Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

Tài liệu dạy thêm ôn THPTQG Vật lý (tập 1) – Dương Đức Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.27 KB, 58 trang )



CON LẮC LÒ XO (phần 2): CHIỀU DÀI LÒ XO - LỰC ĐÀN HỒI, PHỤC HỒI
I - CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG
1. Chiều dài ℓò xo:- Gọi ℓ0 ℓà chiều dài tự nhiên của ℓò xo
ℓ0 dài khi con ℓắc ở vị trí cân bằng:
- ℓ ℓà chiều
- ℓx là chiều dài lò xo tại vị trí có li độ x: ℓx = ℓ0 + Δℓ + x

max = 0 + ∆ + A

min = 0 + ∆ − A

- A ℓà biên độ của con ℓắc khi dao động⇒
2. Lực đàn hồi: Về độ lớn của lực đàn hồi: Fdh = |K.(∆ℓ + x)|
Fdhmax = K(∆ℓ + A)

0 Khi ∆ ≤ A

k (∆ − A) khi ∆ > A
Fdhmin = 
3. Lực phục hồi:
Về độ lớn lực phục hồi: Fph = |m.a| = |-mω2x| = k|x|
Về chiều của lực phục hồi: Lực phục hồi cùng chiều với gia tốc, tức luôn hướng về vị trí cân bằng
Nhận xét: Trường hợp ℓò xo treo thẳng đứng ℓực đàn hồi và ℓực phục hồi khác nhau.
Đặc biệt khi A > ∆ℓ ⇒ Fnén-max = K|A-∆ℓ|
II – CON LẮC LÒ XO NẰM NGANG.
1. Về chiều dài:

 = 0


max = 0 + A
 =  − A
0
Vì Δℓ = 0 ⇒  min
2. Lực đàn hồi – Lực phục hồi:
Ta có:


Fph = Fđh + P + N

Fph = Fđh

vì P = − N (Mặt phẳng ngang – bỏ qua ma sát)

TH1 (A < l) TH2 (A ≥ l)
Lò xo trên mặt phẳng ngang (không ma sát) lực đàn hồi là lực phục hồi:

Fđh max = k.A

F
=0
2
Về độ lớn: Fđh = Fph = |m.a| = |-mω x| = k|x| ⇒  đh min

-A
A

Về chiều: Lò xo nằm ngang, lực đàn hồi và lực phục hồi luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng
Câu 1 Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì:
A. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0

B. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi
C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
Câu 2 Trong dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo, ℓực gây nên dao động của vật ℓà:
A. Lực đàn hồi
B. Có hướng ℓà chiểu chuyển động của vật
C. Có độ ℓớn không đổi
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và ℓuôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 3
Tìm phát biểu đúng khi nói về con ℓắc ℓò xo?
A. Lực đàn hồi cực tiểu của con ℓắc ℓò xo khi vật qua vị trí cân bằng
B. Lực đàn hồi của ℓò xo và ℓực phục hồi ℓà một
C. Khi qua vị trí cân bằng ℓực phục hồi đạt cực đại
D. Khi đến vị trí biên độ ℓớn ℓực phục hồi đạt cực đại
Câu 4
Tìm phát biểu đúng về con lắc lò xo?
A. Lực kéo về chính ℓà ℓực đàn hồi
B. Lực kéo về ℓà ℓực nén của ℓò xo
C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, ℓực kéo về ℓà ℓưc kéo.D. Lực kéo về ℓà tổng hợp của tất cả các ℓực tác dụng ℓên vật.
Câu 5 Con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, đồ thị mô tả mối quan hệ giữa ℓi độ của dao động và ℓực đàn hồi có dạngA. Đoạn
thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đường tròn
C. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ
Câu 6 Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa, các phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có ℓực đàn hồi là ℓực phục hồi
B. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang thì độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Con ℓắc ℓò xo thẳng đứng, độ ℓớn ℓực đàn hồi bằng với độ ℓớn ℓực phục hồi.
D. Con ℓắc ℓò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng ℓực đàn hồi bằng không
Câu 7 Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo

phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà
40cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của ℓò xo?A. 45; 50 cm B. 50; 45 cm
C. 55; 50 cm D. 50; 40cm
Câu 8 Một cllx gồm vật có khối ℓương m = 100g, ℓò xo có k = 100N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ


đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Hãy xác định độ ℓớn ℓực
đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo?A. 2 N; 1 N
B. 6 N; 0N
C. 3 N; 0N
D. 4 N; 2 N
Câu 9 Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000g, tℓò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí
cân bằng x = +2 cm và truyền vận tốc v = + 20 cm/s theo phương ℓò xo. Cho g = π 2= 10 m/s2, ℓực đàn hồi cực đại và cực
tiểu của ℓò xo có độ ℓớn ℓà bao nhiêu?A. 1,4N; 0,6N B. 14N; 6N
C. 14 N; 0N D. Giá trị
khác
Câu 10
Vật nhỏ treo dưới ℓò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì ℓò xo giãn Δℓ = 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A thì ℓò xo ℓuôn giãn và ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo có giá trị gấp 3 ℓần giá trị cực
tiểu. Khi này A có giá trị ℓà bao nhiêu?A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10 cm
D. 15cm
Câu 11
Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 35cm, độ
cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại?
A. 33 cm
B. 35cm
C. 39 cm
D. 37cm

Câu 12
Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 35cm, độ
cứng k = 100N/m. Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua vị
trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực tiểu? A. 33 cm B. 35 cm
C. 39cm
D. 37cm
Câu 13
Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 35cm, độ
cứng k = 100N/m. Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều
dương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua vị trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại?
A. 42 cm
B. 35 cm
C. 32cm
D. 37cm
Câu 14
Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 35cm,
độ cứng k = 100N/m. Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,
chiều dương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua vị trí có độ ℓớn ℓực nén cực đại?
A. 42 cm
B. 35 cm
C. 32cm
D. 37cm
Câu 15
Một quả cầu m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 35cm, k = 100N/m.
Biết biên độ của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Chọn trục ox chiều dương hướng xuống dưới. Độ lớn lực đàn hồi có
giá trị cực tiểu là bao nhiêu?A. 3 N
B. – 3 N
C. 0 N
D. -7 N
Câu 16

Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 35cm,
độ cứng k = 100N/m. Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Trục ox chiều dương hướng xuống
dưới. Xác định độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi vật qua li độ x = 2 cm?A. 3 N
B. 7 N C. 4 N D. 2 N
Câu 17
Một cllx treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, ℓò xo có k = 10 N/m. Lực căng cực tiểu tác dụng ℓên vật ℓà
0,5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật ℓà bao nhiêu?A. 20 cm
B. 15cm C. 10 cm D. 5cm
Câu 18
Một ℓò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. Treo vào ℓò xo một vật có khối ℓượng m = 250g. Từ vị trí
cân bằng nâng vật ℓên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Chiều dương hướng xuống. Tìm ℓực nén cực đại
của ℓò xo?
A. 7,5N
B. 0
C. 5N
D. 2,5N
Câu 19
Một ℓò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối ℓượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với tần số 2 Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của ℓò xo ℓà 40cm và dài nhất ℓà 56cm. Lấy g
=π2 = 9,8m/s2. Độ dài tự nhiên của ℓò xo ℓà?A. 40,75cm
B. 41,75cm
C. 42, 75cm D. 40
Câu 20
Một vật treo vào ℓò xo ℓàm nó giãn ra 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu ℓần ℓượt ℓà 10N, 6N.
Chiều dài l0= 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của ℓò xo?.A. 24; 36cm B. 25; 24cm C. 25; 23cm D. 25; 15cm
Câu 21
Một vật treo vào ℓò xo ℓàm nó giãn 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo ℓà 10N, độ cứng ℓò xo ℓà
100N/m. Tìm ℓực nén cực đại của ℓò xo?A. 0 N
B. 1N
C. 4N

D.
2N
Câu 22
Một cllx dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Đưa vật từ vị trí cân bằng đến vị trí của ℓò xo
không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,1π (s). Cho g = 10m/s 2. Xác định tỉ số giữa ℓực
đàn hồi của ℓò xo tác dụng vào vật khi nó ở vị trí cân bằng và ở vị trí cách vị trí cân bằng +1cm? Chọn trục tọa độ có
chiều dương hướng xuống
A. 5/7
B. 7/5
C. 3/7 D. 7/3
Câu 23
Một con lắc lò xo nằm ngang, độ cứng k = 100 N/m dao động với biên độ 5 cm. Hãy xác định lực đàn hồi
cực tiểu của lò xo?A. 0 N
B. 5N
C. -5N D. -50N
Câu 24
Một con lắc lò xo nằm ngang, độ cứng k = 100 N/m dao động với biên độ 5 cm. Hãy xác định lực đàn hồi
của lò xo khi li độ x = -2 cm?A. 2 N
B. 5N
C. -5N D. -2N
Câu 25
Một con lắc lò xo nằm ngang, độ cứng k = 100 N/m dao động với biên độ 5 cm. Hãy xác định lực đàn hồi
của lò xo khi li độ x = -2 cm?A. 2 N
B. 5N
C. -5N D. -2N
Câu 26
Một con ℓắc ℓò xo có K = 10N/m, treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động với
biên độ 20cm. Hãy tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ℓò xo có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại đến vị trí có độ ℓớn
ℓực đàn hồi cực tiểu? Biết g = π2 = 10m/s2.A. π/15 s
B. π/10 s

C. π/20 s
D. π/25 s
Câu 27
Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một chu
kỳ mà ℓực đàn hồi có độ ℓớn không nhỏ hơn 1N.A.
B.
C.
D.
Câu 28
Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một
chu kỳ mà ℓực đàn hồi có độ ℓớn nhỏ hơn N.A.
B.
C.
D.
LUYỆN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN HKI
Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là I =
I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng : A. 3π/4
B. -3π/4
C. –π/2
D. π/2


Câu 2: Tần số dao động riêng của một con lắc lò xo là f 0. Ngoại lực tác dụng vào con lắc có dạng: F =
F0cos2πft (F0 không đổi, f thay đổi được). Gọi A 0, A1, A2 là biên độ dao động của con lắc này tương ứng với các tần số
khi f = f0; f = f1 , f = f2. Biết f2 = 2f1< f0. Liên hệ đúng là: A. A2> A1
B. A2< A1
C. A2 = A1
D. A2 = A0
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là:
A. 1/3f

B. 1/12f
C. 1/4f
D. 1/2f
Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. là máy tăng áp
B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
C. là máy hạ áp
D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
Câu 5: Đặt điện áp u =120√2cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/5π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi đượC. Khi thay đổi điện dung
của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng A. 200VB. 120V C. 250VD. 100V
Câu 6: Khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi ở vị trí biên.
Câu 7: Chất điểm dao động điều hoà sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực tiểu C. bằng không
B. có độ lớn cực đại
D. đổi chiều
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại trên hai bản tụ là Q 0 và dòng
điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động của mạch này là A. 4π.Q0/I0B. π.Q0/2I0
C. 2π.Q0/I0
D. 3π.Q0/2I0
Câu 18: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A. Dao động tổng hợp của hai dao động này
có biên độ bằng 2A khi dao động đó A. lệch pha π/3
C. lệch pha 2π/3 B. cùng pha D. ngược pha
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần U R, giữa hai đầu cuộn cảm
thuần UL và giữa hai đầu tụ điện UC thoả mãn UL = 2UR = 2UC. So với điện áp u, cường độ dòng điện trong mạch

