[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
XÁC ĐỊNH LOẠI CHẤT: ANCOL, PHENOL, BẬC ANCOL, PHÂN LOẠI ANCOL
Câu 1. Một loại rượu etylic có ghi 25 o có nghĩa là?
Ⓐ Cứ 100 mL dung dịch rượu có 25 mL rượu nguyên chất.
Ⓑ cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất
Ⓒ Cứ 100(g) rượu có 25 mL rượu nguyên chất.
Ⓓ cứ 100mL rượu có 25(g) rượu nguyên chất
Hướng dẫn
Độ rượu là số mL rượu (C2H5OH) có trong
100mL hỗn hợp rượu và nước.
Công thức tính độ rượu Đ r
Trong đó: Vruou là thể tích rượu etylic (mL); V ruou
H2 O
Vruou
V ruou
100o
H2 O
là thể tích hỗn hợp rượu và nước (mL).
Ví dụ 1: Trong 100 mL rượu 30o thì chứa 30 mL C2H5OH còn lại 70mL là nước (tương đối).
Ví dụ 2: Rượu 45o nghĩa là trong 100mL có 45mL rượu, 55 mL nước.
Câu 2. Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?
Ⓐ ancol isoamylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
Ⓒ Axit picric: o,m,p – Br3 – C6H2OH
Ⓐ ancol isoamylic:
CH 3 CHCH 2 CH 2 OH
CH 3
Ⓑ ancol secbutylic: (CH3)2CH – CH2OH
Ⓓ p–crezol : CH3- C6H5OH
Hướng dẫn
Ⓑ ancol secbutylic
Ⓒ Axit picric
OH
CH3 CHCH2 CH3
NO2
O2 N
OH
NO2
Ⓓ p–crezol
OH
CH3
Câu 3. Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no, mạch hở chính xác nhất? ( x n)
Ⓐ R(OH)n
Ⓑ CnH2n+2O
Ⓒ CnH2n+2-x (OH)x
Ⓓ CnH2n+2Ox.
Hướng dẫn
R(OH)n là công thức phân tử tổng quát của ancol (ancol no, không no, đơn chức hay đa chức).
C n H 2n 2O hay C n H 2n 2O x ngoài ancol no, đây còn là công thức tổng quát của ete.
Câu 4. Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
Ⓐ CnH2n+2O.
Ⓑ ROH.
Ⓒ CnH2n+1OH.
Ⓓ CnH2n+2OH.
Hướng dẫn
Ancol etylic (C2H5OH) là ancol no, đơn chức mạch hở- công thức chung dạng C n H 2n 1OH
Câu 5. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
Ⓐ Propan–1,2–điol
Ⓑ Glixerol
Ⓒ Ancol benzylic
Ⓓ Ancol etylic.
Hướng dẫn
Công thức cấu tạo của các ancol lần lượt là
CH 2OHCH 2CH 2OH
CH 2OHCH(OH)CH 2OH
C6 H 5 OH
C2 H 5 OH
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
[HÓA HỌC
Trần Phương Duy
Câu 6. Ancol bị oxi hóa bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
Ⓐ propan–2–ol.
Ⓑ2–metylpropan–2–ol. Ⓒ pentan–3–ol.
Ⓓ etanol.
Hướng dẫn
a) CH 3CH OH CH 3
CuO, t o C
Cu; H 2O
CH 3
2
CO
xeton
b) CH 3
3
o
CuO, t C
Cu; H 2O
C OH
c) CH 3 CH 2CH OH CH 2CH 3
CuO, t o C
Cu; H 2 O
CH 3CH 2
2
CO
xeton
CuO, t o C
Cu; H 2 O
d) CH 3 CH 2OH
CH 3CHO
andehit
AgNO3
NH3 ,t o
CH 3COONH 4
Câu 7. Bậc của ancol là
Ⓐ bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
Ⓒ số nhóm chức có trong phân tử.
Câu 8. Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
Ⓐ bậc 4.
Ⓑ bậc 1.
Ⓑ bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
Ⓓ số cacbon có trong phân tử ancol.
Ⓒ bậc 2.
Ⓓ bậc 3.
Hướng dẫn
OH
CH3
2Ag
CH3 là ancol bậc III do nguyên tử C đính với nhóm OH liên kết trực tiếp với 3C khác
C
CH 3
XÁC ĐỊNH LOẠI CHẤT: ANCOL, PHENOL, BẬC ANCOL, PHÂN LOẠI ANCOL
Câu 9. Các ancol được phân loại trên cơ sở
Ⓐ số lượng nhóm OH.
Ⓒ bậc của ancol.
Số lượng nhóm OH
Ancol đơn chức
ROH
Ancol đa chức
R OH
n
2
n
(số nhóm OH
số C)
*
Ⓑ đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
Ⓓ Tất cả các cơ sở trên.
Hướng dẫn
Cấu tạo gốc hiđrocacbon
Ancol no
Cn H2n 2 Ox x n
Ancol không no
Cn H 2n 2 2k Ox x n
Bậc của ancol
Ancol bậc I RCH 2 OH
R1
Ancol bậc II
CH
R2
OH
R3
Ancol bậc III R1
k π vo`ng
Ancol thơm
C
R2
OH
Ancol phân tử có nhân benzen
Câu 10. Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
Ⓐ 1, 2, 3.
Ⓑ 1, 3, 2.
Ⓒ 2, 1, 3.
Ⓓ 2, 3, 1.
Hướng dẫn
Ancol bậc I
CH 3 CH 2 OH Ancol bậc II
CH 3 CHCH 3
OH
CH3
Ancol bậc III CH3
C
OH
CH3
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Ⓐ Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic.
ⒷHợp chất C6H5CH2OH là phenol.
Ⓒ Ancol là hợp chất hữu cơ phân tử nhóm -OH. Ⓓ Tất cả đều đúng.
