Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

50 đề thi trắc nghiệm HK2 môn Vật lý lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.38 MB, 213 trang )

Mục lục
1) Trường Quốc Tế Châu Á (Mã 132) ............................................................................................................... 3
2) THCS- THPT An Đông (Mã 136) ................................................................................................................. 7
3) THPT An Dương Vương (Mã 264) ............................................................................................................. 11
4) THPT An Nghĩa (Mã 485) .......................................................................................................................... 15
5) THPT An Nhơn Tây (Mã 1) ........................................................................................................................ 19
6) THCS – THPT Âu Lạc (Mã 004) ................................................................................................................ 22
7) THPT Bà Điểm (Mã 404) ............................................................................................................................ 27
8) THPT Bắc Ái (Mã 132) ............................................................................................................................... 31
9) TH, THCS, THPT Chu Văn An (Mã 124) .................................................................................................. 36
10) THCS, THPT Bạch Đằng Môn (Mã 179) ................................................................................................. 40
11) THPT Bình Khánh (Mã 296)..................................................................................................................... 44
12) THPT Bình Tân (Mã 135) ......................................................................................................................... 48
13) THPT Đa Phước (Mã 341) ........................................................................................................................ 52
14) TH- THCS – THPT Đại Việt (Mã 485) .................................................................................................... 56
15) THCS – THPT Đăng Khoa (Mã 132) ....................................................................................................... 60
16) THCS - THPT Đào Duy Anh .................................................................................................................... 64
17) THCS – THPT Diên Hồng (Mã 134 ) ....................................................................................................... 68
18) THPT Đông Đô (Mã 896) ......................................................................................................................... 72
19) THPT Gò Vấp (Mã 485) ........................................................................................................................... 76
20) THPT Hai Bà Trưng (Mã 485) .................................................................................................................. 81
21) THCS- THPT Hoa Sen .............................................................................................................................. 85
22) THPT Hoàng Hoa Thám (Mã 137) ........................................................................................................... 89
23) THPT Hồng Đức (Mã 123) ....................................................................................................................... 93
24) THCS-THPT Hồng Hà (Mã 129) .............................................................................................................. 98
25) THPT Lê Quý Đôn (Mã 105) .................................................................................................................. 101
26) THPT Lê Thánh Tôn (Mã 635) ............................................................................................................... 105
27) THPT Lương Văn Can (Mã 201) ............................................................................................................ 110
28) THPT Mạc Đĩnh Chi (Mã 139) ............................................................................................................... 114
29) THPT Minh Đức (Mã 010) ..................................................................................................................... 117
30) THCS – THPT Ngô Thời Nhiệm (Mã 149) ............................................................................................ 123


31) THPT Nguyễn An Ninh .......................................................................................................................... 128
32) THCS – THPT Nguyễn Bình Khiêm ...................................................................................................... 131
33) THCS – THPT Nguyễn Du (Mã 132) ..................................................................................................... 136
34) THPT Nguyễn Hiền (Mã 304)................................................................................................................. 140
35) THPT Nguyễn Hữu Cầu (Mã 167) .......................................................................................................... 145
36) THPT Nguyễn Hữu Huân (mã 152) ........................................................................................................ 149
37) THPT Nguyễn Khuyến (Mã 01) .............................................................................................................. 153
38) THPT Nguyễn Thái Bình (Mã 121) ........................................................................................................ 157
39) THPT Nguyễn Thị Diệu (Mã 212) .......................................................................................................... 161


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

40) THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Mã 124) ................................................................................................ 166
41) THPT Nguyễn Văn Cừ (Mã 486) ............................................................................................................ 170
42) THPT Phạm Văn Sáng (Mã 222) ............................................................................................................ 175
43) THPT Phan Bội Châu (Mã 136) .............................................................................................................. 179
44) THPT Phú Lâm (Mã 106) ....................................................................................................................... 183
45) THPT Phước Long (Mã 516) .................................................................................................................. 187
46) TH- THCS – THPT Quốc Văn Sài Gòn (Mã 139) .................................................................................. 192
47) THPT Trần Cao Vân (Đề A) ................................................................................................................... 197
48) THPT Trần Hữu Trang ............................................................................................................................ 201
49) TH – THCS – THPT Trương Vĩnh Ký (Mã 485).................................................................................... 205
50) THPT Trường Chinh (Mã 987) ............................................................................................................... 209

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 2 -



Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

1) Trường Quốc Tế Châu Á (Mã 132)
Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kì dao động của mạch:
A. tăng 4 lần

B. tăng 2 lần

C. giảm 4 lần

D. giảm 2 lần

Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho:
A. thành phần cấu tạo của chất.

B. chính chất đó.

C. thành phần nguyên tố có mặt trong chất.

D. cấu tạo phân tử của chất.

Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm. Khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,1m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđỏ = 0,76μm) đến vân sáng bậc 2 màu tím (λtím = 0,4μm) cùng một phía của vân trung
tâm là:

A. 0,28 mm

B. 2,52mm

C. 5,04mm

D. 2,8mm

Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện
trường ở tụ điện:
𝑇

A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.

B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2

C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.

D. không biến thiên theo thời gian.

Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Xét hai điểm M và N lần lượt cách
vân trung tâm 5mm và 10mm (M, N ở hai bên vân trung tâm). Trên đoạn MN có số vân sáng và số vân tối là:
A. 34 vân sáng, 33 vân tối

B. 33 vân sáng, 34 vân tối

C. 22 vân sáng, 11 vân tối

D. 11 vân sáng, 22 vân tối


Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên
một bản là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong
mạch là:
A. T =

10−6
3

s

B. T =

10−3
3

s

C. T = 4.10-7 s

D. T = 4.10-5 s

Câu 7: Chọn câu sai:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76μm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Vật có nhiệt độ trên 30000 C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.

C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 3 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 9: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe Young cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. 0,5 µm

B. 0,6 µm

C. 0,75 µm

D. 0,4 µm

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính:
A. Ống chuẩn trực tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Cấu tạo gồm ba phần: ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh.
C. Hoạt động dựa vào hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Bộ phận chính của máy là hệ tán sắc.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng cách giữa 2 khe là 4mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Dùng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm đến 0,75µm để chiếu sáng

hai khe. Tìm số các bức xạ cùng cho vân sáng tại điểm N cách vân trung tâm 1,2mm:
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 12: Khung dao động gồm tụ C = 10µF và cuộn cảm L = 0,1H. Tại thời điểm u = 4V thì i = 0,02 A. Cường
độ cực đại trong khung bằng:
A. I0 = 4,47.10-2 A

B. I0 = 2.10-4 A

C. I0 = 20.10-4 A

D. I0 = 4,47.10-3 A

Câu 13: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 2,5nF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 14,4mH.
Tần số dao động của mạch xấp xỉ là:
A. 37,68.10-5 Hz

B. 2,56.105 Hz

C. 2,65.104 Hz

D. 2,65.10-4 Hz

Câu 14: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do:

A. Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng.
B. Chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng.
C. Các chất rắn, lỏng, khí khi bị nung nóng.
D. Các chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng.
Câu 15: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, khoảng cách
giữa 2 nguồn kết hợp là 2mm, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m. Biết giao thoa trường có bề rộng L =
3,6mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là:
A. 7 vân sáng, 6 vân tối

B. 15 vân sáng, 14 vân tối

C. 15 vân sáng, 16 vân tối

D. 7 vân sáng, 8 vân tối

Câu 16: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của:
A. Tia tử ngoại

B. Tia gamma

C. Tia hồng ngoại

D. Tia Rơnghen

Câu 17: Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục, tia có tần số nhỏ nhất là:
A. tia tử ngoại

B. tia hồng ngoại

C. tia đơn sắc màu lục


D. tia Rơnghen

Câu 18: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức:
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 4 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2
𝐼

0
A. f =2𝜋𝑄

0

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

B. f = 2πLC

1

C. f =2𝜋𝐿𝐶

𝑄

D. f =2𝜋𝐼0


0

Câu 19: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. giao thoa sóng điện từ.

