Tải bản đầy đủ (.pdf) (255 trang)

Bộ 20 đề minh họa (full giải chi tiết) của tác giả Hoàng Sư Điểu – Luyện thi THPTQG Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.28 MB, 255 trang )

HOÀNG SƯ ĐIỂU

NHÀ XUẤT BẢN DÂN TRÍ


LỜI NÓI ĐẦU
Hòa chung không khí cả nước đón xuân 2018 và sự kiện đội tuyển bóng đá U23
Việt Nam dành ngôi vị Á quân Châu Á chúng tôi xin gửi lời tri ân sâu sắc đến tất cả
mọi người dân Việt Nam đã luôn sát cánh bên nhau, tinh thần dân tộc luôn được đề
cao trong mọi thời cuộc.
Như các em đã biết vào ngày 24/01/2018 Bộ GD đã công bố đề minh họa năm 2018
cho tất cả các môn nói chung và môn vật lý nói riêng. Một đặc điểm khác biệt đối với kì
thi THPT Quốc Gia năm nay là có thêm 20% kiến thức vật lý 11 và 80% kiến thức vật lý
12. Việc thay đổi đó khiến các em học sinh khá là lo lắng và băn khoăn !.
Ngoài việc học kiến thức vật lý 12 trên lớp đòi hỏi các em phải tự ôn luyện phần
kiến thức 11 trọng tâm. Sau khi liều lượng kiến thức của các em đã đạt được đến một
mức độ nhất định thì việc luyện đề thi là rất quan trọng !. Luyện đề đề thi thử chuẩn
cấu trúc, sát với đề thi thật của Bộ GD giúp các em tự kiểm tra lại năng lực của chính mình.
Trên tay các em đang cầm là cuốn sách “BỘ ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI THPT
QUỐC GIA 2018 VẬT LÝ” . Cuốn sách này bao gồm 20 đề ôn luyện then chốt mà thầy
đã dày công nghiên cứu và biên soạn chuẩn và sát cấu trúc của Bộ. Đặc biệt các câu hỏi
có tính bao quát cao và mở rộng vấn đề giúp các em nhớ lâu, nhớ dai và nhớ mãi mãi !.
Sau khi làm xong mỗi đề các em tự nêu cao phương châm “Hỏng đơn vị kiến thức
phần nào tự bù đơn vị kiến thức phần đó” . Qua đó năng lực cũng như kỹ năng làm
bài thi của các em mới tiến bộ vượt bậc đồng thời những kỹ năng đó là hành trang
vững chãi để các em bước vào kì thi quan trọng trong cuộc đời 12 năm ăn học của mình
chính là kì thi THPT Quốc Gia sắp tới
Mặc dù đã rất cố gắng xong sai xót là điều không thể tránh khỏi. Kính mong quý
thầy cô và các em học sinh góp ý kiến chân thành qua hòm thư
để lần sau xuất bản chúng tôi được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn Công ty Khang Việt đã tạo mọi điều kiện để cuốn sách


được xuất bản !.

Mời bạn vào trực tuyến tại: khangvietbook.com.vn để có thể cập nhật và mua online
một cách nhanh chóng, thuận tiện nhất các tựa sách của công ty Khang Việt phát hành.
Số điện thoại trực tuyến: (028)39103821 - 0903906848


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

GIẢI ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC
A. MỔ XẺ CẤU TRÚC ĐỀ THI THỬ NGHIỆM CỦA BỘ.
Chương

Mức độ
Hiểu biết

1. Dao
động cơ

2. Sóng cơ

Vận dụng

- Nhận biết các đại
- Khoảng cách giữa
lượng có mặt trong
hai con lắc lò xo.
phương trình DĐĐH. vv...
(Lý thuyết).
- Dao động cơ tắt dần

(Lý thuyết).
- Tính chu kì, tần số,
tần số góc.
+ Đặc trưng của
sóng cơ (Các công
thức tính bước
sóng, chu kì, tần
số). (Lý thuyết)

+ Tính tần số, vận
tốc, số bó sóng
trong sóng dừng

3. Điện xoay
+ Nguyên tắc tạo ra
chiều
dòng điện xoay
chiều. (Lý thuyết)

4. Dao động
sóng điện từ

+ Điện từ trường,
Sóng điện từ,
nguyên tắc truyền
thông tin liên lạc
sóng vô tuyến

Tổng số
câu


- Đồ thị tổng hợp
dao động
- Con lắc lò xo có
vận dụng kiến
thức lớp 10.

6

+ Tính vận tốc, li độ,
gia tốc à thời gian
giữa các điểm trên
bó sóng.
+ Số điểm dao động
với biên độ cực
đại, cực tiểu thõa
mãn điều kiện
hình học

+ Các đặc điểm trong
giao thoa sóng cơ
(Lý thuyết).
+ Nhận biết các đại
lượng có mặt trong
biểu thức của u và
i. (Lý thuyết).

