Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 1: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Bảng thông số đầu vào:
Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Lực kéo băng tải: F = 2200 (N)
1.1 Công suất làm việc
Vận tốc băng tải: v = 1.75 (m/s)
(kW)
Số răng đĩa xích tải: Z = 14
Bước xích tải: p = 70 (mm)
1.2 Hiệu suất hệ dẫn động
Thời gian phục vụ: Lh = 18000 (h)
(1 cặp bánh răng, 2 cặp ổ lăn, 1 bộ
truyền xích, 1 khớp nối)
Số ca làm việc: soca = 3 (ca)
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền
ngoài α = 450
Đặc tính làm việc: va đập vừa
Trong đó tra bảng
2.3
[1]
19
ta
được:
Hiệu suất bộ truyền bánh
răng:
trụ, răng nghiêng, che kín)
Hiệu suất bộ truyền xích:
B
x = 0,93 (để hở)
Hiệu suất ổ lăn: ol = 0,99
Hiệu suất khớp nối: kn = 1 (nối trục đàn hồi)
= 0,97.0,992.0,93.1= 0,884
1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ
1
br = 0,97 (bánh răng
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
(kW)
1.4 Số vòng quay trên trục công tác
(v/ph)
1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ
usb ux .ubr
Theo bảng
B
2.4
[1]
21 chọn
sơ bộ:
Tỷ số truyền bộ truyền xích:
ux
=3
Tỷ số truyền bộ truyền bánh rang trụ
usb u x .ubr
ubr
= 4 (hộp giảm tốc 1 cấp)
= 3.4 = 12
1.6 Số vòng quay trên trục động cơ
=107,143.12 = 1285,716 (v/ph)
1.7 Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ
Chọn = 1500 (v/ph)
1.8 Chọn động cơ
Từ Pyc = 4.355 kW & nđb =1500 v/ph
Tra Danh mục các động cơ điện tổng hợp từ Catalog của HEM và sách TTTK
HDĐ CK của Trịnh Chất và Lê Văn Uyển.
2
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
Kiểu động cơ
Pđc (KW)
d(mm)
dc (v / ph)
Tmax/Tdn
Khối lượng
TK/Tdn
4A112M4Y3
5.5
32
1425
2.2
56
2
1.9 Phân phối tỷ số truyền
Tỷ số truyền của hệ: = 13.3
Chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc ubr= 4
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài: = 3.325
Vậy ta có:
1.10 Tính các thông số trên trục
Công suất trên trục công tác: Pct=Plv=3.85 (KW)
Công suất trên trục II:
= 4.18 (KW)
Công suất trên trục I:
= 4.353 (KW)
Công suất trên trục động cơ:
= 4.397 (KW)
Số vòng quay trên trục động cơ: ndc= 1425 (v/ph)
Số vòng quay trên trục I:
= 1425 (v/ph)
Số vòng quay trên trục II:
3
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
=356,25 (v/ph)
Số vòng quay trên trục công tác:
= 107,143 (v/ph)
Môment xoắn trên trục động cơ:
= 29467,61 (N.mm)
Môment xoắn trên trục I:
(N.mm)
Môment xoắn trên trục II:
(N.mm)
Môment xoắn trên trục công tác:
(N.mm)
1.11 Lập bảng thông số
Thông số/ trục
Động cơ
I
ukn=1
II
ubr=4
Công tác
ux=3,325
P(KW)
4,397
4,353
4,18
3,85
n(v/ph)
1425
1425
356,25
107,143
T(N.mm)
29467,61
29172,74
112053,33
343162,8
6
4
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Thông số yêu cầu:
P = PII = 4,18 (KW)
T1 = TII = 112053,33 (N.mm)
n1 = nII = 356,25 (v/ph)
u = ux = 3,325
α = 450
2.1 Chọn loại xích
Do điều kiện làm việc chịu va đập vừa và công suất nhỏ nên chọn loại xích
con lăn.