B. phản xạ sóng điện từ.

C. cộng hưởng dao động điện từ.

D. khúc xạ sóng điện từ.

Câu 20: Khung dao động của một máy phát sóng điện từ gồm tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao
động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10-6 C và dòng điện cực đại trong khung
là I0 = 10
A. 188 m

A. Bước sóng điện từ mà máy phát ra:
B. 18,4 m

C. 160 m

D. 188,5 m

Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Young là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75µm,
khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 6 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:
A. 3,6 mm

B. 7,5 mm


C. 4,5 mm

D. 1,5 mm

Câu 22: Hai khe Young cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại thời điểm N cách vân trung tâm 1,8mm có:
A. Vân tối thứ 4

B. Vân sáng thứ 4

C. Vân tối thứ 5

D. Vân sáng thứ 3

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi.
Câu 24: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Một sóng điện từ có chu kì 2.10-8 s thì có
bước sóng là:
A. 6 m

B. 6 mm

C. 60 m

D. 6 µm


Câu 25: Bức xạ nào được sử dụng để điều khiển việc đóng, mở cửa một cách tự động:
A. Tia Rơnghen

B. Tia gamma

C. Tia hồng ngoại

D. Tia tử ngoại

Câu 26: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì:
A. chỉ đổi màu mà không bị lệch.

B. không bị lệch và không đổi màu.

C. vừa bị lệch vừa đổi màu.

D. chỉ bị lệch mà không đổi màu.

Câu 27: Trong mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là:
1

A. 27 µs

B. 9 µs

1


C. 9 µs

D. 27 µs

Câu 28: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li:
A. Sóng cực ngắn.

B. Sóng ngắn.

C. Sóng trung

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

D. Sóng dài
Trang – 5 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,5µm, khoảng cách giữa 2 khe Young là a = 2mm. Thay λ bởi λ’ = 0,6µm, giữ nguyên khoảng cách từ hai
khe đến màn, để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là:
A. a’ = 1,6 mm

B. a’ = 1,8 mm

C. a’ = 2,4 mm


D. a’ = 2,2 mm

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách
từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối thứ 4 bên kia so với vân trung tâm là:
A. 8,5i

B. 1,5i

C. 0,5i

D. i

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì
khoảng vân i1. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân i2 được tính bằng:
A.

𝜆1. .𝑖1
𝜆2 −𝜆1

B.

𝜆2. .𝑖1
𝜆1

C.

𝜆1 .𝑖1
𝜆2

D.


𝜆1 .𝜆2
𝑖1

Câu 32: Mạch dao động LC của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C và cuộn cảm có độ tự cảm L, thu được sóng
điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m mà vẫn giữ nguyên tụ điện C, phải
thay cuộn cảm có độ tự cảm L’ bằng:
A. 4L

B. 2,4L

C. 3L

D. 2L

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát trong khoảng rộng MN
= 5mm người ta đếm được 5 vân sáng (biết tại M và N là hai vân tối). Tại điểm P cách vân trung tâm 20mm
là vân gì? Bậc (thứ) mấy?
A. vân sáng bậc 19

B. vân tối thứ 19

C. vân sáng bậc 20

D. vân tối thứ 20

Câu 34: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm và khoảng cách từ hai khe
8

đến màn là 200cm. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng 15µm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm

một khoảng 4mm là vân tối thứ:
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

C. ánh sáng thấy được

D. tia X

Câu 35: Vật nung nóng trên 20000 C không phát ra:
A. tia hồng ngoại

B. tia tử ngoại

Câu 36: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 37: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µH và tụ điện có điện
dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là:
A. t = 5π.10-6 s

B. t = 2,5π.10-6 s


C. t = 10π.10-6 s

D. t = 10-6 s

Câu 38: Chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 vào hai khe sáng trong thí nghiệm giao
thoa, người ta thấy vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 15 của λ2. Khi đó λ2 bằng:
A. 0,6 µm

B. 0,4 µm

C. 0,35 µm

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

D. 0,65 µm
Trang – 6 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát
2𝜋

Câu 39: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo biểu thức q = Q0cos( 𝑇 . t + π). Tại thời
𝑇

điểm t = 4, ta có:
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.

B. Điện tích của tụ cực đại.


C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0

D. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây cực đại.

Câu 40: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại Q0 = 10-8 C.
Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 78,54 mA

B. 7,85 mA

C. 5,55 mA

D. 15,71 mA

1B

2C

3A

4B

5A

6D

7B

8B


9C

10C

11D

12A

13C

14A

15D

16C

17B

18A

19C

20D

21D

22D

23B


24A

25C

26D

27B

28A

29C

30A

31B

32A

33C

34C

35D

36D

37A

38B


39C

40B

Bộ 45 đề theo cấu trúc 2019 mức 7 điểm
(15 đề đầu mức dễ; 30 đề sau khó)
/>2) THCS- THPT An Đông (Mã 136)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1,5mm, khoảng cách từ màn
hứng vân đến mặt phẳng chứa hai khe là 2m, hai khe hẹp được rọi đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1=0,48μm và λ2=0,64μm. Khoảng cách nhỏ nhất từ vân trung tâm đến vân sáng cùng màu
với nó là
A. 5,12 mm.

B. 2,56 mm.

C. 1,92 mm.

D. 2,36 mm.

Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân 21𝐷 + 31𝑇 → 42𝐻𝑒+10 𝑛. Biết độ hụt khối của các hạt nhân 21𝐷 ; 31𝑇 và 42𝐻𝑒 lần
lượt là 0,0024u, 0,0087u và 0,0305u. Chọn câu đúng: Phản ứng này
A. tỏa năng lượng 18,07eV.

B. thu năng lượng 18,07eV.

C. thu năng lượng 18,07MeV.

D. tỏa năng lượng 18,07MeV.


Câu 3: Chiếu từ nước vào không khí một chùm hẹp gồm ba thành phần đơn sắc đỏ, lục, vàng, cam sao cho cả
ba thành phần đều có tia khúc xạ đi vào không khí. Tia khúc xạ đơn sắc nào gần mặt nước nhất?
A. Lục.