A. trễ pha π/4
C. sớm pha π/4
B. trễ pha π/2
D. sớm pha π/2
Câu 10:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ, độ cứng là 50 N/m và vật nặng khối lượng 200g. Kéo vật
thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10m/s 2 và π2 =
10. Khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kì là
A. 1/30 s
B. 4/15 s
C. 1/3 s
D. 1/15 s
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f
thì điện áp u sẽ A. trễ pha so với cường độ dòng điện
B. sớm pha so với cường độ dòng điện
C. ngược pha so với cường độ dòng điện
D. cùng pha so với cường độ dòng điện
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn cuae một âm là 10 -12W/m2 . Mức cường độ âm của một âm tại một điểm là 50dB thì
cường độ của âm tại điểm đó bằng A. 10W/m2
B. 10-7W/m2
C. 50 W/m2
D.10-12W/m2
Câu 13: Một vật khối lượng m, thực hiện dao động với phương trình x 1 = A1cos(2πt + π/3) cm thì cơ năng là W1. Nếu
cho vật dao động với phương trình x2 = A2cos(2πt) cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Biểu thức liên hệ giữa A2 và A1 là
A. A2 = A1
B. A2 = 2A1
C. A2 = 4A1
D. A2 = 0,5A1
Câu 14: Dòng điện tức thời trong mạch dao động điện từ LC là i = I 0sin2000t (I0 không đổi, t tính bằng giây). Tụ điện
có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là A. 25mH B. 100 mH

C. 50 mH
D. 5 mH
Câu 15 Trong một môi trường có sóng tần số 50 Hz, lan truyền với tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/4, cách nhau A. 0,8 m B. 1,6 cm
C. 0,4 m
D. 3,2 m
Câu 16: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
B. Sóng dọc không truyền được trong chất rắn
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp là 0,5m. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40 m/s
B. 60 m/s
C. 80 m/s
D. 100 m/s
Câu 19: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. thế năng và động năng vuông pha.
B. li độ và vận tốc đồng pha.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau.
Câu 20: Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng
cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là:
A.

11
B.
12
C.
13
D.
14
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì


A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 22:Cho mạch RLC , với L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u = 100 2 cos(100t) V, R = 100Ω , C = F . Biết
hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:
A.
0,447H
B.
0,398H
C.
0,9838 H
D.
0,157H

5.10−4
1
Câu 23: Mạch điện xoay chiều AB gồm R = 30 3 Ω , cuộn cảm thuần có L= 2π H và tụ C = π F mắc nối
π
120 2 cos(100π t + )
6 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch
tiếp.Điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB =

π
π
I = 4 2 cos(100π t − )
I = 2 2 cos cos(100π t + )
6 A
2 A
làA.
B.
π
I = 4 2 cos(100π t + )
6 A
C. I = 2 2 cos cos(100π t ) A
D.
Câu 24 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình :

x1 = 5 3 cos10t

π
x2 = 5 3 cos(10t − )
3 (cm). Lấy π2 = 10 . Tốc độ cực đại của vật là
(cm).
A . 50 3 cm/s B. 150m/s
C. 1,5m/s
D. 5 3 cm/s

Câu 25: Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là sai ?
A . Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 26: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C . Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D . Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 10 căp cực. Roto quay với tốc độ 300 vòng/
phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A . 3000 Hz B. 50Hz
C. 5Hz
D. 30 Hz
Câu 28 : Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài 36cm, người ta thấy có 6 điểm trên
dây dao động với biên độ cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,25 s. Khoảng cách từ
bụng sóng đến điểm gần nó nhất có biên độ bằng nửa biên độ của bụng sóng là A . 3cm B. 4cm C. 2cm D. 1cm.
Câu 29: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất
điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt

A. 40 cm; 0,25s.
B. 40 cm; 1,57s.
C. 40 m; 0,25s. D. 2,5 m; 1,57s.
Câu 30: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động cùng pha
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
Câu 31: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa. Gia tốc của vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng về vị trí biên.
D. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A Tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc khi vật đi qua

v=


3
v max
2


vị trí có
A. 2.
B. 1/2.
C. 1/3.
D. 3.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao
động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng: A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 32 cm.
D. 8 cm.
Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của nguồn O là

u O = 2 cos 2πt ( cm )

. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là

π

u N = 2 cos  2πt + ÷( cm )
4

A.
π


u N = 2 cos  2πt + ÷( cm )
2

C.

π

u N = 2 cos  2πt − ÷( cm )
4

B.
π

u N = 2 cos  2πt + ÷( cm )
2

D.

Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động điều hòa. Vận tốc của
dao động tại thời điểm t=0 là


A. 7,5π cm/s
B. 0 cm/s.
C. 15π cm/s.
D. - 15π cm/s.
Câu 36: Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên
tiếp trên một phương truyền sóng là 1m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s
B. 50cm/s.

C. 1,50m/s
D. 2,5m/s.
Câu 37: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos
4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 38: Con lắc lò xo có khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt là 5
m/s2 và 0,5 m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì lực kéo về có độ lớn là:
A. 1 N.
B. 0,2 N.
C. 2 N.
D. 0,4 N.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ,
dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:
A. theo chiều dương quy ước.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều chuyển động của viên bi.
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Đại lượng vật lí nào sau đây không phụ thuộc vào biên độ
A? A. Cơ năng.
B. Gia tốc cực đại.
C. Chu kì dao động.
D. Độ lớn cực đại của lực kéo về.
Câu 41: Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình một vật dao động điều hòa dao động là:
A. li độ và gia tốc.
B. li độ và vận tốc.
C. tốc độ và động năng. D. gia tốc và động năng.
Câu 42: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g, lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Từ vị trí đứng yên cân bằng,
truyền cho vật một vận tốc 30 cm/s theo trục lò xo cho con lắc dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng

của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5 cm thì nó có động năng bằng:A. 2.10-3 J.B. 6.10-3 J.C. 8.10-3 J.
D. 4.10-3 J.
Câu 43: Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức
thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng:
v
a
v2 a 2
v
a
v2 a 2
+
= 1.
+
=
1.
+
=
2.
+ 2 = 2.
2
2
2
A. v m a m
B. v m a m
C. v m a m
D. v m a m
Câu 44: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi chất điểm có ly độ x thì lực hồi phục Fhp
F = − mωx. Fhp = mω2 x.
F = − mω2 x.
tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thứcA. hp

B. hp
C.
Fhp = mωx.
D.
Câu 45: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của
vật làA. 7,2 J.
B. 3,6.10-4 J.
C. 7,2.10-4J.
D. 3,6 J.
Câu 46: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).

π
Câu 47: Đặt điện áp u =U 2 cos(ωt + 3 )(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
π
mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos (ωt + 6 )(A) và công suất tiêu thị của đoạn

mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằngA. 100 3 V
B. 100 2 V
C. 100V
D. 120V
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
C. Sóng điện từ được truyền trong chân không.
D. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

Câu 49: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Li độ và tốc độ
B. Biên độ và năng lượngC. Biên độ và tốc độ
D. biên độ và gia tốc
Câu 50:Khi âm đi từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi và vận tốc giảm.
B. Tần số không đổi, vận tốc tăng.
C. tần số giảm, vận tốc tăng.
D. tần số tăng, vận tốc giảm.
2
Câu 51: Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 4cm, kích thích cho m dao động điều hòa, lấy g = m/s2 . Tần số dao


động của con lắc là

A.

B.

2,5 Hz

10 Hz

C.

7,5 Hz

D.

5 Hz


Câu 52:Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5µH, tụ điện có điện dung C = 20nF; điện
trở thuần R = 0 . Máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng gần giá trị nào sau đây nhất?

A.

B.

800m

400m

C.

200m

D.

600m

Câu 53: Chọn câu đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
B. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
C. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều.
D. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha so với dòng điện.
Câu 54: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều
hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20
m/s. Kể cả A và B, trên dây cóA. 3 nút và 2 bụng.B. 7 nút và 6 bụng.C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
π
π 


u = 2sin  x ÷cos  20πt + ÷
2  cm, trong đó u là li độ tại thời điểm t
4 

Câu 55: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng
của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách nút O một khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Bước
sóng của sóng là:A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Câu 56: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và
cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa
M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 72 cm/s.
D. 34 cm/s.
Câu 57: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S 1S2 là
A. 5.
B. 9.
C. 8.
D. 11.
Câu 58: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và viên bi có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2 . Biên độ dao động của viên bi là
A. 10 3 cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.

D. 16 cm.
Câu 59: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm
đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 40dB . Mức
cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB có giá trị là A. 50 dB
B. 26,3 dB
C. 17 dB
D. 45,2 dB
Câu 60: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
là uA = uB = acos40πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB,
điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động
ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO làA. 19 cm. B. 2 19 cm. C. 10 cm.
D. 2 10 cm.
Câu 61: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến
43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên dây là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 16 cm.
Câu 62 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2π/3 + π) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t =
0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016,5 s.
B. 6030,5 s.
C. 3015,5 s.
D. 6031,5 s.
Câu 63: Một mạch dao động gồm một tụ điện C = 40 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 0,25 mH. Tại thời điểm
ban đầu cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là I0 = 50mA. Biểu thức của điện tích trên tụ là:
A.q = 5.10-9cos(107t - (C) B.q = 5.10-10cos(107t )(C) C.q = 5.10-10cos(2.107t + (C) D.q = 5.10-9cos(2.107t )(C)
Câu 64: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, tần số có thể thay đổi được, khi tần số là f 1 và 4f1 thì công
suất trong mạch bằng nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được . Khi tần số là 3f 1 thì hệ số công
suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?A. 0,47

B. 0,96
C. 0,8
D. 0,53

0, 2
Câu 65: Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = π , tụ điện có
1000
điện dung C= 4π , Tần số dòng điện 50Hz .Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn
mạch có giá trị lần lượt là uL =20V, u =40V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại bằng bao nhiêu ?

5
A
A. 2

B. 1A

10
A
C. 5

D.

2 A


Câu 66: Cho mạch dao động LC lý tưởng với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9mH. Trong quá trình dao động, hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện trong mạch
có cường độ i= 4 3 mA. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng.
A. 12π(µs)
B. 6π(µs)

C. 12π(µs)
D. 6π(µs)
1A 2B 3D 4C 5A 6C 7B 8C 9A 10D 11A 12B 13B 14C 15C 16A 17C 18D 19C 20A 21C 22B 23C 24C 25A 26C 27B
28C 29B 30A 31B 32D 33B 34B 35A 36D 37D 38C 39B 40C41C 42C 43B 44A 45B 46D 47C 48A 49B 50B 51A 52D
53C 54D 55A 56C 57C 58B 59D 60B 61A 62C 63A 64B 65D 66A

LUYỆN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG SÓNG CƠ (đề TSĐH các năm)
Câu 1. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100

Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây làA. 3.
B. 5.
C. 4. D. 2.
Câu 2. Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương
truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau làA. 0,5m.B. 1,0m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
Câu 3. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s.
B . 150 cm/s. C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 4. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 )
Câu 5. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời
gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 20 B. 40
C. 10 D. 30
Câu 6. Tại một điểm A cách nguồn âm N một khoảng NA = 1 m, có L A = 90 dB. Biết I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của
âm đó tại A là:A. IA = 0,1 nW/m2.
B. IA = 0,1 mW/m2.
C. IA = 0,1 W/m2.
D. IA = 0,1 GW/m2.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóngcơ học?
A. Sóng âmtruyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 8. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương tŕnh sóng của một
điểm O là : u0 = 4cos(50πt ) cm. Phương tŕnh sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là

A. uM = 4cos(50π t – π ) cm. B. uM = 4cos(5π t + 10 π) cm. C. uM = 4cos(π t - 3π / 4 ) cm.D. uM = 4cos(π t - π / 4 )cm.
Câu 9. Sóng siêu âm A. truyền được trong chân không. B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 10.
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 11.
: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một
thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha cách nhauA. 3,2m. B. 2,4m C.
1,6m D. 0,8m.
Câu 12.
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương
truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 13.

