Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

thiet kethong dien110kv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.29 KB, 18 trang )

NHÓM 4:

Bảng số liệu 1
Stt
Loại tải
Công suất tác dụng tính toán P (MW)
Tmax (h)
Cosφ

1
3
50
500
0
0,8

2
3
40
350
0
0,8

3
1
50
550
0
0,9

4


1
30
400
0
0,85

5
2
30
450
0
0,75

6
3
30
400
0
0,9

7
1
20
500
0
0,8

8
1
40

4000
0,85

Câu 1: Xác định công suất nguồn : công suất tác dụng và công suất phản kháng cần
cung cấp tại nút nguồn
Stt
Loại tải
Công suất tác dụng tính toán P (MW)
Tmax (h)
Cosφ

1
3
50
500
0
0,8

2
3
40
350
0
0,8

3
1
50
550
0

0,9

4
1
30
400
0
0,85

5
2
30
450
0
0,75

6
3
30
400
0
0,9

7
1
20
500
0
0,8


8
1
40
4000
0,85
1


Công suất phản kháng (MVAr)


37,5

30

24,2

18,6

26,5

14,5

15

24,8

Công suất tác dụng cung cấp tại nút nguồn:

Pnguồn = P1 + P2 + P3 + P4 + P5 + P6 + P7 + P8

= 50 + 40 + 50 + 30 + 30 + 30 + 20 + 40 = 290 (MW)


Công suất phản kháng cần cung cấp tại nút nguồn:

Qnguồn = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 + Q6 + Q7 + Q8 =
= 22,5 + 22,5 +9,7 + 24,8 + 44 + 19,4 + 37,5 +18,6 = 199 (MVAr)
Câu 2: Đề xuất 6 phương án các tuyến dây hợp lý cho bài thiết kế:


Phương án 1:

Hình 1


Phương án 2:

2


Hình 2


Phương án 3:

Hình 3.
3





Phương án 4:

Hình 4


Phương án 5:

4


Hình 5


Phương án 6:

Hình 6

5


Câu 3: Chọn phương án hợp lý
 Phương án 1:
 L01=10 km, L02=20 km, L23=10 km, L04=10 km, L06=10 km, L65=30 km,

L08=10 km, L87=20 km,
 P01= 30 MW, P02= 50 MW, P23= 20 MW, P04= 40 MW, P65= 50 MW, P06=
90 MW, P87= 50 MW, P08= 80 MW
 = P01 L01+ P02L02+ P23 L23+ P04L04+ P65 L65+ P06L06+ P08 L08+ P87L87 =
30*2*10 + 50*20 + 20*10 + 40*10 + 50*2*30 + 80*10 + 50*20 + 80*10 =

19180,23 (MW.h)
 Phương án 2:
đoạn dây
0-1
0-2
2-3
0-4
4-5
0-6
0-7
0-8
∑〖P_i L_i 〖

chiều dài(l)
31.62
28.28
22.36
31.62
31.62
41.23
36.06
22.36

công
suất

số đường
dây
30
50

20
90
50
40
50
30

2
1
1
2
2
1
1
1

tổng (p*l)
1897.37
1414.21
447.21
5692.10
3162.28
1649.24
1802.78
670.82
16736.01

 Phương án 3:
 L01=10 km, L02=20 km, L03=10 km, L04=10 km, L06=10 km, L65=30 km,


L08=10 km, L87=20 km,
 P01= 30 MW, P02= 30 MW, P03= 20 MW, P04= 40 MW, P65= 50 MW, P06= 90
MW, P87= 50 MW, P08= 80 MW
 = P01 L01+ P02L02+ P03 L03+ P04L04+ P65 L65+ P06L06+ P08 L08+ P87L87 =
30*2*10 + 30*20 + 20*10 + 40*2*10 + 50*2*30 + 90*2*10 + 50*20 +
80*10 = 19310,78 (MW.h)
 Phương án 4:
6