B. Vàng.

C. Cam.

D. Đỏ.

Câu 4: Một kim loại có công thoát 3,45eV. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng nào sau đây có thể làm
electrôn bật ra khỏi kim loại đó?
A. 0,38 μm.

B. 0,25 μm.

C. 0,60 μm.

D. 0,76 μm.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 7 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát


600nm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng
0,54 cm có
A. vân sáng thứ 4.

B. vân tối thứ 3.

C. vân sáng thứ 3.

D. vân tối thứ 2.

Câu 6: Trên màn ảnh của máy quang phổ ta thu được cách vạch màu riêng rẽ trên nền tối khi nguồn sáng đặt
trước ống chuẩn trực là
A. một chất rắn được nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
B. một chất khí áp suất cao được nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. một chất khí áp suất thấp được kích thích phát sáng bằng một nguồn điện.
D. một vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của môi trường xung quanh.
Câu 7: Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân và lực hạt nhân.
A. Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh giữa các nuclôn.
B. Trong một hạt nhân nặng, hai prôtôn có thể hút nhau hoặc đẩy nhau.
C. Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực tĩnh điện và lực hấp dẫn.
D. Bán kính tác dụng của lực hạt nhân nhỏ hơn 10-15m.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,50μm. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn hứng
vân là 3m. Xét hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm O và cách O lần lượt là 2,25mm và 10,5mm (MN vuông
góc với các vân sáng). Số vân sáng trong khoảng từ điểm M đến điểm N là
A. 8.

B. 5.


C. 10.

D. 9.

Câu 9: Loại phóng xạ nào sau đây sinh ra hạt nhân con giống hệt hạt nhân mẹ?
A. Phóng xạ α.

B. Phóng xạ β+.

C. Phóng xạ γ.

D. Phóng xạ β+.

Câu 10: Sóng vô tuyến có bước sóng 35m thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng cực ngắn.

B. Sóng trung.

C. Sóng dài.

D. Sóng ngắn.

Câu 11: Gọi nC, nL và nV là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lục và vàng. Chọn sắp
xếp đúng.
A. nC>nV>nL.

B. nC>nL>nV.

C. nC

D. nC
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu
ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn.

B. chu kì càng lớn.

C. bước sóng càng lớn.

D. tốc độ truyền sóng càng lớn.

Câu 13: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì
A. T>Đ> eL.

B. Đ>L> eT.

C. T>L> eĐ.

D. L>T> eĐ.

Câu 14: Chọn câu sai khi nói về một chùm tia laze.
A. Mỗi tia laze có nhiều màu sắc sặc sỡ.

B. Mỗi tia laze có tính đơn sắc cao.

C. Mỗi tia laze có tính định hướng cao.

D. Mỗi tia laze là một chùm sáng kết hợp.


Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 8 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 15: Một sóng vô tuyến có bước sóng λ1; một tia gam-ma có bước sóng λ2; một tia tử ngoại có bước sóng
λ3. Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại bức xạ trên.
A. Chỉ có sóng vô tuyến là sóng điện từ; λ1 > λ2 > λ3.
B. Sóng vô tuyến, tia gam-ma, tia tử ngoại đều là sóng điện từ; λ1 > λ3 > λ2.
C. Sóng vô tuyến, tia gam-ma, tia tử ngoại đều là sóng điện từ; λ1 > λ2 > λ3.
D. Chỉ có sóng vô tuyến là sóng điện từ; λ1 > λ3 > λ2.
Câu 16: Thí nghiệm Y-âng được thực hiện với ánh sáng màu vàng có bước sóng 600nm. Khoảng cách giữa
hai khe 1,2mm và màn quan sát cách mặt phẳng hai khe là 2,5m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 là
A. 2,9 mm.

B. 11,25 mm.

C. 12,5 mm.

D. 6,25 mm.

Câu 17: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng gần giá trị
nào nhất?
A. 6,265.10–19 J.

B. 6,625.10–19 J.


C. 8,526.10–19 J.

D. 8,625.10–19 J.

20
23
20
1
4
4
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: 23
11𝑁 𝑎 + 1𝐻 → 2𝐻 𝑒 + 10𝑁 𝑒. Lấy khối lượng các hạt nhân 11𝑁 𝑎; 10𝑁𝑒; 2𝐻 𝑒;
1
1𝐻

lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u. Chọn câu đúng: Phản ứng này
A. Thu năng lượng 2,4219 MeV.

B. Thu năng lượng 3,4524 MeV.

C. Tỏa năng lượng 3,4524 MeV.

D. Tỏa năng lượng 2,4219 MeV.

Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m,
khoảng cách hai khe là 1mm. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với
vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,60 μm.


B. 0,44 μm.

C. 0,58 μm.

D. 0,52 μm.

232
Câu 20: Khối lượng nghỉ của hạt nhân 232
90𝑇ℎ là mTh=232,0381u. Độ hụt khối của hạt nhân 90𝑇ℎ là

A. 1,84682u.

B. 18,4682u.

C. 17,7506u.

D. 1,77506u.

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn hứng vân ta thấy ngay tại vị trí của vân sáng thứ 12 của hệ vân
𝜆

λ1 có vân sáng bậc 10 của hệ vân λ2. Tỉ số 𝜆1 bằng
2

11

10

A. 10.


6

B. 11.

C. 5.

5

D. 6.

Câu 22: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch

A. T =

2𝜋
√𝐿𝐶

.

1

B. T =2𝜋√𝐿𝐶.

C. T = 2π√𝐿𝐶.

D. T =

1
√𝐿𝐶


.

Câu 23: Tia tử ngoại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng bản chất với tia X.

B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

C. Bị thủy tinh và nước hấp thụ.

D. Có khả năng làm iôn hóa không khí.

Câu 24: Công thức nào sau đây dùng để tính được bước sóng theo các thông số L, C, tốc độ ánh sáng c của
mạch chọn sóng trong các loại máy thu vô tuyến?
A. λ =

2𝜋
𝑐

√𝐿𝐶.

𝐿

B. λ = 2𝜋𝑐√𝐶.

C. λ = 2𝜋𝑐√𝐿𝐶.

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

𝑐


D. λ = 2𝜋√𝐿𝐶.
Trang – 9 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 25: Chọn câu đúng. Khi một sóng điện tử lan truyền, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
tại mỗi điểm trên phương truyền sóng luôn
A. dao động cùng pha.

B. có hướng ngược nhau.

C. dao động cùng phương.

D. dao động vuông pha.

Câu 26: Chọn câu đúng: Sóng điện từ
A. chỉ truyền được trong chân không.
B. chỉ truyền được trong chất khí và trong chân không.
C. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và trong chân không.
D. chỉ truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
Câu 27: Bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là
A. 84,8.10-11 m.

B. 21,2.10-11 m.

C. 15,9.10-11 m.


D. 47,7.10-11 m.

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: α + 27
13𝐴ℓ → X + n. Hạt nhân X là
A. 20
10𝑁 𝑒.

