Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Ôn thi HSG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.55 KB, 11 trang )

Ôn tập học sinh giỏi chương trình 10
Câu 1:
a. Ở cơ thể người tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất? tế bào nào không cần ti thể?
b. Loại tế bào nào trong cơ thể người có mạng lưới nội chất trơn phát triển? Loại tế bào
nào có mạng lưới nội chất hạt phát triển?
Tr¶ lêi :
a. Ở cơ thể người tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất? tế bào nào không cần ti thể?
- Ty thể là cơ quan sản sinh năng lượng do đó tế bào có nhiều ty thể là tế bào hoạt động
mạnh nhất. Tế bào cơ (cơ tim), tế bào gan, vùng nào cần nhiều năng lượng thì tập trung
nhiều ti thể nhất - Tế bào
hồng cầu không cần ti thể, không tiêu tốn O2 trong ti thể, vì vai trò vận chuyển của nó vẫn
hô hấp bằng con đường đường phân.
b. Loại tế bào nào trong cơ thể người có mạng lưới nội chất trơn phát triển? Loại tế
bào nào có mạng lưới nội chất hạt phát triển?
- Lưới nội chất trơn tổng hợp lipit. Nên nơi tổng hợp nhiều lipít là tế bào não, tế bào tuyến
nội tiết (nơi sx stêrôit), tế bào niêm mạc ruột.
- Lưới nội chất hạt tham gia tổng hợp các protein. Nên nơi tổng hợp nhiều là tế bào bạch
cầu, tế bào tuyến tiết, tế bào tổng hợp hocmôn, sản xuất Protein xuất khẩu ra ngoài.
C©u 2:
a. Xét ty thể A của tế bào tuyến tụy và ty thể B của tế bào cơ tim, hãy dự đoán ty thể
của tế bào nào có diện tích màng trong lớn hơn? Tại sao?
b. Khi trồng các loại cây như đậu, lạc, bèo hoa dâu tại sao cần bón đủ lượng
molipđen ?
c. Tại sao đất chua lại nghèo dinh dưỡng ?
Tr¶ lêi :
a. Tế bào cơ tim có diện tích bề mặt màng trong ty thể lớn hơn.
Vì: Tế bào cơ tim cần nhiều năng lượng cho hoạt động do đó cần nhiều protein và enzim
tham gia vào chuỗi truyền điện tử vì thế nên diện tich màng trong ty thể lớn hơn.
b. Môlipđen là thành phần cấu tạo quan trọng của các enzim xúc tác cho quá trình cố định ni
tơ, như enzim: Nitrogenaza, hydrogenaza, nitroreductaza…
c. Đất chua chứa nhiều axit giải phóng nhiều ion H


+
, các ion H
+
đẩy các ion cần thiết cho
cây như NH
4
+
, K
+
, .. tách khỏi bề mặt keo đất và chiếm chỗ làm cho các ion khoáng dễ bị
rửa trôi nên đất nghèo dinh dưỡng.
C©u 3
Sự tạo thành ATP trong hô hấp ở thực vật diễn ra theo những con đường nào? ATP được
sử dụng vào những quá trình sinh lý nào ở cây?
Tr¶ lêi
- ATP được hình thành do sự kết hợp của ADP và gốc phốt phát (vô cơ): ADP + P
vc
ATP
- Có 2 con đường tạo thành ATP trong hô hấp ở thực vật:
+ Photphoryl húa mc nguyờn liu: nh t APEP Axit pyruvic( ng phõn) hay
sucxinyl CoA (chu trỡnh Creb).
+ Photphoryl húa mc enzim ụxy húa kh: H
+
v e vn chuyn qua chui in t t
NADPH
2
, FADH
2
ti ụ xy khớ tri.
( Quá trình tạo thành ATP theo chuỗi chuyền điện tử tổng hợp ATP nhiều hơn )

