ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LAM SƠN THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 001
Số báo danh…………………………………………………………….
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì
A. v luôn luôn dương.
B. a luông luông dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi hướng chuyên động.
C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai.
D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
r
r
Câu 3. Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là
r
r
uur
A. M = F d
B. M = Fd
C. M = F d
D. M = Fd
Câu 4. Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.s2
B. kg.m.s
C. kg.m/s
D. kg/m.s
Câu 5. Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,4 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ điện vào
nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là
B. 8.10−8 C
C. 16.10−6C
D. 8.10−6C
A. 16.l0−8 C
Câu 6. Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?
A. A = ξIt .
B. A = UIt.
C. A = ξ I.
D. A = UI.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm.
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 8. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường
kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15 Wb
D. 30 Wb.
Câu 9. Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A. a = A cos ( ω t + ϕ )
B. a = ω 2 A cos ( ω t + ϕ )
C. a = −ω 2 A cos ( ω t + ϕ )
D. a = ω A cos ( ω t + ϕ )
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 thì chu
kỳ là
A. 1 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 2,5 s.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
0
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Câu 13. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s. chu kỳ dao
động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là
A. 1,5 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.
Câu 14. Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16
Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s.
B. 26 cm/s.
C. 24 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 15. Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. Từ thấp đến cao
C. dưới 16 Hz.
D. Trên 20000 Hz
Câu 16. Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 17. Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu?
A. 440 V.
B. 220 V.
C. 220 2 V
D.
220
V
2
1
H.
2π
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp y = 220 2 cos100 πt V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong
mạch là
Câu 18. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
4
A. i = 4, 4 2 cos 100πt + A
π
4
C. i = 4, 4cos 100πt − A
π
4
B. i = 4, 4 2 cos 100πt − A
π
4
D. i = 4, 4cos 100πt + A
Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh
có điện trở R = 100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 484 W.
B. 115 W.
C. 172,7 W.
D. 460 W.
Câu 20. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 1000 V.
B. 40 V.
C. 400 V.
D. 20 V.
Câu 21. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I0 thì chu kỳ
A. T = 2π.
q0
I0
B. T = 2π LC
C. T = 2π.
I0
q0
D. T = 2πq 0 I0
Câu 22. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn
A. có điện từ trường.
B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. chỉ có trường hấp dẫn.
Câu 23. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 24. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. mạch phát sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. mạch tách sóng.
D. mạch khuếch đại.
Câu 25. Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một
giếng sâu h = 495,21 ± 0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t = 10,05 ± 0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự
do là
B. 10 ± 0,02 m/s2.
C. 9,81 ± 0,03 m/s2. D. 9,81 ± 0,021 m/s2.
A. 9,81 ± 0,01 m/s2.
1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Câu 26. Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán kính
Trái Đất là R. Độ cao của h là
R
A. 3R
B. 2R
C. 9R
D.
3
Câu 27. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một
điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì
thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà ta đã
truyền cho quả cầu có độ lớn là
A. 3,58.10−6 C
B. 2,48.10−6 C
C. 2,48.10−7C
D. 3,58.10-7C
Câu 28. Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. Nhìn
qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị
là
A. −15 cm.
B. −7,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 15 cm.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn
a(cm.s −2 )
trên hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
+150
A. x = 15cos100t cm
B. x = 1,5cos(100t + π/2) cm
C. x = 15cos (100t + π)
O
t(s)
D. x = 1,5cos(100t – π/2)cm
−150
1
π
2
π
3
π
Câu 30. Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ
nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động
điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm
3
cách I một đoạn bằng
chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ?
4
A. 5 cm.
B. 3,25 cm.
C. 2,5 cm.
D. 2,25 cm.
Câu 31. Một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và độ dài ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ S = 1cm,
π
pha ban đầu
rad. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì
2
động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ?
A. 1 s.
B. 0,75 s.
C. 0,25 s.
D. 0,5 s.
Câu 32. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của con
lắc còn lại
A. 70% giá trị ban đầu.
B. 45,6 % giá trị ban đầu.
C. 86% giá trị ban đầu.
D. 54% giá trị ban đầu.
Câu 33. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ
u(mm)
là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá
trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc
M
2π
5π
A.
rad
B.
rad
O
3
6
x(cm)
π
π
N
C. rad
D. rad
6
3
Câu 34. Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai
một người ở điểm N với AN = 2m và BN = 1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng
dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là
A. 0,375 m.
B. 0,75 m.
C. 0,50 m.
D. 0,25 m.
Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . tốc
độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây
thì tần số f phải bằng bao nhiêu ?
A. 28 Hz.
B. 27 Hz.
C. 25 Hz.
D. 24 Hz.
2
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Câu 36. Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số ω=
2
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
LC
bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng
A. − 120 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 50 V.
1
Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L = H và một
π
tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 150 2 cos100π t V. Khi R =
R1 = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là φ1. Khi R = R2 = 160 Ω thì góc lệch pha
π
giữa cường độ dòng điện i2 và điện áp u là φ2. Biết ϕ1 + ϕ 2 = . Giá trị của C là
2
−4
10
10−4
10−4
10 −4
F
F
F
F
B.