2.2 Chọn số răng đĩa xích
Z1 = 29 – 2u = 29 – 2.3,325 = 22,35
Z2 = u.Z1 = 3,325.23 = 76,5
Chọn Z1 = 23
Chọn Z2 = 77
Tỉ số truyền thực: uth=
Sai lệch so với lý thuyết:
2.3 Xác định bước xích
Bước xích p được tra bảng
B
5.5
1
81
với điều kiện Pt ≤[P], trong đó:
Pt – Công suất tính toán:
Ta có:
5
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
Chọn bộ truyền xích thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và
vận tốc vòng đĩa xích nhỏ nhất là:
�Z 01 25
�
n01 400
�
Do vậy ta tính được:
kz – Hệ số hở răng:
kn – Hệ số vòng quay:
- Hệ số phân bố không đều tải trọng giữa các dãy xích, chọn 2 dãy xích
nên kd =1,7
k = k0kakđckbtkđ.kc trong đó:
k0 – Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: Tra bảng
được k0 = 1
B
5.6
1
82
với α = 450 ta
ka – Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
Chọn a = (30 ÷ 50)p => Tra bảng
B
5.6
1
82
ta được ka = 1
kđc – Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích (chọn điều chỉnh
bằng 1 trong số các đĩa xích)
Tra bảng
B
5.6
1
82
=> kđc = 1
B
5.6
1
82
kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: Tra bảng
, ta được kbt = 1,3 (bộ
truyền ngoài làm việc trong môi trường có bụi , chất lỏng bôi trơn đạt yêu cầu)
kđ – Hệ số tải trọng động: Tra bảng
đập vừa)
6
B
5.6
1
82
, ta được kđ = 1.4 (đặc tính va
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: Tra bảng
làm việc là 3 ta được kc = 1,45
k = k0kakđckbtkđkc = 1.1.1.1.1,3.1,4.1,45 = 2,639
Công suất cần truyền P = 4,18 (KW)
Do vậy ta có:
= 4,18. = 7,92 (KW)
Tra bảng
B
5.5
1
81
với điều kiện ta được:
Bước xích: p = 19,05 (mm)
Đường kính chốt: dc = 5,96 (mm)
Chiều dài ống: B = 17,75 (mm)
Công suất cho phép: [P] = 8,38 (KW)
2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
Chọn sơ bộ:
a= 40.p = 40.19,05 = 762 (mm)
Số mắt xích:
Chọn số mắt xích là chẵn: x = 132
Chiều dài xích L =x.p =132.19,05 = 2514,6 (mm).
a*
2
2
p � Z1 Z 2
� Z Z 2 � �Z 2 Z1 ��
�
x
�x 1
2
� �
��
4�
2
2 � �
�
��
�
�
Để xích không quá căng cần giảm a một lượng:
7
B
5.6
1
82
với số ca
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
Do đó:
Chọn khoảng cách trục a = 760 mm
Số lần va đập của xích i:
B
5.9
1
85
Tra bảng
với loại xích ống con lăn, bước xích p = 19,05 (mm) => Số
lần va đập cho phép của xích: [i] = 35
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền
, với:
Q – Tải trọng phá hỏng: Tra bảng
xích ta được:
B
5.2
1
78
với p = 19,05 (mm) dòng 2 dãy
Q = 72 (kN)
Khối lượng 1m xích: q = 3,5 (kg).
Kđ – Hệ số tải trọng động: chọn Kđ =1,7 ứng với chế độ làm việc nặng
Ft – Lực vòng:
Với:
Fv – Lực căng do lực ly tâm sinh ra:
F0 – Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F0 9,81.k f .q.a
, trong đó:
8
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
kf – Hệ số phụ thuộc độ võng của xích: Do α =45 0 => kf = 2 (trang 85 và 86
tài liệu tham khảo số [1])
[s] – Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng
B
5.10
1
86
với p = 19,05 (mm);
Với n1 = 400 (v/ph) ta được [s] = 10,2
Do vậy:
2.6 Xác định thông số của đĩa xích
Đường kính vòng chia:
Đường kính đỉnh răng:
Bán kính đáy:
được:
d1'
r 0,5025d1' 0,05
với
d1'
tra theo bảng
B
5.2
1
78
với p=19,05 ta
11,91(mm)
Đường kính chân răng:
Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc:
H 1 0, 47 kr ( FtđK F
đ v )
E
A.k đ
, trong đó:
Kđ – Hệ số tải trọng động: Theo bảng 5.6 trang 82 tài liệu [1] với tài trọng va
đập vừa được Kđ = 1,4
9
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
A – Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng
dãy xích được:
B
5.12
1
87
GVHD: TS. Phạm Minh
với p = 19,05 (mm), loại 2
A = 180 (mm2)
kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng ở trang 87 tài liệu [1]
theo số răng Z1 = 23 ta được kr = 0,44 (nội suy tuyến tính)
kđ – Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy kđ = 1,7
Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích:
E – Môđun đàn hồi:
E
2E1E 2
2,1.105 ( MPa )
E1 E 2
do E1 = E2 = 2,1.105 MPa : Cả hai đĩa xích cùng làm
bằng thép.