- ATP dựng cho mi quỏ trỡnh sinh lý cõy (phõn chia t bo, hỳt nc, hỳt khoỏng, sinh
trng phỏt trin ).
Câu 4:
Trỡnh by phng thc ng húa CO
2
ca cỏc vi sinh vt t dng. im khỏc nhau c bn
gia vi khun húa nng hp v vi khun quang hp v phng thc ng húa CO
2
.
Trả lời :
a/ Phng thc ng húa CO
2
ca cỏc vi sinh vt t dng. Nhúm vi sinh vt t dng gm
cú:
- VSV t dng quang nng: S dng nng lng AS mt tri quang hp, gm:
+ Vi to, vi khun lam: Ly ngun hyro t nc, quang hp gii phúng oxy.
+ Mt s VK thuc b Rhodospirillales: Ly hyro t khớ hyro t do, t H
2
S, hoc
hp cht hu c cú cha hyro. Quang hp khụng gii phúng ra oxy.
- VSV t dng húa nng: S dng nng lng do oxy húa hp cht hu c no ú, gm:
+VK nitrit húa: S dng nng lng sinh ra khi oxy húa amụn thnh nitrit.
+VK nitrat húa: ễxy húa nitrit thnh nitrat ly nng lng.
+VK st: Ly nng lng t phn ng oxy húa Fe
++
thnh Fe
+++
.
+VK oxy húa lu hunh: Ly nng lng khi oxy húa S thnh cỏc hp cht ch a S.
- im khỏc nhau gia VK húa nng hp v VK quang hp:

VK húa nng hp s dng ngun nng lng t oxy húa cỏc hp cht vụ c, cũn VK
quang hp s dng nng lng t AS mt tri nh sc t.
Cõu 5
Nguyờn nhõn gõy nờn bnh st rột? Vt trung gian truyn bnh st rột v chu k gõy nờn
bnh st rột ?
Trả lời :
a) Bnh st rột l bnh truyn nhim . Do kớ sinh trựng Plasmodium gõy nờn. Ký sinh
trựng gõy nờn bnh st rột cú 4 loi: P. falciparum, P. vivax, P.malariae, P. Ovanle. nc ta
cú 3 loi ú l: P. falciparum, P.vivax v P. Malariae
b) Mui Anophen l vt trung gian truyn bnh st rột
c) Chu k phỏt trin ca ký sinh trựng st rột nh sau: - Mui
Anophen hỳt mỏu bnh nhõn cú ký sinh trựng st rột, ký sinh trựng vo d dy mui sinh
sn v phỏt trin thnh thoa trựng.
- Khi mui t ngi ,thoa trựng t mui sang mỏu ngi ri ti gan.Ký sinh trựng phỏt
trin trong t bo gan ri xõm nhp vo mỏu.
-Trong mỏu, ký sinh trựng sinh sn v phỏt trin hng cu, lm v hng cu hng lot v
gõy nờn triu chng ca bnh
Cõu 6:
Nhng im khỏc nhau c bn gia virut v vi khun v mt cu to, vt cht di
truyn, dinh dng, sinh sn.
Trả lời :
c im virỳt Vi khun
Cu to Cha cú cu to TB, ch gm
v protein v lừi axit nuclờic
(hoc l ADN hoc l ARN).
Cú cu to TB nhng cha hon
chnh, cha cú mng nhõn.
Vt cht
DT
Ch cha mt trong 2 loi

