第第第.4
I. VIẾT BẰNG CHỮ HIRAGANA CÁCH ĐỌC NHỮNG SỐ SAU
20(Đ)
れれれ
12: れれれれれれれれれれれれれれれれれれ
24:
61:
87:
11:
91:
55:
13:
79:
60:
46:
II. SỬ DỤNG NHỮNG TỪ CHO SẴN TRONG DẤU ( ) ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU. 35(Đ)
れれれ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれ
→れれれれれれれれれれれれれれれれれ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れれNam れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れれれれれれれTu れれれれれれれれれれれ
れ→れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
→れ
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
- 1/2 -
→れ
III. DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG NHẬT
45(Đ)
1. A: Các bạn là Tu nghiệp sinh phải không?
B: Vâng, chúng tôi là Tu nghiệp sinh.
2. Người kia là người Thái Lan.
3. A: Anh là anh Đức phải không?
B: Không, tôi không phải là Đức.
4. A: Chị Tanaka là giáo viên phải không?
B: Vâng, chị Tanaka là giáo viên.
5. A: Các bạn là người Malaysia phải không?
B: Không, chúng tôi không phải là người Malaysia. Chúng tôi là người Việt Nam.
- 2/2 -