Hướng dẫn
Phenol cũng là hợp chất hữu cơ chứa nhóm OH nhưng không thuộc loại ancol
Khi OH đính trực tiếp vào nhân benzen thì hợp chất tạo thành thuộc loại ancol
Câu 12. Đốt cháy một ancol X được n H O nCO . Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
2
2
Ⓐ X là ancol no, mạch hở.
Ⓒ X là ankanol đơn chức.
Ⓑ X là ankanđiol.
Ⓓ X là ancol đơn chức mạch hở.
Khi đốt cháy ancol thu được n H
Hướng dẫn
ancol no, mạch hở, CTPT dạng Cn H 2n 2 Ox
n CO
2O
2
n ancol
nH
n CO
2O
2
XÁC ĐỊNH LOẠI CHẤT: ANCOL, PHENOL, BẬC ANCOL, PHÂN LOẠI ANCOL
Câu 13. Ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C2H5O . Công thức phân tử của Y là
Ⓐ C6H14O5.
Ⓑ C6H15O3.
Ⓒ C2H5O.
Ⓓ C4H10O2.
Hướng dẫn
C2 x H 5 x O x
Công thức phân tử của Y có dạng C2H 5O x
Điều kiện bền của hợp chất
H
2C
2
H 2
5x
2.2x
2
x 2
x
2
x 2
x
2
C4 H10 O2
Câu 14. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công
nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH 3OH). Tên
gọi khác của metanol là
Ⓐ ancol metylic.
Ⓑ etanol.
Ⓒ phenol.
Ⓓ ancol etylic.
VIẾT CTCT VÀ GỌI TÊN
Câu 15. Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
Ⓐ 4.
Ⓑ 5.
Ⓒ 2.
Ⓓ 3.
Hướng dẫn
4 đồng phân của ancol X
CH2
OH
CH2
CH2
CH3 ;
CH3
CH 3
CH
OH
CH 2
CH 3 ;
CH 2
OH
CH
CH 3
CH 3;
CH 3
C
OH
CH 3
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 16. Số đồng phân phenol ứng với công thức phân tử C7H8O là :
Ⓐ 2
Ⓑ 4
Ⓒ 3
Ⓓ 5
Hướng dẫn
3 đồng phân của phenol ứng với C7H8O
CH3
CH3
CH2
CH3
OH
OH
OH
Nhóm OH đính gián tiếp vào nhân
benzen qua nguyên tử Cno → Ancol
OH
Phenol: nhóm OH đính trực tiếp vào nhân benzen
VIẾT CTCT VÀ GỌI TÊN
Câu 17. Trong các ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử C5H12O, số ancol bậc một là?
Ⓐ Hai.
Ⓑ Ba.
Ⓒ Năm.
Ⓓ Bốn.
Hướng dẫn
Ứng với công thức phân tử C5H12O có dạng CnH2n+2O → ancol no, đơn chức, mạch hở.
Viết các dạng mạch chính của hợp chất có 5C
C
C C C C C
C C C C
C C C
C
C
Câu 18. Số đồng phân rượu bậc II ứng với công thức C 5H12O là ?
Ⓐ 5
Ⓑ 3
Ⓒ 4
Hướng dẫn
Viết các dạng mạch chính của hợp chất có 5C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
Ⓓ 2
C
C
C
C
VIẾT CTCT VÀ GỌI TÊN
Câu 19. Tên gọi của ancol: (CH3)2CHCH2CH2OH là:
Ⓐ 2-metyl butan-1-ol
Ⓑ 3-metyl butan-1-ol.
Ⓒ 3-metyl butan-2-ol.
Ⓓ 1,1-đimetyl propan-2-ol.
Hướng dẫn
Tên mạch
C chính
mạch cacbon chính
4
C H3
3
CH
CH 3
2
C H2
1
C H2
OH
Vị trí
nhóm OH
3 – metylbutan – 1 – ol
Số chỉ vị
trí nhánh
Tên
nhánh
Nhóm
định chức
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 20. Công thức phân tử của 2-metylpentan-1-ol là
Ⓐ C6H16O.
Ⓑ C5H12O.
Ⓒ C6H12O.
Ⓓ C6H14O.
Hướng dẫn
Mạch chính có
5C
Nhóm OH đính
vào C số 1
1
2
3
4
5
1
C C C C C
2
3
4
5
C C C C C
OH CH 3
2 – metylpentan – 1 – ol
OH
Có 1 nhánh CH3
ở vị trí C số 2
CH 3
Câu 21. Ancol X có công thức cấu tạo: CH3CH2CH2CH(CH3)OH . Tên của X là
Ⓐ 3-metylbutan-2-ol
Ⓑ 2-metylbutan-2-ol. Ⓒ1-metylbutan-1-ol.
Ⓓ pentan-2-ol.
Hướng dẫn
CH 3
CH 2
CH 2
CH
5
C H3
OH
CH 3
CH2
COOH
CH2OH
etilenglicol :
C2H 4 OH
2
CH
OH
Đầu mạch gần
1
C H 3 nhómOH nhất
xác định mạch C chính
Câu 22. Glixerol là tên gọi khác của chất nào?
Ⓐ Alanin
Ⓑ Glixin
H2N
3
C H2
pentan-2-ol
Nếu gọi theo quy tắc thì ancol này có
tên thay thế là: 1-metylbutan-1-ol
Đây là phương án sai (nhiễu) do xác
định sai mạch C chính
alanin :
4
C H2
Ⓒ etilenglicol
Hướng dẫn
glyxin :
CH 2OH
glixerol :
2
H 2N
Ⓓ Glixerin
CH CH 3
CH2OH
C3H5 OH
COOH
CH OH
CH 2OH
3
Câu 23. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 là:
Ⓐ 2-metylbut-1-en
Ⓑ 3-metylbut-1-en
Ⓒ 2-metylbut-2-en
Ⓓ pent-2-en.