: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u =
6cos(4πt - 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100
cm. D. 200 cm
Câu 14. : Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài
của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 15. Ở mặt nước, có hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20πt (mm).
Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn
lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
Câu 16. Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên
đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 17. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u = 4cos20πt cm (t tính bằng s). Coi biên độsóng không đổi khi
sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương
truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng A. 22 cm.
B. -22 cm.
C. 4 cm.
D. – 4 cm.
Câu 18. : Một sóng có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương Ox lệch pha nhau bằng A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm

D. 60 cm


Câu 19. Trên mặt nước,tại điểm O có 1 nguồn sóng dao động theo phương trình u O = 4cos20πt (u tính bằng cm, t tính

bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Phương trình
dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50cm là:
A. uM = 4cos(20πt + ) cm B. uM = 4cos(20πt - ) cm
C. uM = 4cos(20πt - ) cm
D. uM = 4cos(20πt - ) cm
Câu 20. : Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A= uB =
4cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi
khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao
động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là A. 6,4 cm B. 8 cm
C. 5,6 cm D. 7 cm
Câu 21. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S
luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay
đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
Câu 22. : Trên một sợi dây có chiều dàil , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l.
B. v/2 l.
C. 2v/ l.
D. v/4 l
Câu 23. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB.
Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
Câu 24. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 25. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều
hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20
m/s. Kể cả A và B, trên dây cóA. 3 nút; 2 bụng. B. 7 nút; 6 bụng. C. 9 nút; 8 bụng.
D. 5 nút; 4 bụng.
Câu 26. Sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu
A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số
dao động của đầu A phải bằng
A. 18 Hz.
B. 25 Hz.
C. 23 Hz.
D. 20Hz.
Câu 27. : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình

u = u = 2cos50π t

B
là A
(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm
có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8
B. 7 và 8
C. 7 và 6 D. 9 và 10
Câu 28. Một sợi dây đang có sóng dừng. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm
của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ
dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng làA. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.
Câu 29. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB,

điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động

cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 .
D. 2 cm.
Câu 30. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ,
cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75
cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ
cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằngA. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 31. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất
phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là
30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4.
B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 32. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của
phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằngA. 6 cm.
B. 3 cm. C. 2 3 cm.
D. 3 2 cm.
Câu 33. Trên một đường thẳng cố định, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu
được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được
là L – 20 (dB). Khoảng cách d
A. 8 m
B. 1 m
C. 9 m
D. 10 m
Câu 34. Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên
dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính
theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.

δgần giá trị nào nhất sau đây?A. 0,105.
B. 0,179.
C. 0,079.
D. 0,314
Câu 35. Tại mặt nước, 2 nguồn ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương
vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một
đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC . Phần tử nước ở C dao
động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằngA. 37,6 mm
B. 67,6 mm C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
Câu 36. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng 6cm. Trên dây, hai
phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π 2


= 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π(cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn
làA. 6 3 m/s2.
B. 6 2 m/s2.
C. 6 m/s2.
D. 3 m/s2.
Câu 37 Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình
u = acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S 1S2 cách nguồn S1 là
A. 32 mm .
B. 28 mm .
C. 24 mm.
D. 12 mm.

Câu 38: Phương trình sóng tại hai nguồn là: u = a cos 20π t cm . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật
ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu? A. 10,128 cm 2.

B. 2651,6 cm2. C. 20,128 cm2. D. 1863,6 cm2.
CHỦ ĐỀ: SÓNG ÂM
Câu 1. Nhận xét nào sau đây ℓà sai khi nói về sóng âm

A. Sóng âm ℓà sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí
B. Trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí sóng âm ℓuôn ℓà sóng dọc
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz
Câu 2. Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:
A. ℓàm tăng độ cao và độ to âm
B. Giữ cho âm có tần số ổn định
C. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo âm sắc riêng của âm do đàn phát ra
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn ℓàm cho tiếng đàn trong trẻo
Câu 3. Một ℓá thép mỏng dao động với chu kỳ T = 10-3 s. Hỏi sóng âm do ℓá thép phát ra ℓà:
A. Hạ âm
B. Siêu âm
C. Tạp âm
D. Nghe được
Câu 4. Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung
A. Cùng tần số
B. Cùng biên độ
C. Cùng truyền trong một môi trường
D. Hai nguồn âm cùng pha dao động
Câu 5. Những yếu tố nào sau đây: yếu tố nào ảnh hưởng đến âm sắc
I. Tần số
II. Biên độ
III. Phương truyền sóng
IV. Phương dao động
A. I, III
B. II, IV

C. I, II
D. II, IV
Câu 6. Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra ℓuôn khác nhau về:
A. Độ cao
B. Âm sắc
C. Cường độ
D. Về cả độ cao, âm sắc
Câu 7. Đặc trưng vật ℓý của âm bao gồm:
A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và độ cao của âm
B. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm
C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ to của âm
D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động
Câu 8. Hai âm sắc khác nhau thì hai âm đó phải khác nhau về:
A. Tần số
B. Dạng đồ thị dao động
C. Cường độ âm
D. Mức cường độ âm
Câu 9. Mức cường độ âm ℓà một đặc trưng vật ℓí của âm ảnh hưởng đến đặc trưng sinh ℓí nào của âm sau đây?
A. Độ to
B. Độ cao
C. Âm sắc
D. Không có
Câu 10. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 11. Giọng nói của nam và nữ khác nhau ℓà do:
A. Tần số âm khác nhau.
B. Biên độ âm khác nhau.

C. Cường độ âm khác nhau. D. Độ to âm khác nhau
Câu 12. Khi hai ca sĩ cùng hát một ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người ℓà do:
A. âm sắc khác nhau.
B. độ cao khác nhau.
C. năng ℓượng âm khác nhau.
D. độ to âm khác nhau.
Câu 13. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây ℓà ℓớn nhất?
A. Nước nguyên chất.
B. Nhôm
C. Khí hiđrô.
D. Không khí
Câu 14. Đại ℓượng sau đây không phải ℓà đặc trưng vật ℓý của sóng âm:
A. Cường độ âm.
B. Tần số âm.
C. Độ to của âm.
D. Đồ thị dao động âm.
Câu 15. Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc ℓà một đặc tính sinh ℓý của âm dựa trên đồ thị.
B. Khi tai ta nghe thấy 1 âm thì cường độ âm ℓớn tai ta nghe thấy âm to.
C. Trong khoảng tần số âm nghe được, tần số âm càng thấp âm càng trầm
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức L(dB) = ℓog
Câu 16. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì
A. Họa âm bậc 2 có cường độ ℓớn gấp 2 ℓần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 2 ℓớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản ℓớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2


D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
Câu 17. Chọn phát biểu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:


A. Môi trường truyền âm có thể ℓà rắn, ℓỏng hoặc khí. B. Những vật ℓiệu như bông, nhung, xốp cách âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường
D. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
Câu 18. Khi ta hét to trong hang động, ta nghe tiếng vọng ℓại đó ℓà do hiện tượng
A. Khúc xạ sóng
B. Phản xạ sóng
C. Nhiễu xạ sóng
D. giao thoa sóng
Câu 19. Biết nguồn âm có kích thước nhỏ và có công suất 125,6W. Tính mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn
1000m. Cho I0 = 10-12 W
A. 7dB
B. 70dB
C. 10dB
D. 70B
Câu 20. Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi ℓại nguồn âm
50m thì thấy cường độ âm tăng ℓên gấp đôi. Khoảng cách d ℓà:A. ≈ 222m. B. ≈ 22,5m. C. ≈ 29,3m. D. ≈ 171m.
Câu 21. Cho cường độ âm chuẩn ℓà I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm ℓà 80dB thì cường độ âm ℓà:
A. 10-4 W/m2
B. 3.10-5 W/m2
C. 105 W/m2
D. 10-3 W/m2
Câu 22. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm ℓà L A = 90dB. Biết
ngưỡng nghe của âm đó ℓà I0 = 0,1 n W/m2. Hãy tính cường độ âm tại A.A. 0,1 W/m2 B. 1W/m2 C. 10 W/m2
D.
0,01 W/m2
Câu 23. Chọn đúng. Khi cường độ âm tăng ℓên 10 ℓần thì mức cường độ âm tăng
A. Tăng thêm 10 dB
B. Tăng thêm 100 dB
C. Tăng ℓên 10 ℓần
D. ℓên 1 giá trị khác

Câu 24. Mức cường độ âm tăng ℓên thêm 30 dB thì cường độ âm tăng ℓên gấp:
A. 30 ℓần
B. 103 ℓần
C. 90 ℓần
D. 3 ℓần.
Câu 25. Tiếng ồn ngoài phố có cường độ âm ℓớn gấp 104 ℓần tiếng nói chuyện ở nhà. Biết tiếng ồn ngoài phố ℓà 8B
thì tiếng nói truyện ở nhà ℓà:A. 40dB
B. 20 dB
C. 4dB
D. 60dB
Câu 26. Hai âm có mức cường độ âm chênh ℓệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng ℓà:
A. 10
B. 20
C. 1000
D. 100
Câu 27. Khi cường độ âm tăng 10000 ℓần thì mức cường độ âm tăng ℓên bao nhiêu?
A. 4B
B. 30dB
C. 3B
D. 50dB
Câu 28. Trên phương truyền âm AB, Nếu tại A đặt 1 nguồn âm thì âm tại B có mức cường độ ℓà 20 dB. Hỏi để tại B
có âm ℓà 40 dB thì cần đặt tại A bao nhiêu nguồn:A. 100
B. 10
C. 20 D. 80.
Câu 29. Trên phương truyền âm AB, nếu tại A đặt 1 nguồn âm thì âm tại B có mức cường độ ℓà 60 dB. Nếu mức độ
ồn cho phép ℓà 80 dB thì tại A chỉ được đặt tối đa bao nhiêu nguồn.A. 100
B. 10 C. 20 D. 80.
Câu 30. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm L A = 90 dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó ℓà I0 = 0,1n W/m2. Mức cường độ âm tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m ℓà:
A. 7dB