Do vậy:
Tra bảng
tôi cải thiện, có
B
5.11
1
86
ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45, với các đặc tính
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục
Fr k x .Ft
trong đó:
kx – Hệ số kể đến trọng lượng của xích:
kx =1,05 vì α ≥ 450 (trang 88 tài liệu số [1])
=>
2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích
10
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
Bảng: Thông số của bộ truyền xích
Bước xích (mm)
Số dãy xích
Số mắt xích
Số răng đĩa xích nhỏ
Số răng đĩa xích lớn
Khoảng cách trục (mm)
Đường kính đỉnh răng đĩa xích nhỏ (mm)
Đường kính đỉnh răng đĩa xích lớn (mm)
Vật liệu đĩa xích và nhiệt luyện
Tỷ số truyền thực
Sai lệch tỉ số truyền so với yêu cầu
Môi trường làm việc
Chế độ bôi trơn
Cách điều chỉnh vị trí trục
Góc nghiêng đường nối hai tâm đĩa xích
Lực tác dụng lên trục (N)
11
p = 19,05
2
132
Z1 = 23
Z2 =77
a = 760
da1 = 148,12
da2 = 476,18
Thép 45, tôi cải thiện
Uth = 3,348
0,69%
Có bụi
Bôi trơn đầy đủ
Điều chỉnh nhờ 1 trong các
đĩa xích
α = 45ᵒ
Fr= 1688,1
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Thông số đầu vào:
P=PI= 4,35 (KW)
T1=TI= 29172,74 (N.mm)
n1=nI= 1425 (v/ph)
u=ubr=4
Lh=18000 (h)
3.1 Chọn vật liệu bánh răng
Tra bảng
B
6.1
[1]
92
,
ta chọn:
Vật liệu bánh răng lớn:
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Độ rắn: HB :192 �240 Ta chọn HB2=235
Giới hạn bền σb2=750 (MPa)
Giới hạn chảy σch2=450 (MPa)
Vật liệu bánh răng nhỏ:
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Độ rắn: HB=241÷285, ta chọn HB1= 260
Giới hạn bền σb1=850 (MPa)
Giới hạn chảy σch1=580 (MPa)
3.2 Xác định ứng suất cho phép
12
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
a. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:
�
H0 lim
[
]
Z R Z v K xH K HL
� H
SH
�
�
0
�
[ F ] F lim YRYS K xF K FL
�
SF
�
, trong đó:
Chọn sơ bộ:
�Z R Z v K xH 1
�
YRYS K xF 1
�
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
Tra bảng
B
6.2
[1]
94
với:
Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75
Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75
H0 lim , F0 lim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
�
H0 lim 2 HB 70
�
�0
F lim 1,8 HB
�
=>
Bánh chủ động:
Bánh bị động:
KHL, KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế
độ tải trọng của bộ truyền:
�
�K HL mH
�
�
�K mF
� FL
�
NH 0
N HE
NF 0
N FE
, trong đó:
mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có HB<350 => mH = 6 và mF = 6
13
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:
2,4
�
N HO 30.H HB
�
�
N HO 4.106
�
NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:
c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1
n – Vận tốc vòng của bánh răng
t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng
Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1
NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1
NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1
NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1
Do vậy ta có:
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng =>
=> 513,65(MPa)
b. Ứng suất cho phép khi quá tải
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
aw K a u 1 . 3
T1.K H
[ H ]2 .u. ba
, với:
14
H
H1 H 2
2
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
Ka – hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng: Tra bảng
B
6.5
1
96
=> Ka= 43 MPa1/3 (cả 2 đều làm từ thép)
T1 – Moment xoắn trên trục chủ động: T1 = 29172,74 (N.mm)
[σH] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH] = 513,65 (MPa)
u – Tỷ số truyền: u = 4
Tra bảng
B
6.6
1
97
với bộ truyền đối xứng, HB < 350 ta chọn được
KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng
sơ đồ 6 ta được:
B
6.7
[1]
98
Do vậy:
Chọn aw = 100 (mm)
3.4 Xác định các thông số ăn khớp
a. Mô đun pháp
m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).100 = 1÷2 (mm)
15
với và sơ đồ bố trí là
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
Tra bảng
B
6.8
[1]
99
GVHD: TS. Phạm Minh
chọn m theo tiêu chuẩn: m = 2 (mm).