CH 3
Nhóm OH tách cùng H của C(3) bên cạnh
CH 3
CH 3
CH 3
3
C
2
CH
H OH
1
C H2
H
H2SO4 (đặc)
CH 3
2
C
CH
1
C H2
hay
CH 3
C
CH
CH 3
(sản phẩm chính) H
170oC
Nhóm OH tách cùng H của C(1) bên cạnh
3
CH 3
CH 3
3
C
CH 3
2
CH
1
C H2
H (sản phẩm phụ)
hay
CH 3
CH
CH
CH 2
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 24. Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không
tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
Ⓐ 4
Ⓑ 2
Ⓒ 5
Ⓓ 3.
Hướng dẫn
a n 3
Công thức cấu tạo ancol có dạng C n H 2n 2 a OH a
X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường nên X có 2 trường hợp
X là ancol đơn chức: CH 3OH 1 ;
CH 3CH 2CH 2OH 3
C2H 5OH 2 ;
X là ancol đa chức, nhóm OH không liền kề:
CH2
CH 3
CH2
OH
2
CHOH
CH2
4
(propan-1,3-điol)
OH
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Câu 25. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
Ⓐ CH3OC2H5.
Ⓑ C2H5OH.
Ⓒ C3H8.
Ⓓ CH3OH.
Câu 26. Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử nhiệt độ sôi của các ancol
Ⓐ tăng dần.
Ⓑ giảm dần.
Ⓒ không đổi.
Ⓓ biến đổi không theo quy luật.
Câu 27. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất
halogen, ete có phân tử lượng tương đương là do?
Ⓐ trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị
Ⓒ ancol có nguyên tử oxi trong phân tử
Ⓑ giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro
Ⓓ ancol có phản ứng với Na
Câu 28. Cho 3 rượu: Rượu metylic, rượu etylic và rượu propylic. Điều nào sau đây là sai:
Ⓐ Tất cả đều nhẹ hơn nước.
Ⓑ Đều có tính axit.
Ⓒ Nhiệt độ sôi tăng dần.
Ⓓ Tan vô hạn trong nước.
Câu 29. Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử, độ tan trong nước của các ancol
Ⓐ tăng dần.
Ⓑ không đổi.
Ⓒ giảm dần.
Ⓓ biến đổi không theo quy luật.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANCOL-PHENOL
Câu 30. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
Ⓐ NaOH
Ⓑ Br2.
Ⓒ NaHCO3.
Ⓓ Na.
Hướng dẫn
C6H5OH
NaOH
C6H5OH
Na
C6H 5OH
3Br2
C6H5ONa
H2 O
1
H
2 2
C6H 2 OH
OH
Br3
X1
Br
Br
C6H5ONa
3HBr
Br
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 31. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
Ⓐ HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH.
Ⓑ Ca, CuO (t°), C6H5OH, HCHO.
Ⓒ NaOH, K, MgO, CH3COOH.
Ⓓ Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH, (CH3CO)2O.
Hướng dẫn
Ⓐ HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH.
Ⓒ NaOH, K, MgO, CH3COOH.
Ⓑ Ca, CuO (t°), C6H5OH, HCHO.
Ⓓ Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH, (CH3CO)2O.
Câu 32. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng
giữa phenol với
Ⓐ Na kim loại.
Ⓑ H2 (xt Ni/t°).
Ⓒ dung dịch NaOH.
Ⓓ nước Br2.
Hướng dẫn
Ảnh hưởng nhóm OH lên C6H5 làm phenol dễ thế hơn benzen.
Ảnh hưởng nhóm C6H5 lên nhóm OH làm H linh động hơn trong ancol nên thể hiện được tính axit
yếu (phản ứng được với NaOH)
Câu 33. Tách nước từ 3–metylbutan–2–ol, sản phẩm chính thu được là
Ⓐ 3–metylbut–1–en.
Ⓑ 2–metylbut–2–en.
Ⓒ 3–metylbut–2–en.
Ⓓ 2–metylbut–3–en.
Hướng dẫn
CH 3 CH OH CH CH 3
H2 SO4 đăc
2
170o
CH 3 CH
C CH 3
2
H2O
2 metylbut 2 en
Câu 34. Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh thẫm?
Ⓐ Etanol.
Ⓑ HCl
Ⓒ Etilenglicol.
Ⓓ Phenol.
Hướng dẫn
HCl hòa tan được Cu(OH)2 thu được dung dịch xanh lam
Ancol có từ 2 nhóm OH liền kề trở lên có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.
Câu 35. Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là anđehit?
Ⓐ CH3-CH2-OH.
Ⓑ (CH3)3COH
Ⓒ CH3-CHOH- CH3.
Ⓓ C6H4(OH)CH3
Hướng dẫn
Ancol bậc 1 RCH 2 OH bị oxi hóa bởi CuO, to (hoặc O2/Cu,to) tạo anđehit.
RCH 2 OH
CuO
RCH 2 OH
1
O
2 2
Câu 36. Cho các hợp chất sau:
to
Cu
to
RCHO
Cu
RCHO
H2 O
H2O
(1) HOCH2-CH2OH
(2) HOCH2-CH2-CH2OH
(3) HOCH2-CH(OH)-CH2OH
(4) CH3-CH(OH)-CH2OH
(5) CH3-CH2OH
(6) CH3-O-CH2CH3
Các chất đều tác dụng được cá với Na và Cu(OH)2 là
Ⓐ (3), (4), (5)
Ⓑ (1), (2), (3)
Ⓒ (3), (4), (6)
Ⓓ (1), (3), (4)
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 37. Hiện tượng xảy ra khi cho quỳ tím vào dung dịch C6H5OK là
Ⓐ quỳ chuyển màu đỏ
Ⓑ quỳ chuyển màu xanh
Ⓒ quỳ chuyển màu hồng
Ⓓ quỳ không đổi màu
Hướng dẫn
C6 H 5 OK
C6 H 5 O
K
C6 H 5 O
H2O
C6 H 5 OH
OH
Câu 38. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
Ⓐ nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Ⓑ dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
Ⓒ nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
Ⓓ nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
Hướng dẫn
nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 39. Cho các chất có công thức: HOCH2CH2OH (X); HOCH2CH2CH2OH (Y); HOCH2–CHOH–
CH2OH (Z); CH3CH2–O–CH2CH3 (R); CH3–CHOH–CH2OH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
Ⓐ X, Y, R, T.