C.
D.
A.
2π
2,5π
2, 2π
1, 6π
Câu 38. Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là 4 2 µ C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích
trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4
16
2
8
B.
C. µs
D. µs
µs
µs
3
3
3
3
Câu 39. Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có
u,i
tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng
u
điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điêu nào dưới đây không
chính xác ?
O
A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.
t
i
B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau.
Câu 40. Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 pH. Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên
được trong khoảng từ 60 pF − 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHZ.
B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz.
C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz.
D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz.
A.
3
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LAM SƠN THANH HÓA
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 001
Số báo danh…………………………………………………………….
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C
11.B
21.A
31.C
2.D
12.D
22.A
32.B
3.B
13.B`
23.C
33.B
4.C
14.C
24.C
34.B
5.C
15.A
25.C
35.C
6.A
16.D
26.B
36.B
7.B
17.C
27.D
37.B
8.A
18.C
28.D
38.A
9.C
19.A
29.B
39.B
10.A
20.A
30.D
40.B
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì
A. v luôn luôn dương.
B. a luông luông dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 1. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì gia tốc a luôn cùng dấu với vận tốc v
Chọn đáp án C
Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi hướng chuyên động.
C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai.
D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
Câu 2. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Khi các lực tác dụng lên vật đột ngột mất đi thì vật sẽ tiếp tục chuyển động quán tính theo hướng cũ với
vận tốc 3 m/s
Chọn đáp án D
r
r
Câu 3. Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là
r
r
A. M = F d
B. M = Fd
C. M = F d
Câu 3. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Momen của lực đối với trục quay có độ lớn được xác định bằng biểu thức M = Fd
Chọn đáp án B
Câu 4. Đơn vị của động lượng là
B. kg.m.s
C. kg.m/s
A. kg.m.s2
Câu 4. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Đơn vị của động lượng là kg.m/s
uur
D. M = Fd
D. kg/m.s
4
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Chọn đáp án C
Câu 5. Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,4 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ điện vào
nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là
A. 16.l0−8 C
B. 8.10−8 C
C. 16.10−6C
D. 8.10−6C
Câu 5. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Điện tích của tụ điện q = CU = 0, 4.10 −6.400 = 16.10 −6 C
Chọn đáp án C
Câu 6. Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?
B. A = UIt.
C. A = ξ I.
A. A = ξIt .
Câu 6. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Công của nguồn điện được xác định bằng biểu thức A = ξIt .
D. A = UI.
Chọn đáp án A
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm.
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 7. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tĩnh điện
Chọn đáp án B
Câu 8. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường
kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15 Wb
D. 30 Wb.
Câu 8. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Từ thông qua khung dây Φ S S= 2S→ Φ 2 = 2 Φ 1 = 60 ( W b )
2
1
Chọn đáp án A
Câu 9. Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
B. a = ω 2 A cos ( ω t + ϕ )
A. a = A cos ( ω t + ϕ )
C. a = −ω 2 A cos ( ω t + ϕ )
D. a = ω A cos ( ω t + ϕ )
Câu 9. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi với phương trình: a = −ω 2 x = −ω 2 A cos ( ω t + ϕ )
Chọn đáp án C
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 10. Chọn đáp án A
Lời giải:
1 k
⇒ Tăng k lên 2 lần, giảm m xuống 8 lần thì f tăng 4 lần
+ Tần số của con lắc lò xo f =
2π m
Chọn đáp án A
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 thì chu
kỳ là
A. 1 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 2,5 s.
Câu 11. Chọn đáp án B
5
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Lời giải:
l
0, 56
+ Chu kì dao động của con lắc đơn: T = 2 π
= 2π
= 1, 5s
g
9,8
Chọn đáp án B
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 12. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
Chọn đáp án D
Câu 13. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s. chu kỳ dao
động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là
A. 1,5 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.
Câu 13. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhát trên phương truyền sóng dao động ngược pha là:
λ vT 0, 2.10
d= =
=
= 1( m )
2
2
2
Chọn đáp án B
Câu 14. Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16
Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s.
B. 26 cm/s.
C. 24 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 14. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Với hai cùn dao động cùng pha thì trung trực luôn là cực đại ứng với k = 0 . M là cực đại, giữa M với
trung trực còn hai dãy cực đại khác → M phải là điểm nằm trên dãy cực đại ứng với k = 3.
v
f
→ Ta có d1 − d2 = 3λ = 3. ⇒ v =
( d1 − d2 ) f = 30 − 25,516 = 24
3
3
( cm / s)
Chọn đáp án C
Câu 15. Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. Từ thấp đến cao
C. dưới 16 Hz.
D. Trên 20000 Hz
Câu 15. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Tai người có thể nghe được các âm có tầm số từ 16 Hz đến 20000 Hz
Chọn đáp án A
Câu 16. Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 16. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lý là đồ thị dao động âm
Chọn đáp án D
Câu 17. Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu?