Vận dụng cao

5


+ Công suất, hệ số
công suất

+ Cực trị điện
xoay chiều
+ Truyền tải điện
+ Đồ thị dao động
năng, máy biến áp.
điện mạch RLC
Máy phát điện,
(nối tắt mạch)
động cơ điện
+ Mạch RLC có một
thông số thay đổi,
tính các thông số
khác.
+ Mối quan hệ u, i
và q. Tính các đại
lượng liên quan.

7

2

(Lý thuyết)
3


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu


+ Quang phổ, các tia
(Lý thuyết)

7. Hạt nhân

8.Điện tích,
điện trường

+ Hiện tượng
quang. Phát
quang. Vận dụng
định luật Stốc để
giải thích hiện
tượng quang phát
quang. (Lý
thuyết).

+ Tính công thoát,
giới hạn quang
điện

+ Nhận biết phương
trình phản ứng
phân hạch, nhiệt
hạch (Lý thuyết)

+ Phóng xạ hạt nhân, + Phản ứng hạt
Tỉ số hạt nhân
nhân (tính động

con, hạt nhân mẹ,
năng, năng lượng,
tính số tuổi vv...
hiệu suất vv...

+ Công của lực điện,
hiệu điện thế, điện
trường, điện tích
(Lý thuyết).

+ Tổng hợp lực điện,
điện trường trên
cùng một phương,
khác phương.

9. Dòng điện
không đổi

10. Từ
trường

4

+ Giao thoa ánh
sáng trắng.

+ Mối liên hệ giữa
tốc độ ánh sáng
trong chân không
và vận tốc ánh

sáng đơn sắc trong
một môi trường.

5. Sóng ánh
sáng

6. Lượng tử
ánh sáng

+ Tính bước sóng,
khoảng vân.. vv

+ Nhận biết, hiểu
các khái niệm về
từ trường, các
công thức liên
quan. (Lý thuyết)

4

+ Bài toán Ống
Culit Giơ (ống
tía X)
+ Mẫu nguyên tử
Bo. Tính bán kính
trên các quỹ đạo,
chu kì, tần số,
quãng đường đi
được


4

5

2

+ Vận dụng các
công thức đinh
luật Ôm đối cho
toàn mạch

1

+ Từ trường đối
với dây dẫn có
dòng điện chạy
có các hình dạng
đặc biệt phối kết

2


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

hợp với định luật
Ôm.

11. Cảm ứng
từ


+ Từ thông, định
luật Len xơ để xác
định chiều dòng
điện cảm ứng, tính
suất điện động
cảm ứng

1

+ Tính tiêu cự của
thấu kính,
12. Mắt, các
dụng cụ
quang

Sơ đồ tạo ảnh qua
thấu kính mỏng,
bài toán mắt cận,
mắt lão, mắt viễn.
Vv...

1

Nhận xét chung:
 Tỉ lệ câu hỏi lý thuyết là 11 (chiếm 25%, bài tập là 30 (chiếm 75%).
Kiến thức lớp 11 (7-8 câu chiếm gần 20%). Kiến thức 12( chiếm 80%).

 Dạng toán đồ thị: 2 câu (Dao động cơ 1 câu, Dao động điện xoay chiều 1 câu).
 Dạng toán thực tế: Đo tiêu cự của thấu kính, có thể đề chính thức Bộ sẽ có một câu về “ Thực
hành, xẻ lý số liệu”.


 Đề thi có tính phân hóa tốt: Cỡ 55% để xét tốt nghiệp, 45% xé tuyển đại học.
Lưu ý quan trọng: Các em học bám sát dạng phân tích của thầy ở trên, tuy nhiên đề thi chính
thức có thể khác đi một chút.
Ví dụ 1: Đề thử nghiệm có 2 câu đồ thị (1 câu dao động cơ, 1 câu dao động điện) nhưng đề thi
chính thức của Bộ có thể 1 câu đồ thị sóng cơ, 1 đồ thị dao động điện chẵng hạn)
Ví dụ 2: Đề thi tham khảo có câu nằm trong bài “ Nguyên tắc truyền thông tin sóng vô tuyến”
nhưng đề thi thật sẽ có câu liên quan đến bài “sóng điện từ”.
Kết luận: Các em không nên học quá khuôn khổ như đề minh họa , vì đề minh họa mục đích để
các em biết cấu trúc, độ khó và các dạng toán lân cận nó mà thôi.

 Định hướng học tập hiệu quả:
Các em bám sát đề minh họa của Bộ, đặc biệt bộ đề bên dưới của thầy để ôn luyện cho hiệu quả !.

5


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

B. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ
lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật
theo thời gian t là
A. x = Acos(ωt + φ).

B. x = ωcos(tφ + A).

C. x = tcos(φA + ω).

D. x = φcos(Aω + t).  


Câu 2. Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
Câu 3. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì
T của sóng là
v
v
A.  
.
B.   2 vT .
C.  vT.
D.  
2T
T
Câu 4. Khi đặt điện áp u  220 2 cos100t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì
tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50π rad/s.

B. 50 rad/s.

C. 100π rad/s.

D. 100 rad/s.

Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.