Ⓑ X, Z, T.
Ⓒ Z, R, T.
Ⓓ X, Y, Z, T.
Câu 40. Cho các phát biểu sau về phenol C6H5OH:
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
Ⓐ 2.
Ⓑ 4.
Ⓒ 3.
Ⓓ 5.
Câu 41. Hãy chọn câu phát biểu sai:
Ⓐ Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
Ⓑ Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
Ⓒ Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
Ⓓ Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
Câu 42. Kết luận nào sau đây là đúng?
Ⓐ Ancol và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
Ⓑ Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch natri cacbonat.
Ⓒ Chỉ có ancol tác dụng được với natri.
Ⓓ Chỉ có phenol tác dụng được với dung dịch NaOH.
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 43. Cho các chất sau: ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mất màu
dung dịch nước brom là:
Ⓐ 2
Ⓑ 3
Ⓒ 1
Ⓓ 4
Câu 44. Cho 4 chất: phenol (a), ancol etylic (b), benzen (c), axit axetic (d). Độ linh động của
nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên tăng dần theo thứ tự là
Ⓐ a < b < c < d.
Ⓑ c < d < b < a.
Ⓒ c < b < a < d.
Ⓓb < c < d < a.
Câu 45. Lấy 15,4 gam hỗn hợp metanol và glixerol phản ứng hoàn toàn với natri thu được 5,6 lít
(đktc) khí hiđro. Khối lượng glixerol trong hỗn hợp ban đầu là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
Ⓐ 1,6 gam.
Ⓑ 13,8 gam.
Ⓒ 9,2 gam.
Ⓓ 4,6 gam.
Hướng dẫn
32a 92b 15,6
1
3
Na
Na
a 0,05
CH 3OH
H2
C3H 5 OH
H2
3
a 3b
2
2
b 0,15
0,25
mol
mol
2
2
a
3b
a mol
b mol
m C H OH
0,15.92 13,8
2
2
3 5
3
Câu 46. Số mol Br2 cần dùng để kết tủa hết 2,82 gam phenol là :
Ⓐ 0,03
Ⓑ 0,09
Ⓒ 0,12
Ⓓ 0,06
Hướng dẫn
C6H5OH
3Br2
Br3C6H2OH
3HBr;
n Br
3n phenol
2
3.
2,82
94
0,09 mol
Câu 47. Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đó chứng tỏ:
Ⓐ phenol là axit yếu hơn axit cacbonic.
Ⓑ phenol là chất có tính bazơ mạnh.
Ⓒ phenol là một chất lưỡng tính.
Ⓓ phenol là axit mạnh.
C6H5ONa
CO2
H2O
C6H5OH
Hướng dẫn
NaHCO3
Câu 48. Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?
Ⓐ Phenol.
Ⓑ Toluen
Ⓒ Etanol.
Ⓓ Etilenglicol.
Hướng dẫn
etilenglicol : CH 2 OH
CH 2 OH
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG ANCOL-PHENOL
Câu 49. Rượu etylic có thể tạo thành trực tiếp từ?
Ⓐ Cả 3 đều đúng
Ⓑ Axetandehit
CH3CHO
C2H5Cl
H2
NaOH
Ni
Hướng dẫn
CH 2 CH 2
CH 3CH 2OH
to
to
C2H5OH
Ⓒ Etilen
NaCl
C2H5Cl
H 2O
NaOH
Ⓓ Etylclorua
H
to
EtOH
to
CH 3CH 2OH
C2H 4
NaCl
H 2O
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 50. Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hoá?
Ⓐ Tinh bột
Ⓑ CH3CHO
Ⓒ C2H4
Ⓓ C2H5Cl
Hướng dẫn
C6H10O5
men
enzim
C6H12O6
to
nH 2O
n
nC6H12O6
2C2H 5OH
2CO2
Câu 51. Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ
Ⓐ benzen.
Ⓑ stiren.
Ⓒ isopropyl benzen.
Ⓓ toluen.
Hướng dẫn
C6H5
1) O2 ; 2)H
CH CH3
C6H5OH
2
CH3
phenol
Isopropyl benzen
Cumen
2
CO
axeton
Câu 52. Phương pháp điều chế ancol etylic nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm?
Ⓐ Lên men tinh bột.
Ⓑ Thủy phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
Ⓒ Hiđrat hóa etilen xúc tác axit.
Ⓓ Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
Hướng dẫn
a)
C6H10O5
nH 2O
n
men
enzim
C6H12O6
d) CH 3CHO
H2
to
2C2H 5OH
Ni
to
b) C2H 5Br
nC6H12O6
c) CH 2
2CO2
to
NaOH
CH 2
C2H 5OH
H
H 2O
NaBr
CH 3CH 2OH
to
CH 3CH 2OH
Câu 53. Hiđro hóa chất A mạch hở có công thức C4H6O được ancol butylic. Số công thức cấu tạo
có thể có của A là
Ⓐ 4.
Ⓑ 6.
Ⓒ 5.
Ⓓ 3.
Hướng dẫn
2.4
Ứng với công thức phân tử C4H6O, mạch hở có tổng số π
2
2
6
2
Để hidro hóa ra ancol butylic thì mạch C của A và của ancol phải giống nhau
C
C
C
C
O
H2
Ni,t o
C
Hợp chất có 2 nối đôi C=C
C
C
C
OH
H2
Ni,t o C
C
C
*
H
CH
C
C
O
;
H
C
C
C
O
C
C
C
C
O
Hợp chất có 1 nối ba
H2
Ni,t o
H 3C
C
H 3C
H
C
C
C
C
C
C
O
O
*
H
C
C
CH
O
Hợp chất có 2 nối đôi
trong đó có 1 nối đôi C=O
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
[HÓA HỌC
Trần Phương Duy
X
Y
Z
Câu 54. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: toluen
Br2 Fe,to ,1:1
NaOH
du
,to ,p
HCl du
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm:
Ⓐ o-bromtoluen và p-bromtoluen.