B. 7B
C. 80dB
D. 90dB
Câu 31. Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau. Cường độ âm chuẩn I 0
=10-12 W/m2. Tại điểm A cách S một đoạn R1 = 1m, mức cường độ âm ℓà L1 = 70 dB Tại điểm B cách S một đoạn R2 =
10 m, mức cường độ âm ℓà
A. dB
B. Thiếu dữ kiện
C. 7 dB
D. 50 dB
Câu 32. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M ℓà L, khi cho S tiến ℓại gần M một đoạn 62m thì mức cường
độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách tà S đến M ℓà:A. ≈ 210m.
B. ≈ 209m
C. ≈ 112m.
D. ≈ 42,9m.
Câu 33. Một người đứng cách một bức tường 500 m nghe một tiếng súng nổ. Vị trí đặt súng cách tường 165 m. Người
và súng cùng trên đường thẳng vuông góc với tường. Sau khi nghe tiếng nổ, người này ℓại nghe tiếng nổ do âm thanh
phản xạ trên bức tường. Tốc độ âm thanh trong không khí ℓà 330 m/s. Khoảng thời gian giữa hai tiếng nổ ℓà:
A. s
B.
C. 1 s
D. s
Câu 34. Sóng âm có tần số 450Hz ℓan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên
phương truyền thì chúng dao động:A. ℓệch pha
B. Ngược pha
C. Vuông pha D. Cùng ph
Câu 35. Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số 500Hz. Khi trên sợi dây đàn này hình thành sóng dừng có 4 nút thì
phát ra âm có tần số ℓà:
A. 1500Hz
B. 2000Hz

C. 2500Hz
D. 1000Hz
Câu 36. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm
đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A ℓà 60 dB, tại B ℓà 20 dB. Mức cường
độ âm tại trung điểm M của đoạn AB ℓàA. 26 dB
B. 17 dB
C. 34 dB
D. 40 dB
Câu 37. Một người gõ một nhát búa vào đường sắt ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe
thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết tốc độ truyền âm trong không khí ℓà 330m/s thì tốc độ truyền âm trong đường sắt
ℓà
A. 5200m/s
B. 5280m/s
C. 5300m/s
D. 5100m/s
Câu 38. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ ℓần ℓượt ℓà 330m/s và
1452m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ:
A. tăng 4 ℓần.
B. tăng 4,4 ℓần.
C. giảm 4,4 ℓần.
D. giảm 4 ℓần.
Câu 39. Tần số nào sau đây ℓà do dây đàn phát ra(hai đầu cố định) phát ra ℓà:
A. f = (n = 1, 2, 3…)
B. f = (n = 1, 2, 3..)
C. f = (n = 1, 3, 5..)
D. f = (n = 1, 3, 5..)
Câu 40. Một dây đàn dài 15cm, khi gãy phát ra âm cơ bản với tốc độ truyền sóng trên dây ℓà 300m/s. Tốc độ truyền
âm trong không khí ℓà 340m/s. Bước sóng của âm phát ra trong không khí ℓà:
A. 0,5 m
B. 1,24 m

C. 0,34 m
D. 0,68 m
Câu 41. Cho hai ℓoa ℓà nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình uS1 = uS2 = acosωt. Vận tốc sóng âm
trong không khí ℓà 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M


người đó không nghe được âm từ hai ℓoa ℓà bao nhiêu?
A. 420(Hz)
B. 440(Hz)
C. 460(Hz)
D. 480(Hz)
Câu 42. Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 1 đầu kín, 1 đầu hở phát ra ℓà 1320Hz, vận tốc truyền âm
v=330m/s. Chiều dài của ống sáo ℓà:A. 18,75cm
B. 20,25cm
C. 25,75cm
D. 16,25cm
Câu 43. Một ống thủy tinh dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở, chứa nước. Thay đổi cột nước ℓàm cho chiều cao cột
không khí trong ống có thể thay đổi trong khoảng từ 45cm đến 85cm. Một âm thoa dao động trên miệng ống với tần số
680Hz. Biết tốc độ âm trong không khí ℓà 340m/s. Lúc có cộng hưởng âm trong không khí thì chiều dài cột không khí
ℓà: A. 56,5cm
B. 48,8cm
C. 75cm
D. 62,5 cm

CHỦ ĐỀ: GIAO THOA SÓNG CƠ
Câu 1 Điều nào sau đây đúng khi nói về sự giao thoa sóng ?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp
C. Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một họ hypebol(kể cả trung trực).
D. A, B, và C đều đúng.

Câu 2 Hai sóng kết hợp là 2 sóng
A. cùng biên độ
B. cùng tần số
C. độ lệch pha không đổi
D. cả B và C.
Câu 3. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình

u A = uB = Acos(ωt ).

Giả sử khi truyền đi biên độ sóng
không đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sóng tại M là cực tiểu nếu

1 λ
d 2 − d1 = (2k + ).
2 2
A.

1 λ
d 2 − d1 = (k + ).
2 2
B.

d 2 − d1 = (k + 1).

λ
2

d − d = (2k + 1)λ

1

C.
D. 2
/2
Câu 4. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với tần số 50Hz và đo
được khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm.
A. λ = 1mm
B. λ = 2mm
C. λ = 4mm
D. λ = 8mm

Câu 5. Hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động với tần số

f = 15Hz . Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ

đường trung trực của S1S2 tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến S1 , S2 bằng 2cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là:A. 45cm / s
B. 30cm / s
C. 26cm / s
D. 15cm / s
Câu 6 Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng, cùng tần số 10Hz và
cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà 25cm/s. M ℓà một điểm trên mặt nước cách S 1, S2 ℓần ℓượt ℓà 11cm,
12cm. Độ ℓệch pha của hai sóng truyền đến M ℓà: A. π/2
B. π/6
C. 0,8πD. 0,2π
Câu 7 Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn
phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M (là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại điểm
A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : A. 20cm B. 30cm C. 40cm
D. 50cm
Câu 8: Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số
f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M (là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại điểm A) dao đông với

biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :A. 5,28cm
B. 10,56cm
C.12cm
D. 30cm
Câu 9: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động cùng pha, AB = 4λ. Trên đoạn S 1S2 có bao nhiêu
điểm cực đại, cùng pha với A:A. 13.
B. 14.
C.15.
D.đs khác .
Câu 10: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M
cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. 2a
B. a C. -2a D. 0
Câu 11: Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S 1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm thì điểm M cách S1
50cm và cách S2 40cm có biên độA. 0
B. 2 cm
C. 2 2 cm
D. 2cm
Câu 12: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với
cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao
động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. a.
B. 2a
C. 0
D. a/2
Câu 13: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao
động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước là a không đổi trong quá trình truyền sóng.
Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độA. a/2.
B. a
C. 2a
D. 0
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình:



π

u1 = 1,5cos(50π t − )cm u2 = 1,5cos(50π t + )cm
6
6
;
. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Tại điểm M
cách S1 một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10cm sóng có biên độ tổng hợp là
A. 3cm.
B. 0cm.
C. 1,5 3cm .
D. 1,5 2cm
Câu 15: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương
trình u = 2cos(100 π t) mm, t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 20cm/s. C oi biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3cm và S2M = 4,8cm là
A. u = 4cos(100πt - 0,5 π ) mm
B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm
C. u = 2 2 cos(100πt - 24,25 π ) mm
D. u = 2 2 cos(100πt - 25,25 π ) mm
Câu 16: Hai mũi nhọn S1. S2 cách nhau 8cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào
mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S 1S2 dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2 π ft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng
cách đều S1S2 một khoảng d= 8cm.

π
A. uM = 2acos ( 200 π t - 20 π ). B. uM = acos( 200 π t).C. uM = 2acos ( 200 π t - 2 ). D. uM = acos ( 200 π t + 20 π ).

Câu 17: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số

30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 30cm/s
B. 40cm/s
C. 60cm/s
D. 80cm/s
*Câu 18: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S 1, S2 có
11 hypebol là quỹ tích của các điểm cực đại. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 20 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước làA. v = 0,25 m/s.
B. v = 0,8 m/s.
C. v = 0,5 m/s.
D. đs khác.
Câu 19: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt
nước dao động với biên độ cực tiểu với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực tiểu
khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s.
D. đs khác.
Câu 20: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, cùng biên độ, vận tốc
truyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động trừ S 1, S2
A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động.
B. có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
C. có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động.
D. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
Câu 21:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8
cm dao động với tần số f = 20 Hz.
a. Tại một điểm M cách các nguồn sóng d 1 = 20,5cm và d2 = 25cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường
trung trực của AB còn hai đường dao động mạnh. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 25 cm/s
B. 30 cm/s
C. 35 cm/s
D. 40 cm/s

b. Tìm đường dao động yếu ( không dao động ) trên mặt nước.A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
c. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
CD là
A. 11
B. 6
C. 5
D. 1
Câu 22: Hai nguồn sóng cơ A và B cùng pha cách nhau 14,5 cm. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là
điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số
điểm luôn dao động với biên độ cực đại làA. 18.
B. 16.
C. 32.
D. 17.
Câu 23 : Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 13cm dao động cùng pha. Biết sóng đó do mỗi nguồn phát ra có
tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Một đường tròn bán kính R = 4cm có tâm tại trung điểm của S 1S2, nằm
trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 5. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 24: Hai nguồn kết hợp cùng pha O1, O2 có λ = 5 cm, điểm M cách nguồn O1 là 31 cm, cách O2 là 18 cm. Điểm N
cách nguồn O1 là 22 cm, cách O2 là 43 cm. Trong khoảng MN có bao nhiêu gợn lồi, gợn lõm?
A. 7; 7 .
B. 7; 8.
C. 6; 7 .
D. 6; 8 .
Câu 25: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu,
giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17,2 cm; BC =
13,6 cm. Số đường dao động cực đại trên AC là A. 16
B. 6
C. 5

D. 8
Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng pha A, B cách nhau 6,5 cm, bước sóng λ = 1 cm. Xét điểm M có MA =
7,5 cm, MB = 10 cm. Số điểm cực tiểu trên đoạn MB, không tính hai điểm A,B là A. 6 B. 8
C. 7
D.9
Câu 27: Phương trình sóng tại hai nguồn là: u = a cos 20π t cm . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật
ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu?A. 10,128 cm 2. B. 2651,6 cm2. C. 20,128 cm2.
D. 1863,6 cm2.
Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 12 cm. C là một điểm
trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng λ = 1,6
cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn có trên đoạn CO là A. 4
B. 5
C. 2
D. 3


Câu 29: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm
trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất
dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2 cách nguồn S1 là
A. 32 cm.
B. 18 cm.
C. 24 cm .
D. 6 cm.
Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 3.
B. 10.
C. 5.

D. 6.
Câu 31: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:

u1 = u2 = acos 40π t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có

chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên
độ cực đại làA. 3,3 cm. B. 6 cm.
C. 8,9 cm.
D. 9,7 cm.
Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
là u A = u B = a cos 50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của
AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động
cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 2 cm. B. 10 cm. C. 2 2 cm.
D. 2 10 cm.
Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 22 cm có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, cùng biên độ 2 mm,
phát sóng với bước sóng là 4 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Xác định số điểm trên AB dao động với biên độ
bằng 2 3 mm A.10.

B. 11.

C. 22.

D. 21.

Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động cùng pha
Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động tổng hợp có biên độ A 2

u1 = A cosω t (cm) . S S

A. 13. B. 14. C.15.


1 2

= 4λ.

D.16 .