B. quang điện ngoài.

C. cộng hưởng điện.

D. cảm ứng điện từ.

Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.

B. tăng tần số của tín hiệu.

C. tăng chu kì của tín hiệu.

D. tăng cường độ của tín hiệu.

Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin
thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.

B. hóa - phát quang.

C. tán sắc ánh sáng.

D. quang - phát quang.


Câu 9. Số prôtôn có trong hạt nhân
A. 210.
6

B. 84.

210
84

Po là
C. 126.

D. 294.


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

Câu 10. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A. 01 n 

235
92 U



139
95
54 Xe  38 Sr

 2 01 n .


B. 21 H 13 H  42 He  01 n .

C. 01 n 

235
92 U



144
56 Ba

 3 01 n .

D.



89
36 Kr

210
84 Po

42 He 

206
82 Pb


Câu 11. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường,
hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch
chuyển từ M đến N là:
A. qUMN.

2

B. q U MN .

C.

U MN
q

.

D.

2
U MN

q

.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.

Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động
điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. 10 N/m.
Câu 14. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có
bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại
đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 1,5 cm.

Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A. 1.

B. 0,5.

C. 0,87.

D. 0,71.

Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5

mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các
khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp là:
A. 0,5 mm.
B. 1 mm.
C. 4 mm.
D. 2 mm.
Câu 17. Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c =
3.108 m/s và e = 1,6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng
một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV.

B. 0,48 eV.

C. 0,35 eV.

D. 0,25 eV.

Câu 18. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt
nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân x.
B. Hạt nhân x bền vững hơn hạt nhân y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân x lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân y.
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân x.
7


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm

ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn
0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2,4.10−4 Wb.

B. 1,2.10−4 Wb.

C. 1,2.10−6 Wb.

D. 2,4.10−6 Wb.

Câu 20. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n =
1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2,63.108 m/s.

B. 2,26.105 km/s.

C. 1,69.105 km/s.

D. 1,13.108 m/s.

Câu 21. Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên
dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong
khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.


Câu 22. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình


i  2 cos  2.107 t   (mA (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm
2


s có độ lớn là
20
A. 0,05 nC.
B. 0,1 C .
C. 0,05 C
D. 0,1 nC.

Câu 23. Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV. Biết
động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của
êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10−19 C; me = 9,1.10−31 kg. Tốc độ cực đại của
êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 456 km/s.

B. 273 km/s.

C. 654 km/s.

D. 723 km/s.

Câu 24. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10–11 m; me = 9,1.10–31
kg; k = 9.109 N.m2 /C2 và e = 1,6.10–19 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng
đường mà êlectron đi được trong thời gian 10−8 s là

A. 12,6 mm.

B. 72,9 mm.

C. 1,26 mm.

D. 7,29 mm

Câu 25. Hai điện tích điểm q1 = 108 C và q2 = − 3.10−8 C đặt trong không khí tại hai điểm
A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 108 C tại điểm M trên đường trung
trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109 N.m2 /C2 . Lực
điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là
A. 1,23.103 N.

B. 1,14.103 N.

C. 1,44.103 N.

D. 1,04.103 N.

Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
  12V ; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở
của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2 Ω.
8

B. 0,5 Ω.

C. 1,0 Ω.


D. 0,6 Ω.


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

Câu 27. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh
dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn
và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong
khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên
màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm.

B. 40 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm.

Câu 28. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây
dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi,
được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V
và r = 1 . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với
chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây
nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong
ống dây có độ lớn là 2,51.102 T. Giá trị của R là
A. 7 .

B. 6 .


C. 5 .

D. 4 .

Câu 29. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở
cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần



lượt x1  3 cos  t và (cm). x2  6 cos  t   (cm).
3

Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 9 cm.

B. 6 cm.

C. 5,2 cm.

D. 8,5 cm.

Câu 30. Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo
không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có
phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm
chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 ;
π 2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của
vật tại thời điểm t2 = 0,21s là
A. 40π cm/s.


B. 20π cm/s.

C. 20 3 cm/s.

D. 20 3 cm/s.

Câu 31. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp
của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2
theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết
cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm.

B. 5,4 cm.

C. 4,8 cm.

D. 5,7 cm.

9


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

Câu 32. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở
đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà
phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13.


B. 7.

C. 11.

D. 9.

Câu 33. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là
phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B.
Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30
cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều
hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao
động của C là
A. 1/15s.

B. 2/5s.

C. 1/15s.

D. 1/5 s.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C =
C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện
đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó,
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 V.

B. 12 V.


C. 13 V.

D. 11 V.

Câu 35. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn
mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là
cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều.
Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là



u AN  30 2 cos t (V) và uMB  40 2 cos  t   (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai
2

đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V.

B. 50 V.

C. 32 V.

D. 24 V.

Câu 36. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở
đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của
quá trình truyền tải này bằng
A. 85%.