Ⓑ benzyl bromua và o-bromtoluen.
Ⓒ m-metylphenol và o-metylphenol.
Ⓓ o-metylphenol và p-metylphenol.
CH3
CH3
Hướng dẫn
Br
NaOH
CH3
o
du ,t ,p
Br Fe,to ,1:1
HCl du
2
ONa
CH3
CH3
CH3
NaOH
OH
CH3
o
du ,t ,p
HCl du
ONa
Br
H2
OH
H2O
,to
xt:HgSO
X Y
Z
Câu 55. Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2
H2O
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
Ⓐ etilen và ancol etylic.
Ⓒ axetilen và ancol etylic.
Pd,PbCO2
4
Ⓑ etan và etanal.
Ⓓ axetilen và etylen glicol.
Hướng dẫn
H2
H2 O
Pd,PbCO2
,t
H2 O
o
xt:HgSO
4
CaC2
CH CH CH2 CH2
CH3CH2OH
X
Y
Z
Câu 56. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong
sơ đồ trên lần lượt là
Ⓐ C2H5OH, CH3COOH.
Ⓒ CH3COOH, C2H5OH.
C6H10O5
H2 O
n
H ,t o
C6H12O6
X
Ⓑ CH3COOH, CH3OH.
Ⓓ C2H4, CH3COOH.
men
enzim
Hướng dẫn
O
C2H5OH xt,t2o
Y
CH3COOH
Z
Câu 57. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
Ⓐ nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4–D
Ⓑ nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
Ⓒ poli (phenol–fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4–D và axit picric.
Ⓓ nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4–D và thuốc nổ TNT.
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
Hướng dẫn
nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4–D
nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
poli (phenol–fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4–D và axit picric.
nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4–D và thuốc nổ TNT.
C2H5OH
xt:H2SO4 ,t o
CH3COOC2H5
etyl axetat
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 58. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong
quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất
của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
Ⓐ 60 g.
Ⓑ 58 g.
Ⓒ 30 g.
Ⓓ 48 g.
Hướng dẫn
C6H12O6
men
enzim
M glucozo
2C2H 5OH
2CO2
Ca OH
2CaCO3
2
1
1
.0,4.
. 180
2
75%
mC H
6
12 O6
1
n
2 CO2
48 gam
H pu
Câu 59. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic
46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là
0,8 g/mL)
Ⓐ 5,4 kg.
Ⓑ 5,0 kg.
Ⓒ 6,0 kg.
Ⓓ 4,5 kg.
Hướng dẫn
VC
2 H5 OH
lit
n C H OH
2
5
mL
H2O
C6H10O5
Druou
46
5.1000.
.0,8
100
46
40
mol
H
men
enzim
C6H12O6
2C2H 5OH
M glucozo
1
1
.40.
. 162
2
72%
mC H
6
10 O5
1
n
2 ancol
4500 gam
4,5kg
H pu
Câu 60. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 tạo ra 40 gam kết tủa. Đun kỹ dung dịch sau phản
ứng lại thu được 10 gam kết tủa nữa. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% thì giá trị của
m là
Ⓐ 67,50.
Ⓑ 43,20.
Ⓒ 54,00.
Ⓓ 56,25.
Hướng dẫn
CaCO3
Ca OH
2
CO2
n CO
n CaCO
2. n Ca(HCO )
0,4 2.0,1 0,6
to
2
3
3 2
Ca HCO3
CaCO3
2
C6H12O6
men
enzim
2C2H 5OH
2CO2
M glucozo
mC H
6
12 O6
1
1
.0,6.
. 180
2
80%
1
n
2 CO2
67,5 gam
H pu
NHẬN BIẾT ANCOL-PHENOL
Câu 61. Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
Ⓐ Quỳ tím.
Ⓑ Dung dịch KMnO4 Ⓒ Dung dịch brom.
Hướng dẫn
Phenol tạo kết tủa khi tương tác với dung dịch nước Br2.
C6 H 5 OH
3Br2
Br3 C6 H 2 OH trăng
3HBr
Ⓓ Cu(OH)2.
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 62. Dùng một hóa chất nào dưới đây để nhận biết stiren, toluen, phenol?
Ⓐ Dung dịch HNO3.
Ⓑ Dung dịch HCl.
Ⓒ Dung dịch NaOH.
ⒹDung dịch Br2
Hướng dẫn
Phenol tạo kết tủa trắng khi tương tác với dung dịch nước Br2.
C6 H 5 OH
3Br2
Br3 C6 H 2 OH
3HBr
trăng
Stiren làm mất màu khi tương tác với dung dịch nước Br2.
C6 H 5 CH CH 2
3Br2
C6 H 5
CH
CH 2
Br
Br
Câu 63. Có thể phân biệt hai chất lỏng: rượu etylic và benzen bằng chất nào?
Ⓐ dung dịch NaOH
Ⓑ dung dịch CO2
Ⓒ dung dịch Br2
Ⓓ Na.
Hướng dẫn
Rượu etylic tạo khí không màu (H2) khi tương tác với Na
C2 H5 OH
Na
1
H
2 2
C2 H5 ONa
ANCOL TÁC DỤNG VỚI Na.
Câu 65. Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí
H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:
Ⓐ C4H9OH
Ⓑ C3H7OH.
ROH
Hướng dẫn
1
H
2 2
Na
Ⓒ C2H5OH.
n ancol
2n H
0,2 mol
2
12
0,2
M ancol
Ⓓ CH3OH.