6
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
A. 440 V.
C. 220 2 V
B. 220 V.
D.
220
V
2
Câu 17. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Giá trị của biên độ điện áp: U 0 = U 2 = 220 2V
Chọn đáp án C
1
H.
2π
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp y = 220 2 cos100 πt V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong
mạch là
Câu 18. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
4
π
4
A. i = 4, 4 2 cos 100πt + A
B. i = 4, 4 2 cos 100πt − A
π
4
π
4
C. i = 4, 4cos 100πt − A
D. i = 4, 4cos 100πt + A
Câu 18. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Cảm kháng của đoạn mạch Z L = 50 ( Ω )
→ Cường độ dòng điện qua mạch có phương trình i =
u 220 2∠0
=
= 4, 4∠45
Z 50 + 50i
Chọn đáp án C
Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh
có điện trở R = 100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 484 W.
B. 115 W.
C. 172,7 W.
D. 460 W.
Câu 19. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Hệ số công suất của mạch là lớn nhất → Mạch xảy ra cộng hưởng
⇒ P = Pmax =
U2 2202
=
= 484 ( W)
R 100
Chọn đáp án A
Câu 20. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 1000 V.
B. 40 V.
C. 400 V.
D. 20 V.
Câu 20. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: U2 =
N2
U1 = 5.200 = 1000V
N1
Chọn đáp án A
Câu 21. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I0 thì chu kỳ
A. T = 2π.
q0
I0
C. T = 2π.
B. T = 2π LC
I0
q0
D. T = 2πq 0 I0
Câu 21. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Chu kì dao động của mạch điện từ T = 2π
q0
I0
7
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Chọn đáp án A
Câu 22. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn
A. có điện từ trường.
B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. chỉ có trường hấp dẫn.
Câu 22. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn kim loại thì xung quanh dây dẫn sẽ xuât hiện một
điện từ trường
Chọn đáp án A
Câu 23. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 23. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong chân không
Chọn đáp án C
Câu 24. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. mạch phát sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. mạch tách sóng.
D. mạch khuếch đại.
Câu 24. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Trong sơ đồ khối của máy phát sóng không có mạch tách sóng
Chọn đáp án C
Câu 25. Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một
giếng sâu h = 495,21 ± 0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t = 10,05 ± 0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự
do là
B. 10 ± 0,02 m/s2.
C. 9,81 ± 0,03 m/s2.
D. 9,81 ± 0,021 m/s2.
A. 9,81 ± 0,01 m/s2.
Câu 25. Chọn đáp án C
Lời giải:
1
2h
+ Ta có: h = gt 2 ⇒ g = 2
2
t
2h 2.495, 21
→ Giá trị trung bình của phép đo: g = 2 =
= 9,805896 m / s 2
2
10, 05
t
∆t
0, 01
0,5
∆h
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: ∆g = g
+ 2 = 9,805896
+ 2.
= 0, 0294 ( m / s 2 )
10, 05
t
h
495, 21
2
+ Kết quả phép đo: g = 9,81 ± 0,03 m/s .
Chọn đáp án C
Câu 26. Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán kính
Trái Đất là R. Độ cao của h là
R
A. 3R
B. 2R
C. 9R
D.
3
Câu 26. Chọn đáp án B
Lời giải:
Mm
+ Lực hút của Trái Đất lên vật ở độ cao h được xác định bằng biểu thức: Fhd = G.
2
(R + h)
8
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Mm
= 45
2
Fh = G.
h+R
R + h)
(
⇒
⇒
= 3 ⇒ h = 2R
R
Mm
F0 = G R 2 = 5
Chọn đáp án B
Câu 27. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một
điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì
thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà ta đã
truyền cho quả cầu có độ lớn là
A. 3,58.10−6 C
B. 2,48.10−6 C
C. 2,48.10−7C
D. 3,58.10-7C
Câu 27. Chọn đáp án D
Lời giải:
2
α F kq
α
, trong đó r = 2 l sin
+ Tại vị trí cân bằng của mỗi quả cầu, ta luôn có tan = = 2
2
2 P r mg
α
mg tan
0
α
2 = 2.0,1.sin 300 0,005.10 tan 30 = 1,8.10−7 C
⇒ q = 2l sin
2
k
9.109
→ Ban đầu quả cầu được tích điện q 0 = 2q = 3, 58.10 −7 C
Chọn đáp án D
Câu 28. Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. Nhìn
qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị
là
A. −15 cm.
B. −7,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 15 cm.
Câu 28. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Vật qua thấu kính cho ảnh cùng chiều, cao gấp 3 lần vật → ảnh này là ảo qua thấu kính hội tụ.
d/
k
=
−
=3
⇒
⇒ d / = −3d = −30cm
d
d = 10
1 1 1
1
1
1
+ Áp dụng công thức thấu kính + / = ⇒ +
= ⇒ f = 15cm
d d
f
10 −30 f
Chọn đáp án D
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn
a(cm.s −2 )
trên hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
+150
A. x = 15cos100t cm
B. x = 1,5cos(100t + π/2) cm
C. x = 15cos (100t + π)
O
t(s)
D. x = 1,5cos(100t – π/2)cm
−150
1
2
π
3
π
π
Câu 29. Chọn đáp án B
Lời giải:
π
2
π
2
2
+ Từ đồ thị, ta có phương trình gia tốc: a = 150cos 100t − cm / s ⇒ x = −1,5cos 100t − cm
π
2
Hay x = 1,5cos 100t + cm
9
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Chọn đáp án B
Câu 30. Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ
nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động
điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm
3
cách I một đoạn bằng
chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ?