B. 80%.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u
= U0cos(ωt + φ) vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở R
= 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp (hình H1).
10

C. 90%.

D. 75%.


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

Ban đầu khóa K đóng, sau đó
khóa K mở.
Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch
vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.

B. 212 V.

C. 127 V.

D. 255 V.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4

bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng
A. 1078 nm.

B. 1080 nm.

C. 1008 nm.

D. 1181 nm

Câu 39. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu
chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở
trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3 = 2t1 + 3t2, tỉ số đó là
A. 17.

B. 575.

C. 107.

Câu 40. Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân
4
2 He

14
7

D. 72.

N đứng yên thì gây ra phản ứng

17

14
7 Ni 8 O  X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe =

4,0015 u, mN = 13,9992 u, mO = 16,9947 u và mX = 1,0073 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2 . Nếu
hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV.

B. 1,58 MeV.

C. 1,96 MeV.

D. 0,37 MeV.

ĐÁP ÁN
1.A

2.C

3.C

4.C

5.D

6.D

7.D

8.D


9.B

10.B

11.A

12.C

13.C

14.C

15.D

16.D

17.D

18.D

19.B

20.B

21.C

22.D

23.D


24.D

25.D

26.C

27.C

28.C

29.B

30.B

31.A

32.D

33.D

34.D

35.D

36.C

37.C

38.C


39.B

40.B

PHẦN B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ
lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật
theo thời gian t là x = Acos(ωt + φ).  Chọn A.
Câu 2. Dao động cơ tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Chọn C.
Câu 3. Bước sóng   vT 

v
2
 v.
 Chọn C.
f


Câu 4. u  220 2 cos 100
 t    100   Chọn C.


11


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ.  Chọn C.
Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng

cường độ của tín hiệu.  Chọn D.
Câu 7. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch.  Chọn D.
Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin
thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng quang - phát
quang.  Chọn D.
Câu 9. Hạt nhân
Câu 10 Phản ứng

A
ZX

 N p  Z  84  Chọn B.

2
3
1 H 1

H  42 He  01 n . là phản ứng nhiệt hạch. Xảy ra bên trong lòng

mặt trời.  Chọn B.
Giải thích thêm: Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng
ở bên trong lõi của chúng. Đó là các phản ứng nhiệt hạch. Điều này có nghĩa nó tạo
ra năng lượng bằng tổng hợp hạt nhân của hạt nhân hydro thành heli. Quan sát (Hình 1).

Hình 1. Quá trình phản ứng nhiệt hạch bên trong lõi mặt trời

Câu 11. A MN  qU MN  q  V M  VN   qEd  Chọn A.
Mẹo nhớ nhanh: A (công) quên(q) em(E) đi(d)
U  Ed (U em đâu).


Câu 12. Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ.
Chọn C.
Câu 13.  

k
 k  m2  0,1.202  40N/m  Chọn C.
m

Câu 14. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động
 6
với biên độ cực đại cách nhau   3cm  Chọn C.
2 2
12


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

Câu 15. Z L  R  cos  

Câu 16. i 

R
R 2  ZL2

R



R2  R2




1
2

 0,71  Chọn D.

D 500.109 .2

 2.103 m  2mm  Chọn D.
3
a
0, 5.10

Chú ý: Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp hoặc hai vân tối liên tiếp

hc
6, 625.1034 .3.108

 0, 25eV  Chọn D.
Câu 17. A 
 0 4, 97.10 6 . 1, 6.10 19






WlkX m X c 2


 X 
AX
AX

m X m Y
Câu 18. 

 A X  A Y   X   Y  Chọn D.
2
WlkY m Y c

 X  A  A
Y
Y


Chú ý: Mức độ bền vững của hạt nhân do đại lượng năng lượng liên kết riêng quyết định.
 
Câu 19.   n, B  600    BS cos   0,12.20.104 cos 60  1, 2.10 4 T  Chọn B.

 

Câu 20. n 

c
c 3.108
v 
 2, 26.105 km/s  Chọn B.
v
n 1, 33


Câu 21. l  k

v
kv k.20
11f 19
f

 5k 
 2, 2  k  3,8  k  3
2f
2l
2.2

Số bó k = 3 suy ra số nút là = k +1 = 4. Chọn C.


I
Q0  0  10 10 C  0,1nC


I

2mA





Câu 22. i  2 cos  2.107 t     0


7
2


2.10



      0
i
 q
2




7



 q  0,1cos 2.10 t  nC 


.10 6
20
 q
t 

 0,1nC  q  0,1nC  Chọn D.