60
C3H 7OH
Câu 66. Cho 10,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở và ancol Y no, mạch hở có cùng số mol
tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y là
Ⓐ C2H6O; C2H6O2.
Ⓑ C3H6O; C3H8O.
Ⓒ C3H8O; C3H8O3.
Ⓓ C3H8O; C3H8O2.
Hướng dẫn
mol
X : ROH
a
a na
mol
;
n
0,15
0,15 a na 0,3 a 1 n
0,3
H2
Y : R ' OH a mol
2
2
n
m ancol
a. R
17
a. R ' 17n
aR
aR ' 17 a
an
n
R
1
R'
n
R
19
R
R'
19 19n
R'
10,8
a R
R'
1
2
3
38
57
76
15
23 15
42 15
61
29
28 29
47
43
33
5,7
C2H 5OH
C2H 4 OH
2
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 67. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
Ⓐ C3H5OH và C4H7OH.
Ⓑ C2H5OH và C3H7OH.
Ⓒ C3H7OH và C4H9OH.
Ⓓ CH3OH và C2H5OH.
Hướng dẫn
gam
BTKL : m H
15,6 9,2 24,5 0,3
nH
0,15 mol
n ancol 2n H
2
m Na
m ancol
Coi ancol là ROH
2
m chât răn
R
16
M
15,6
0,3
1
R
35
R1
29
M
R2
0,3 mol
2
43
C2H 5 OH và C3H 7 OH
ANCOL TÁCH NƯỚC
Câu 68. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
Ⓐ 6.
Ⓑ 8.
R OH
1
H 2 SO4 dac
2
R OH
140o C
R 3OH
R OR
1
1
R OR
2
2
R1OR 3
R OR
1
Ⓒ 4.
Ⓓ 3.
Hướng dẫn
R OR 3
2
2
R 3OR 3
Câu 69. Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được
10,8 gam H2O và 36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol. m và x lần lượt là:
Ⓐ 25,2 và 0,6.
Ⓑ 25,2 và 0,2.
Ⓒ 46,8 và 0,6.
Ⓓ 46,8 và 0,2.
Hướng dẫn
H 2 SO4 đăc
2 ancol
n ete
ete
140o C
nH O
2
0,6 mol
H 2O;
n môi ete
BTKL : m ancol
0,6
3
m ete
mH O
2
10,8
36
46,8 gam
0,2 mol
Câu 70. Tiến hành tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 3 olefin ở thể khí
(đktc). Hai ancol trong hỗn hợp có thể là:
Ⓐ butan-2-ol và etanol.
Ⓒ butan-2-ol và pentan-2-ol.
Ⓑ etanol và butan-1-ol.
Ⓓ etanol và metanol.
Hướng dẫn
CH 3CHCH 2CH 3
H 2 SO4
đô`ng phân hi`nh hoc
đăc
170o C
CH 2
CHCH 2CH 3 hay CH 3CH
OH
CH 3CH 2OH
3 olefin
H 2 SO4 đăc
170o C
CH 3CHCH 2CH 3
CH 2
H2 SO4 đăc
170o C
CH 2
CH 2
OH
CH 3CH 2OH
CHCH 3
CHCH 2CH 3
2 olefin
H2 SO4 đăc
170o C
CH 2
CH 2
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
CH3CHCH2CH3
H2SO4 đăc
170o C
Trần Phương Duy
đô`ng phân hi`nh hoc
CH2
CHCH2CH3 hay CH3CH
CHCH3
OH
H2SO4 đăc
CH3CHCH2CH2CH3
170o C
đô`ng phân hi`nh hoc
CH2
CHCH2CH2CH3 hay CH3CH
4 olefin
CHCH2CH3
OH
Câu 71. Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y duy nhất mạch không nhánh. Tỉ khối
hơi của X so với Y bằng 1,321. Tên gọi của X và Y là
Ⓐ propan–1–ol và propen.
Ⓑ butan–1–ol và but–1–en.
Ⓒ butan–2–ol và but–2–en.
Ⓓ 2–metylpropan–2–ol và isobutilen.
dX
MX
MY
Y
Hướng dẫn
MX
M X 18
MH
1,321
MX
74
14n
2
16
74
n
4
2O
Anken Y có mạch không phân nhánh và duy nhất nên
* Ancol X là ankan-1-ol (nhóm OH đính đầu mạch) và mạch thẳng
CH2CH2CH 2CH 3
H2 SO4 đăc
CH 2
170o
CHCH 2CH 3
OH
* Ancol X mạch thẳng và có tính đối xứng (ứng với n = 4 không có ancol nào thỏa mãn)
Câu 72. Đun ancol no đơn chức X với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X
là 1,4375. Công thức của X và Y là
Ⓐ C2H6O; C4H10O.
Ⓑ CH4O; C2H6O.
Ⓒ CH4O; C3H8O.
Hướng dẫn
H2SO4 đăc
X
2ROH
Y; d Y
H2 SO4 đăc
140
o
1,4375
X
ROR
H 2O
Ⓓ CH4O; C3H6O.
1
M ROR
M ROH
2M R 16
M R 17
1,4375
MR
15
X : CH 3OH
Y : CH 3
2
O
Câu 73. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích
hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
Ⓐ C3H8O.
Ⓑ C2H6O.
Ⓒ CH4O.
Ⓓ C4H8O.
Hướng dẫn
dX
Y
MX
MY
MX
M X 18
MH
1,6424
MX
46
C2H 5OH hay C2H 6O
2O
Câu 74. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất.
Oxi hóa hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu
công thức cấu tạo phù hợp với X?
Ⓐ 5.
Ⓑ 4.
Ⓒ 3.
Ⓓ 2.