C. 23
11𝑁 𝑎.

B. 24
12𝑀 𝑔.

D. 30
15𝑃 .

Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm gần giá trị nào nhất?
A. 5. 1014 Hz.

B. 7,5.1014 Hz.

C. 7,5. 108 Hz.

D. 5.108 Hz.

Câu 30: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4eV. Khi hấp thụ một phôtôn có bước
sóng 487 nm thì nguyên tử hiđrô đó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng

A. 0,85 eV.

B. -1,51 eV.

C. - 0,85 eV.

D. 1,51 eV.

Câu 31: Dòng điện xoay chiều trong mạch LC lý tưởng là i=Iocosωt. Gọi Uo là điện áp cực đại giữa hai bản
của tụ điện. Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là
A. u = Uocosωt.

𝜋

B. u = Uocos(ωt - 2 ).

𝜋

C. u = Uocos(ωt + 2 ).

D. u = Uocos(ωt + π).

Câu 32: Năng lượng phôtôn của một chùm tia đơn sắc có bước sóng 0,50μm là
A. 3,975.10-19 J.

B. 3,975 eV.

C. 3, 975.10-20 J.

D. 4.10-19 J


Câu 33: Ánh sáng kích thích màu lam, ánh sáng huỳnh quang không thể là màu nào dưới đây?
A. Đỏ.

B. Vàng.

C. Lục.

D. Chàm.

Câu 34: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ là 2.104V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron
khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.1018 Hz.

B. 4,83.1017 Hz.

C. 4,83.1019 Hz.

D. 4,83.1021 Hz.

Câu 35: Chất quang dẫn là chất
A. giúp ánh sáng truyền đi nhanh hơn.

B. làm cho ánh sáng truyền đi chậm hơn.

C. có điện trở tăng khi được chiếu sáng thích hợp.

D. có điện trở giảm khi được chiếu sáng thích hợp.

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân

sáng bậc 9 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân tối là
A. 0,48 mm.

B. 0,24 mm.

C. 0,3 mm.

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

D. 0,60 mm.
Trang – 10 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 37: Cho khối lượng nghỉ của hạt nhân

72
32𝐺 𝑒

là 71,90451u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

72
32𝐺 𝑒

gần giá trị nào nhất?
A. 18 MeV/nuclon


B. 628 MeV/nuclon.

C. 8 MeV/nuclon.

D. 6 MeV /nuclon.

Câu 38: Một mạch dao động điện từ có tần số 5.105Hz. Sóng điện từ do mạch này phát ra có bước sóng
A. 0,6 m.

B. 60 m.

C. 6 m.

D. 600 m.

Câu 39: Thuyết sóng ánh sáng giải thích tốt hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang điện.

B. Hiện tượng phát xạ cảm ứng.

C. Hiện tượng quang - phát quang.

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 40: Hiện tượng nào sau đây có thể được giải thích bởi tính chất hạt của ánh sáng?
A. Giao thoa ánh sáng.

B. Quang điện.

C. Khúc xạ ánh sáng.


D. Tán sắc ánh sáng.

1B

2D

3A

4B

5C

6C

7B

8A

9C

10D

11B

12A

13C

14A


15B

16C

17B

18D

19A

20A

21D

22C

23B

24C

25A

26C

27D

28D

29B


30C

31B

32A

33D

34A

35D

36A

37C

38D

39D

40B

TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM 2015-2016
3) THPT An Dương Vương (Mã 264)
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10-19C, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5MeV/c2
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân:  + 27
13𝐴𝑙 → X + n. Hạt nhân X là
B. 30

15𝑃

A. 24
12𝑀𝑔
Câu 2: Chất phóng xạ iôt

131
53𝐼

131
53

C. 23
11𝑁𝑎

D. 20
10𝑁𝑒

I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam

iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g.

B. 175 g.

C. 25 g.

D. 150 g.

Câu 3: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng số prôtôn.

B. cùng số nơtron.

C. cùng khối lượng.

D. cùng số nuclôn.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1
mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?
A. Vân sáng thứ 5.

B. Vân sáng thứ 4.

C. Vân tối thứ 4.

D. Vân tối thứ 5.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, ta thu được một hệ vân giao thoa trên một màn ảnh mà
vân sáng trung tâm ở giữa màn. Biết vân sáng và vân tối cạnh nhau cách nhau 1 mm; chiều rộng của vùng có
vân giao thoa quan sát được trên màn là 11,2 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là
A. 5 vân sáng, 6 vân tối.

B. 11 vân sáng, 12 vân tối.

C. 11 vân sáng, 10 vân tối.

D. 5 vân sáng, 4 vân tối.


Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 11 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 6: Chọn câu đúng. Khi truyền qua lăng kính thì ánh sáng đơn sắc
A. chỉ bị lệch mà không đổi màu.

B. vừa bị lệch vừa đổi màu.

C. chỉ đổi màu mà không bị lệch.

D. không bị lệch và không đổi màu.

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân 𝐴𝑍𝑋 + 49𝐵𝑒 → 126𝐶 + n. Trong phản ứng này 𝐴𝑍𝑋 là
A. hạt α.

B. pôzitron.

C. êlectron.

D. prôtôn.

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1
mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?

A. Vân sáng thứ 5.

B. Vân sáng thứ 4.

C. Vân tối thứ 4.

D. Vân tối thứ 5.

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, ta thu được một hệ vân giao thoa trên một màn ảnh mà
vân sáng trung tâm ở giữa màn. Biết vân sáng và vân tối cạnh nhau cách nhau 1 mm; chiều rộng của vùng có
vân giao thoa quan sát được trên màn là 11,2 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là
A. 5 vân sáng, 6 vân tối.

B. 11 vân sáng, 12 vân tối.

C. 11 vân sáng, 10 vân tối.

D. 5 vân sáng, 4 vân tối.

Câu 10: Chọn câu đúng. Khi truyền qua lăng kính thì ánh sáng đơn sắc
A. chỉ bị lệch mà không đổi màu.

B. vừa bị lệch vừa đổi màu.

C. chỉ đổi màu mà không bị lệch.

D. không bị lệch và không đổi màu.

𝐴
Câu 11: Xét phản ứng 210

84𝑃𝑜 → 𝛼 + 𝑍𝑋 . Giá trị của Z và A lần lượt là

A. Z = 84, A = 210.

B. Z = 85, A = 210.

C. Z = 80, A = 208.

D. Z = 82, A = 206.

Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0= 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 132,5.10-11 m.

B. 47,7.10-11 m.

C. 84,8.10-11 m.

D. 21,2.10-11 m.

Câu 13: Mạch dao động lý tưởng đang dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 4
V. Tụ điện có điện dung 4 μF. Năng lượng của mạch dao động có giá trị
A. 16 μJ.

B. 64 μJ.

C. 32 μJ.

D. 8 μJ.

Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 40 mH và tụ điện có điện

dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy
 = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 56,17.10−5 s.

