
C. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
D. Đèo Ngang, đèo Cả, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân

C

Hai vịnh có diện tích lớn nhất của nước ta là:

A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Văn Phong
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh cam Ranh
C. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
D. Vịnh Thái Lan và vịnh Văn Phong
Câu 119: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu
vực:
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ

C

Câu 120: Nơi

D

có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu

vực:
A. Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
2

2

Câu 121: Nhà

C


B. Bắc Trung Bộ
D. Nam Bộ

nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế trên vùng biển
thuộc:
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải
B. Lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế

D


D. Vùng thềm lục địa
11 2

Câu 122: Quá

trình địa mạo chi phối đặc trưng địa hình vùng biển nước ta C

là:
A. Xâm thực
– tích tụ
7

2

8

2


8

B. Tích tụ C. Mài mòn

D. Xâm thực

Câu 123: Nguồn

tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất trong A
biển Đông nước ta là:
A. Titan
B. Vàng
C. Dầu mỏ
D. Sa khoáng
Câu 124: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của khí
C
hậu Việt Nam:
A. Có gió mùa đông lạnh kéo dài 2 – 3 tháng trên toàn lãnh thổ
B. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
C. Có sự phân hoá đa dạng
D. Mang tính chất thất thường
Câu 125: Tính

chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quyết định bởi:
A. Ảnh hưởng của biển Đông
B. Ảnh hưởng hoàn lưu gió mùa
C. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
D. Tất cả các ý trên

B


8

2

Câu 126: Tác

động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi
được thể hiện qua:
A. Làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh
B. Tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô
C. Bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu
D. Tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc

D

8

2

Câu 127: Tính

B

9

2

Câu 128: Cán


B

chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ rệt qua các
yếu tố:
A. Nhiệt độ tháng mùa hè cao trên 250C
B. Bức xạ mặt trời
C. Nhiệt độ các tháng mùa đông thấp dưới 180C
D. Bức xạ và nhiệt độ
cân bức xạ trên toàn lãnh thổ nước ta có đặc điểm:
A. Luôn âm quanh năm


B. Luôn dương quanh năm
C. Miền Bắc luôn luôn âm, Miền Nam luôn luôn dương
D. Miền Bắc luôn luôn dương, miền Nam luôn luôn âm
9

2

Câu 129: Lãnh

thổ Việt Nam nằm gần trung tâm các khu vực châu Á gió
mùa, là nơi:
A. Các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng
B. Giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa
C. Gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm
D. Gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm

C


9

2

Câu 130: Trong

C

9

2

Câu 131: Thời

D

9

2

Câu 132: Thời

D

9

2

Câu 133: Khu


9

2

Câu 134: Từ

câu thơ: “Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông”
(Nguyễn Du), “Gió đông”ở đây là:
A. Gió mùa mùa đông lạnh khô
B. Gió mùa mùa đông lạnh ẩm
C. Gió Mậu dịch (Tín phong)
D. Tất cả các ý trên
tiết lạnh khô xuất hiện vào thời kì của mùa đông ở miền
Bắc nước ta:
A. Đầu mùa đông
B. Giữa mùa đông
C. Cuối mùa đông
D. Đầu và giữa mùa
đông
tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc
nước ta là do:
A. Gió mùa mùa đông bị suy yếu
B. Gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi
ảnh hưởng đến nước ta
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ
D. Khối khí lạnh di chuyển qua biển

vực Móng Cái (Quảng Ninh) có lượng mưa nhiều do nằm ở A
sườn đón gió:
A. Đông Nam B. Tây Nam

C. Đông Bắc
D. Mậu
Dịch
vĩ tuyến 160B xuống phía Nam, gió mùa mùa đông về bản
chất là:

B


A. Gió mùa Tây Nam
Cầu
C. Gió mùa Đông Bắc
12 2

Câu 135: Hiện

Câu 136: Thời

12 2

Câu 137: Vào

D. Gió mùa Đông Nam

tượng thời tiết đặc sắc nhất vào thời kì mùa đông ở Bắc Bộ C

là:
A. Bão
12 2


B. Gió Tín phong Bắc bán

B. Mưa ngâu

C. Mưa phùn

D. Mưa đá

tiết của Nam Bộ nước ta vào thời kì mùa đông có đặc
điểm:
A. Nắng, ít mây và mưa nhiều
B. Nắng nóng, trời
nhiều mây
C. Nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo
D. Nắng nóng và
mưa nhiều
đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu do khu

vực:
A. Toàn lãnh thổ Việt Nam
Nam Bộ
C. Tây Nguyên và Nam Bộ

B

C

B. Miền Bắc, Tây Nguyên và
D. Nam Bộ


12 2

Câu 138: Gió Tây

C

12 2

Câu 139: Hiện

C

12 2

Câu 140: Khu

2
12

khô nóng (gió Lào) là hiện tượng thời tiết đặc trưng
nhất cho khu vực:
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
tượng thời tiết xảy ra khi gió Lào hoạt động mạnh là:
A. Khô
B.Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
C. Nóng khô với nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
D. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp


vực xuất hiện lũ Tiểu mãn nước ta là:
B
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 141: Mùa mưa của Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài:
C
A. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
B. Từ tháng 1
đến tháng 6
C. Từ tháng 5 đến tháng 10
D. Quanh năm