4
A. 5 cm.
B. 3,25 cm.
C. 2,5 cm.
D. 2,25 cm.
Câu 30. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ
A = ∆ l = 5cm
+ Khi vật đi qua vị trí có li độ x =
A
3E
E
= 2,5 cm, vật có độ năng Eđ =
và thế năng Tt =
→ việc giữ
2
4
4
chặt
lò xo tại điểm cách đầu cố định I một đoạn 0,75 chiều dài làm cho phần lò xo tham gia vào dao động mới của
E
con lăc chỉ còn 0,25 → do đó thế năng của con lăc lúc sau chỉ còn lại là E /t = 0, 25E t =
.
16
3E E 13E
→ Vậy năng lượng dao động của con lăc lúc sau là: E / = E d + E /t =
.
+
=
4 16 16
+ Mặc khác độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài nên con lăc lúc sau sẽ có độ cứng gấp 4 lần con lắc
lúc đầu
13E
1
13 1
13
⇒ E/ =
⇔ ( 4k ) A /2 = . kA 2 ⇒ A / =
A = 2, 25 ( cm )
16
2
16 2
4.16
Chọn đáp án D
Câu 31. Một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và độ dài ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ S = 1cm,
π
pha ban đầu
rad. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì
2
động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ?
A. 1 s.
B. 0,75 s.
C. 0,25 s.
D. 0,5 s.
Câu 31. Chọn đáp án C
Lời giải:
l
1
+ Chu kì dao động của con lắc: T = 2π
= 2 π 2 = 2s ⇒ Động năng và thế năng bằng nhau sau các
g
π
T
khoảng thời gian ∆ t = = 0, 25s
4
Chọn đáp án C
Câu 32. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của con
lắc còn lại
A. 70% giá trị ban đầu.
B. 45,6 % giá trị ban đầu.
C. 86% giá trị ban đầu.
D. 54% giá trị ban đầu.
Câu 32. Chọn đáp án B
Lời giải:
∆A A1 − A0 A1
A
=
=
−1 = 0,03 ⇒ 2 = 0,97
A0
A0
A0
A1
A A
A A
+ Vì độ giảm biên độ qua mỗi chu kì là như nhau ⇒ 1 = 2 = 3 = 4 ... = 0,96
A0 A1 A2 A3
+ Độ giảm biên của con lăc sau mỗi chu kì
10
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
2
2
A
A A A A
E − E10
= 1 − 10 = 1 − 10 . 9 . 8 ... 1 = 1 − 0,9720 = 0, 456
+ Sau 10 chu kì, ta có: 0
E0
A0
A9 A8 A7 A0
Chọn đáp án B
Câu 33. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ
là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá
trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc
2π
5π
A.
rad
B.
rad
3
6
π
π
C. rad
D. rad
6
3
u(mm)
M
O
x(cm)
N
Câu 33. Chọn đáp án B
Lời giải:
λ = 12
đơn vị độ chia nhỏ nhất của trục Ox.
∆ x NM = 5
+ Từ đồ thị ta xác định được
2π∆x MN 2π / 5 5π
=
=
rad
λ
12
6
Chọn đáp án B
Câu 34. Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai
một người ở điểm N với AN = 2m và BN = 1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng
dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là
A. 0,375 m.
B. 0,75 m.
C. 0,50 m.
D. 0,25 m.
Câu 34. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Để người này không nghe được âm thì N tương ứng là một cực tiểu giao thoa:
⇒ ∆ϕMN =
1
AN − BN
⇒ AN − BN = k + λ ⇒ λ =
2
k + 0,5
+ Bước sóng lớn nhất ứng với k = 0 ⇒ λ =
AN − BN 2 −1,625
=
= 0,75m
0,5
0,5
Chọn đáp án B
Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . tốc
độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây
thì tần số f phải bằng bao nhiêu ?
A. 28 Hz.
B. 27 Hz.
C. 25 Hz.
D. 24 Hz.
Câu 35. Chọn đáp án C
Lời giải:
λ
v
+ Để xuất hiện một nút ở trung điểm M của sợi dây thì AM = k. = k.
