A. kế hoạch chung
I/ Đặc điểm tình hình:
1/ Thuận lợi:
+ Nhà trờng:
-
- Trờng THCS Phạm Văn Hinh nằm tại trung tâm huyện nên điều kiện kinh tế dân c có phần ổn định hơn so với mặt bằng
chung trong huyện.
Cơ sở vật chất của nhà trờng khá đầy đủ để phục vụ cho việc dạy và học.
+ Địa phơng: Trong nhiu nm qua, thy v trũ trng THCS Phạm Văn Hinh ó nhn c s quan tõm ca ng u, UBND, HND v
cỏc ban ngnh on th trong Thị Trấn. ú l ng lc giỳp cho phong tro ca nh trng ngy cng phỏt trin v b sõu v b rng.
+ Học sinh: Học sinh nhà trờng có phong trào học tập, đi học chuyên cần, trong lớp chú ý học tập, làm bài tập, nhiều em có chí hớng tu dỡng,
phấn đấu. Phần lớn các em đã làm quen đợc phơng pháp học tập đổi mới nội dung, một số em tiếp cận nhanh với t duy trừu tợng, tự nghiên cứu
phát hiện kiến thức mới.
+ Phụ huynh: Hội cha mẹ HS hoạt động rất tích cực, đã tạo điều kiện rất thuận lợi cho việc chăm lo và giáo dục cho các em về nhiều mặt.
. Giữa giáo viên chủ nhiệm lớp, nhà trờng và các bậc phụ huynh luôn có sự liên lạc qua lại để năm bắt tình hình của từng học sinh.
2/ Khó khăn:
+Còn một bộ phận nhỏ HS cha chăm học, ý thức học tập kém, tính tự do vô kỉ luật đã trở thành thói quen khó giáo dục.
+ Nhà trờng đóng trên địa bàn thị trấn nên còn một bộ phận nhỏ học sinh ảnh hởng đến các tệ nạn xã hội nh chơi game, cờ bạc, lô đề.
+ Sĩ số học sinh các lớp tơng đối đông nên việc sử dụng phơng pháp dạy học theo nhóm nhỏ là rất khó khăn; việc tổ chức các trò chơi toán học
trong giờ dạy khó thực hiện.
II/ Nhiệm vụ đợc phân công:
- Dạy Toán các lớp 7B, 8B.
1/ Đặc điểm các khối, lớp phụ trách:
+ u điểm: Phần lớn học sinh chăm ngoan tích cực trong học tập, đợc các bậc phụ huynh rất mực quan tâm
+ Hạn chế: Còn một số HS ở lớp 7B cha thực sự chú ý đến học tập cha tự học ở nhà.
2) Chất lợng kiểm tra đầu năm:
1
Khối
( lớp) Sĩ số
Giỏi Khá TBình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
7B
25
8B
III/ chỉtiêu thực hiện:
A) Chuyên môn
a) Về cá nhân:
+ Giờ dạy: Giỏi cấp trờng
+ Xếp loại hồ sơ: Loại Tốt
+ Sáng kiến kinh nghiệm: Xếp loại B cấp trờng
+ Công tác phối hợp giữa GV bộ môn và giáo viên chủ nhiệm: Tốt
+ Thực hiện các cuộc vận động và các phong trào do cấp trên phát động trong năm học: Nghiêm túc và chất lợng.
+ Công tác tự học tự bồi dỡng: Thờng xuyên và có chất lợng
+ ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy: Bớc đầu ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy.
+ Thực hiện nội dung đổi mới: Tốt
b) Về chất lợng học sinh:
+ Chất lợng mũi nhọn:
Học sinh giỏi cấp trờng : 8
Học sinh giỏi cấp huyện:. 0
Học sinh giỏi cấp Tỉnh : 0
+ Chất lợng đại trà:
Khối
( lớp)
Sĩ số
Học kì
Giỏi Khá TBình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
7B
I
II
Cả năm
8B
I
II
Cả năm
2
B) Công tác khác: - Thực hiện nghiêm túc và có chất lợng.