1

W0  mv02
W  W0  eU
2
 2017W0  eU 
 v0 
Câu 23. 
W

2018W

0

2eU
 723.10 3 km/s
2017m

 Chọn D.
Câu 24. Qũy đạo M ứng với
2

n  3  r  n r0  9r0  4,77.10

S = vt
10

m

* Khi êlectron chuyển động trên các quỹ đạo có bán

kính khác nhau thì lực Cu-Lông đóng vai trò là lực
hướng tâm.
me v2
r

k

e2
r

2

ve

O

k
k
 S  v. t  e
.t  7, 29.10 3 m  Chọn D
me r
me r
13


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

Câu 25.
8
8


q1 q
9 10 .10
F

k

9.10
 3, 6.10 4 N
 1
2
2
AM

5.10 2


8
8
 F  k q 2 q  9.109 10 .3.10  1, 08.10 3 N
 2
2
BM 2
5.10 2





M








O

A

B

 
MA 2  MB2  AB2
52  52  8 2

 0, 28  cos F1 ,F2  0, 28
2MA.MB
2.5.5
 
F  F12  F22  2F1 F2 cos F1 , F2  1, 23.10 3 N  Chọn A.




cos AMB








Lưu ý: Các em sử dụng chức năng lưu biến để tính cho nhanh.
Câu 26. R 23 

I

R 2 R3
R
R
R 2 R 3

 R 23  2  3  5
R2  R3
2
2

U
R



 U2  U3  R 23 .
 I3  3  23
r  R1  R 23
r  R1  R 23
R3
R 3 r  R1  R 23


0, 6 

5
12
SHIFTSOLVE
.


 r  1  Chọn C.
10 r  4  5
df
d' 

d f  d 
Câu 27. d  d'  90 

df
2
 90  d
90d  90f


  0 (1)
df
2 bx
c
ax

* Gọi d1 và d2 là hai nghiệm của phương trình (1).


b
d1  d 2   a  90  2 
* Theo định lý Vi-et ta có: 
 d d  c  90f  3 
 1 2 a

1 d  30cm  2 
* Mặt khác: d 2  d1  30cm   1
 f  20cm  Chọn C.
d 2  60cm
 d  d'  90 d'  d
d  d 2  90
dd
d  30cm
1
1
2 1
Cách 2:  1

 1
 f  1 2  20cm

d1  d 2
d 2  d1  30
d 2  d1  30
d 2  60cm
 Chọn C.

d  d'

2
* Do tính chất thuận nghịch của ánh sáng , ta xem A B là vật và AB là ảnh thì  1
=
'
d2  d1
'



'

I 
N
4.107 .N
R  r  B  4 .10 7 . N . 
R
 r  5
Câu 28. B  4.10 . .I 
l
l Rr
Bl
 Chọn C.
7

14


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848





 x  x1  x2  3  6 3  3 3  2  xmax  3 3cm
Câu 29. 
2
2
2
d


x

a

3
3
 32  6cm
max
 max

d

 

O

a

 Chọn B
x2


x1

Câu 30.

O

t1
M
O
x

* Vận tốc khi vừa giữ điểm là v  gt1  10.0 ,11  1,1m/s =110cm/s
l 0,5l

1
0  k  2k  25N/m   
l 0 k 0  l1 k1 
1
0
1

l 0 

k1
m

 5 10rad/s  T1  0, 4s

mg 0,1.10

v2

 0, 04m  4cm  A  l02  2  8cm
k1
25
1

v
A1
T
A 3
x
 v  max 
 20cm/s  Chọn B.
4
2
2
2
 
T
2
Câu 31. Từ đồ thị ta có  0, 2s  T  0, 8   
 2, 5 rad/s. Và A1  A 2 .
4
0,1
t  t 2  t1  0,1s 

W

1

1 2W
m2 A2  A 
 6.102 m  6cm  A2  A2  A12  5, 2cm
2
 m

 Chọn A.
Câu 32.

D

* Xét điểm C:

a

CA  CB  2  a
Ta chọn

a







2  1  2 

AB a
  4, 83




A

I

M C

B

 4,8 là đã thõa mãn.
15


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

* Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lúc này là

AB
AB
k
 4, 8  k  4, 8  k   4; 4  có tối đa 9 điểm  Chọn D.


a
a
Bình luận: Do  4 ,83 nên ta có thể chọn  4 ,8 .



Câu 33.


B
C
A

OA O B 

OC

O

OB

  3
 
 30cm    40cm ;
2 4
4

* Chọn nút A làm gốc. B là bụng nên AB  Ab . T 

A C  A B sin

 40

 0,8s
v 50


2OA OC A B
A
T 1

 u B  AC  B  t   s  Chọn D.

4 5
2
2

Câu 34. C0  UR  UL  UC  40V  U  UR  40V (Mạch cộng hưởng).

R  ZC  ZL chuẩn hóa R  1  ZL  1 và ZC  1 .
* Giả sử ZC1  kZC 0 với ( k>1 vì giảm C thì ZC1>ZC0 ). Lúc này

U L  UC   ZC1  ZL 

U
R 2   ZL  ZC1 

2

 60   k  1 .