b. Xác định số răng
Chọn sơ bộ β = 140
Ta có:
, lấy Z1= 19.
Z2= u.Z1= 4.19 = 76
Tỷ số truyền thực tế:
Sai lệch tỷ số truyền: 0%<4% thoả mãn.
c. Xác định góc nghiêng răng
d. Xác định góc ăn khớp αtw
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở βb:
3.5 Xác định các hệ số và một số thông số động học
Tỷ số truyền thực tế: ut= 4
Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
Vận tốc trung bình của bánh răng:
B
6.13
[1]
106
Tra bảng
với bánh răng trụ răng nghiêng, độ rắn mặt loại a(HB 1
<350 và HB2<350) v = 2,985 (m/s) ta được cấp chính xác của bộ truyền là: CCX=
9
16
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
Tra phụ lục
PL
2.3
[1]
250
GVHD: TS. Phạm Minh
với:
CCX= 9
HB < 350
Răng Nghiêng
V =2,985 (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
Hệ số tập trung tải trọng:
KHα , KFα – Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về
ứng suất tiếp xúc, uốn: Tra bảng
B
6.14
1
107
với nội suy ta được:
3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
a. Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc
H Z M Z H Z
[ H ]
2T1K H ut 1
2
bw .ut .d w1
�[ H ]
- Ứng suất tiếp xúc cho phép:
ZR=1 (chọn Ra ≤ 1,25…0,63µm), Zv =1(do HB<350),KxH= 1(da ≤700mm)
ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp: Tra bảng
=>
B
6.5
[1]
96
ZM = 274 MPa1/3 (cả 2 bánh răng đều làm từ thép)
ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:
Z
và
– Hệ số sự trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang ε α
hệ số trùng khớp dọc εβ:
17
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
εα – Hệ số trùng khớp ngang:
εβ – Hệ số trùng khớp dọc:
KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:
bw – chiều rộng vành răng:
lấy bw = 30(mm).
Thay vào ta được:
Ta có
=> Thoả mãn
b. Kiểm nghiệm độ bền uốn
2.T .K .Y Y Y
�
F 1 1 F F 1 �[ F 1 ]
�
bw .d w1.m
�
�
.Y
�
F 2 F 1 F 2 �[ F 2 ]
�
YF 1
�
[ F 1 ],[ F 2 ]
- Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:
Trong đó: YR=1, YS=1,08-0,0695.ln(m)=1,08-0,0695.ln(2)=1,03
KxF=1(da ≤400mm)
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn
18
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
Yε – Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
Yβ – Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
YF1, YF2 – Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương ZV1 và ZV2:
Tra bảng
B
6.18
1
109
với:
Zv1 =22,161
Zv2 = 88,643
x1 = 0
x2 =0
Kết hợp với nội suy tuyến tính ta được:
Thay vào ta có:
c. Kiểm nghiệm về quá tải:
�
Hmax H K qt � H max
�
�
Fmax1 K qt . F 1 � F 1 max
�
�
K qt . F 2 � F 2 max
�
� Fmax2
Kqt – Hệ số quá tải:
(tra theo động cơ ở phần 1 động học)
19
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
Do vậy:
3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng
Đường kính vòng chia:
Khoảng cách trục chia:
Đường kính đỉnh răng:
Đường kính đáy răng:
Đường kính vòng cơ sở:
Góc prôfin gốc: α = 200.