B. 6,28.10−4 s.

C. 12,56.10−4 s.

D. 6,28.10−5 s.

Câu 15: Công thoát êlectron khỏi một kim loại là 6.9 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng
A. 0,232 µm.

B. 0,180 µm.

C. 0,432 µm.

D. 0,332 µm.

Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,23 μm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là:
A. 7,20 eV

B. 2,50 eV

C. 5,40 eV

D. 4,78 eV

Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo K
là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là

A. 9r0.

B. 16r0.

C. 25r0.

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

D. 4r0.
Trang – 12 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 18: Trong nguyên tử hidro, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng – 0,85 eV sang
trạng thái dừng có mức năng lượng – 1,51 eV thì nguyên tử
A. phát xạ photon có bước sóng 1,882 µm.

B. hấp thụ photon có bước sóng 1,882 µm.

C. hấp thụ photon có bước sóng 0,526 µm.

D. phát xạ photon có bước sóng 0,526 µm.

Câu 19: Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri 21𝐷 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136
u. Biết 1u= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là
A. 3,06 MeV/nuclôn.


B. 4,48 MeV/nuclôn.

C. 1,12 MeV/nuclôn. D. 2,24 MeV/nuclôn.

Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi
C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10
MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz

B. 6,0 MHz

C. 2,5 MHz

D. 17,5 MHz

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 1,8 mm.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở hai bên vân trung tâm là
A. 2,25 mm.

B. 0,9 mm.

C. 2 mm.

D. 0,8 mm.

Câu 22: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ
này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
1

A. 64 N0.


1

1

B. 32N0.

Câu 23: Trong quá trình biến đổi

238
92𝑈

C. 16N0.

1

D. 8N0.

thành 206
82𝑃𝑏 chỉ xảy ra phóng xạ  và  . Số lần phóng xạ  và  lần

lượt là
A. 8 và 10.

B. 8 và 6.

C. 10 và 6.

D. 6 và 8.


Câu 24: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,55 μm và 2 = 0,25 μm vào một tấm kẻm có công
thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.

B. Chỉ có bức xạ 2.

C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.

D. Chỉ có bức xạ 1.

Câu 25: Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại
đó chùm bức xạ có bước sóng  = 0,50 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. A0.

B. 2A0.

3

C. 4A0.

1

D. 2A0.

Câu 26: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014
Hz, bước sóng của nó trong chân không là
A. 0,75 m.

B. 0,75 mm.


C. 0,75 μm.

D. 0,75 nm.

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 7i.

B. 8i.

C. 9i.

D. 10i

Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 μm và 2 = 0,5 μm thì
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 13 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ
nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6 mm.

B. 6 mm.


C. 0,8 mm.

D. 8 mm.

Câu 29: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn
lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so
với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s.

B. 25 s.

Câu 30: Hạt nhân nguyên tử

238
92𝑈

C. 400 s.

D. 200 s.

sau nhiều lần phóng xạ và biến thành hạt nhân bền

206
82𝑃𝑏.

Biết chu kì bán

rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì.
Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?

A. 0,5.108 năm

B. 1,5.108 năm

C. 1,2.108 năm

D. 2.108 năm

Câu 31: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện
dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là
i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức
liên hệ giữa u và i là
𝐶

A. 𝑖 2 = 𝐿 (𝑈02 − 𝑢2 )

𝐿

B. 𝑖 2 = 𝐶 (𝑈02 − 𝑢2 )

C. 𝑖 2 = 𝐿𝐶(𝑈02 − 𝑢2 )

D. 𝑖 2 = √𝐿𝐶(𝑈02 − 𝑢2 )

Câu 32: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là 4√2μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5𝜋√2 A. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4

A. 3 𝜇𝑠.


B.

16
3

2

𝜇𝑠.

8

C. 3 𝜇𝑠.

D. 3 𝜇𝑠.

Câu 33: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi q0 là điện tích cực đại
của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = q0/.

B. I0 = q02.

C. I0 = q0

D. I0 = q0/2.

Câu 34: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 μH và tụ điện có điện dung C
= 2,5 nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5.106 Hz.


B. 106/5 Hz

C. 5/106 Hz

D. 5.106/ Hz

Câu 35: Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang
có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là U0. Dòng điện trong mạch có giá
trị cực đại là
𝑈

A. I0 = √𝐿𝐶0 .

2𝑈

B. I0 = √ 𝐿𝐶0 .

𝐿

C. I0 = U0√𝐶.

𝐶

D. I0 = U0√𝐿 .

Câu 36: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 5 MHz. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 60 m.

B. 0,6 m.


C. 600 m.

D. 6 m.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76μm.
B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 14 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
Câu 38: Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại:
A. Có tác dụng iôn hóa chất khí

B. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh

C. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

D. Có tác dụng sinh học

Câu 39: Laze không có tính chất nào sau đây?
A. Tính đơn sắc rất cao.


B. Công suất rất lớn.

C. Tính kết hợp rất cao.

D. Cường độ rất lớn.

Câu 40: Pin quang điện là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp
A. điện năng thành cơ năng.

B. quang năng thành điện năng.

C. điện năng thành quang năng.

D. cơ năng thành điện năng

1B

2B

3A

4D

5A

6A

7A

8D


9A

10A

11D

12C

13C

14A

15B

16C

17B

18A

19C

20B

21A

22B

23B


24B

25A

26C

27C

28B

29A

30B

31A

32D

33C

34D

35D

36A

37D

38B


39B

40B

4) THPT An Nghĩa (Mã 485)
Câu 1: Chiếu vào một đám nguyên tử hiđrô (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn
trong chùm mang năng lượng  = EN – EK (EN, EK là năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo
N, K). Sau đó, nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên, ta có thể thu được tối đa bao nhiêu
vạch?
A. 10 vạch.

B. 15 vạch.

C. 3 vạch.

D. 6 vạch.

Câu 2: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là
A. quang phổ vạch phát xạ.

B. quang phổ liên tục.

C. quang phổ vạch hấp thụ.

D. quang phổ đám.

Câu 3: . Hạt nhân Triti ( 31𝑇) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôton


B. 1 prôton và 1 nơtron

C. 3 nơtron và 1 prôton

D. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron

Câu 4: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh
sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,60 μm.

B. 0,40 μm.

C. 0,3 μm.

D. 0,90 μm.

Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Mỗi
phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10-31 J

B. 2,49.10-31 J

C. 2,49.10-19 J

D. 4,97.10-19 J

Câu 6: Tia hồng ngoại có
A. bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng tia tử ngoại
B. tần số lớn hơn so với tần số tia tử ngoại
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)


Trang – 15 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

C. bước sóng lớn hơn so với bước sóng ánh sáng nhìn thấy
D. bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng ánh sáng nhìn thấy
Câu 7: . Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là 0,55 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 2,65.10-19 J.