C) Đăng kí danh hiệu thi đua cuối năm:
- Giáo viên: Giáo viên dạy giỏi cấp trờng.
- Công đoàn: Đoàn viên Tiên Tiến
IV) Kế hoạch môn học:
1. Môn Toán 7
a/ Đặc điểm bộ môn:
- Môn Toán 7: Gồm 2 phần: Phần Đại số và phần Hình học. Mỗi tuần 4 tiết (2 đại số, 2 hình học), cả năm có 70 tiết Đại số, 70 tiết Hình học.
Toán 7 cung cấp những khái niệm mới về đại số đó là: khái niệm số hữu tỉ, số thực, luỹ thừa của số hữu tỉ, thống kê, đơn thức đa thức, bớc đầu
làm quen với căn bậc hai, hàm số và đồ thị, biểu thức đại số..... Về hình học cung cấp cho các em các kiến thức về: đờng thẳng vuông góc, đ-
ờng thẳng song song, tam giác, cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau, Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. các đờng đồng quy của tam
giác ..Kiến thức Toán 7 là nền tảng quan trọng cho ch ơng trình toán các năm sau.
b/ Mục tiêu môn học:
* Về kiến thức: - Trang bị cho các em những kiến thức cơ bản vững chắc, chính xác và có hệ thống của bộ môn toán 7 : Số hữu tỉ, số thực. Hàm
số và đồ thị. Thống kê. Biểu thức đại số. Đờng thẳng vuông góc, đờng thẳng song song. Tam giác. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác; các
đờng đồng quy trong tam giác. HS hiểu và nắm vững các khái niệm toán học, nắm đợc bản chất của các phép toán. HS làm tốt các loại toán cơ
bản.
* Về kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện các phép toán về số hữu tỉ, số thực.Có kĩ năng vẽ đồ thị , xác định toạ độ của một điểm cho tr ớcvà xác
định toạ đọ của một điểm theo toạ độ cho trớc. Có kĩ năng thu thập số liệu ; biết cách tìmcác giá trị khác nhau trong bảng thống kê; biết sơ bộ
nhận xét sự phân phối các giá trị của dấu hiệu.
- Có kĩ năng cộng trừ các đa thức, đơn thức .
- HS có kĩ năng sử dụng máy tính CASIO.
- HS đợc rèn luyện các kĩ năng gấp hình, đo đạc, vẽ hình, tính toán; sử dụng thành thạo các dụng cụ nh thớc đo góc, êke. Bớc đầu tập suy luận,
trình bày chứng minh hình.
* Tình cảm thái độ:
- Rèn tính cẩn thận chính xác, ý thức vận dụng toán học vào thực tiễn.
- Bồi dỡng năng lực t duy, phẩm chất trí tuệ, thế giới quan khoa học biện chứng. Phát huy trí lực, độc lập suy nghĩ của học sinh.
- Phát huy tính sáng tạo, lòng say mê học tập bộ môn, say mê nghiên cứu tìm tòi, bớc đầu làm quen với tác phong nghiên cứu khoa học. Biết
trân trọng những thành quả của khoa học.
c)Kế hoạch cụ thể:
+ Đại Số 7
3
Khối
Lớp
Môn
Chơng
Số tiết
Mục tiêu cần đạt
Kiến thức
trọng tâm
phơng pháp
dạy học
chuẩnbị của
GV
chuẩn bị
của HS
Đại
Số
Lớp
7
I Số
hữu tỉ
Số thực
22 tiết
* Kiến thức:
- Biết đợc số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
b
a
(a, b Z;
b 0)
- Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
- Nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần
hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
- Nhận biết sự tơng ứng 1 1 giữa tập hợp R và tập các
điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử
dụng đúng kí hiệu .
* Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một
số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giải đợc các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính
trong Q.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ
số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết
tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
- Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
- Biết cách viết một số hữu tỉ dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị
gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
Nắm đợc các
khai niệm và
các phép toán
về số hữu tỉ, số
thực
Phơng pháp
vấn đáp.
- Luyện tập
và thực
hành.
- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.
- Dạy học
hợp tác trong
nhóm nhỏ.
- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- MT cầm
tay
- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm
- MT
cầm tay
-Giấy
nháp
4
Chơng
II- Hàm
số và đồ
thị
(18 tiết)
* Kiến thức:
- Biết công thức của đại lợng tỉ lệ thuận: y = ax (a 0).
- Biết tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận:
1
1
y
x
=
2
2
y
x
= a;
1
2
y
y
=
1
2
x
x
.
- Biết công thức của đại lợng tỉ lệ nghịch: y =
a
x
(a
0).
- Biết tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch:
x
1
y
1
= x
2
y
2
= a;
1
2
x
x
=
2
1
y
y
.
- Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng
bảng và công thức.
- Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a 0).
- Biết dạng của đồ thị hàm số y =
a
x
(a 0).
* Kỹ năng:
- Giải đợc một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận
- Giải đợc một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch.
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ
khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một
điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a 0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi
cho trớc giá trị của biến
Nắm đợc các
khai niệm và
các bài toán
về đại lợng tỉ
lệ thuận, đại l-
ợng tỉ lệ
nghịch
-Phơng pháp
vấn đáp.
- Luyện tập
và thức
hành.
- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.
- Dạy học
hợp tác trong
nhóm nhỏ
- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- MT cầm
tay
- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm
-MT cầm
tay
5
Chơng
III-
Thống
kê
(10 tiết)
* Kiến thức:
- Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số.
-- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình
cột tơng ứng.
* Kỹ năng:
- Hiểu và vận dụng đợc các số trung bình cộng, mốt của
dấu hiệu trong các tình huống thực tế.
- Biết cách thu thập các số liệu thống kê.
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần
số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tơng
ứng.
Nắm đợc các
khai niệm và
các bài toán
về thống kê
-PP vấn đáp.
- LT tập và
TH
- Dạy học
phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
-MT cầm tay
- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm
MT cầm
tay
Chơng
IV- Biểu
thức đại
số (20
tiết)
* Kiến thức:
- Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một
biến.
- Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một
biến, bậc của một đa thức một biến.
- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến
* Kỹ năng:
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai
đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức
đồng dạng.
- Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
Các khái niệm
về đơn thức, đa
thức, bậc của đa
thức, đơn thức,
biểu thức đại số
-Phơng pháp
vấn đáp.
- Luyện tập
và thức
hành.
- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.
- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- MT cầm
tay
- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm
-MT cầm
ta
+ Hình học 7
6
Khối
Lớp
Môn
Chơng
Số tiết
Mục tiêu cần đạt Kiến thức
trọng tâm
Phơng pháp
dạy học
Chuẩnbị
của GV
Chuẩn
bị
của HS
Hình
Học
Lớp
7
Chơng
I- Đờng
thẳng
vuông
góc, đ-
ờng
thẳng
song
song
(16 tiết)
* Kiến thức:
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
- Biết các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.
- Biết khái niệm hai đờng thẳng vuông góc.
- Biết tiên đề Ơ-clít.
- Biết các tính chất của hai đờng thẳng song song.
- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí.
- Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết định lí về góc ngoài của một tam giác.
* Kỹ năng:
- Biết dùng êke vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc
và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một
đờng thẳng cắt hai đờng thẳng: góc so le trong, góc đồng
vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
- Biết dùng êke vẽ đờng thẳng song song với một đờng
thẳng cho trớc đi qua một điểm cho trớc nằm ngoài đờng
thẳng đó (hai cách).
Các khái niệm
về vuông góc,
song song và
quan hệ giữa
chúng, giải đợc
các bài tập liên
quan
-Phơng pháp
vấn đáp.
- LT và TH.
- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.
- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- Thớc:
+ Thớc thẳng
+ Ê ke
+ Đo độ
- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm
Thớc
Ê ke
Đo độ
Chơng
II- Tam
giác
(30 tiết)
* Kiến thức:
- Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết định lí về góc ngoài của một tam giác.
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều.
- Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
- Biết các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.
* Kỹ năng:
- Vận dụng các định lí về góc trong tam giác vào việc
tính số đo các góc của tam giác.
- Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.