hoc l ADN hoc l ARN.
Cú c 2 loi ADN v ARN.
Dinh
dng
D dng theo kiu kớ sinh bt
buc trong TB vt ch.
Khụng mn cm vi khỏng
sinh.
Cú nhiu hỡnh thc snh khỏc
nhau: t dng, d dng (kớ sinh,
hoi sinh, cng sinh)
Sinh sn Phi nh vo h gen v cỏc
bo quan ca TB vt ch.
Khụng cú kh nng sinh sn
ngoi TB vt ch.
Sinh sn da vo h gen chớnh ca
mỡnh. Cú kh nng sinh sn ngoỡa
TB vt ch.
Câu 7:
a. Tờn virut gõy bnh cỳm A nh H1N1, H3N2, H5N1 cú ý ngha nh th no?
b. Etanol (nng 70%) v penicilin u c dựng dit khun trong y t.
Hóy gii thớch vỡ sao vi khun khú bin i chng c etanol nhng li cú th
bin i chng c penicilin ?
Trả lời :
a.Tờn ca cỏc virut cỳm A nh H1N1, H3N2, H5N1 bao hm ý ngha c thự cu trỳc khỏng
nguyờn v ngoi ca virut.
- Ch H (cht ngng kt hng cu), ch N ( enzim tan nhy) l ký hiu ca 2 khỏng nguyờn
gõy nhim trờn v ca ht virut cỳm A giỳp virỳt gn vo thnh t bo ri sau ú t nhp
vo t bo .
- Ch s 1,2,3,5 l ch s th t ca khỏng nguyờn H v N ó bin i.

b.- Etanol (nng 70%) cú tỏc dng gõy bin tớnh prụtein, kiu tỏc ng l khụng chn lc
v khụng cho sng sút.
- Penicilin c ch tng hp PEG (peptidoglican) v vi khun. Nhiu vi khun mang gen
khỏng khỏng sinh (thng trờn plasmid) mó húa enzim penicilinaza ct vũng beta- lactam
ca penicilin v lm bt hot cht khỏng sinh ny.
Cõu8 : Nờu nhng im khỏc nhau c bn gia quang hp v hụ hp hiu khớ ?
Trả lời :
Quang hợp Hô hấp
)+ Hp th nng lng AS mt tri
nh hệ sắc tố quang hợp tích lũy năng
lợng .
+Cn CO
2
v H
2
O.
+Gii phúng nng lng di dng cht phõn
gii ATP v cỏc hp cht cao nng khỏc.
+ Cần Oxi
+ Là quá trình oxi hóa.
+ Là quá trình khử .
+ là quá trình tổng hợp.
+ Chỉ sảy ra khi có ánh sáng ở những
tế bào có sắc tố quang hợp
+Bào quan thực hiện chức năng là lục
lạp hoặc sắc lạp ở màng tế bào chất
( nhân sơ )
+ là quá trình phân giải.
+ xảy ra ở mọi lúc trong mọi tế bào .
+ Bào quan thực hiện chức năng là Ti thể

Câu 9 :
1. Tinh bt, xenlulụz, photpholipit v protờin l cỏc i phõn t sinh hc.
a. Cht no trong cỏc cht k trờn khụng phi l pụlime?
b. Cht no khụng tỡm thy trong lc lp?
c. Nờu cụng thc cu to v vai trũ ca xenlulụz .
2. Ti sao cú gi thit cho rng ti th cú ngun gc t t bo nhõn s?
Trả lời :
1. a.Cht trong cỏc cht k trờn khụng phi l a phõn (polime) l photpholipit vỡ nú khụng
c cu to t cỏc n phõn ( l monome)
b.Cht khụng tỡm thy trong luc lp l xeluloloz.
c. Cụng thc cu to: (C
6
H
10
O
5
)
n
- Tớnh cht: xeluloloz. c cu to t hng nghỡn gc -D-glucoz lờn kt vi nhau bng
liờn kt -1,4-glucozit. to nờn cu trỳc mch thng, rt bn vng khú b thy phõn.
- Vai trũ:
* xeluloloz.to nờn thnh t bo thc vt.
* ng vt nhai li: xeluloloz. l ngun nng lng cho c th.
* Ngi v ng vt khụng tng hp c enzym xellulaza nờn khụng th tiờu húa c
xeluloloz. nhng xeluloloz. cú tỏc dng iu hũa h thng tiờu húa lm gim hm lng
m, cholesteron trong mỏu, tng cng o thi cht bó ra khi c th.
2. Ty th cú ngun gc t vi khun hiu khớ.
Bngchng:
- ADN ca ty th ging ADN ca vi khun : cu to trn, dng vũng.
- Ribosom ca ty th ging ribosom ca vi khun v kớch thc v thnh phn rARN.