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Hướng dẫn
nH O
1
2
n CO
ancol no : C n H 2n 2O
O2
t
nCO2
o
n
nH O
1 H 2O
n
2
n CO
2
1
0,3
0,25
n
2
n
5
Anken Y tạo thành là duy nhất nên
Ancol X là ankan-1-ol (nhóm OH đính đầu mạch)
H2 SO4 đăc
CH 2CH 2CH 2CH 2CH 3
CH 2
170o
CHCH 2CH 2CH 3
OH
OH CH 3
CH 3
H 2 SO4 đăc
CH 2CHCH 2CH 3
OH
CH 2
170o
CCH 2CH 3
CH 3
CH 3
H 2 SO4 đăc
CH 2CH 2CHCH 3
CH 2
170o
CH 2CHCH 3
Ancol X mạch thẳng và có tính đối xứng; sản phẩn anken không có đồng phân hình học
loai do cis trans
CH 2CH 2CH2 CH2 CH3
H 2SO4 đăc
CH3 CH
170o
CH
CH2 CH3
OH
Câu 75. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các
olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng
khối lượng nước và CO2 sinh ra là
Ⓐ 1,76 gam
Ⓑ 2,76 gam.
Ⓒ 2,48 gam.
Ⓓ 2,94 gam.
Hướng dẫn
BTNT C
n CO
2
Y là anken
đôt Y
nH O
n CO
2
n CO
2
2
đôt X
0,04
0,04 mol
mol
mH O
2
CO2
0,04.18
0,04.44
2,48gram
ANCOL BỊ OXI HÓA KHÔNG HOÀN TOÀN BỚI CuO, ĐUN NÓNG
Câu 76. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
Ⓐ 13,5.
Ⓑ 8,1.
Ⓒ 8,5.
Ⓓ 15,3
Hướng dẫn
n Ag
54
0,5
mol
mol
X CuO
Y
n
n
0,2
;
n
0,5
2,5 2
Y
X
Ag
t oC
108
nX
0,2
Y có HCHO
a
4a
b
2b
0,2
0,5
X có CH 3OH
a
0,05
b
0,15
m
h
2
CH 3OH a mol
C2H 5OH b mol
0,05.32
0,15.46
CuO
to
CuO
to
HCHO
CH 3CHO
8,5 gam
AgNO3
NH3 ,t o
AgNO3
NH 3 ,t o
4Ag
2Ag
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
Trần Phương Duy
Câu 77. Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam
CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 23,76 gam Ag. Hai ancol là
Ⓐ C2H5OH, C3H7CH2OH.
Ⓑ CH3OH, C2H5OH.
Ⓒ C2H5OH, C2H5CH2OH.
Ⓓ CH3OH, C2H5CH2OH.
Hướng dẫn
n Ag
4,8
0,22 11
n CuO
0,06 n andehit ;
2
80
n andehit
0,06
3
Y có HCHO
X có CH 3OH
h
CuO
CH 3OH a mol
2
t
CuO
R CH 2OH b mol
AgNO3
HCHO
o
AgNO3
RCHO
to
NH 3 ,t o
R 1
32a
a
R
b
4a
31 b
2,2
0,06
2b
0,22
a
0,05
b
0,01
R
29
4Ag
NH 3 ,t o
2Ag
CH 3OH
C2H 5CH 2OH
Câu 78. Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ
khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
Ⓐ 0,92.
Ⓑ 0,32.
Ⓒ 0,64.
Ⓓ 0,46.
Hướng dẫn
n chât răn giam
nO
Cn H 2n 2O
O CuO
0,02 mol
CuO
m san phâm
0,02. 14n
16
0,02
nH O
n H2 n O
Cn H 2n O
C1 : BTKL : m ancol
C2 : M
nC
2
H 2O
mH O
mO
2
0,02.18
15,5.2.0,04
15,5.2
0,02
n
2
0,92 gam
0,02.16
C2H 5OH
m ancol
0,02.46
0,92
XÁC ĐỊNH CTPT VÀ CTCT THEO BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY
Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị
m là
Ⓐ 10,2 gam.
nH
Ⓑ 2 gam.
Ⓒ 2,8 gam.
Hướng dẫn
2O
n CO
1
ancol no : C n H 2n 2 O
O2
t
o
nCO2
n
1 H2O
2
n ancol
Ⓓ 3 gam.
nH
2O
n CO
2
nH
2O
n CO
2
0,2
0,15
0,05
mol
m
0,05. 60
n
1
n
0,2
0,15
n
3,0 gam
MC
3H7OH
Câu 80. Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích
4:5. CTPT của X là
Ⓐ C4H10O.
Ⓑ C3H6O.
Ⓒ C5H12O.
Hướng dẫn
Ⓓ C2H6O.
3;
[HÓA HỌC
nH
2O
1
n CO
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
ancol no : C n H 2n 2 O
O2
t
nCO2
o
n
1 H2O
2
Trần Phương Duy
nH
n
2O
n CO
1
n
2
5
4
n
4
Câu 81. Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng nước và
CO2 là 27:44. CTPT của ancol là
Ⓐ C5H10O2.
Ⓑ C2H6O2.
Ⓒ C3H8O2.
Ⓓ C4H8O2.
Hướng dẫn
nH O
1
2
n CO
O2
ancol no : Cn H 2n 2 Ox
nCO2
to
n
1 H2O
2
nH O
n
2
n CO
1
n
2
27
18
44
44
n
2
Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là
Ⓐ C4H9OH và C5H11OH.
Ⓑ C2H5OH và C3H5OH.
Ⓒ CH3OH và C2H5OH.
Ⓓ C2H5OH và C3H7OH.
Hướng dẫn
nH O
nH O
n 1
O2
2
2
1 ancol no : C n H 2n 2 O
nCO
n
1
H
O
o
2
2
t
n CO
n CO
n
2
2
0,35
0,25
n
2,5
Do 2 ancol kế tiếp nhau nên 2 ancol là C2H5OH và C3H7OH.
Câu 83. X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, có tỷ lệ khối lượng 1:1. Đốt cháy
hết X được 21,45 gam CO2 và 13,95 gam H2O. Vậy X gồm 2 ancol là
Ⓐ CH3OH và C2H5OH.
Ⓑ CH3OH và C4H9OH.