2
2f
⇒f =
kv
4k
=
= 2,5k Hz với k là một số nguyên dương → f = 25 Hz
2AM 2.0,8
Chọn đáp án C
Câu 36. Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số ω=
2
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
LC
bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng
A. − 120 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
Câu 36. Chọn đáp án B
D. 50 V.
11
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Lời giải:
+ Với ω =
2
4
Z
⇒ ω2 =
⇒ L =4
LC ZC
LC
+ Điện áp ở hai đầu cuộn cảm luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện
→ Điện áp hai đầu đoạn mạch u = u L + u C = u L −
uL
Z
= − L = −4
uC
ZC
uL
40
= 40 −
= 30V
4
4
Chọn đáp án B
Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L =
1
H và một
π
tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 150 2 cos100π t V. Khi R =
R1 = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là φ1. Khi R = R2 = 160 Ω thì góc lệch pha
π
giữa cường độ dòng điện i2 và điện áp u là φ2. Biết ϕ1 + ϕ 2 = . Giá trị của C là
2
10−4
10−4
F
F
B.
A.
2,5π
2, 2π
Câu 37. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Cảm kháng của cuộn dây ZL = 100 Q
+ Với giả thuyết ϕ1 + ϕ 2 =
10−4
F
C.
2π
D.
10 −4
F
1, 6π
π
→ R1 và R2 là hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch.
2
⇒ ZL − ZC = ± R1R2 = ± 90.160 = ±120Ω
+ Vậy ZC = 220Ω ⇒ C =
10−4
F
2, 2π
Chọn đáp án B
Câu 38. Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là 4 2 µ C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích
trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4
16
2
8
A. µs
B.
C. µs
D. µs
µs
3
3
3
3
Câu 38. Chọn đáp án A
Lời giải:
q
4 2.10 −6
+ Chu kì của mạch dao động LC là T = 2π 0 = 2π.
= 8 ( µs )
I0
0,5π 2
+ Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ giảm từ giá trị cực đại đên một nửa giá trị cực đại là:
T 4
∆t = = µs
6 3
Chọn đáp án A
12
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Câu 39. Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có
u,i
tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng
u
điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điêu nào dưới đây không
chính xác ?
O
A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.
t
i
B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau.
Câu 39. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ + Từ đồ thị, ta thấy rằng điệ áp luôn cùng pha với dao động điện
Chọn đáp án B
Câu 40. Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 pH. Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên
được trong khoảng từ 60 pF − 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHZ.
B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz.
C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz.
D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz.
Câu 40. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Tần số dao động riêng của mạch: f =
1
2π LC
1
1
=
= 2,9 MHz
2π LCmin 2π 50.10−6.60.10−12
1
1
+ Tương tự: f min =
=
= 1, 45MHz
2π LC max 2π 50.10 −6.240.10 −12
⇒ f max =
Chọn đáp án B
13
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
1
Dao động
cơ
Các câu
9
1
Sóng cơ
Điện xoay
chiều
Dao động
điện từ
Sóng ánh
sáng
Lượng tử
ánh sáng
Hạt nhân
Điện tích
điện trường
Dòng điện
không đổi
Từ
Quang
hình
Động lực
học chất
điểm
Động học
chất điểm
Các định
luật bảo
toàn
Cơ học
vật rắn
Các câu
16
1
Các câu
17
2
Các câu
21, 24
0
MA TRẬN ĐỀ THI
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Thông
Vận dụng
Vận dụng
hiểu
cao
1
5
1
Các câu
Các câu
Các câu
10, 11, 29,
12
30
31, 32
0
4
2
Các câu
Các câu
13, 14, 15,
34, 35
33
2
3
2
Các câu
Các câu
Các câu
22, 39
18, 19, 20
36, 37
1
2
0
Các câu
Các câu
23
38, 40
0
0
0
TỔNG
SỐ CÂU
8
7
8
5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
1
Các câu
6
1
Các câu
7
0
0
2
Các câu
5, 27
0
0
1
0
2
0
1
1
Các câu
2
1
Các câu
1
1
Các câu
4
1
Các câu
3
0
0
2
0
2
0
1
Các câu
8
1
Các câu
28
1
Các câu
26
1
Các câu
25
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
Đánh giá:
14
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
+ Đề ở mức độ tương đối cơ bản, số câu hỏi vận dụng cao rất ít, tập trung nhiều ở phần điện xoay chiều,
sóng cơ và dao động cơ. Đề phân bos không đều. Số câu hỏi lớp 10 và 11 chiếm khá nhiều, trong khi đó 3
chương cuối của Vật lý 12 thì không có câu hỏi nào. Số câu hỏi nhận biết và thông hiểu cũng rất ít so với đề
minh họa.
+ Số câu hỏi thuộc chương trình lớp 11 là 6 câu, nhiều hơn 2 câu so với đề minh họa của bộ. Nội dung câu
hỏi chủ yếu là nhận biết và vận dụng cơ bản ở các phần quang, điện trường, từ với dòng điện không đổi.
+ Số câu hỏi lớp 10: 6 câu, thuộc 4 chương đầu Vật lý 10. Các câu hỏi lớp 10 chỉ ở mức độ nhận biết và vận
dụng cơ bản.