B. 36,13.10-20 J.

C. 2,65.10-32 J.

D. 36,15.10-19 J

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Là một hệ thống gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu liên tục nằm trên nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
D. Mỗi nguyên tố chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích sẽ cho một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng
cho nguyên tố đó.
Câu 9: Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 μm chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách
nhau 1 mm. Màn ảnh cách mặt phẳng chứa hai khe là 1 m. Trên màn ta đo được khoảng vân là
A. 0,7 mm.


B. 0,5 mm.

C. 0,6 mm.

D. 0,3 mm.

Câu 10: Công thoát electron của kim loại là catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV. Chiếu vào catôt lần
lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,16 μm, λ2 = 0,20 μm, λ3 = 0,25 μm, λ4 = 0,30 μm, λ5 = 0,36 μm, λ6 = 0,40
μm. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. λ2, λ3, λ4.

B. λ4, λ5, λ6.

C. λ1, λ2, λ3.

D. λ1, λ2.

Câu 11: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo
A. chiết suất của môi trường

B. vận tốc ánh sáng

C. tần số ánh sáng

D. bước sóng ánh sáng

Câu 12: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi En = -

13,6
𝑛2


(eV), với n∈ N*. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là
E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là:
A. 32/5

B. 32/27

C. 27/8

D. 32/3

C. 0.

D. +210e.

Câu 13: Hạt nhân 210
84𝑃 𝑜 có điện tích là
A. +84e.

B. +126e.

Câu 14: Giới hạn quang điện của kim loại nhôm là 0,36 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19 J. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 3,55 eV

B. 3,45 eV

C. 5,53 eV

D. 3,35 eV


Câu 15: Ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam.

B. chàm.

C. tím.

D. đỏ.

Câu 16: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
A. bảo toàn năng lượng toàn phần.

B. bảo toàn khối lượng.

C. bảo toàn số prôtôn.

D. bảo toàn động lượng.

Câu 17: . Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng ℓà hai nguồn:
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 16 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

A. Cùng màu sắc

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát


B. Đơn sắc

D. Cùng cường độ sáng

C. Kết hợp

Câu 18: Chọn phát biểu sai: Hạt nhân nguyên tử 27
13𝐴𝑙 có
A. 13 nuclôn.

B. 14 nơtron.

C. 27 nuclôn.

D. 13 prôtôn.

Câu 19: . Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 = 0,5 μm chiếu đến hai khe Y-âng S1,S2
với S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 2 m. Tính khoảng vân:
A. 2 mm

B. 0,1mm

C. 1 mm

D. 0,5mm

Câu 20: Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và hạt đơtêri 21𝐷 lần lượt là: mp = 1,0073u; mn = 1,0087u và
mD = 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21𝐷 là
A. 2,24 MeV.


B. 4,48 MeV.

C. 1,12 MeV.

D. 3,06 MeV.

Câu 21: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?
A. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.

B. Huỷ diệt tế bào

C. Làm ion hoá không khí

D. Làm phát quang một số chất.

Câu 22: Thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta đo được khoảng vân của ánh sáng đơn
sắc là 0,4(mm). Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,77𝜇m

B. 0,62𝜇m

Câu 23: Cho khối lượng của hạt nhân

107
47𝐴𝑔

C. 0,67𝜇m

D. 0,67mm


là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ

hụt khối của hạt nhân 107
47𝐴𝑔 là
A. 0,6986u.

B. 0,6868u.

C. 0,9868u.

D. 0,9686u.

Câu 24: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm

A. 13i.

B. 5i.

C. 4i.

D. 12i.

Câu 25: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đến mặt bên của một lăng kính thủy tinh. Sau lăng kính ta thấy
một dải sáng màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng

B. giao thoa ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng


D. tán sắc ánh sáng.

137
55
4
Câu 26: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 235
92𝑈, 55𝐶𝑠, 25𝑀𝑛 và 2𝐻𝑒 là

A. 55
25𝑀𝑛

B. 137
55𝐶𝑠.

C. 235
92𝑈.

Câu 27: Một hạt α có động năng 3,1 MeV được bắn vào hạt nhân nhôm
27
13Al



30
15𝑃

D. 42𝐻𝑒.
27
13𝐴𝑙


đứng yên gây ra phản ứng α +

+ n, cho khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn =

1,008670u và 1u = 931,5 MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ. Động năng của hạt n là
A. 0,2376 MeV

B. 0,9376 MeV

C. 0,0138 MeV

D. 0,8716 MeV

Câu 28: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.

B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

D. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.

Câu 29: Công dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?
A. Để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.
B. Chửa bệnh còi xương.
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 17 -



Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh.
D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng dơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Người ta đo được khoảng cách giữa 9
vân sáng liên tiếp bằng
A. 6,9 mm

B. 9,6 mm

C. 0,96 mm

D. 10,8 mm

Câu 31: Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 =
0,64 μ và λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm
được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là
A. 0,45 μm

B. 0,72 μm

C. 0,54 μm

D. 0,4 μm

Câu 32: Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Cu-lit-giơ là 50 kV. Biết h = 6,625.10-34 Js; e= 1,6.10-19

C; c = 3.108 m/s. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra hỏi catot. Bước sóng nhỏ nhất của tia X mà ống đó
phát ra là
A. 3,1.10-11 m

B. 3,1.10-10 m

C. 2,48.10-10 m

D. 2,48.10-11 m

Câu 33: Hạt hêli 42Hecó khối lượng 4,0015 u. Biết khối lượng của hạt prôton là mp = 1,0073u; khối lượng của
hạt nơtron là mn = 1,0087u; số Avôgarô NA = 6,023.1023 mol-1; 1u = 931 MeV/c2; 1 MeV = 1,6.10-13 J. Năng
lượng tỏa ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành 1 mol khí hêli là
A. 2,7.1012 J

B. 3,5.1012 J

C. 2,7.1010 J

D. 3,5.1010 J

Câu 34: Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.

B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.


Câu 35: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. luôn truyền thẳng.

B. là sóng dọc.

C. có tính chất hạt.

D. có tính chất sóng.

Câu 36: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.

B. Chất lỏng.

C. Chất khí ở áp suất lớn.

D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64 μm. Vị trí vân sáng bậc 2 là
A. 1,28 mm.

B. 1,92 mm.

Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân
A. 𝛽 + .

19
9𝐹


+𝑝 →

C. 6,48 mm.
16
8𝑂

B. 𝛽 − .

D. 1,66 mm.

+ 𝑋, X là hạt
C. n.

D. α.

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm có bước sóng là 0,55 μm. Vị trí vân sáng cách
vân sáng trung tâm là 1,65 mm là vân sáng thứ
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 40: Tia hồng ngoại
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)


Trang – 18 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

A. được ứng dụng để sưởi ấm.

B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.