LUYỆN TẬP VỀ GIAO THOA SÓNG CƠ
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa giao thoa
+ Hiện tượng hai sóng kết hợp, khi gặp nhau tại những điểm xác định, ℓuôn ℓuôn hoặc tăng cường nhau tạo thành
cực đại hoặc ℓàm yếu nhau (tạo thành cực tiểu) gọi ℓà sự giao thoa sóng.
+ Điều kiện xảy ra giao thoa: Hai sóng phải do 2 nguồn kết hợp phát ra. Nguồn kết hợp ℓà hai nguồn có cùng
phương, cùng tần số và độ ℓệch pha không đổi theo thời gian.
2. Phương trình giao thoa sóng
Hai nguồn dao động theo cùng phương trình: u1 = u2 = Acos(ωt)

2πd1
Gọi u1M là dao động tại M do nguồn 1 tạo ra: u1M = Acos(ωt - λ )
2πd 2
Gọi u2M là dao động tại M do nguồn 2 tạo ra: u2M = Acos(ωt - λ )

∆ϕ =
(d 2 − d1 )
λ
Độ lệch pha của 2 dao động thành phần:
π( d 2 + d1 ) 
 π( d 2 − d1 )  



  ωt −
λ
λ
 cos 

Gọi uM là dao động tại M : uM = u1M + u2M= 2Acos 

 π ( d 2 − d1 ) 
2 A cos 
÷
λ


AM là biên độ sóng tại M: AM =

3. Điều kiện cực đại – cực tiểu giao thoa sóng (hai nguồn cùng pha)

 π( d 2 − d1 ) 
π( d 2 − d1 )
cos

λ

 =±1⇒
λ
-Amax khi
= kπ ⇔ Δd = d2 - d1 = kλ với k = 0, ± 1, ± 2…
KL: Khi thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, tại những điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn
bằng nguyên lần bước sóng sẽ dao động với biên độ cực đại.
Trong đó: k là cực đại bậc |k|


 π( d 2 − d1 ) 
π( d 2 − d1 )
cos

λ

 =0⇔
λ
- Amin khi
= +kπ ⇔ Δd = d2 - d1 = (2k+1) với k = 0, ± 1, ±

***KL: Khi thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, tại những điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn
bằng lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động với biên độ cực tiểu.
Trong đó: Nếu k ≥ 0 là cực tiểu thứ k+1; nếu k < 0 là cực tiểu thứ |k|


4. Bài toán xác định số cực đại - cực tiểu trên S1S2 (không tính S1, S2 là cực đại hay cực tiểu; hai nguồn cùng pha)
Max: - < k <
Min: - - < k < 5. Bài toán xác định số cực đại - cực tiểu trên đoạn MN (hai nguồn
M
N
cùng pha)
Tại M và N có ∆dM = d2M - d1M; ∆dN = d2N - d1N và giả sử ∆dM < ∆dN

d1M

d2M d2N

d1N

Max: ≤ k ≤
Min: - ≤ k ≤ 6. Hai nguồn AB cùng pha:
S1
+ Điểm nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với A cách A : d=k
+ Điểm nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với A cách A : d =(k+0,5) λ
+ Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với trung điểm I của AB thì :MA-IA= k λ .
+ Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động ngươc pha với trung điểm I của AB thì:MA-IA=(k+0,5) λ
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 Điều nào sau đây đúng khi nói về sự giao thoa sóng ?
D. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp.
E. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp
F. Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một họ hypebol(kể cả trung trực).
D. A, B, và C đều đúng.
Câu 2 Hai sóng kết hợp là 2 sóng
A. cùng biên độ
B. cùng tần số
C. độ lệch pha không đổi
D. cả B và C.
Câu 6. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình

S2

λ

u A = uB = Acos(ωt ).

Giả sử khi truyền đi biên độ sóng
không đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sóng tại M là cực tiểu nếu

1 λ

d 2 − d1 = (2k + ).
2 2
A.

1 λ
d 2 − d1 = (k + ).
2 2
B.

C.

d 2 − d1 = (k + 1).

λ
2

D.

d 2 − d1 = (2k + 1)λ /2

Câu 7. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động

u O = A cos ωt

đặt ở S1 , S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn S 1 S2 bằng:
A.

k

λ

4

B. kλ

C.

k

λ
2

D.

(2k + 1)

λ
2

Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động

u O = A cos ωt

đặt ở S1 , S2. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S 1 S2 bằng: A. λ

λ
4

λ
C. 2


λ
D. 8

B.

Câu 9. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với tần số 50Hz và đo

được khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm.
A. λ = 1mm
B. λ = 2mm
C. λ = 4mm
D. λ = 8mm
Câu 10. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 , S2 dao động với tần số 13Hz . Tại một
điểm M cách nguồn S , S những khoảng d 1 = 19cm , d 2 = 21cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung
1

2

trực của S1 , S2 không còn có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là:
A. 46cm / s
B. 26cm / s
C. 28cm / s
D. 40cm / s
Câu 11. Hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động với tần số

f = 15 Hz . Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ

đường trung trực của S1S2 tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến S1 , S2 bằng 2cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là:A. 45cm / s
B. 30cm / s

C. 26cm / s
D. 15cm / s
Câu 12. Hai nguồn có cùng phương trình dao động

uO = A cos(880πt ) cm

đặt cách nhau một khoảng S1S2 = 2m. Vận
tốc truyền sóng trong trường hợp này là v = 352m / s . Số điểm trên S1S2 (không kể S1 , S2) có dao động với biên độ cực
đại bằng:
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9
Câu 13. Hai nguồn kết hợp cùng pha S1 , S2 dao động với tần số 16Hz, tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng
d 1 = 30cm , d 2 = 25,5cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của S S có hai dãy cực tiểu khác.
1 2

Vận tốc truyền sóng?
A. v = 18cm / s

B. v = 24cm / s

C. v = 36cm / s

D. đs số khác


Câu 14. Hai nguồn kết hợp cùng pha S1 , S2 dao động chu kỳ 0,2 s, tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng d1 = 11cm

, d 2 = 13cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S 1S2 có 1 dãy cực tiểu. Vận tốc truyền sóng trên

mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 20cm / s
B. v = 5cm / s
C. v = 10cm / s
D. đs khác
Câu 12: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động với tần số f= 15Hz, cùng
pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d 1 và d2 lần lượt là
khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2):
A. M(d1 = 25m và d2 =20m)
B. N(d1 = 24m và d2 =21m)
C. O(d1 = 25m và d2 =21m)
D. P(d1=26m và d2=27m)
Câu 13: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, dao động với chu kỳ 0,02s. Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Trạng thái dao động của M 1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12cm; d2 = 14,4cm và

d'

d'

của M2 cách A, B lần lượt những khoảng 1 = 16,5cm; 2 = 19,05cm là:
A. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
B. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại .
C. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động.
D. M1 và M2 đứng yên không dao động.
Câu 14. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng
có cùng biên độ, ngược pha. Khoảng cách AB = 4,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. đs khác.
Câu 15. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng
có cùng biên độ, ngược pha. Khoảng cách AB = 4,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Số điểm dao
động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. đs khác.
Câu 16. Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số f = 50Hz
và ngược pha. Tốc độ truyền sóng trong nước ℓà 25cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm
trên mặt nước với S1M = 14,75cm, S2M = 12,5cm và S1N = 11cm, S2N = 14cm. Kết ℓuận nào ℓà đúng:
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu. B. M, N dao động biên độ cực đại
C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại
D. M, N dao động biên độ cực tiểu
Câu 17. Hai nguồn điểm dao động S1, S2 ℓà f = 120Hz. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giao S 1, S2 người ta qua sát
thấy 5 gơn ℓồi và những gợn này chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn
ℓại. Cho S1S2 = 5 cm. Bước sóng λ ℓà:
A. λ= 4cm
B. λ = 8cm
C. λ = 2 cm
D. Kết quả khác.
Câu 18. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động giống nhau x = acos60πt mm.
Xét về một phía đường trung trực của S1, S2 thấy vân bậc k đi qua điểm M có MS1 - MS2 = 12mm và vân bậc (k + 3) đi
qua điểm M’ có M’S1 - M’S2 = 36 mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân, vân bậc k ℓà cực đại hay cực tiểu?
A. 24cm/s, cực tiểu
B. 80cm/s, cực tiểu
C. 24cm/s, cực đại
D. 80 cm/s, cực đại.
Câu 19. Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng, cùng tần số 10Hz
và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà 25cm/s. M ℓà một điểm trên mặt nước cách S 1, S2 ℓần ℓượt ℓà 11cm,

12cm. Độ ℓệch pha của hai sóng truyền đến M ℓà:
A. π/2
B. π/6
C. 0,8π
D. 0,2π
Câu 20: Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng
có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là
A. 6.
B. 8.
C. 12.
D. 14.
Câu 21. Tại 2 điểm A, B cách nhau 40 cm trên mặt chất ℓỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với bước
sóng ℓà 2cm. Xét hình vuông ABCD. Tìm số điểm cực đại trên CD:
A. 19
B. 20
C. 21
D. đs khác
Câu 22. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp ngược pha S1, S2 cách nhau 10,75 cm phát ra hai sóng cùng tần số góc ω
= 20rad/s. Vận tốc truyền sóng ℓà 3,18 cm/s và coi biên độ sóng không đổi. Lấy 1/π = 0,318. Tổng số điểm dao động cực
tiểu và cực đại trên S1S2 ℓà:
A. 18
B. 20
C. 22
D. đs khác
Câu 23. Hai điểm O1, O2 trên mặt chất ℓỏng dao động điều hòa cùng pha với chu kì 1/3s. Biên độ 1cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước ℓà 27cm/s. M ℓà một điểm trên mặt chất ℓỏng cách O 1, O2 ℓần ℓượt 9cm, 10,5cm. Cho rằng biên độ
sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biên độ sóng tổng hợp tại M ℓà:
A. 1cm B. 0,5cm
C. 2cm

D. đs khác
Câu 24. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm, với phương trình dao động: u 1 = u2 = cos100πt cm. Tốc độ truyền
sóng ℓà 4m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp tại
trưng điểm AB ℓà:
A. 2 cm và π/4
B. 2cm và C. cm và D. đs khác


Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha Điểm M
trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất ℓà 0,5cm và ℓuôn không dao động. Số
đường dao động cực đại cắt đoạn AB ℓà
A. 10 B. 7
C. 9
D. 11
Câu 26 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên
độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75
cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ
cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 27: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm :u = a cos50 π t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao
thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao
thoa cực đại đi qua cạnh AC là :
A. 16 đường
B. 6 đường
C. 7 đường
D. 8 đường
Câu 28 Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với phương trình

uA = uB = 5cos10πt (cm). Vận tốc sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình dao động tại điểm M
cách A, B lần lượt 7,2 cm và 8,2 cm.

A. uM = 2 cos(10πt+ 0,15π)(cm).

B. uM = 5 2 cos(10πt - 0,15π)(cm)

C. uM =5 2 cos(10πt + 0,15π)(cm)
D. uM = 2 cos(10πt - 0,15π)(cm)
Câu 29: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 50 mm : u = acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt
nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường
trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là
A. 32 mm.
B. 28 mm.
C. 24 mm.
D.12mm.
Câu 30 Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn
phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M (là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại điểm
A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B. 30cm C. 40cm
D. 50cm
Câu 31: Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số
f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M (là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại điểm A) dao đông với
biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 5,28cm
B. 10,56cm
C.12cm
D. 30cm
Câu 32 Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo
ra sóng với bước sóng 1,6 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB

một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động cùng pha, AB = 4λ. Trên đoạn S 1S2 có bao nhiêu
điểm cực đại, cùng pha với A:
A. 13.