15
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CHU VĂN AN – HÀ NỘI
_________________________________
Đề thi gồm: 04 trang
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018 − 2019
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn
mạch là
A. 50 Ω
B. 25 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
Câu 2: Hai con lắc lò xo có khối lượng là m1, m2 cùng có độ cứng k, chu kỳ dao động điều hòa lần lượt là T1 =
0,5 s và T2 = 1 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo có khối lượng m = m1 + m2, lò xo có độ cứng k là
A. 1,5 s
B. 0,75 s
C. 1,12 s
D. 0,87 s
Câu 3: Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay
chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R, C, T
B. L, C, T
C. L, R, C, T
D. R, L, T
Câu 4: Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 220 2 cos(100πt) V. Đèn chỉ bật
sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A. 50
B. 120
C. 60
D. 100
Câu 5: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và khí.
B. chân không, rắn và lỏng.
C. lỏng, khí và chân không
D. khí, chân không và rắn.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các hằng số.
Pha dao động của chất điểm
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 7: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F =
F0cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là?
1
1
A. 2πf
B.
C.
D. f
f
2f
Câu 8: Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước sóng λ.
Hệ thức đúng là:
T
λ
A. v = 2πλT
B. v = λT
C. v =
D. v =
λ
T
Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm.
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện.
C. Trong 1 s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần.
D. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện.
Câu 11: Đơn vị của cường độ âm là:
A. Oát trên mét vuông (W/m2).
B. Ben (B).
C. Jun trên mét vuông (J/m2).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 12: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
0
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
2
2
2
2
4π mA
2π mA
π2 mA 2
π2 mA 2
A. W =
B. W =
C. W =
D. W =
T2
T2
2T 2
4T 2
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương trình
dao động u0 = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
O1O2 bằng:
A. k.λ/2(với k = 1, 2, 3... )
B. λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
C. kλ(với k = 1, 2, 3... )
D. (2k+1)λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
Câu 15: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Câu 16: Để đun sôi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là
A. ta đã dùng 1,8.106 J điện năng
B. ta đã dùng 0,25 kWh điện năng.
C. ta đã dùng 0,25 kW/h điện năng
D. ta đã dùng 0,25 kW điện năng
Câu 17: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của
con lắc được tính bằng công thức:
g
1 g
1 l
l
A. T = 2π
B. T =
C. T = 2π
D. T =
l
2 g
g
2π l
Câu 18: Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa
A. ngược pha so với li độ.
B. ngược pha với gia tốc.
C. cùng pha so với gia tốc
D. lệch pha 0,5π so với li độ.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện
trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) tụ điện có điện dung C = 1/5πm. Hệ số công suất của
đoạn mạch này là
1
1
A.
B. 0,5
C.
D. 1
3
2
Câu 20: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và gia tốc.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng
D. Biên độ và tần số.
Câu 21: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều
có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2
2
2
1
1
A. R + ( ωC )
B. R +
C. R 2 −
D. R 2 − ( ωC )
ωC
ωC
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2.10-4/3π F.
Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 67 Ω
Câu 23: Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các âm thanh này khác
nhau về
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. cường độ âm.
Câu 24: Con người có thể nghe được âm có tần số
A. trên 2.104 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz.
C. dưới 16 Hz.
D. từ thấp đến cao.
Câu 25: Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên
dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Kết
quả đo tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 16 m/s.
B. 120 m/s.
C. 12 m/s.
D. 24 m/s.
2
2
2
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
1
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo
bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là 2 cm.
B. Tần số của sóng là 10 Hz.
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.
D. Biên độ của sóng là 4 cm.
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i =
I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
I
I
A. I0 2
B. 0
C. 0
D. 2I0
2
2
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt + 0,5π) cm. Tần số dao động là
A. 4π Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu
thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax.
Giá trị Pmaxlà
A. 440 W
B. 330 W
C. 400 W
D. 375W.
Câu 30: Một con lắc đơn dài ℓ = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với
biên độ 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là:
A. 28,9 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 19,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
Câu 31: Một sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, biên độ
sóng là 9 cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và khi chưa có sóng cách nguồn
lần lượt là 15 cm và 23 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường tại A và B khi có sóng truyền
qua là:
A. 26 cm.
B. 23,6 cm.
C. 19,7 cm
D. 17 cm.
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là UL. Hệ thức đúng là
2
2
uR uL
u
2
2
2
A. u = u L + u R
B. u = iR + iωL
C.
D. i =
+
=1
2
I 0 R I 0 ωL
R 2 + ( ωL )
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R,
cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến
trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng
không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là:
A. C2 = 2C1
B. C2 = 2C1
C. C 2 = 0,5C1
D. C2 = C1
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng,
mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = 3 2 theo chiều âm của trục tọa
độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là:
π
π
A. x = 6 cos 10t + cm
B. x = 6 cos 10t − cm
4
4
π
π
C. x = 6 2 cos 5 2t + cm
D. x = 6 2 cos 5 2t − cm
4
4
Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 = 2cos(5t) cm và x2 =
4,8sin(5t) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 3,6 cm.