12 2

Câu 142: Mùa

B

12 2

Câu 143: Khí

A

8


Câu 144: Khí

hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng quan trọng và trực tiếp B

2

mưa ở khu vực Trung Trung Bộ của nước ta kéo dài:
A. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
B. Từ tháng 4 đến tháng 10
C. Từ tháng 7 đến tháng 11(có nơi đến tháng 12)
D. Quanh năm
hậu miền Nam nước ta đã được phân chia thành:
A. Mùa mưa và mùa khô
B. Mùa lũ và mùa cạn
C. Mùa nóng và mùa lạnh
D. Mùa đông lạnh, mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều
đến:
A. Hoạt động công nghiệp
nghiệp
C. Hoạt động dịch vụ
vận tải

B. Hoạt động nông
D. Hoạt động giao thông

8

2

Câu 145: Cuối


mùa đông có mưa phùn là đặc điểm thời tiết của:
A. Miền Tây Bắc
B. Miền Đông Bắc
C. Miền Bắc Trung Bộ
D. Miền Nam
Trung Bộ

B

9

2

Câu 146: Khu

D

12 2

vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông bắc là:
A. Vùng đồng bằng Sông Hồng
B. Vùng Tây Bắc
C. Vùng đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc
D. Vùng Đông Bắc và đồng bằng sông Hồng
Câu 147: Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác so với
vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Chịu tác động của gió phơn Tây Nam
B. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão
C. Không có mùa đông lạnh

D. Mưa nhiều vào thu – đông

8

Câu 148: Tính

D

chất rất thất thường của khí hậu Việt Nam được thể hiện :
A. Trong sự diễn biến từng năm của gió mùa Đông Bắc

C


B. Trong sự diễn biến từng năm của gió mùa Tây Nam
C. Trong chế độ nhiệt và chế độ ẩm
D. Tất cả các ý trên
8

2

Câu 149: Đặc

điểm nào sau đây không phù hợp với chế độ nhiệt của nước B

ta:
A. Nhiệt độ từng năm trên cả nước đều lớn hơn 200C ( trừ các
vùng núi cao)
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ Nam ra Bắc và
biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn ngoài Bắc

C. Xét về biên độ nhiệt thì nơi nào chịu tác động của gió mùa
Đông Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn
D. Trong mùa hè, nhiệt độ nhìn chung đồng đều trên toàn lãnh
thổ
12 4

11 2

Câu 150: Trong

các nhận định sau, nhận định nào chưa chính xác :
C
A. Nguyên nhân của sự lệnh pha trong chế độ mưa ở miền
Trung là tác động của gió Tây khi vượt dãy Trường Sơn vào đầu
mùa hạ và tác động của frông lạnh vào đầu thu
B. Mùa khô ở miền Nam sâu sắc hơn miền Bắc
C. Mùa khô ở miền Nam không sâu sắc bằng miền Bắc
D. Lượng bốc hơi nước ta diễn ra theo nhịp địêu mùa,
Câu 151: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền A
núi là:
A. Bồi tụ, mở rộng các đồng bằng hạ lưu sông
B. Sông ngòi chảy êm đềm ở vùng hạ lưu
C. Thu hẹp diện tích vùng đồng bằng hạ lưu sông
D. Tất cả các ý trên

12 4

Câu 152: Trong

những nhận định sau, nhận định nào chưa chính xác:

D
A. Nhịp điệu dòng chảy phù hợp với nhịp điệu mùa.
B. Tính chất thất thường trong chế dộ mưa quy định tính thất
thường trong chế độ dòng chảy.
C. Các hệ thống sông lớn có lưu lượng dòng chảy chiếm ưu thế.
D. Trên lãnh thổ Việt Nam, chế độ thuỷ văn có một mùa lũ và
mùa kiệt trên tất cả các con sông.