L02=20 km, L12=10 km, L23=10 km, L04=10 km, L06=10 km, L45=10 km,
L07=10 km, L08=10 km,
 P12= 30 MW, P23= 20 MW, P02= 80 MW, P08= 30 MW, P07= 50 MW, P06=
40 MW, P45= 50 MW, P04= 90 MW
 = P12 L12+ P23L23+ P02 L02+ P08L08+ P07 L07+ P06L06+ P45 L45+ P04L04 =
30*2*10 + 20*10 + 80*2*20 + 30*10 + 50*10 + 40*2*10 + 50*2*10 +
90*2*10 = 21496,5 (MW.h)
 Phương án 5:
 L01=10 km, L02=20 km, L03=10 km, L04=10 km, L06=10 km, L65=30 km,
L08=10 km, L07=10 km,
 P01= 30 MW, P02= 30 MW, P03= 20 MW, P08= 30 MW, P07= 50 MW, P65= 50
MW, P06= 90 MW, P04= 40 MW,
 = P01L01+ P02L02+ P03 L03+ P04L04 + P08L08+ P07 L07 + P06 L06 +P65L65 =
30*2*10 + 30*20 + 20*10 + 40*2*10 + 30*10 + 50*10 + 50*2*30 +
90*2*10 = 18995,5 (MW.h)
 Phương án 6:
 L01=10 km, L02=20 km, L03=10 km, L04=10 km, L06=10 km, L05=40 km,
L08=10 km, L87=20 km, L34=10 km,
 P01= 30 MW, P02= 30 MW, P87= 50 MW, P08= 80 MW, P06= 40 MW, P05= 50
MW, P03= 24,6 MW, P04= 35,4 MW, P34= 4.62 MW

 = P01 L01+ P02L02+ P87 L87+ P08L08+ P06 L06+ P05L05+ P03 L03+ P04L04+ P34L34
= 30*2*10 + 30*20 + 80*50 + 80*10 + 40*2*10 + 50*2*40 + 24,6*10 +
35,4*10+ 4.62*10 = 16727,2 (MW.h)
 Phương án hợp lý là phương án 2,5,6.


Câu 4: Chọn cấp điện áp hợp lý
 Phương án 2:
 Uđm01 = == 100,43 KV
 Uđm02 = == 121,55 KV
 Uđm23 = == 82,37 KV
 Uđm04 = == 151,46 KV
 Uđm06 = == 115,76 KV
 Uđm45= == 123,26 KV
 Uđm08 = == 97,26 KV
 Uđm07= == 125,1 KV
 Chọn điện áp định mức Uđm = 110 KV
 Phương án 5:
 Uđm01 = == 100.43 KV
 Uđm02 = == 99,5 KV
 Uđm03 = == 85,4 KV
7









Uđm04 = == 113 KV
Uđm06 = == 158,3 KV
Uđm07= == 125,12 KV
Uđm08= == 97,3 KV
Uđm65= == 122,5 KV

 Chọn điện áp định mức Uđm = 110 KV
 Phương án 6:
 Uđm01 = == 100,43 KV
 Uđm02 = == 99,5 KV
 Uđm03 = == 93,76 KV
 Uđm04 = == 107,56 KV
 Uđm06 = == 115,76 KV
 Uđm05= == 130,37 KV
 Uđm08 = == 136,57 KV
 Uđm87= == 115,47 KV
 Uđm34= == 42.2 KV
 Chọn điện áp định mức Uđm = 110 KV

Câu 5: Chọn cỡ dây cho phương án đã chọn
o Chọn Tmax = 5000 h → Jkt = 1 A/mm2
 Phương án 2:

Đường dây 0-1:
• Ilvmax = = = *103=98,4 (A)
• F01 = = = 98,4 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 120 (mm2), r0 = 0,244 (Ω/km)
Đường dây 0-2:
• Ilvmax = = = *103=315 (A)
• F02 = = = 315 (mm2)

 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 330 (mm2), r0 = 0,0869 (Ω/km)
Đường dây 2-3:
• Ilvmax = = = *103=116,66 (A)
• F23 = = = 116,7 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 150 (mm2), r0 = 0,2039 (Ω/km)
Đường dây 0-4:
Ilvmax = = = *103=594 (A)
• F04 = = = 594(mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 630 (mm2), r0 = 0,0459 (Ω/km)
8


Đường dây 4-5:
Ilvmax = = = *103=359 (A)
F45 = = = 350 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 400 (mm2), r0 = 0,0758 (Ω/km)
Đường dây 0-6:
• Ilvmax = = = *103=116,7 (A)
• F06 = = = 116,7 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 120 (mm2), r0 = 0,244 (Ω/km)
Đường dây 0-7:
• Ilvmax = = = *103=328 (A)
• F07 = = = 328 (mm2)
 Chọn 2 dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1543 (Ω/km)
Đường dây 0-8:
• Ilvmax = = = *103=185,2 (A)
• F65 = = = 185,2 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1543 (Ω/km)
 Phương án 5:


Đường dây 0-1:
• Ilvmax = = =*103=98,4 (A)
• F01 = = = 98,4 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 120 (mm2), r0 = 0,244 (Ω/km)
Đường dây 0-2:
• Ilvmax = = = *103=197 (A)
• F02 = = = 197 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 240 (mm2), r0 = 0,1182 (Ω/km)
Đường dây 0-3:
• Ilvmax = = = *103=116,7 (A)
• F03 = = = 116,7 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 120 (mm2), r0 = 0,2531 (Ω/km)
Đường dây 0-4:
• Ilvmax = = = *103=123,5 (A)
• F04 = = = 123,5 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 150 (mm2), r0 = 0,2039 (Ω/km)
Đường dây 0-7:
• Ilvmax = = = *103=328 (A)
• F07 = = = 328 (mm2)
 Chọn 2 dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1543 (Ω/km)
Đường dây 0-8:
• Ilvmax = = = *103=185 (A)
9


F08 = = = 185 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1543 (Ω/km)
Đường dây 0-6:
• Ilvmax = = = *103=289 (A)
• F06 = = = 289 (mm2)

 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 300 (mm2), r0 = 0,1 (Ω/km)
Đường dây 6-5:
• Ilvmax = = = *103=174,8 (A)
• F65 = = = 174,8 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1543 (Ω/km)
 Phương án 6:
Đường dây 0-1:
• Ilvmax = = = *103=98,4 (A)
• F01 = = = 98,4 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 120 (mm2), r0 = 0,244 (Ω/km)
Đường dây 0-2:
• Ilvmax = = = *103=197 (A)
• F02 = = = 197 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 240 (mm2), r0 = 0,1182 (Ω/km)
Đường dây 0-3:
• Ilvmax = = = *103=143,65 (A)
• F03 = = = 116,7 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 150 (mm2), r0 = 0,2039 (Ω/km)
Đường dây 3-4:
• Vì đường dây đoạn 3-4 nằm trong mạch vòng nên chọn tiết diện dây
cùng tiết diện dây với đoạn đường dây 0-3.
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 150 (mm2), r0 = 0,2039 (Ω/km)
Đường dây 0-4:
• Vì đường dây đoạn 0-4 nằm trong mạch vòng nên chọn tiết diện dây
cùng tiết diện dây với đoạn đường dây 0-3.
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 150 (mm2), r0 = 0,2039 (Ω/km)
Đường dây 0-5:
• Ilvmax = = = *103=174,79 (A)
• F05 = = = 174,79 (mm2)
 Chọn 2 dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1543 (Ω/km)

Đường dây 0-6:
• Ilvmax = = = *103=116,7 (A)
• F06 = = = 116,7 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 120 (mm2), r0 = 0,244 (Ω/km)
Đường dây 0-8:


10


Ilvmax = = = *103=512,8 (A)
F08 = = = 512,8 (mm2)
 Chọn 2 dây nhôm lõi thép có F = 300 (mm2), r0 = 0,1 (Ω/km)
Đường dây 7-8:
• Ilvmax = = = *103=185,2 (A)
• F65 = = = 185,2 (mm2)
 Chọn dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1543 (Ω/km)



Câu 6: Tính toán công suất cần bù tại các nút tải
 Phương án 2:
o Chọn cosφ2 = 0,86 (TCVN) → tanφ2=0,6
• ΔQb01 = P01(tanφ01– tanφ2) = 30*(0,75 - 0,6) = 4,5 (MVAr)
• ΔQb23 = P23(tanφ23– tanφ2) = 50*(0,75 - 0,6) = 7,5 (MVAr)
• ΔQb07 = P07(tanφ07– tanφ2) = 50*(0,75 -0,6) = 7,5 (MVAr)
• ΔQb45 = P45(tanφ45– tanφ2) = 90*(0,62 -0,6) = 1,8 (MVAr)
• ΔQb08 = P08(tanφ08– tanφ2) = 30*(0,62 -0,6) = 0,8 (MVAr)