Ⓒ CH3OH và C3H7OH.
Ⓓ C2H5OH và C3H7OH.
Hướng dẫn
nH O
O2
2
1 ancol no : C n H 2n 2 O
nCO2
n 1 H2O
to
n CO
2
nH
2O
n CO
2
CH 3 OH
n
1
n
1
Cn H 2n 1OH n
0,775
0,4875
39
23
n
39
23
n
39
23
16
23
1,69
n CH
nC
3 OH
n H 2 n 1OH
1 ancol là CH 3 OH
n
39
.32
23
m CH
3OH
ancol kia : C n H 2n 1OH
16
. 14n
23
mC
18
n
3.
n H2 n 1OH
Câu 84. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,01 mol một ancol
không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,16 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị m là
Ⓐ 3,96.
Ⓑ 3,69.
Ⓒ 6,93.
Ⓓ 3,24.
Hướng dẫn
0,16 16
n ancol 0,06 0,01 0,07 mol
C
2,286 có 1 ancol có C 2,286
0,07
7
ancol đa chuc : C2 H 4 OH : 0,06 mol
2
[HÓA HỌC
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
BTNT C : 0,06.2
nH O
0,01.n
3.n C H O
2
2
6
4.n C H
2
4
0,16
n
3.0,06
8 On
4
Trần Phương Duy
C4 H 8 O n
4.0,01
0,22 mol
3,96 gam
mH O
2
Câu 85. Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
Ⓐ C2H5OH và C4H9OH.
Ⓑ C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
Ⓒ C4H4(OH)2 và C5H10(OH)2.
Ⓓ C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Hướng dẫn
nH
2O
n CO
1
O2
ancol no : C n H 2n 2 O x
t
nCO2
o
n
nH
1 H2O
n
2O
n CO
2
n
2
1 ancol đa chúc có C
3
C2 H 4 OH
và ancol kia là C n H 2n OH
2
1
n
2
4
3
n
3
3
Câu 86. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 7,616 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là
Ⓐ 8,84.
Ⓑ 5,42.
Ⓒ 9,54.
Hướng dẫn
nH O
nH O
O2
2
2
1 ancol no : C n H 2n 2 O
nCO
n
1
H
O
o
2
2
t
n CO
n CO
2
Ⓓ 9,44.
n
2
1
n
0,6
0,34
n
17
13
n
n ancol
nH
n CO
2O
2
0,6
0,34
0,26 mol
m
0,26. 14.17
13
18
9,44 gam
M ancol
Câu 87. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng
đẳng), thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với
H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là
Ⓐ 14,8 gam.
Ⓑ 15,7 gam.
Ⓒ 7,85 gam.
Ⓓ 13,0 gam.
Hướng dẫn
nH O
nH O
n 1 1,3
O2
2
2
1 ancol no : C n H 2n 2 O
nCO
n
1
H
O
n 1,6
o
2
2
t
n CO
n CO
0,8
n
2
2
n
n ancol
2 ROH
nH
n CO
2O
2
H2 SO4 đăc
140
o
1,3
0,8
0,5
mol
m
0,5. 14.1,6
18
20,2 gam
M ancol
ROR
H2O
m ete
m ancol
mH
2O
20,2
0,5
.18
2
15,7 g
Câu 88. Ba ancol X, Y, Z đều bền, không phải là các chất đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều
sinh ra CO2, H2O theo tỉ lệ mol n CO : n H O
2
2
3 : 4 . Vậy công thức phân tử của 3 ancol là:
Ⓐ C3H8O, C3H8O2, C3H8O3
Ⓒ C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH
Ⓑ C3H8O, C4H8O, C5H8O
Ⓓ C3H6O, C3H6O2, C3H8O3
Hướng dẫn
[HÓA HỌC
nH
2O
11] HỆ THỐNG BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ANCOL – PHENOL
1
n CO
O2
ancol no : C n H 2n 2 O x
t
nCO2
o
n
Trần Phương Duy
1 H2O
2
nH
n
2O
n CO
1
n
2
4
3
n
3
3 ancol : C3 H 7 OH; C3 H 6 OH ; C3 H 5 OH .
2
3
MỘT SỐ BÀI TOÁN THEO TÍNH CHẤT HÓA HỌC KHÁC CỦA ANCOL
Câu 89. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X
tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất
của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
Ⓐ 16,20.
Ⓑ 6,48.
Ⓒ 8,10.
Ⓓ 10,12.
Quy đôi
HCOOH
RCOOH
CH 3 COOH
RCOOH
C2 H 5 OH
0,1
0,125
H2 SO4 đăc
Hướng dẫn
1 15
8 ; n axit
2
R
RCOOC2 H 5
0,1
5,3
8 44 1
0,1mol
H2 O
m este
0,1.80%. 8
44
29
6,48 gam
Câu 90. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam
X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V
lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
Ⓐ 3,36
Ⓑ 11,20
Ⓒ 5,60
Ⓓ 6,72
Hướng dẫn
CH 3 OH
C2 H 4 OH
Cn H n
2
2
OH
Cn H n
n
C3 H 5 OH 3
Cn H n
2
2
OH
OH
O2
n
to C
Na
n
n CO2
n
H
2 2
VH
2
1
V
2 CO2
6,72
2
3,36 lit
Câu 91. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol
không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO 2 và m gam H2O. Giá trị m là
Ⓐ 5,40
Ⓑ 2,34
Ⓒ 8,40
Ⓓ 2,70
Hướng dẫn
0,23
n ancol 0,07 0,03 0,1mol
C
2,3 có 1 ancol có C 2,3
0,1
ancol đa chuc : C2 H 4 OH : 0,07 mol
2
BTNT C : 0,07.2
nH
2O
3.n C H
2
6 O2
0,03.n
3.n C H
3
6 On
0,23
n
3.0,07
3
C3 H 6 O n
3.0,03
0,3 mol
mH
2O
5,4 gam