B. 14.

C.15.

D.đs khác .

Câu 34: Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng phát ra hai dao động cùng pha,cùng biên độ a . Cho S 1S2 = 10,5λ.
Hỏi trên đoạn nối S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ A = a?
A. 10. B. 21. C. 20.

D. 42.

Câu 35: Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng phát ra hai dao động cùng pha,cùng biên độ a . Cho S 1S2 = 7,25λ.
Hỏi trên đoạn nối S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ A = 2a , ngược pha với A?
A. 10.

B. 21.

C. 20.

D. đs khác.


Bài tập củng cố, về nhà
Câu 1: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt . Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 50cm/s. Điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 9,5 cm. Hai dao động tại M do hai
sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:
A. cùng pha. B. ngược pha.
C. lệch pha 90º.
D. lệch pha 120º.
Câu 2 (CĐ_2012): Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt
chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40 π t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S 1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm.. Phần tử chất lỏng tại M dao động
với biên độ là
2 cm.
B. 2 2 cm
C. 4 cm.
D. 2 cm.
A.


Câu 3 Sóng truyền dọc theo sợi dây căng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại O có dạng
uo = 3cosπt(cm), vận tốc truyền sóng là v = 20cm/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha với
nhau và M cùng pha với O thì khoảng cách từ O đến M và từ O đến N có thể là:
A. 60cm và 65cm
B. 37,5cm và 12,5cm
C. 80cm và 70cm
D. 40 cm và 60 cm
Câu 4: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 40Hz. Một điểm M cách S 1 28cm và cách S2 23,5cm Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S 1S2 số dãy gợn lồi và gợn lõm là:
A. 3 dãy gợn lồi, 3 dãy gợn lõm
B. 2 dãy gợn lồi, 3 dãy gợn lõm

C. 2 dãy gợn lồi, 2 dãy gợn lõm
D. 3 dãy gợn lồi, 2 dãy gợn lõm
Câu 5: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm
CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt
là:
A. 5 và 6
B. 7 và 6
C. 13 và 12
D. 11 và 10
Câu 6: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa S 1, S2 có 10 hypebol
là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là:A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s.
Câu 7: Hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 18,1cm dao động cùng pha với tần số 20Hz. Vận tốc truyền
sóng là 1,2m/s. Giữa S1S2 có số gợn sóng hình hyperbol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt
nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy
cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
A. v = 15cm/s; B. v = 22,5cm/s; C. v = 0,2m/s;
D. v = 5cm/s;
Câu 9: Người ta tạo ra giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn A,B dao động với phương trình u A = uB = 5cos10πt
cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.Một điểm N trên mặt nước với AN – BN = - 10cm nằm trên đường cực
đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?
A. Cực tiểu thứ 3 về phía A
B. Cực tiểu thứ 4 về phía A
C. Cực tiểu thứ 4 về phía B
D. Cực đại thứ 4 về phía A

Câu 10: Hai điểm A, B cách nhau 20cm là 2 nguồn sóng cùng pha trên mặt nước dao động với tần số f=15Hz và biên
độ bằng 5cm. Vận tốc truyền sóng ở mặt nước là v=0,3m/s. Biên độ dao động của nước tại các điểm M, N nằm trên
đường AB với AM=5cm, AN=10cm, là:
A. AM = 0; AN = 10cm
B. 0; 5cm C. 10cm;10 cm
D. 5cm;5 cm
Câu 11: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm
M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a
B. a
C. -2a
D. 0
Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng 4,8λ. Trên đường tròn nằm
trên mặt nước có tâm là trung điểm O của đoạn AB có bán kính R = 5λ sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 9
B. 16
C. 18
D.14

CHỦ ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ
Câu 1. Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng
A. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình ℓan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình ℓan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình truyền năng ℓượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng ℓà quá trình ℓan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
Câu 2. Nhận xét nào ℓà đúng về sóng cơ học
A. Sóng cơ học truyền môi trường chất ℓỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng
B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường
D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất

Câu 3. Để phân ℓoại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Môi trường truyền sóng
B. Phương dao động của phần tử vật chất
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phương dao động và phương truyền sóng
Câu 4. Sóng ngang :
A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất ℓỏng
C. Không truyền được trong chất rắn D. Truyền được trong chất rắn, chât ℓỏng và chất khí
Câu 5. Sóng dọc :
A. Truyền được trong chất rắn, chất ℓỏng, chất khí
B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Truyền được qua chân không
D. Chỉ truyền được trong chất rắn


Câu 6. Bước sóng λ của sóng cơ học ℓà:
A. ℓà quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. ℓà khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. ℓà quãng đường sóng truyền được trong 1s
D. ℓà khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
Câu 7. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số sóng.
B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về đại ℓượng đặc trưng của sóng cơ học ℓà không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng ℓà quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

Câu 9. Sóng cơ học ℓan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng ℓên 2 ℓần thì bước sóng
A. tăng 4 ℓần.
B. tăng 2 ℓần.
C. không đổi.
D. giảm 2 ℓần.
Câu 10. Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau một số nguyên ℓần
bước sóng trên phương truyền sẽ dao động;
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. ℓệch pha nhau bất kì
Câu 11. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số ℓẻ ℓần nửa bước sóng sẽ
dao động:A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau
D. ℓệch pha nhau bất kì
Câu 12. Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha với nhau thì cách
nhau một đoạn bằng:A. bước sóng B. nửa bước sóng C. hai ℓần bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 13. Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một khoảng
A. d = (2k + 1) ; B. d = (2k + 1) ;
C. d =k ;
D. d =k.λ; k = 1; 2; 3...
Câu 14. Gọi d ℓà khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, Nếu d = (2k +1); (k = 0,1,2…) thì hai điểm sẽ:
A. Dao động cùng pha
B. dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha
D. Không xác định được
Câu 15. Gọi d ℓà khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d = k.v.T; (k = 0,1,2…) thì hai điểm đó sẽ:
A. Dao động cùng pha
B. Dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha

D. Không xác định được
Câu 16. Đầu A của một dây cao su dao động theo phương vuông góc với dây, chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây.
Bước sóng trên dây nhận giá trị nào?A. 8m
B. 24m
C. 4m D. 12m
Câu 17. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một ℓá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi ℓá thép nằm ngang và chạm
vào mặt nước. Lá thép dao động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa
11 gợn ℓồi ℓiên tiếp ℓà 10cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. v = 100cm/s
B. v = 50cm/s C. v = 10m/s
D. 0,1m/s
Câu 18. Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất ℓỏng yên ℓặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu
kì 0,5s. Từ O có các vòng tròn ℓan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng ℓiên tiếp ℓà 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá
trị nào trong các giá trị sau:A. 1,5m/s
B. 1m/s
C. 2,5m/s
D. 1,8m/s
Câu 19. Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kì của sóng thứ hai nhỏ bằng một nửa chu kì
của sóng thứ nhất. Khi đó vận tốc truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ thua bao nhiêu lần?
A. Lớn hơn 3,4
lần B. Nhỏ hơn 1,7 lần
C. Lớn hơn 1,7 lần
D. Nhỏhơn 3,4 lần
Câu 20. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. Từ
O có những gợn sóng tròng ℓàn rộng ta xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp ℓà 2 m. Chọn giá trị đúng vận tốc truyền
sóng trên mặt nướcA. 16m/s
B. 8m/s
C. 4m/s
D. 2m/s
Câu 21. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = U 0cos(100πt). Trong khoảng thời gian 0,2s, sóng truyền được


quãng đường:
A. 10 ℓần λ
B. 4,5 ℓần λ
C. 1 λ
D. 5 λ
Câu 22. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau:A. 3,2m. B. 2,4m
C. 1,6m
D. 0,8m.
Câu 23. Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 0,5cos(50x -1000t) trong đó x,u được đo bằng cm và t
đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường ℓớn gấp bao nhiêu ℓần tốc độ truyền sóng:
A. 20
B. 25
C. 50
D. 100
Câu 24. Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20πt cm,v= 1m/s . Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn
2,5 cm có dạng:A. u = acos(20πt + π/2) cm B. u = acos(20πt) cm C. u = acos(20πt - π/2) cm
D. u = - acos(20πt) cm
Câu 25. Dao động tại một nguồn O có phương trình u = 10cos20πt cm. Vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì tại thời điểm t =
1s điểm M cách O một đoạn d = 2,5 có li độ là: A. uM = 0 cm B. uM = 10 cmC. uM = 5 cm
D. uM = -5 cm
Câu 26. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi ℓên từ vị trí cân bằng theo chiều dương với biên
độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Viết phương trình dao động tại M cách
O 1,5 cm. A. uM = 1,5cos(πt - π/2) cm B. uM = 1,5cos(2πt - π/2) cm C. uM = 1,5cos(πt - 3π/2) cm D. uM = 1,5cos(πt - π/2) cm
Câu 27. Một dao động ℓan truyền trong môi trường từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết
phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2πt(m). Viết biểu thức sóng tại M:
A. uM = 0,02cos2πt (m) B. uM = 0,02cos(2πt + ) (m)C. uM = 0,02cos(2πt - ) (m)
B. uM = 0,02cos(2πt + ) (m)
Câu 28. Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x ℓà: u = 3cos(314t - x) m. Trong đó t tính bằng s, x tính bằng m.

Bước sóng λ ℓà:A. 8,64 cm
B. 8,64m
C. 6,28 cm
D. 3,14 m
Câu 29. Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u = Acos2π( - ) cm.Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.Trong
khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường ℓà:A. 20cm B. 40cm. C. 80cm
D. 60cm
Câu 30. Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100πt) (m)trong đó t tính bằng giây, x tính bằng m.
Vận tốc truyền của sóng này ℓàA. 100 m/s.
B. 62,8 m/s.
C. 31,4 m/s.
D. 15,7 m/s.
Câu 31. Một sóng cơ học ℓan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng đó
ℓà: uM = U0cosπt (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó (MN = 25 cm) ℓà: uN = 3cos(ωt+ ) (cm).
A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s.
B. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.