Các kiến thức
về tam giác,
chứng minh hai
tam giác bằng
nhau, các tam
giác đặc biệt
Phơng pháp
vấn đáp.
- LT và TH.
- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.
- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- Thớc:
+ Thớc thẳng
+ Ê ke
- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm
Thớc:
+ Thớc
thẳng
+ Ê ke
7
- Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của tam giác để
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau.
- Vận dụng đợc định lí Py-ta-go vào tính toán.
- Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của tam giác
vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau.
+ Đo độ + Đo độ
Chơng
III-
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong
tam
giác.
Các đ-
ờng
đồng
quy
trong
tam giác
(24 tiết)
* Kiến thức:
- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam
giác.
- Biết bất đẳng thức tam giác.
- Biết các khái niệm đờng vuông góc, đờng xiên, hình
chiếu của đờng xiên, khoảng cách từ một điểm đến một
đờng thẳng.
- Biết quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, giữa
đờng xiên và hình chiếu của nó.
- Biết các khái niệm đờng trung tuyến, đờng phân giác,
đờng trung trực, đờng cao của một tam giác.
- Biết các tính chất của tia phân giác của một góc, đờng
trung trực của một đoạn thẳng.
* Kỹ năng:
- Biết vận dụng các mối quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong một tam giác để giải bài tập.
- Biết vận dụng các mối quan hệ quan hệ giữa đờng
vuông góc và đờng xiên, giữa đờng xiên và hình chiếu
trong một tam giác để giải bài tập.
- Vận dụng đợc các định lí về sự đồng quy của ba đờng
trung tuyến, ba đờng phân giác, ba đờng trung trực, ba đ-
ờng cao của một tam giác để giải bài tập.
- Biết chứng minh sự đồng quy của ba đờng phân giác,
ba đờng trung trực.
Quan hệ giữa
các yếu tố
trong tam giác.
Các đờng đồng
quy trong tam
giác
Phơng pháp
vấn đáp.
- Luyện tập
và thực
hành.
- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.
- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- Thớc:
+ Thớc thẳng
+ Ê ke
+ Đo độ
- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm
Thớc:
+ Thớc
thẳng
+ Ê ke
+ Đo độ
2. Môn Toán 8:
a/ Đặc điểm môn học:
8
- Môn Toán 8: Gồm 2 phần: Phần Đại số và phần Hình học. Mỗi tuần 4 tiết (2 đại số, 2 hình học), cả năm có 70 tiết Đại số, 70 tiết Hình học.
b/ Mục tiêu môn học:
* Về kiến thức:
-Hiờu va võn dung cac hng ng thc ang nh
-Võn dung c cac phng phap c ban phõn tich a thc thanh nhõn t
-Hiờu cac inh nghia phõn thc ai sụ, hai phõn thc bng nhau.Võn dung qui tc nhõn hai phõn thc.
-Nhõn biờt c phng trinh ,hiờu c nghiờm phng trinh:Mụt phng trinh vi õn sụ x co dang A(x) = (Bx),trong o vờ trai A(x) va
vờ phai B(x) la hai biờu thc cua cung mụt biờn x
-Hiờu inh nghia phng trinh bõc nhõt;ax+b=0 ( x la õn;a,b, la nhng hng sụ,a
0 ) va nghiờm phng trinh bõc nhõt
-Nm vng cac bc giai bai toan bng cach lõp phng trinh
-Nhõn biờt c bõt ng thc
-Nhõn biờt bõt phng trinh bõc nhõt mụt õn va nghiờm cua no,hai bõt phng trinh tng ng
-Hiờu inh nghia t giac va, t giac lụi.
-Cac khai niờm oi xng truc va ụi xng tõm.
-Truc ụi xng cua mụt hinh va hinh co truc oi xng. Tõm ụi xng cua mụt hinh va hinh co tõm ụi xng.
-Cac khai niờm a giac ,a giac ờu;
-Quy c vờ thuõt ng a giac c dung trng phụ thụng;
- Cach ve cac hinh a giac ờu co sụ canh la 3,6,12 ,4,8.