B. 6,8 cm.
C. 3,2 cm.
D. 5,2 cm.
Câu 36: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp
bằng 10. Mắc một bóng đèn sợi đốt loại 24 V – 24 W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì đèn sáng bình thường.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng
A. 0,2 A.
B. 0,5 A.
C. 0,1 A.
D. 2 A.
Câu 37: Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức
F = -0,8cos(4t) N. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
2
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 8cm.
D. 12 cm.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 =
1,625 s và t2 = 2,375 s, tốc độ trung trình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc
v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A. x 0 v 0 = 12π 3m2 / s
B. x 0 v0 = 4π 3 cm / s 2
C. x 0 v0 = −4π 3cm2 / s
D. x 0 v0 = −12π 3cm2 / s
Câu 39: Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/πH và tụ điện có
điện dung C = 2.10−4/πFC=2.10−4πF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
200 2 (cos100πt) (V). Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
3π
3π
A. u C = 100 2 cos 100πt − V.
B. u C = 200 cos 100πt − V.
4
4
π
π
C. u C = 200 cos 100πt − V.
D. u C = 100 2 cos 100πt + V.
4
4
Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S1; S2 dao động với tần số 13 Hz và
cùng pha. Tại điểm M cách A một đoạn 21 cm, cách B một đoạn 19 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của S1S2 không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 46 cm/s.
B. 28 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 26 cm/s.
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
3
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CHU VĂN AN – HÀ NỘI
_________________________________
Đề thi gồm: 04 trang
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018 − 2019
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.B
11.A
21.B
31.B
2.C
12.B
22.A
32.C
3.B
13.A
23.C
33.C
4.D
14.B
24.B
34.A
5.A
15.C
25.D
35.D
6.D
16.B
26.C
36.C
7.B
17.C
27.C
37.A
8.D
18.D
28.D
38.A
9.A
19.C
29.D
39.B
10.B
20.C
30.B
40.D
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn
mạch là
A. 50 Ω
B. 25 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
Câu 1. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Áp dụng điều kiện khi có cộng hưởng điện
U
+ Khi xảy ra cộng hưởng Z = R ⇒ R = = 50Ω
I
Chọn đáp án B
Câu 2: Hai con lắc lò xo có khối lượng là m1, m2 cùng có độ cứng k, chu kỳ dao động điều hòa lần lượt là T1 =
0,5 s và T2 = 1 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo có khối lượng m = m1 + m2, lò xo có độ cứng k là
A. 1,5 s
B. 0,75 s
C. 1,12 s
D. 0,87 s
Câu 2. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Ta có: T − m ⇒ m = m1 + m2 ⇒ T = T12 + T22 = 1,12s
Chọn đáp án C
Câu 3: Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay
chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R, C, T
B. L, C, T
C. L, R, C, T
D. R, L, T
Câu 3. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ + Sự sớm pha hay trễ pha giữa điện áp và dòng điện phụ thuộc vào L, C và T.
Chọn đáp án B
Câu 4: Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 220 2 cos(100πt) V. Đèn chỉ bật
sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A. 50
B. 120
C. 60
D. 100
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
4
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Câu 4. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Áp dụng vòng tròn lượng giác trong dòng điện xoay chiều
2π
u
+ Chu kì của dòng điện T =
= 0, 02s ⇒ ∆t = 50T = 1( s )
ω
+ Trong mỗi chu kì có 2 lần đèn bật sáng → trong khoảng thời gian Δt
có 100 lần đèn bật sáng.
Chọn đáp án D
Câu 5: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và khí.
B. chân không, rắn và lỏng.
C. lỏng, khí và chân không
D. khí, chân không và rắn.
Câu 5. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Sóng cơ lan truyền được trong môi trường răn, lỏng, khí.
Chọn đáp án A
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các hằng số.
Pha dao động của chất điểm
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 6. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Pha dao động của chất điểm biến thiên theo hàm bật nhất của thời gian
Chọn đáp án D
Câu 7: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F =
F0cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là?
1
1
A. 2πf
B.
C.
D. f
f
2f
Câu 7. Chọn đáp án B
Lời giải:
1
+ Chu kỳ dao động của vật là:
f
Chọn đáp án B
Câu 8: Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước sóng λ.
Hệ thức đúng là:
T
λ
A. v = 2πλT
B. v = λT
C. v =
D. v =
λ
T
Câu 8. Chọn đáp án D
Lời giải:
λ
+ Hệ thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T: v =
T
Chọn đáp án D
Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 9. Chọn đáp án A
Lời giải:
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
5
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Áp dụng đặc điểm về pha trong mạch chỉ chứa tụ
+ Trong đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn trễ pha hơn so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch
Chọn đáp án A
Câu 10: Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm.
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện.
C. Trong 1 s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần.
D. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện.
Câu 10. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Dòng điện của tần số càng lớn thì dung kháng của tụ đối với dòng đó càng nhỏ → dòng điện đi qua dễ hơn
Chọn đáp án B
Câu 11: Đơn vị của cường độ âm là:
A. Oát trên mét vuông (W/m2).
B. Ben (B).
2
C. Jun trên mét vuông (J/m ).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 12: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
4π2 mA 2
2π2 mA 2
π2 mA 2
π2 mA 2
=
=
=
W
W
W
A. W =
B.