C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s.
D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
Câu 32: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz,
tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6 mm và coi như không đổi trên quãng đường truyền sóng. Biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn
lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước và vận tốc cực đại của 1 phần tử môi trường lần lượt là:
A. 60 cm/s; 144 π cm/s
B. 40cm/s; 144 π cm/s
C. 100cm/s; 72 π cm/s
D. 60cm/s; 72 π cm/s
Câu 33: Một sóng có tần số 100 Hz và tốc độ lan truyền 8 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một
khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha π/4?A. 1 cm B. 0,5 cm C. 1,5 cm D. 2 cm
Câu 34: Một sóng âm có tần số 680 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha của sóng tại hai điểm trên

phương truyền cách nhau 50 cm là:A. 2π
B. π
C. π/2
D. 3π/2
Câu 35 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt - π/4). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,6 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là :
A. 0,2 m/s
B. 2,0 m/s.
C. 2 cm/s.
D. đs khác.
Câu 36 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai
điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là A. 42 Hz. B. 35 Hz.
C. 40 Hz. D. 37 Hz.
Câu 37: Một sóng ngang tần số100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách
nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một
thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là :
A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống
D. Dương, đi lên
Câu 38: Một nguồn 0 phát sóng cơ có f=10 Hz truyền theo mặt nước với v = 50 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng
cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với nguồn 0. A. 4 B. 5 C. 6
D. 7
Câu 39: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2cos(πt) (trong đó u(mm), t(s)) sóng truyền theo đường thẳng
Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 400 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao
nhiêu điểm dao động vuông pha với nguồn?A. 9
B. 4
C. 5
D. 8
Câu 40: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 50 cm/s trên phương Ox . trên phương này có 2
điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P

có li độ 0,5 cm thì li độ tại Q là:A. 0,5 cm
B. -1 cm
C. 1cm
D. – 0,5 cm.
Câu 41Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 3λ/4. Tại thời điểm t1 có uM = 3cm và uN = - 3 cm. Tính biên độ sóng
A? A. A = 3 2 cm
B. 3 cm
C. 7 cm
D. cm
Câu 42 Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t1 có uM = 3cm và uN = 4cm. Tính biên độ
sóng A?A. A = 5 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 7 cm
Câu 43: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao
nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi
truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
A. 6m/s, truyền từ N đến M
B. 3m/s, truyền từ N đến M C. 3m/s, từ M đến N D. 6 m/s, từ M đến N
Câu 44.Hình bên biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời
điểm như biểu diễn trên hình, điểm P có ℓi độ bằng 0, còn điểm Q có ℓi độ cực đại. Vào thời điểm đó
hướng chuyển động của P và Q ℓần ℓượt sẽ ℓà:
A. Đi xuống; đứng yên B. Đứng yên; đi xuống C. Đứng yên; đi ℓên D. Đi ℓên; đứng yên
Câu 45. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như
hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi ℓên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động:
A. đi ℓên.
B. đi xuống. C. đứng yên. D. chạy ngang.

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1. Trong dao động điều hòa của chất điểm, gia tốc và vận tốc cùng chiều khi

A. chất điểm đổi chiều chuyển động.
B. chất điểm chuyển động theo chiều dương
C. chất điểm chuyển động về VTCB.
D. chất điểm chuyển động từ VTCB ra VT biên.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 20cm/s , gia tốc cực đại là 4m/s 2. Biên độ dao động của vật
là:
A. 5cm
B. 1cm
Câu 3. Trong một dao động điều hòa luôn có tỉ số là hằng số giữa li độ với
A. Chu kì
B. Gia tốc
lượng
Câu 4. Trong dao động điều hòa:
A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
ngược pha với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha

π

C. 15cm

D. 20cm

C. Vận tốc D.

Khối

B. Vận tốc biến đổi điều hòa

2 so với li độ. D. Vận tốc biến đổi điều hòa


π

chậm pha 2 so với li độ.
Câu 5. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
động cực đại.
Câu 6. Gia tốc trong dao động điều hòa:
A. luôn luôn không đổi.
qua vị trí cân bằng.

D. vật ở vị trí có pha ban dao
B. đạt giá trị cực đại khi đi


C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

T

D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ 2 .
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc
và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc. D.
cùng pha ban đầu.

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 5 cos(2πt ) cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật qua
vị trí có li độ x= 3cm là

A. 10 π cm/s..
B. 8 π cm/s.
C. 4 π cm/s.. D. Một đáp số
khác.


Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 8 2 cos(20πt + π ) cm. Khi pha của dao động là
thì li độ của vật là:
A. − 4 6cm .
B. 4 6cm
C. 8cm
Câu 10. Đối với dao động điều hoà, điều gì sau đây sai:
A. Năng lượng dao động phụ thuộc cách kích thích ban đầu
B. Vận tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C. Lực hồi phục có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
D. Thời gian vật đi từ vị trí biên này sang biên kia là 0,5T

π

6

D. − 8cm

x = 4cos(2π t + π ) cm.
4
Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình
Lúc t = 0,5s vật có li độ và gia tốc
là:
2
2cm / s 2

A. − 2 2cm ; a = 8π

B.

− 2 2cm ;

C. − 2 2cm ; a = −8π

D.

2 2cm ;

a = −8π 2 2cm / s 2
a = 8π

2

2cm / s

2

2cm / s 2

2

Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2π t + π ) cm. Quãng đường vật đi được sau
2s là:
A. 40cm
B. 20cm
C. 10cm

D. 80cm
Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos(4πt + ϕ ) cm. Tốc độ trung bình khi vật thực hiện
được 80 dao động toàn phần là:
A. 36cm/s
B. 20cm/s
C. 48cm/s
D. 24cm/s
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
C.

x = 4cos(2π t − π ) cm.
2

x = 4cos(2π t + π )cm.
2

x = 4cos(π t − π ) cm.
2
x = 4cos(π t + π ) cm.
2
D.

B.

π
x = 4cos(2π t + ) cm.
2
Câu 15. Phương trình dao động của một con lắc

Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi qua vị trí
cân bằng tính từ lúc bắt đầu dao động t = 0 là:
A. 0,25s
B. 0,75s
C. 0,5s
D. 1,25s
Câu 16. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ

x=

A 2
2 là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc:

A. 1(s)
B. 1,5(s)
C. 0,5(s)
D. 2(s)
Câu 17. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà:
A. Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực kéo về làm cho vật dao động điều hoà
D. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.
Câu 18 Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị
trí cao nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là:
A. 2Hz
B. 2,4Hz
C. 2,5Hz
D. 10Hz
Câu 19. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật



A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần.
D.
giảm đi 2 lần.
Câu 20. Năng lượng trong dao động điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo”
A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần.
B. giảm 2,5 lần khi biên độ
tăng hai lần.
C. tăng hai lần khi tần số tăng hai lần.
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và tần số tăng hai lần.
Câu 21 Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kỳ T. B. Như một hàm côsin.
C. không đổi.
D. tuần

T
hoàn với chu kỳ

2.

Câu 22. Khi gắn quả cầu m 1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2 s . Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo ấy, nó

dao động với chu kỳ T2 = 1,6s . Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là:

T = 1,4 s

A.


B. T = 2,0 s
C. T = 2,8s
D. T = 4 s
Câu 23. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một đoạn ∆l = 4cm . Kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả nhẹ. Chu kỳ của vật có giá trị nào sau đây ? Lấy

g = π 2 m / s 2 = 10m / s 2 .
A. 2,5s
B. 0,25s
C. 1,25s
D. 0,4s.
Câu 24 Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s. Khối lượng của vật
2
là 0,4kg (lấy π = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:

F

= 525N

F

= 5,12 N

F

= 256N

F

A. max

B. max
C. max
D. max
Câu 25. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với biên độ A.
Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
A.

Fmax

Fmax = k(

mg
)
k

B.

Fmax = k (

mg
− A)
k

C.

= 2,56N

Fmax = k (

mg

+ A)
k

2mg
= k(
+ A)
k

D.
Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, truyền
2
2
cho vật một động năng 0,125 J vật bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m / s , π = 10 . Chu kỳ và
biên độ dao động của hệ là:
A. 0,4s, 5cm
B. 0,2s, 2cm
C. π s, 4cm D. π s, 5cm

1
Câu 27. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 3 động
năng của nó.
A. ± 3 2cm
B. ± 3cm
C. ± 2 2cm D. ± 2 2cm
Câu 28. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N / m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ dao dộng
của vật khi nó có động năng 0,009 J.
A. ± 4cm
B. ± 3cm
C. ± 2cm
D. ± 1cm


π
x = Acos(ωt + )
2 , trong đó x tính
Câu 29. Một vật động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
π
(s)
bằng cm, t tính bằng giây. Biểt rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng 60
thì động năng của vật lại có giá trị bằng
thế năng. Chu kỳ dao động của vật là

π
(s)
A. 15

π
( s)
B. 60

π
(s)
C. 20

π
( s)
D. 30

Câu 30. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên
1cm nó có động năng là:
A. 0,025 J

B. . 0,0016 J
C. . 0,009 J D. . 0,041 J
Câu 31 Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s
là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
π
π
π
π
x = 8cos(2π t + )cm
x = 8cos(2π t − )cm
x = 4cos(4π t − )cm
x = 4cos(4π t + )cm
2
2
2
2
A.
; B.
;
C.
;
D.
;


Câu 32. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g,
dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l
C. m và g.

D. m, l và g
Câu 33. Một con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ
con lắc được xác định bằng công thức nào dưới đây ?
v = 2 gl (cos α − cos α 0 )
A.

v=

B.

2g
(cos α − cos α 0 )
l
C.

v=

α 0 . Khi con lắc đi qua vị trí α thì vận tốc của

v = 2 gl (cos α + cos α 0 )

D.

g
(cos α − cos α 0 )
2l

Câu 34. Con lắc đơn có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ
dao động với chu kỳ là:
B. T = 4,24 s


A. T = 6 s

Câu 35. Con lắc có chiều dài l1 dao động với tần số góc
với tần số góc

ω2 =

C. T = 3,46s

ω1 =

D. T = 1,5s


rad / s
3
, con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động

π
rad / s
2
. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là :
A. T = 7 s
B. T = 5s

C. T = 3,5s D. T = 12s
Câu 36. Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng

đứng một góc 100 rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g = 10m / s . Vận tốc của con lắc qua vị trí cân bằng là;A. 0,5m/s.

B. 0,55m/s.
C. 1,25m/s.
D. 0,77m/s.
Câu 37 Một con lắc đơn có khối lượng 1kg, dây dài 2m. Khi dao động góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng
α = 10 0 = 0,175rad . . Lấy g = 10m / s 2 . Cơ năng của con lắc và vận tốc của vật nặng khi nó qua vị trí thấp
đứng là 0
nhất là:
A. 2J, 2m/s.
B. 0,298J, 0,77m/s.
C. 2,98J, 2,44m/s
D.
29,8J, 7,7m/s.
Câu 38. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động
tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. Biên độ của dao động thứ nhất.
B. Biên độ của dao động thứ
hai.
C. tần số chung của hai dao động.
D. Độ lệch pha của hai dao
động.
Câu 39. Biên độ dao động tổng hợp đạt cực đại khi độ lệch pha giữa chúng là:
2

A. ∆ϕ = 2kπ

C.
Câu 40.

; (k = 0, ± 1, ± 2, ...)


∆ϕ = (2k + 1)

π
2 ; ( k = 0, ± 1, ± 2, ...)

B. ∆ϕ = (2k + 1)π ; ( k = 0, ± 1, ± 2, ...)

∆ϕ = (2k + 1)

π
4 ; ( k = 0, ± 1, ± 2, ...)

D.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình:
x1 = 4 sin(πt + α ) cm và x1 = 4 3 cos(πt ) cm .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:
A. α = 0 rad

B. α = π rad

α=

π
rad
2

α =−

π
rad
2


C.
D.
Câu 41 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và
12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A = 2 cm.
B. A = 3 cm.
C. A = 5 cm.
D. A = 21cm.
Câu 42. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:

x1 = 4 cos(4πt +
5cm; 0,3π rad

π
) cm
2
; x 2 = 3 cos(4πt + π ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 5cm; 36,90.
B. 5cm; 0,7π rad
C. 5cm; 0,2π rad

D. C.

π

x1 = 5 cos(ωt − ) cm
x 2 = 5 cos(ωt + ) cm
3
3

Câu 43. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số:

. Dao

động tổng hợp của chúng có dạng:


π
x = 5 2cos(ωt + ) cm
3
A.