 Phương án 5:

o Chọn cosφ2 = 0,86 (TCVN) → tanφ2=0,6
• ΔQb01 = P01(tanφ01– tanφ2) = 30*(0,75 - 0,6) = 4,5 (MVAr)
• ΔQb02 = P02(tanφ02– tanφ2) = 30*(0,75 - 0,6) = 4,5 (MVAr)
• ΔQb65 = P65(tanφ65 – tanφ2) = 50*(0,882 -0,6) = 14,1 (MVAr)
• ΔQb07 = P07(tanφ07– tanφ2) = 50*(0,75 -0,6) = 7,5 (MVAr)
• ΔQb04 = P04(tanφ04– tanφ2) = 40*(0,62 -0,6) = 0,8 (MVAr)
• ΔQb08 = P08(tanφ08– tanφ2) = 30*(0,62 -0,6) = 0,8 (MVAr)
 Phương án 6:
o Chọn cosφ2 = 0,86 (TCVN) → tanφ2=0,6
• ΔQb01 = P01(tanφ01– tanφ2) = 30*(0,75 - 0,6) = 4,5 (MVAr)
• ΔQb02 = P02(tanφ02– tanφ2) = 30*(0,75 - 0,6) = 4,5 (MVAr)
• ΔQb05 = P05(tanφ05 – tanφ2) = 50*(0,882 -0,6) = 14,1 (MVAr)
• ΔQb87 = P87(tanφ87– tanφ2) = 30*(0,75 -0,6) = 4,5 (MVAr)
• ΔQb08 = P08(tanφ08– tanφ2) = 80*(0,62 -0,6) = 1,6 (MVAr)

Câu 7:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
 Phương án 2:

Tổn thất công suất tác dụng:
• ΔP01 = * = *10 = 0,45 (MW)
Đường
dây

P

L

Q

r


R

U (kv)

số sợi
dây

ΔP
(MW)
11


0-1
0-2
2-3
0-4
4-5
0-6
0-7
0-8

30
50
20
90
50
40
50
30


31.62
28.28
22.36
31.62
31.62
41.23
36.06
22.36

22.5
32.2
9.7
68.8
44
19.4
37.5
18.6

0.244
0.0869
0.2039
0.0459
0.0758
0.244
0.1543
0.1543

7.72
2.46

4.56
1.45
2.40
10.06
5.56
3.45

110
110
110
110
110
110
110
110

2
1
1
2
2
1
1
1

0.45
0.72
0.19
0.77
0.44

1.64
1.80
0.36

∑ΔP

6.36

Tổn thất công suất phản kháng:
o Chọn x0 = 0,4 (Ω/km)
o ΔQ01 = * = *10 = 2,94 (MVAr)
Đường
dây
P
0-1
0-2
23
0-4
4-5
0-6
0-7
0-8

L
30
50
20
90
50
40

50
30

Q
31.62
28.28
22.36
31.62
31.62
41.23
36.06
22.36

x
22.5
32.2
9.7
68.8
44
19.4
37.5
18.6

X
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

0.4
0.4

12.65
11.31
8.94
12.65
12.65
16.49
14.42
8.94

U (kv)
110
110
110
110
110
110
110
110

số sợi
dây

ΔQ(MW)
2
1
1
2

2
1
1
1

∑ΔQ

2.94
3.31
0.37
26.83
9.27
2.69
4.66
0.92
50.99

 Phương án 5:

Tổn thất công suất tác dụng:
• ΔP01 = * = *10 *= 0,45 (MW)
• ΔP02= * = *20 = 0,39 (MW)
• ΔP03 = * = *10 = 0,43 (MW)
• ΔP04 = * = *10= 0,59 (MW)
• ΔP06 = * = *10 = 2,06 (MW)
• ΔP07 = * = *10 = 0,9 (MW)
• ΔP08 = * = *10 = 0,36 (MW)
• ΔP56 = * = *30=0,6 (MW)
 ∑ΔP = ΔP01+ ΔP02+ΔP03+ ΔP04+ ΔP06+ ΔP07+ ΔP08+ ΔP56 =
0,45+0,39+0,43+0,59+2,06+0,9+0,36+0,6 = 5,78 (MW)