3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
Lực vòng Ft1 = Ft2 = (N)
Lực dọc trục Fa1 = Fa2= Ft1.tgβ=1458,64.tg18,195ᵒ = 479,44 (N)
Lực hướng tâm Fr1 = Fr2= Ft1.tgαtw = 1458,64.tg20,96ᵒ = 558,75 (N)
Bảng: Thông số của bộ truyền bánh răng trụ
Khoảng cách trục (mm)
aw = 100 mm
Chiều rộng vành răng (mm)
bw= 30 mm
20
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
Mô đun (pháp)
mn = 2
Góc nghiêng của rang
β = 18,195ᵒ
Hướng răng bánh nhỏ
Nghiêng phải
Độ nhám bề mặt răng (μm)
Ra = 1,2-0,63
Tỷ số truyền thực
ut = 4
GVHD: TS. Phạm Minh
Sai lệch tỉ số truyền so với yêu 0%
cầu
Cấp chính xác
9
Số răng
Z1 = 19
Z2 = 76
Hệ số dịch dao
x1 = 0
x2 = 0
Vật liệu và độ rắn bề mặt
C45, 260HB
C45, 235HB
Đường kính lăn
dw1 = 40
dw2 = 160
Đường kính đỉnh rang
da1 = 44
da2 = 164
Đường kính đáy rang
df1 = 35
df2 = 155
Lực vòng (N)
Ft1 = 1458,64 Ft2 = 1458,64
Lực hướng tâm (N)
Fr1 = 558,75
Fr2 = 558,75
Lực dọc trục (N)
Fa1 = 479,44
Fa2 = 479,44
PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
4.1 Tính toán khớp nối
Thông số đầu vào:
Mô men cần truyền: T = Tđc = 29467,61 (N.mm)
Đường kính trục động cơ: dđc = 32 (mm)
21
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
4.1.1 Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục:
Ta chọn khớp theo điều kiện:
Trong đó:
dt – Đường kính trục cần nối: dt = dđc =32 (mm)
Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với:
k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng
B
16.1
2
58
ta lấy k = 1,7
T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục:
T = Tđc = 29467,91 (N.mm)
Do vậy:
Tt = k. T = 1,7.29467,91= 50095,45 (N.mm)
Tra bảng
B
16.10a
2
68
với điều kiện:
Ta được các thông số khớp nối như sau:
Tra bảng
B
16.10b
2
69
cf
với: Tkn 500( N .m) ta được:
22
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối
a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:
d
d
2.k .T
� d
Z .D0 .d 0 .l3
, trong đó:
- Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy
d (2 �4) MPa ;
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:
b. Điều kiện bền của chốt:
u
k .T .l1
� u
0,1.d03 .D0 .Z
, trong đó:
u - Ứng suất cho phép của chốt. Ta lấy u (60 �80)MPa;
Do vậy ứng suất sinh ra trên chốt:
4.1.3 Lực tác dụng lên trục
Ta có:
Fkn (0,1 �0,3) Ft
; lấy
Fkn 0,2 Ft
23
trong đó:
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
Thông số
Ký hiệu Giá trị
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được
Tkncf
125 (N.m)
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối
d kncf
32 (mm)
Số chốt
Z
4
Đường kính vòng tâm chốt
D0
90 (mm)
Chiều dài phần tử đàn hồi
l3
28 (mm)
Chiều dài đoạn công xôn của chốt
l1
34 (mm)
Đường kính của chốt đàn hồi
d0
14 (mm)
4.2. Thiết kế trục
4.2.1 Chọn vật liệu
24
Nguyễn Quang Kim 20171473 Mã đề: 1/HD-12
Hải
GVHD: TS. Phạm Minh
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có σ b = 600 MPa, ứng suất xoắn cho
phép
[τ] = 12 ÷ 30 Mpa.v
4.2.2 Xác định lực tác dụng
a, Sơ đồ lực tác dụng lên các trục:
b. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền xích: F x = 1688,1 (N) (theo bảng tổng kết
phần 2)
Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 130,968 (N)
Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng: (theo bảng tổng kết chương 2)
- Lực vòng: 1458,64 (N)
- Lực hướng tâm: 558,75 (N)
- Lực dọc trục: 79,44 (N)
4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục
- Với trục I:
d sb1
3
TI
0, 2.
, trong đó:
TI – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục I: TI = 29172,74(N.mm)
ta
[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
chọn [τ] = 15 (MPa)
(mm)
- Với trục II:
d sb 2
3
TII
0, 2.
25