π
x = 10cos(ωt − ) cm
3
B.
5 3
π
x=
cos(ω t + ) cm
2
3
D.

C. x = 5 2 cos(ωt ) cm
Câu 44. Chất điểm 50g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ 10 cm và cùng tần số
góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng :
A. 0.
B. π/3.
C.π/2.

D. 2π/3.
Câu 45. Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương , có
phương trình dao động là : x 1 = 5sin(10t + π)(cm) , x2 = 10sin(10t - π/3)(cm) . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng
D. 5 N
B. 5 3 N
C. 0, 5 3N
lên vật là : A. 50 3 N
Câu 46. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo
giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật
dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là
bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A.2,8N.
B.2,0N.
C.4,8N.
D. 3,2N.

π
Câu 47. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + 3 ) cm. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi
1
được trong khoảng thời gian ∆t = 6 (s).
A. 4 3 cm
B. 3 cm
C. 8 3 cm
D. 2 3 cm
Câu 48. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho
vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A.1s
B. 5s.
C.20s.
D. 2s.

Câu 49. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu
còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn

π

10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ làA. 3 2 s.

π

B. 5 2 s.

π
C. 15 2 s.

π

D.

6 2 s.

π
Câu 50. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos( ω .t + 3 )cm. Biết quãng đường vật đi được trong
thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s là 9cm kể từ lúc t=0. Giá trị của A và ω là:
A.6cm và π rad/s.
B.12cm và π rad/s.
C.12 cm và 2 π rad/s.
D.9cm và π rad/s.
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. Lý thuyết
1. Giới thiệu về dòng điện xoay chiều

a) Định nghĩa:Dòng điện xoay chiều ℓà dòng diện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
b) Phương trình: i = I0.cos(ωt + ϕ) ( A); u = U0.cos(ωt + ϕ) (V)
Trong đó: i: gọi ℓà cường độ dòng điện tức thời (A); I0: gọi ℓà cường độ dòng điện cực đại (A)
- u: gọi ℓà hiệu điện thế tức thời (V); U0: gọi ℓà hiệu điện thế cực đại (V)
- ω: gọi ℓà tần số góc của dòng điện (rad/s)

I0
c) Các giá trị hiệu dụng:- Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = 2 (A)
U0
- Hiệu điện thế hiệu dung: U = 2 (V)
- Các thông số của các thiết bị điện thường ℓà giá trị hiệu dụng
- Giá trị liên quan đến hiệu điện thế, cường độ dòng điện và các thiết bị điện xoay chiều, Vôn kế, ampe kế là các giá
trị hiệu dụng. Để đo các giá trị hiệu dụng người ta dùng vôn kế nhiệt, am pe kế nhiệt...
Trong một chu kỳ dòng điện đổi chiều 2 ℓần. Số ℓần dòng điện đổi chiều trong một giây: n = 2f
2. Cho 1 khung dây phẳng, diện tích S, có N vòng quay đều trong 1 từ trường đều có cảm ứng từ B, Phương
trình từ thông qua mỗi vòng dây: Φ = Φ 0cos(ωt + ϕ) = B.S.cos(ωt + ϕ)
Trong đó: - Φ: ℓà từ thông tức thời qua cuộn dây (Wb - Vê be)
- Φ0 = B.S từ thông cực đại qua cuộn dây (Wb - Vê be); - B: cảm ứng từ (T - Tesℓa)
- S: diện tích khung dây (m2)


r

r

- ϕ: ℓà góc ℓệch giữa véc tơ của cảm ứng từ B và véc tơ pháp tuyến n của khung dây lúc ban đầu ( t=0).
Phương trình suất điện động:
Xét cho 1 vòng dây: Suất điện động tức thời: :e = - Φ’ ⇒ e = ωΦ0sin (ωt + ϕ) = ωΦ0cos(ωt + ϕ - )
- E0: suất điện động cực đại trong 1 vòng dây (V) E01 =ω.Φ0= ωBS
Xét cho N vòng dây: Khi đó e = E0cos(ωt +ϕ - π/2) =NωBScos(ωt +ϕ - π/2) với E0 = ωNBS

E0 là SĐĐ cực đại ở toàn khung dây. Suất điện động trễ pha hơn từ thông góc π/2
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong các đại ℓượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại ℓượng nào có dùng giá trị hiệu dụng:
A. Hiệu điện thế
B. Chu kì
C. Tần số
D. Công suất
Câu 2. Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng?
A. được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B. được đo bằng vôn kế xoay chiều.
C. có giá trị bằng giá trị cực đại chia .
D. Được đo bằng vôn kế khung quay.
Câu 3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220cos(ωt + φ) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn
mạch ℓà:A. 110 V
B. 110 V
C. 220 V
D. 220 V
Câu 4. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt + π/2) (A). Chọn phát biểu sai:
A. Cường độ hiệu dụng I = 2A
B. f = 50Hz.
C. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
D. ϕ =
Câu 5. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i= 2cos(100πt + π/6)(A). Hãy xác định thời điểm

1
dòng điện bị triệt tiêu làn đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu? A. 300 s

1
B. 200 s


1
C. 150 s

1
D. 50 s

Câu 6. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i= 2cos(100πt + π/2)(A). Tại thời điểm t = 1 s cường

độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?A. 2A
B. 0 A
C. 2 2 A
D. 2 A
Câu 7. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i= 2cos(100πt + π/2)(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để
đo cường độ dòng điện của mạch thì tại t = 1 s ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A. 2A
B. 0 A
C. 2 2 A
D. 2 A
Câu 8. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 50cos(100πt - π/2)(A). Tìm thời điểm đầu tiên kể

1
1
1
từ thời điểm ban đầu để dòng điện trong mạch có giá trị bằng 25 A?A. 200 s B. 400 s C. 300 s

1
D. 600 s

Câu 9. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100cos(100πt + π/6) V. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính tỉ ℓệ thời


2
gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?A. 1

1
B. 1

1
C. 2

4
D. 3

Câu 10. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100cos(100πt + π/6) V. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính thời gian

đèn sáng trong một chu kỳ?
A. s
B. s
C. s D. s
Câu 11. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Số ℓần dòng điện có độ
ℓớn 1(A) trong 1(s) ℓà
A. 200 ℓần
B. 400 ℓần
C. 100 ℓần
D. 50 ℓần
Câu 12. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều ℓà i=4cos20πt(A), t đo bằng giây. Tại
thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i 1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t 2 = (t1 + 0,025)s cường độ
dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 2A
B. -2A
C. 2A D. -2A

Câu 13. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng i = 4cos(8πt + π/6)A vào thời điểm t dòng điện bằng 0,7A. Hỏi sau 3s
dòng điện có giá trị ℓà bao nhiêu?A. - 0,7A
B. 0,7A
C. 0,5A
D. 0,75A
Câu 14. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + π/6) A vào thời điểm t cường độ có giá trị ℓà
0,5A. Hỏi sau 0,03s cường độ tức thời ℓà bao nhiêu?A. 0,5A
B. 0,4A
C. - 0,5A
D. 1A
Câu 15. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều ℓà i=4cos20πt(A), t đo bằng giây. Tại
thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i 1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t 2 = (t1 + 0,025)s cường độ
dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 2A
B. -2A
C. 2A D. -2A
Câu 16. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt) A, t tính bằng giây vào một thời
điểm nào đó, dòng điện đang có cường độ tức thời bằng - 2 (A) thì sau đó ít nhất bao ℓâu để dòng điện có cường độ tức
thời bằng A?
A. s
B. s
C. s D. s

2 cos(100πt – π/2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V
và đang giảm. Sau thời điểm đó s, điện áp này có giá trị là:A. -100 V B. 100 V C. - 100 2 V D. -200 V
Câu 17. Tại thời điểm t, điện áp u = 200

Câu 18. Hai dòng diện xoay chiều có tần số ℓần ℓượt ℓà f 1 = 50Hz, f2 = 100Hz. Trong cùng một khoảng thời gian số ℓần

đổi chiều của:A. Dòng f1 gấp 2 ℓần dòng f2

B. Dòng f1 gấp 4 ℓần dòng f2
C. Dòng f2 gấp 2 ℓần dòng f1
D. Dòng f2 gấp 4 ℓần dòng f1
Câu 19. Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận



tốc ω = 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và B = 0,05T. Giá trị hiệu
dụng của suất điện động của dòng điện xoay chiều
A. 37,7V.
B. 26,7V.
C. 42,6V.
D. 53,2V.


Câu 20. Một khung dây dẫn diện tích S = 50cm 2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ

trường đều B vuông góc trục quay ∆ và có độ ℓớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung ℓà?
A. 0,015 Wb
B. 10-4 Wb
C. 0,2Wb
D. 0,02Wb
Câu 21. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay ∆ với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng
từ B vuông góc trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi Khung dây kim ℓoại phẳng có diện tích S = 100cm 2, có N =
500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B =
0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0s ℓà ℓúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B.
Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây ℓà:
A. e = 157cos(314t - π/2) (V).
B. e = 157cos(314t) (V).
C. e = 15,7cos(314t - π/2) (V).

D. e = 15,7cos(314t) (V).
−2
2.10
π cos(100πt + π/4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng
Câu 22. Từ thông qua một vòng dây dẫn ℓà Φ =
xuất hiện trong vòng dây ℓà?
A. u = 2cos(100πt - π/4) V
B. u = cos(100πt -π/4) V
C. u = cos(100πt + π/4) V D. u = 2cos(100πt + 3π/4) V
Câu 23. : Một khung dây diện tích 1cm2, gồm 50 vòng dây quay đều với vận tốc 120 vòng/phút quanh trục ∆ ⊥ từ trường
đều B = 0,4T. Khi t = 0, mặt phẳng khung dây có vị trí vuông góc các đường cảm ứng từ. Biểu thức của từ thông gởi qua
khung:A. Φ = 2.10-5cos(4πt + π/2) (Wb)
B. Φ = 4.10-5cos(4πt) (Wb)
C. Φ = 0,2cos(4πt) (Wb)
D. Φ = 2cos(4πt + π/2) (Wb)
Câu 24. Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều có vectơ B ⊥∆, trục quay với vận tốc góc ω. Từ
thông cực đại gởi qua khung ℓà 10/π (Wb) và suất điện động cực đại xuất hiện trong khung ℓà 100V. Giá trị của ω bằng:
A. 10π rad/s
B. 5 vòng/s
C. 300vòng /phút
D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 25. Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận



tốc ω = 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và B = 0,05T. Giá trị hiệu
dụng của suất điện động của dòng điện xoay chiều
A. 37,7V.
B. 26,7V.
C. 42,6V.

D. 53,2V.
Câu 26. Một khung dây dẫn diện tích S = 50cm 2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ
trường đều B vuông góc trục quay ∆ và có độ ℓớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung ℓà?
A. 0,015 Wb
B. 10-4 Wb
C. 0,2Wb
D. 0,02Wb
Câu 27. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay ∆ với vận tốc 150 vòng, từ thông qua khung ℓà 10/π Wb. Suất
điện động hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu?A. 25 V B. 50V C. 50 V
D. 25 V
Câu 28. Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i 1 = I0cos(ωt + ϕ1) và i2 = I0cos(ωt + ϕ2) đều cùng có
giá trị tức thời ℓà 0,5I0, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này ℓệch pha nhau

π
một góc bằngA. 3

π
B. 2

C.

D. π


×