Tổn thất công suất phản kháng:
12


Chọn x0 = 0,4 (Ω/km)
• ΔQ01 = * = *10 = 2,64 (MVAr)
• ΔQ02= * = *20 = 1,31 (MVAr)
• ΔQ03 = * = *10 = 0,67 (MVAr)
• ΔQ04 = * = *10= 4,63 (MVAr)
• ΔQ06 = * = *10 0,4*2 = 33,04 (MVAr)
• ΔQ07 = * = *10 = 9,31 (MVAr)
• ΔQ08 = * = *10 = 0,92 (MVAr)
• ΔQ56 = * = *30= 6,27 (MVAr)
 ∑ΔQ = ΔQ01 + ΔQ02 + ΔQ03 + ΔQ04 + ΔQ06 + ΔQ07 + ΔQ08 + ΔQ56
= 2,64 + 1,31 + 0,67 + 4,63 + 33,04 + 9,31 + 0,92 + 6,27
= 58,79 (MVAr)
Phương án 6:
Tổn thất công suất tác dụng:
• ΔP01 = * = *10 = 0,45 (MW)
• ΔP02= * = *20 = 0,39 (MW)
• ΔP03 = * = *10 = 0,53 (MW)
• ΔP04 = * = *10 = 0,9 (MW)
• ΔP06 = * = *10 = 0,82 (MW)
• ΔP05 = * = *40= 1,6 (KW)
• ΔP08 = * = *10 = 0,88 (MW)
• ΔP78 = * = *20 = 0,32 (MW)
• ΔP34 = * = *10 = 0.014 (MW)
 ∑ΔP = ΔP01 + ΔP02 + ΔP03 + ΔP04 + ΔP05+ ΔP06 + ΔP87 + ΔP08 + ΔP34=
0,45 + 0,39 + 0,53 + 0,9 + 0,82 + 1,6 + 1,76 + 0,32 + 1.54
=

5.9 (MW)
Tổn thất công suất phản kháng:
o Chọn x0 = 0,4 (Ω/km)
ΔQ01 = * = *10 = 2,94 (MVAr)
ΔQ02= * = *20 = 1,31 (MVAr)
ΔQ03 = * = *10 = 1,03 (MVAr)
ΔQ04 = * = *10 = 1,76 (MVAr)
ΔQ06 = * = *100,4*2 = 5,38 (MVAr)
ΔQ05 = * = *40= 16,6 (MVAr)
ΔQ08 = * = *10 = 14,11 (MVAr)
ΔQ78 = * = *20 = 0,82 (MVAr)
ΔQ34 = * = = 0,028(MVAr)
 ∑ΔQ = ΔQ01 + ΔQ02 + ΔQ03 + ΔQ04 + ΔQ05+ ΔQ06 + ΔQ87 + ΔQ08 + ΔQ34
= 2,94 + 1,31 + 1,03 + 1,76 + 5,38 + 16,6 + 14,11 + 0,82 + 0,028
= 43,98 (MVAr)
o













Câu 8: Tính toán điện áp các nút tải trong phương án

13


 Phương án 2:
• U1 = Uđm - ΔU01 = Uđm –

= 110 – = 103,78 (KV)
Các nút
1
2
3
4
5
6
7
8

U gốc

P

110
110
105.57
110
93.58
110
110
110


Q
30
50
20
90
50
40
50
30

số sợi
22.5
32.2
9.7
68.8
44
19.4
37.5
18.6

L
2
1
1
2
2
1
1
1


R
31.62
28.28
22.36
31.62
31.62
41.23
36.06
22.36

X
7.72
2.46
4.56
1.45
2.4
10.06
5.56
3.45

12.65
11.31
8.94
12.65
12.65
16.49
14.42
8.94

U (kv)

103.77
105.57
103.95
93.58
82.92
103.43
102.56
107.55

 Phương án 5:
• U1 = Uđm - ΔU01 = Uđm –

=110 – = 103,78 (KV)
• U2 = Uđm - ΔU02 = Uđm –
= 110 – = 106,77 (KV)
• U3 = Uđm - ΔU03 = Uđm –
= 110 – = 106,65 (KV)
• U4 = Uđm - ΔU04 = Uđm –
= 110 – = 103,12 (KV)
• U8 = Uđm - ΔU08 = Uđm –
= 110 – = 107,55 (KV)
• U7 = Uđm - ΔU07 = Uđm –
= 110 – = 98,9 (KV)
• U6 = Uđm - ΔU06 = Uđm –
= 110 – = 89,3 (KV)
• U5 = U6– ΔU56 = U6 –
= 89,3 – = 78,65 (KV)
 Phương án 6:
• U1 = Uđm - ΔU01 = Uđm –
= 110 – = 103,78 (KV)



U2 = Uđm - ΔU02 = Uđm –
= 110 – = 106,77 (KV)



U8 = Uđm - ΔU08 = Uđm –
= 110 – = 103,81 (KV)
14




U5 = Uđm - ΔU05 = Uđm –
= 110 – = 89,91 (KV)



U6 = Uđm - ΔU06 = Uđm –
= 110 – = 102,35(KV)