C. không truyền được trong chân không.

D. không phải là sóng điện từ.

1D

2B

3A

4C

5D

6B

7B

8B


9B

10D

11D

12B

13A

14B

15D

16B

17C

18A

19A

20A

21A

22C

23C


24B

25D

26A

27C

28C

29C

30B

31D

32D

33A

34C

35D

36D

37A

38D


39C

40A

5) THPT An Nhơn Tây (Mã 1)
Cho 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; C = 3.108 m/s; e = -1,6.10-19 C.
Câu 1: Ánh sáng kích thích có màu lục thì ánh sáng huỳnh quang có màu
A. cam

B. lam

C. chàm

D. tím.

Câu 2: Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng là T. Tại thời điểm t1, dòng điện qua cuộn cảm
𝑇

là 5mA. Sau đó 4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Biết điện dung C = 2nF. Tần số góc của mạch dao
động này là
A. 2,5.104(rad/s)

B. 25.104(rad/s)

C. 2,5.103(rad/s)

D. 25.107(rad/s).

Câu 3: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3mm, khoảng cách

từ hai khe sáng đến màn là 3m. Bước sóng ánh sáng thí nghiệm là 0,6µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc
4 là
A. 4,5mm

B. 4,8mm

C. 4,8µm

D. 4,6mm.

Câu 4: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µ𝑚. Hiện tượng quang điện
xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào kẽm có bước sóng dài nhất là
A. 0,23µm

B. 0,43µm

C. 0,35µm

D. 0,5µm.

Câu 5: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hydro được xác định bằng biểu thức En=
-

13,6
𝑛2

(eV), (n=1,2,3.). Kích thích cho nguyên tử Hydro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích

sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hydro, tỉ số giữa
bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là

A.

128
3

B.

237
6

C.

375
9

D.

115
3

.

Câu 6: Nguyên tử Hydro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng
tăng 25 lần. Khi nguyên tử Hydro chuyển về trạng thái cơ bản, số vạch quang phổ nguyên tử hydro phát ra là
A. 4

B. 6

C. 5


D. 10.

Câu 7: Dung dịch fluôrêxêin hấp thụ bức xạ tử ngoại sẽ phát ra bức xạ có màu
A. đỏ

B. vàng

C. lục

D. tím.

Câu 8: Biểu thức điện tích tức thời ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng là q = Qocos4.103t (C).
Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện bằng không là


A. 2.10-3 (µs)



B. 410-3(µs)



C. 4.10-3 (s)

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)



D. 4.10-3.4 (s).

Trang – 19 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 9: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng
A. chất lỏng, chất rắn, chất khí ở áp suất thấp

B. chất lỏng, chất rắn, chất khí ở áp suất cao

C. hơi Hydro ở áp suất thấp

D. hơi Hydro ở áp suất thường.

Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, ta thu được một hệ vân giao thoa trên một màn ảnh.
Biết vân sáng và vân tối cạnh nhau cách nhau 1 mm; chiều rộng của vùng có vân giao thoa quan sát được trên
màn là 10 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là
A. 5 vân sáng, 6 vân tối

B. 11 vân sáng, 12 vân tối

C. 11 vân sáng, 10 vân tối

D. 5 vân sáng, 4 vân tối.

Câu 10: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hydro được xác định bằng biểu thức En=
-


13,6
𝑛2

(eV), (n=1,2,3.). Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển từ quỹ đạo dừng M về trạng thái cơ bản sẽ

phát ra phôton có tần số nhỏ nhất bằng
A. 2,91.1015Hz

B. 4,25.1014Hz

C. 4,56.1014 Hz

D. 4,56.1012 Hz.

Câu 12: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm. Tại vị trí vân sáng
bậc 2 của hệ vân λ1 có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ2?
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3.

Câu 13: Điều kiện để xảy ra giao thoa ánh sáng là 2 nguồn sáng phải
A. Cùng pha, cùng biên độ

B. Cùng biên độ, cùng tần số

C. Cùng tần số, hiệu số pha dao động không đổi


D. Cùng tần số, cùng chu kỳ.

Câu 14: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45µm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ
có bước sóng 0,6µm với công suất 0,6W. Tỉ số giữa số phôton của laze B và số phôton của laze A phát ra
trong mỗi giây là
A. 1

B. 20.9

C. 2

D. 3.4.

Câu 15: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
A. Tần số không đổi và vận tốc thay đổi

B. Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi

C. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi

D. Tần số không đổi và vận tốc không đổi.

Câu 16: Để phát hiện vết nứt trên bề mặt kim loại, người ta sử dụng bức xạ
A. tia X

B. tia hồng ngoại

C. tia tử ngoại


D. tia gamma.

Câu 17: Trong thí nghiệm I-âng, công thức xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối gần vân
sáng trung tâm nhất là
A. x =

λD
a

λD

B. x = 2a

λD

C. x = (2k + 1) 2a a

λD

D. x = k a

Câu 18: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng
A. dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích
C. bằng bước sóng của ánh sáng kích thích
D. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 19: Chọn câu sai
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 20 -



Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

A. Năng lượng phôton của ánh sáng kích thích trong hiện tượng quang dẫn lớn hơn năng lượng phôton của
ánh sáng
kích thích trong hiện tượng quang điện ngoài
B. Giới hạn quang dẫn là bước sóng ánh sáng kích thích dài nhất gây ra hiện tượng quang dẫn
C. Chất quang dẫn có điện trở giảm mạnh khi bị chiếu sáng
D. Chất quang dẫn không phải là kim loại.
Câu 20: Bán kính Bohr là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng thứ L của nguyên tử Hyđrô là
A. 1,59.10-10m

B. 21,2.10-11mm

C. 0,212.10-9m

D. 0,53.10-9m.

Câu 21: Hiện tượng ánh sáng làm bật electron khỏi bề mặt kim loại là hiện tượng
A. quang điện trong

B. quang điện ngoài

C. giao thoa ánh sáng

D. tán sắc ánh sáng.


Câu 22: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc
A. Không bị tán sắc khi qua lăng kính
B. Có một bước sóng xác định trong chân không
C. Có một tần số xác định
D. Có tốc độ truyền không đổi khi truyền qua hai môi trường khác nhau.
Câu 23: Nguyên tử Hydro phát ra ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,694µm khi electron của nguyên tử chuyển
từ mức năng lượng Ecao về mức năng lượng Ethấp. Giá trị của hiệu hai mức năng lượng nói trên là
A. 28,6.10-19J

B. 28,6.10-20J

C. 2,86.10-20J

D. 2,86.10-19mJ.

Câu 24: Biểu thức hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ điện trong mạch dao động lí tưởng là uc = Uocos𝜔𝑡 thì
biểu thức điện tích ở một bản tụ điện có pha ban đầu là


A. 