- Hiờu cach xõy dng cụng thc tinh diờn tich cua hinh tam giac,hinh thang,cac t giac c biờt khi tha nhõn (khụng chng minh) cụng
thc tinh diờn tich hinh ch nhõt.
- Hiờu cac inh nghia ; Ti sụ cua hai oan thng,cac oan thng ti lờ.
-Hiờu inh li Ta-let va tinh chõt ng phõn giac cua tam giac.
- Hiờu inh nghia hai tam giac ụng dang.
- Hiờu cac inh li vờ :
+ Cac trng hp ụng dang cua hai tam giac.
+ Cac trng hp ong dang cua hai tam giac vuụng.
- Nhõn biờt hinh lng tru ng,hinh chop ờu va cac yờu tụ cua chung.
- Nhõn biờt c cac kờt qua c phan anh trong hinh hụp ch nhõt vờ quan hờ song song va quan hờ vuụng goc gia cac ụi tng ng
thng thng va mt phng.
* Kĩ năng :
- Tính toán, sử dụng MTBT, thực hiện các phép biến đổi tơng đơng, biến đổi biểu thức.
- Biờn ụi biờu thc qua võn dung cac hng ng thc ang nh
9
- Giải phơng trình bậc nhõt một ẩn, giai phng trinh tich,giải bõt phơng trình bậc nhất một ẩn,.
- Vẽ hình, ớc lợng, dự đoán,...
* Về thái độ:
- Bớc đầu hình thành kĩ năng vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn khoa học khác.
- Rèn tính cẩn thận chính xác, ý thức vận dụng toán học vào thực tiễn.
- Bồi dỡng năng lực t duy, phẩm chất trí tuệ, thế giới quan khoa học biện chứng. Phát huy trí lực, độc lập suy nghĩ của học sinh.
- Phát huy tính sáng tạo, lòng say mê học tập bộ môn, say mê nghiên cứu tìm tòi, bớc đầu làm quen với tác phong nghiên cứu khoa học. Biết
trân trọng những thành quả của khoa học.
c)Kế hoạch cụ thể:
Đại số 8
Khối
lớp
Chơng
Sốtiết
Mục tiêu
cần đạt
Kiến thức
trọng tâm
phơng pháp
dạy học
chuẩn bị của
GV
chuẩn bị
của HS
Đại
số
8
Ch ơng
I:
Phép
nhân và
phép
chia các
đa thức
(21 tiết)
Học xong chơng này, HS cần đạt đợc:
- Nắm đợc quy tắc về phép tính : nhân đơn thức với
đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho
đơn thức.
- Nắm đợc thuật toán chia hai đa thức đã sắp xếp.
- Có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính
nhân và chia đơn thức, đa thức.
- Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận
dụng vào giải toán.
- Nắm chắc các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử và vận dụng tốt vào giải các bài tập.
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy tắc của
4 phếp tính: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại
số.
- Nắm vững về tập xác định một phân thức.
- Biết tìm TXĐ của một phân thức trong những tr-
ờng hợp mẫu thức là nhị thức bậc nhất hoặc một đa
thức có thể phân tích đợc thành tích của những nhị
thức bậc nhất.
- Dạy học theo ph-
ơng pháp đổi mới
theo hớng tích cực
hoá các hoạt động
học tập của học
sinh.
- Chú trọng nhiều
đến việc thực hành
cho học sinh, kết
hợp với việc thảo
luận nhóm.
- Thay đổi các hình
thức dạy học cho
phù hợp: Tổ chức
theo nhóm, theo tổ
thảo luận... phù hợp
với từng đối tợng
học sinh và điều
kiện cho phép.
- Sử dụng phơng
- Chuẩn bị kỹ
các dụng cụ và
các thiết bị dạy
học: bảng phụ,
phiếu học tập...
- Học sinh
chuẩn bị sẵn
tâm thế học tập
chiếm lĩnh kiến
thức.
- Ôn và
hệ thống
lại các
kiến thức
cũ phục
vụ cho
bài mới.
- Học
sinh tích
cực, tự
giác học
và làm
bài ở nhà
đầy đủ.
10