U7 = U8 – ΔU78 = U8 –
= 103,81 – = 99,68 (KV)
• U4 = Udm – ΔU04 = Udm –
= 110 – = 106.8 (KV)





U3 = Udm – ΔU03 = Udm –
= 110 – = 106.06 (KV)

Câu 9: Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA
SNM = 600 (MVA)
- Zht = ZNM = = = 2,02 (Ω)
- Vì hệ thống Uđm = 110 (KV) → Xht = Zht = 2,02j (Ω), Rht = 0 (Ω)
 Phương án 2:
• Z01 = 10(0,244+0,4j) = 7,12 + 12,65j (Ω)
= = = 2,75 – 6,44j
= 7∟-67 (kA)
• Z02 = 20(0.0869+0,4j) = 2,45 + 11,314j (Ω)
= = = 0.85-4,6j
= 4,68∟-80 (kA)
• Z23 = 10(0.2039+0,4j) = 4,55+8,94j (Ω)
= = = 2.05-4,94j
= 5,3∟-67,43 (kA)
• Z04 = 10(0.0459+0,4j) = 1,45 + 12,65j (Ω)
= = = 0,656 – 7,55j
= 7,58∟-85 (kA)
• Z07 = 10(0.1543+0,4j) = 5,56 + 14,42j (Ω)
= = = 1,9 – 6,3j
= 6,6∟-73 (kA)
• Z08 = 10(0,1543+0,4j) = 3,45 + 8,94j (Ω)
= = = 1,66 – 5,27j
= 5,53∟-7,2 (kA)
• Z45 = 10(0.0758+0,4j) + 30 (0,1543+0,4j) = 2,4+12,64j (Ω)
= = = 1,07-7,46j
= 7,53∟-82 (kA)
-


15


 Phương án 5:
• Z01 = 10(0,244+0,4j) = 7,12 + 12,65j (Ω)

= = = 2,75 – 6,44j
= 7∟-67 (kA)
• Z02 = 20(0,1182+0,4j) = 3,34 + 11,314j (Ω)
= = = 1,123 – 4,48j
= 4,62∟-75 (kA)
• Z03 = 10(0,2531+0,4j) = 10,44 + 16,5j (Ω)
= = = 1,47 – 2,6j
= 3∟-60 (kA)
• Z04 = 10(0,2039+0,4j) = 6,45 + 12,65j (Ω)
= = = 2,56 – 6,62j
= 7,1∟-68 (kA)
• Z07 = 10(0,1543+0,4j) = 5,56 + 14,42j (Ω)
= = = 1,9 – 6,3j
= 6,6∟-73 (kA)
• Z08 = 10(0,1543+0,4j) = 3,45 + 8,94j (Ω)
= = = 1,66 – 5,27j
= 5,53∟-7,2 (kA)
• Z065 = 10(0,1+0,4j) + 30 (0,1543+0,4j) = 8,75 + 28,5j (Ω)
= = = 0,98 – 3,64j
= 3,77∟-75 (kA)
 Phương án 6:
• Z01 = 10(0,244+0,4j) = 7,12 + 12,65j (Ω)
= = = 2,75 – 6,44j

= 7∟-67 (kA)
• Z02 = 20(0,1182+0,4j) = 3,34 + 11,314j (Ω)
= = = 1,123 – 4,48j
= 4,62∟-75 (kA)
• Z05 = 40(0,1543+0,4j) = 8,72 + 22,62j (Ω)
= = = 1,4 – 4,3j
= 4,5∟-71,88 (kA)
• Z06 = 10(0,244+0,4j) = 10,06 + 16,49j (Ω)
= = = 2,44 – 4,98j
= 5,55∟-63,89 (kA)
• Z034 = 10(0,2039+0,4j) + 10 (0,2039+0,4j) = 12,96 + 25,43j (Ω)
= = = 0,89 – 1,89j
= 2,09∟-64,72 (kA)
• Z043 = 10(0,2039+0,4j) + 10 (0,2039+0,4j) = 11 + 21,59j (Ω)
= = = 1,03 – 2,21j
= 2,44∟-65 (kA)
16


Câu 10: Chọn MBA tại nút 4 nếu đồ thị phụ tải có dạng như hình vẽ 4

S(MVA)
Smax

Hình 4
0

6

12 15 18 21 24 t(h)




= = = 36,2 (MVA)
chọn 2 MBA có =40 (MVA) cấp điện áp 110 (kV)

17


18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×