- Mng ngoi ca ty th ging mng t bo nhõn chun. Mng trong tng ng vi
mng sinh cht ca vi khun b thc bo.
Câu 10 :
Nhng phỏt biu no sau õy l ỳng hay sai?. Nu sai em hóy sa li cho ỳng.
a. T bo thc vt trong dung dch nhc trng s b trng lờn v b v ra.
b. Cỏc t bo cú th nhn bit nhau do mng sinh cht cú cỏc du chun l prụtờin bỏm
mng.
c.T bo bch cu ngi cú kh nng thay di hỡnh dng nhng vn hot ng bỡnh
thng.
d.Cỏc vi ng v vi si l thnh phn bn nht ca khung xng t bo.
Tr li :
a) Sai. Khụng b v vỡ cú thnh t bo.
b) Sai. Du chun l glycoprotein.
c) ỳng.
d)Sai . Thnh phn bn nht l si trung gian.
C©u 11:
a. Prôtêin được tổng hợp ở bào quan nào? Sau khi tổng hợp chúng sẽ được vận chuyển ra
khỏi tế bào bằng con đường nào?
b. Vì sao nước đá nổi trong nước thường?
Trả lời :
a. Con đường vận chuyển prôtêin ra khỏi tế bào :
- Prôtêin được tổng hợp ở Ribôxôm
- Lưới nội chất hạt-> thành túi tiết-> Gôngi-> Túi tiết -> màng sinh chất
b. Nước đá nổi trên nước thường vì:
- Sự hấp dẫn tĩnh điện giữa các phân tử nước tạo mối liên kết yếu Hidro. Liên kết này
mạnh nhất khi nó nằm trên đường thẳng qua trục O-H của phân tử nước bên cạnh và
yếu hơn khi nó lệch trục O-H
- Ở nước đá liên kết H
2
bền vững , mật độ phân tử ít , khoảng trống giữa các phân tử

lớn.
- Ở nước thường liên kết H
2
yếu, mật độ phân tử lớn , khoảng trống giữa các phân tử
nhỏ. Vậy nước đá có cấu trúc thưa hơn và nó nổi trên nước thường.
C©u 12:
Tại sao đồng hoá cacbon bằng phương thức quang hợp ở cây xanh có ưu thế hơn so với
phương thức hoá tổng hợp ở vi sinh vật?
Trả lời :
ở cây xanh quá trình đồng hóa các bon được thực hiện qua chu trình canvin. Hiệu quả năng
lượng của chu trình C
3
là:
- Để tổng hợp1phân tử C
6
H
12
O
6
, chu trình phải sử dụng 12 NADPH , 18 ATP tương
đương với 764 KC. Vì 12 NADPH x 52,7 KC + 18 ATP x 7,3 KC = 764 KC.
- 1 phân tử C
6
H
12
O
6
với sự trữ năng lượng là 764 KC
a Hiệu quả: (674 / 764) x 100% = 88%
• Quang hợp ở cây xanh sử dụng hydro từ H

2
O rất dồi dào còn hóa năng hợp ở vi sinh
vật sử dụng hydro từ chất vô cơ có hydro với liều lượng hạn chế.
• Quang hợp ở cây xanh nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời là nguồn vô tận còn hoá
năng hợp ở vi sihn vật nhận năng lượng từ các phản ứng oxy hóa rất ít.
C©u 13:
Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bào của quá trình phân bào
(a:Hàm lượng AND) Hàm lượng ADN trong 1 tế bào
4a

2a
a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×