40
12  1  k 

2

 k  0, 61

U
40
 1.
 10, 7V
 k  4, 59  U R  R.
2
2

12  1  4,59 
R 2   ZL  ZC1 
 Chọn D.
Chú ý: Ta loại k = 0,61 vì không thỏa mãn điều kiện. Để giải phương trình trên các em
bám máy nhé!. Sau khi chuẩn hóa bấm máy rất nhanh!.
Câu 35.
Cách 1: Cách đại số.

uL
Z
u
  L   x  u L   xu C  u C   L ( x  0 ).
uC
ZC
x
 u AN  u L  u X
u
1

 u AN  u MB  u L  u C  u L  L  u L  1  

x

x

 u MB  u X  u C
u  u MB
u  u MB
x
u L  AN
 u AB  u L  u MB  AN
 u MB 
 u AN  u MB   u MB
1
1
x 1
1
1
x
x
16


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

u MB x.u AN u AN  u MB


 U AB 
x 1 x 1

Hay u AB 


402



30 2 x 2



 x  12  x  12

402  302 x 2

 x  12

Dùng chức năng Mode 7. Của máy tính cầm tay FX-570VN.
Nhập hàm F  X  

40 2  30 2 x 2

 x  1

2

Với Start =1. End = 10. Step = 0,32.

Từ bảng tính ta nhận thấy giá trị nhỏ nhất
của U là 24,018V. Như vậy giá trị chính xác
phải lân cận giá trị đó. Chọn D.
Cách 2. Giản Đồ vectơ chung gốc.
  

U  U AN  U C (Trên hình chưa tổng hợp, vì sợ rối !.).

U luôn chạy trên đoạn PQ. U nhỏ nhất khi

P

U min  OH .

1
OH

2



1
OP

2



1
OQ

2



1

30

2



1
40

2

 OH  24V

O
H

Chọn D.
Câu 36. I 

Q

PP
P  rI 2 500.103  20.502
500

 50A  H  P

 0, 9  Chọn C.
U cos  10
PP

500.103

Câu 37. Khi K đóng và K mở thì đồ thị của i trước sau đóng vuông góc với nhau.
2
2
 
 I0d R 
 I 0m R 
2
2
I d  I m  cos d  cos m  1  
 
 1
 U0 
 U0 
2

2

 3.24 
 4.24 
Thay số: 
 
  1  U 0  120V  Chọn C.
 U0 
 U0 

Câu 38. Gọi M là vị trí nhỏ nhất mà tại đó bắt
đầu có 4 bức xạ. (4 bức xạ tức là có 4 phổ
chồng lấn nhau tạo nên 4 bức xạ).

* Tại đó bức xạ bậc k màu tím trùng với bức
xạ bậc k – 3 của vân sáng có bước sóng  .

 min D
k. min
D
  k  3

(1).
a
a
k 3
 max
k. min
 min  max

 min 
  max  k  3.
6
k 3
 max   min

x min  k

O

 Như vậy từ phổ bậc k-3 = 3 trở đi bắt đầu có sự chồng lấn của 4 quang phổ.

x


k 3 3 D k 4  4 D
k

2 4

 735.k 3  490.k 4  3  4  
(Phổ bậc 4 của bức xạ có
a
a
k 4 3 3 6

bước sóng 3 trùng với phổ bậc 6 của bức xạ có bước sóng  4 ).
17


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

* Như vậy để tồn tại đúng 4 bức xạ thì 4 phổ phải chồng lên nhau. Tức là bức xạ có
735k 3

 588nm
 1  k1  5  1  k

1
bước sóng 
 1   2  1008nm
  k  7    735k 3  420nm
2
2
 2

k2

 Chọn C.
Bình luận thêm: Phổ bậc 4-5-6-7 có sự chồng lên nhau tạo nên 4 bức xạ quan sát được
tại một vị trí x.
t


T
 N me  N0 .2

t
Câu 39. 


 N con  N 0 1  2 T





t

Ncon
T
  N  2 1
me





* Hạt nhận X đóng vai trò là hạt nhân mẹ, hạt nhân Y đóng vai trò là hạt nhân con.
t1

N con
t1
 t1
 t1 
 2T 1 
T
N me

 2  2  1  2 T  3


(1).


t1
t2
t2

N con


 2 T  1 3  2 T  1 2 T  4
t 2 
N me

2

3
N
1 N
t 3  2t1  3t 2  con  22t1  3t 2  1  2 t1 . 2 t 2  1  con  575 .  Chọn B
N me
N me

   

2
Câu 40. E   m truoc  msau  c2   4, 0015  13,9992  16, 9947  1, 0073 uc


 1, 21MeV

931,5MeV

 
m
p He  pO  pHe  pO  2K He m He  2K O mO  K O  He K
mO
E  K  K O  E  K 

 Chọn B.

18

m He
E
1, 21

.K  K 

 1,58MeV
m
4,
0015
mO
He
1
1
16, 9947
mO


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 2
(Chuẩn cấu trúc của Bộ).

A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân

230
90Th

nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân

210
84 Po




A. 6.
B. 126.
C. 20.
D. 14.
Câu 2. Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều
dài khác nhau để
A. Tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau.
B. Tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.
C. Tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.
D. Tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau.
Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 4. Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực
đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện
từ tự do trong mạch có chu kì là
4 Q 0
2 Q 0
 Q0
3 Q 0
A. T =

.
B. T =
.
C. T =
.
D. T =
.
I0

I0

I0

I0

Câu 6: Đặt điện áp u  U 0 cos 2t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm bằng
U
U
U0
A.
.
B. 0 .
C. 0 .
D. 0.
L
2L
2L
Câu 7: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?



Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1
Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao
động với biên độ A2
Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc

v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng ?

A.

A12  A22 .

B.

A1  A2
.
2

C. A1  A2 .

D.

A1  A2
.
2

19



Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.

B. là sóng dọc.

C. có tính chất hạt.

D. có tính chất sóng.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch
nào sau đây bằng không?
A. Hai đầu đoạn RL.

B. Hai đầu đoạn RLC.

C. Hai đầu đoạn LC.

D. Hai đầu R.

Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng.
Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20  cos(4πt + π/6) (cm/s). Phương trình dao
động của vật có dạng
A. x = 5cos(4πt - π/6)(cm).


B. x = 5cos(4πt + 5π/6) (cm).

C. x = 5cos(4πt - π/3)(cm).

D. x = 5cos(4πt + 2π/3)(cm).

Câu 12: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng
lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải
phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất
dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 13: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện
trường đều mà hình chiếu đường đi nối hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi
biểu thức
A. U = qE/d.

B. U = qEd.

C. U = Ed.

D. U/d.

Câu 14: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.

B. làm dao mổ trong y học.


C. làm nguồn phát siêu âm.

D. trong đầu đọc đĩa CD.

Câu 15: Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu
phim, v.v. có lắp máy sấy tay cảm ứng trong
nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào
vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm
khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay ra.
Máy sấy tay này hoạt động dựa trên
20


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

A. Cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.
B. Cảm ứng độ ẩm của bàn tay.
C. Cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay.
D. Cảm ứng tia x phát ra từ bàn tay.
Câu 16: Cho 4 tia phóng xạ : tia  , tia   , tia   và tia γ đi vào một miền có điện trường
đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi
phương truyền ban đầu là
A. tia γ.

B. tia   .

C. tia   .

D. tia α.


Câu 17: Tia 
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân 42 He .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân 31Ti .
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox,
tại thời điểm t sóng có dạng đường nét liền như
hình vẽ. Tại thời điểm trước đó 1/12s sóng có
dạng đường nét đứt. Phương trình sóng của một
điểm bất kì trên phương truyền sóng có dạng
A. u = 2cos(10t – 2x/3)(cm).
C. u = 2cos(8t + x/3)(cm).

u(mm)

xO
t(s)
O

xM

t0

B. u = 2cos(8t – x/3)(cm).
D. u = 2cos(10t + 2x)(cm).

Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có
suất điện động   12V , điện trở trong 1 ,
R2


R2  12 là bình điện phân đựng dung dịch
AgNO3 với điện cực Anôt là bạc, R1  3 , R3  6 .

Cho Ag có A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám
vào catot sau 16 phút 5 giây là
A. 0,54g.

B. 0,72g.

C. 0,81g.

R1
R3

D. 0,27g.

Câu 20: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và
hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
F
F
F
F
A.
.
B. .
C. .
D.
.

16
9
4
25
Câu 21: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm
giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách
giữa hai khe là 2,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 200 ± 1
(cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có
bước sóng
A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,015 (μm). C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,02 (μm).
21


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

Câu 22. Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ
điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0
và B0. Tại thời điểm t = t0 cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,96E0 . Đền
thời điểm t = t0 + 0,75T , cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng
A. 0,28B0.

B. 0,75B0.

C. 0,71B0.

D. 0,866B0.






Câu 23: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4cos  4t    cm  . Biết
4


dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau

0,5 m có độ lệch pha là
.Tốc độ truyền của sóng đó là
3
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1  0,49m và  2 . Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân
sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm
ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của 1
nhiều hơn số vân sáng của  2 là 4 vân. Bước sóng  2 bằng
A. 0,551m.

B. 0,542m .

C.  2  0,560m .

D. 0,550m.

Câu 25: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai
con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu
cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu

tiên thì con lắc thứ hai lệch góc

m
so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài
2

dây của một trong hai con lắc là
A. 80 cm.

B. 50 cm.

C. 30 cm.

D. 90 cm.

Câu 26: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường
sức từ, thì
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.
D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu 27: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1
vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2
vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với
E
các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E n   20 (E0 là
n
hằng số dương, n = 1,2,3,…). Tỉ số
A.
22


10
.
3

B.

27
.
25

f1

f2

C.

3
.
10

D.

25
.
27


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848


Câu 28: Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn
thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ
dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ
âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu
nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít
nhất là bao nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người
dân?
A. 5000 m.

B. 3300 m.

C. 500 m.

D. 1000 m.

Câu 29. Hai điện tích điểm q1  2.106 C và q 2  8.10 6 C lần lượt đặt tại A và B với AB


= 10cm. Gọi E1 và E 2 lần lượt là cường độ điện trường do q1 và q2 sinh ra tại điểm M


trên đường thẳng AB. Biết E 2  4E1 . Khẳng định nào sau đây về vị trí điểm M là
đúng?
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm.
B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
D. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
Câu 30. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật
qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30 cm.