C.
D.
T2
T2
2T 2
4T 2
Câu 12. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
2
1
1
1 2π
2π2 mA 2
W = kA 2 = mω2 A 2 = m. A 2 =
2
2
2 T
T2
Chọn đáp án B
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương trình
dao động u0 = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
O1O2 bằng:
A. k.λ/2(với k = 1, 2, 3... )
B. λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
C. kλ(với k = 1, 2, 3... )
D. (2k+1)λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
Câu 15: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Câu 16: Để đun sôi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là
A. ta đã dùng 1,8.106 J điện năng
B. ta đã dùng 0,25 kWh điện năng.
C. ta đã dùng 0,25 kW/h điện năng
D. ta đã dùng 0,25 kW điện năng
Câu 16. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Một số điện = 1 kWh điện năng. Có thể đổi từ kWh sang đơn vị J
Chọn đáp án A
Câu 17: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của
con lắc được tính bằng công thức:
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
6
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
A. T = 2π
g
l
B. T =
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
1 l
2 g
C. T = 2π
l
g
D. T =
1 g
2π l
Câu 17. Chọn đáp án C
Lời giải:
l
g
+ Chu kỳ dao động của con lắc đơn T = 2π
Chọn đáp án C
Câu 18: Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa
A. ngược pha so với li độ.
B. ngược pha với gia tốc.
C. cùng pha so với gia tốc
D. lệch pha 0,5π so với li độ.
Câu 18. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Áp dụng mối liên hệ về pha của x,v,a trong dao động điều hòa
+ Trong dao động điều hòa, vận tốc và li độ vuông pha nhau, vận tốc và gia tốc vuông pha nhau, li độ và gia
tốc ngược pha nhau.
Chọn đáp án D
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện
trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) tụ điện có điện dung C = 1/5πm. Hệ số công suất của
đoạn mạch này là
1
1
A.
B. 0,5
C.
D. 1
3
2
Câu 19. Chọn đáp án C
Lời giải:
R
+ Áp dụng công thức tính hệ số công suất trong đoạn mạch xoay chiều cos ϕ =
Z
ZL = 2πfL = 100Ω
R
50
1
2
+
⇒ Z = R 2 + ( ZL − ZC ) = 50 2Ω;cos ϕ = =
=
1
Z 50 2
2
ZC = 2πfC = 50Ω
Chọn đáp án C
Câu 20: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và gia tốc.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng
D. Biên độ và tần số.
Câu 20. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần liên tục nên biên độ cũng giảm dần liên tục
Chọn đáp án C
Câu 21: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều
có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
R 2 + ( ωC )
2
B.
1
R2 +
ωC
2
C.
1
R2 −
ωC
2
D.
R 2 − ( ωC )
Câu 21. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Áp dụng công thức tính tổng trở của mạch điện Z = R 2 + ZC2
+ Tổng trở Z = R 2 + ZC2 = R 2 +
1
ω C2
2
Chọn đáp án B
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
7
2
GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2.10-4/3π F.
Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 67 Ω
Câu 22. Chọn đáp án A
Lời giải:
1
1
=
= 150Ω
+ ZC =
ωC 2.10−4
3π
Chọn đáp án A
Câu 23: Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các âm thanh này khác
nhau về
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. cường độ âm.
Câu 24: Con người có thể nghe được âm có tần số
A. trên 2.104 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz.
C. dưới 16 Hz.
D. từ thấp đến cao.
Câu 25: Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên
dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Kết
quả đo tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 16 m/s.
B. 120 m/s.
C. 12 m/s.
D. 24 m/s.
Câu 25. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là λ = 20cm ⇒ v = λf = 120.20 = 2400cm / s = 24m / s
Chọn đáp án D
Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo
bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là 2 cm.
B. Tần số của sóng là 10 Hz.
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.
D. Biên độ của sóng là 4 cm.
Câu 26. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Áp dụng công thức tính vận tốc truyền sóng trong sóng cơ học v = f .λ
+ Phương trình tổng quát của một sóng cơ lan truyền trong môi trường là:
ωd
T 2πd
u = A cos ωt −
= A cos 2π. −
λ
v
T
So sánh với phương trình : u = 4 cos ( 20πt − πx ) cm ⇒ A = 4cm; ω = 20π rad / s;f =
⇒ T = 0,1s;
ω
= 10Hz
2π
2π
= π ⇒ λ = 2cm ⇒ v = f .λ = 10.2 = 20 cm / s
λ
Chọn đáp án C
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i =
I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
I
I
A. I0 2
B. 0
C. 0
D. 2I0
2
2
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt + 0,5π) cm. Tần số dao động là
A. 4π Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu
thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax.
Giá trị Pmaxlà
A. 440 W
B. 330 W
C. 400 W
D. 375W.
Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888
8