B. 2



C. -2

D. 0.

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ

A. Truyền được trong chân không

B. Tốc độ truyền trong chân không là lớn nhất

C. Là sóng dọc

D. Có năng lượng điện trường thay đổi.

Câu 26: Các sóng vô tuyến nào sau đây ít bị khí quyển hấp thụ?
A. Sóng dài

B. Sóng ngắn

C. Sóng trung

D. Sóng cực ngắn.

Câu 27: Bộ phận “ trộn” sóng âm tần và sóng mang trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản gọi là
A. mạch “trộn” sóng

B. mạch khuếch đại

C. mạch biến điệu

D. mạch phát sóng điện từ cao tần.

Câu 28: Góc lệch của các tia sáng đơn sắc có màu đỏ,vàng,chàm sau khi đi qua một lăng kính lần lượt là Dđ,
Dv,Dch thì
A. Dđ > Dv >Dch
Câu 29: Để


B. Dđ < Dv
C. Dđ > Dch >Dv

D. Dv > Dđ >Dch.

đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc, người ta dựa vào hiện tượng

A. quang dẫn

B. quang- phát quang

C. giao thoa ánh sáng

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 30: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ ngọn đèn hơi Hydro là quang phổ
A. vạch phát xạ

B. liên tục

C. vạch hấp thụ

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

D. đám vạch hấp thụ.
Trang – 21 -



Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 31: Các bức xạ nào sau đây được ứng dụng nhiều trong quân sự?
A. hồng ngoại

B. tia X

C. tử ngoại

D. ánh sáng nhìn thấy.

C. định hướng

D. công suất lớn.

Câu 32: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây
A. đơn sắc

B. kết hợp

Câu 33: Nếu điện dung của tụ điện trong mạch dao động giảm 2 lần thì chu kì dao động riêng của mạch
A. tăng 2 lần

B. giảm√2 lần

D. tăng √2 lần.

C. giảm 2 lần


Câu 34: Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Sinh ra từ trường biến thiên
B. Có các đường sức không khép kín

C. Lan truyền theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ 𝐵
D. Không tách rời từ trường biến thiên.
Câu 35: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung 5µF. Nếu
mạch có điện trở thuần 10-2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
là 12V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình tối thiểu bằng
B. 72µW

A. 72mW

C. 36 µW

D. 36mW.

Câu 36: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3mm, khoảng cách
từ hai khe sáng đến màn là 3m. Người ta đo được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm.
Bước sóng ánh sáng thí nghiệm là
A. 0,6 µm

B. 0,5 µm

C. 0,5 mm

D. 0,6mm.

Câu 37: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,3 µm. Công thoát điện tử của kim loại này có giá trị là

A. 6,625.10-19J

B. 6,625.10-19 mJ

C. 6,625.10-22J

D. 6,625.10-22 mJ.

Câu 38: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh- xtanh
A. Chùm ánh sáng là chùm hạt phôton

B. Phôton mang năng lượng h.f

C. Phôton là hạt mang điện

D. Phôton có tốc độ trong chân không là 3.108 km.s.

Câu 39: Năng lượng phôton của ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm là
A. 4,96.10-22J

B. 4,96.10-19mJ

C. 4,96.10-19J

D. 4,96.10-22mJ.

Câu 40: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát
ra từ ống này là
A. 1,24.10-10 nm


B. 1,24.10-10m

C. 1,24.10-11 nm

D. 1,24.10-11 mm

1B

2D

3B

4D

5C

6B

7C

8B

9C

10A

11A

12D


13B

14B

15B

16B

17A

18A

19C

20B

21A

22B

23B

24C

25A

26D

27C


28D

29B

30A

31C

32D

33C

34A

35A

36C

37B

38A

39A

40C

6) THCS – THPT Âu Lạc (Mã 004)
Câu 1: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)


Trang – 22 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 2: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau /2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
Câu 3: Một mạch điện dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là.
A. 7,5 2A

B. 7,5 2mA

C. 15mA

D. 0,15A

Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83
nF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 2μs


B. 5μs

C. 6,28μs

D. 15,71μs

Câu 5: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5μF. Dao động điện từ
riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ
điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 10-5J

B. 5.10-5J

C. 9.10-5J

D. 4.10-5J

Câu 6: Gọi nd, nt và nv, lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ,
tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nd < nv < nt

B. nv > nd > nt

C. nd > nt > nv

D. nt > nd > nv

Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 300 m


B. 0,3 m

C. 30 m

D. 3 m

Câu 8: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác
của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì.
A. Khoảng vân giảm xuống

B. Vị trí vân trung tâm thay đổi

C. Khoảng vân tăng lên.

D. Khoảng vân không thay đổi.

Câu 9: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong
thủy tinh đó là:
A. 1,78.108 m/s

B. 1,59.108 m/s

C. 1,67.108 m/s

D. 1,87.108 m/s

Câu 10: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T. Tại điểm t = 0,
diện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t

= 0) là
𝑇

A. 8

𝑇

B. 2

𝑇

C. 6

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

𝑇

D. 4

Trang – 23 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600mm,
khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên
màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 9,6 mm


B. 24,0 mm

C. 6,0 mm

D. 12,0 mm

Câu 12: Sóng điện từ
A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. Không truyền được trong chân không.
Câu 13: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
6μH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là:
A. 92,95 mA

B. 131,45 mA

C. 65,73 mA

D. 212,54 mA

Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm

2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,5 μm

B. 0,7 μm

C. 0,4 μm

D. 0,6 μm

Câu 16: Một mạch dao động điện tử lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện tử tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là: Q0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức.
A. f =

1
2𝜋𝐿𝐶

B. f = 2LC

C. f=

𝑄0
2𝜋𝐼0

D. f=

𝐼0
2𝜋𝑄0

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng

vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm
là:
A. 5i

B. 3i

C. 4i

D. 6i

Câu 18: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch
LC có chu kì 2,0.10-4s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kì là:
A. 0,5.10-4s

B. 4,0.10-4s

C. 2,0.10-4s

D. 1,0.10-4s

Câu 19: Mạch dao động điện tử LC lý tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. Biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

B. Biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

C. Không thay đổi theo thời gian

D. Biến thiên điều hòa theo thời gian.

Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)


Trang – 24 -


Tổng hợp 50 đề thi thử HK2

Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng quang điện trong

D. Hiện tượng quang phát quang.

Câu 21: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60m

B. 6m

C. 30m

D. 3m

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng là 1,5m.
Trên màn quan sát hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là:
A. 0,45 mm


B. 0,6 mm

C. 0,9 mm

D. 1,8 mm

Câu 23: Một mạch điện dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. T = √𝐿𝐶

B. T = √2𝜋𝐿𝐶

D. T = 

C. T = √𝐿𝐶

Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện tử tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A. U0 =

𝐼0
√𝐿𝐶

𝐿

B. U0 = I0√𝐶

𝐶


C. U0 = I0√𝐿

D. U0 = I0√𝐿𝐶

Câu 25: Trong mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
𝜋

A. 4

B. 

𝜋

C. 2

D. 0

Câu 26: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ

B. Truyền được trong chân không

C. Mang năng lượng

D. Khúc xạ

Câu 27: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.

B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 28: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi
đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. Không bị lệch phương truyền

B. Bị thay đổi tần số

C. Không bị tán sắc

D. Bị đổi màu

Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc khoảng vân đo được trên màn quan sát là
1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. Vân sáng bậc 6

B. Vân tối thứ 5

C. Vân sáng bậc 5

D. Vân tối thứ 6

Câu 30: Quang phổ vạch phát xạ.
Tổng hợp: (Alo + Zalo: 0942481600)

Trang – 25 -



×