13 2

Câu 153: Nguyên

do:

nhân khiến đất feralit đỏ vàng có màu sắc như vậy là

D


A. Các chất bazơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh
B. Có sự tích tụ ôxit sắt ( Fe2O3 )
C. Sự tích tụ ôxit nhôm ( Al2O3 )
D. Có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt ( Fe2O3 ) và ôxit nhôm
( Al2O3 )
9

2

Câu 154: Thiên


nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa được đặc trưng bởi:
A. Rừng rậm thường xanh quanh năm
B. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần động thực vật
nhiệt đới chiếm ưu thế
C. Rừng nhệt đới khô lá rộng
D. Hệ sinh thái rừng ngập mặn

B

7

2

Câu 155: Vùng

C

12 2

Câu 156: Nhận

định nào không đúng với đặc điểm khí hậu miền Bắc nước A

núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn
B. Sông Cả tới dãy Bạch Mã
C. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn
D. Dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã
ta là:
A. Toàn bộ miền có mùa đông lạnh kéo dài 3 tháng

B. Về phía Nam số tháng lạnh giảm còn 1đến 2 tháng, ở Huế chỉ
còn thời tiết lạnh
C. Thời kì bắt đầu mùa mưa có xu hướng chậm dần về phía
Nam
D. Tính bất ổn định cao trong diễn biến thời tiết, khí hậu.

8

2

8

2

Câu 157: Nguyên

nhân chính hình thành các trung tâm mưa ít, mưa nhiều
của nước ta là:
A. Hướng núi
B. Độ cao địa hình
C. Hoàn lưu gió mùa
D. Sự kết hợp giữa địa hình và hoàn lưu gió mùa.
Câu 158: Nguyên nhân chính làm cho hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá
rộng thường xanh bị thay thế bởi các hệ sinh thái rừng nhiệt đới
gió mùa:
A. Tính thất thường của khí hậu
B. Sự phân hoá phức tạp của địa hình

D


C


C. Sự tàn phá của con người và những khu vực có mùa khô rõ
rệt
D. Sự đa dạng về nhóm đất và các loại đất
8

2

Câu 159: Do

nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa nên thiên nhiên nước

C

ta:
A. Khác hẳn so với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Á, Đông Phi
B. Giống với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Á, Đông Phi
C. Khác hẳn so với các nước có vĩ độ ở Tây Á, Đông Phi và tác
động sâu sắc tới các hoạt động kinh tế
D. Khác hẳn so với các nước có vĩ độ ở Tây Á, Đông Bắc và
không tác động tới các hoạt động kinh tế
14 2

Câu 160: Biện

pháp bảo vệ đa dạng sinh học có hiệu quả ở nước ta hiện
nay là:
A. Duy trì và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và khu bảo

tồn thiên nhiên
B. Nâng cao ý thức của người dân về việc bảo vệ đa dạng sinh
học
C. Ban hành và thực hiên những quy định của pháp luật
D. Tất cả các ý trên

D

16 2

Câu 161: Biện

B

16 2

Câu 162: Biện

D

16 2

Câu 163: Ở

A

pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là:
A. Có các biện pháp phòng tránh hợp lí khi bão đang hoạt động
B. Tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình
hình thành và hướng di chuyển của bão

C. Củng cố đê chăn sóng vùng ven biển
D. Huy động sức dân phòng tránh bão
pháp có hiệu quả nhằm chống xói mòn, bảo vệ đất ở miền
đồi núi nước ta là:
A. Bảo vệ và mở rộng diện tích rừng và đất có rừng
B. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá, trồng cây theo băng;
xây dựng các mô hình nông – lâm kết hợp
C. Định canh, định cư có đông bào dân tộc miền núi
D. Tất cả các ý trên
nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung
du miền núi và phát triển công nghiệp ở nông thôn nhằm:


20 2

A. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của
đất nước
B. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị
C. Phân bố lại dân cư
D. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội
Câu 164: Dân số nước ta đang có xu hướng già đi do:
A. Tỉ lệ sinh giảm
B. Tỉ lệ tử giảm
C. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng
D. Kết quả của việc thực hiện tốt chính sách của dân số và tiến
bộ về xã hội

21 2

Câu 165: Chất


D

lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là B

nhờ:
A. Số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng
lên
B. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
C. Mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp
D. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
21 2

Câu 166: Việc

tập trung lao động trình độ cao ở các vùng đồng bằng gây
khó khăn do:
A. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao động
B. Khó khăn cho việc bố trí, sắp xếp việc làm
C. Thiếu hụt lao đông nhất là lao động có trình độ ở miền núi,
trung du – nơi giàu có về tài nguyên
D. Ý b và c đúng

23 3

Câu 167: Đặc

22 3

Câu 168: Vấn


D

điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước C
ta là:
A. Số dân của đô thị
B. Chức năng của đô thị
C. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị
D. Tỉ lệ dân số tham gia vào hoạt động sản xuất phi nông nghiệp
đề Đảng và Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm đến đồng
bào dân tộc là:
A. Các dân tộc ít người tập trung ở miền núi
B. Trình độ dân trí của các dân tộc ít người còn thấp

C


×