B. 40 cm.

C. 60 cm.

D. 24 cm.

Câu 31: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Bỏ qua
động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống là
A. 2,15 kV

B. 21,15 kV

C. 2,00 kV

D. 20,00 kV.

Câu 32: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng
yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng
không kèm theo bức xạ  . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động
năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 8,7 MeV.

B. 7,9 MeV.

C. 0,8 MeV.

D. 9,5 MeV.

Câu 33. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết

suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản
mặt là
e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là
A. 0,146cm.

B. 0,0146m.

C. 0,0146cm.

D. 0,292cm.

Câu 34:. Một khung dây phẵng, diện tích 20 cm , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều.
Véc tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẵng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng
2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01
s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là
2

A. 2 3 .10-4 V.

B. 2.10-4 V.

C. 3.10-4 V.

D. 3 3 .10-4 V.
23


Bộ đề minh họa luyện thi THPT Quốc gia Vật lý – Hoàng Sư Điểu

Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối

tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung
C thay đổi được) một điện áp xoay chiều
u = U 2 cos t (V). Trong đó U và  không đổi.
Cho C biến thiên thu được đồ thị biễu điện áp
trên tụ theo cảm kháng ZC như hình vẽ. Coi

UC(V)
100
72,11

O

ZC(
125

72,11  20 13 . Điện trở của mạch là

A. 30  .
B. 20 .
C. 40  .
D. 60 .
Câu 36. Nếu rôto quay tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máyphát tăng từ
60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban
đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 1.vòng/s nữa thì suất điện động hiệu
dụng do máy phát tạo ta là
A. 320V.
B. 240V.
C. 400V.
D. 280V.
Câu 37: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã β- tạo

thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả
hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối
lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị
nào sau đây nhất?
A. 10,0 ngày.
B. 13,5 ngày.
C. 11,6 ngày.
D. 12,2 ngày.
Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ, biết ống dây dài l = 25
cm và   3V ; R  r  3 (Bỏ qua điện trở của cuộn dây)
chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống
dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là
A. 1250 vòng.
B. 2500 vòng.
C. 5000 vòng.
D. 10000 vòng.
Câu 39. Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D1 và D2, một nguồn điện
u  U0 cos  t  u  (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D1
với nguồn điện và hai đầu của cuộn D2 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W.
Nếu nối hai đầu của cuộn dây D2 với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D1 với R thì
công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì
công suất tiêu thụ trên R là
A. 250 W.
B. 200 W.
C. 225 W.
D. 300 W.
F
dh
Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
t

gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật
O
nhỏ có khối lượng m đang dao động điều
hòa. Lực đàn hồi lò xo tác dụng lên vật
trong quá trình dao động có đồ thị như
hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một
chu kì là
A.
24

2 m
.
3 k

B.

 m
.
6 k

C.

 m
.
3 k

D.

4 m
.

3 k


khangvietbook.com.vn - ĐT: (028) 39103821 - 0903906848

ĐÁP ÁN
1.C

2.B

3.B

4.A

5.B

6.D

7.A

8.D

9.C

10.C

11.C

12.A


13.C

14.C

15.C

16.A

17.B

18.B

19.A

20.A

21.B

22.A

23.D

24.C

25.D

26.B

27.D


28.D

29.A

30.A

31.D

32.D

33.C

34.B

35.A

36.A

37.D

38.B

39.B

40.A

PHẦN B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân

230

90Th

nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân

210
84 Po

là 230 -

210 = 20 nuclôn.  Chọn C.
Câu 2. Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều
dài khác nhau để tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.
Khi không khí đi vào trong ống và dao động trong cột không khí , khi gặp vật cản thì
sẽ hình thành sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ khi thõa mãn điều kiện
v
chiều dài của hình ống có một đầu cố định l  k
(hoặc một đầu bị kín và một đầu
2f
v
để hở l   2k  1 ) khác nhau thì trong ống xuất hiện sóng dừng, tạo ra các âm
4f
thanh có tần số khác nhau nếu chiều dài của các ống khác nhau.  Chọn B.
Câu 3: Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
 Chọn B
Câu 4. Máy phát thanh không có mạch tách sóng. Mạch tách sóng có ở máy thu thanh.
Chọn A.
Câu 5: Đối với mạch dao động LC ta có: I0  Q0 

2Q0
2

 Chọn B.
Q0  T =
T
I0

Câu 6: Mạch điện chỉ có L nên u và i vuông pha nhau
i2 u 2
i2
u  U0


1


 0  i  0 .  Chọn D.
I02 U 02
I02



 Lan 1: A  v 0
1



 A3  A 22  A12  Chọn A.
Câu 7.  Lan 2: A 2  x 0

2
 Lan 3: A  x 2  v 0

3
0 2


A 22

A12


Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có
tính chất sóng.  Chọn D.
25


×