Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề Cương Hệ Điều Hành ( Full đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.32 KB, 5 trang )

Câu 1: Hệ điều hành là chương trình hoạt động trung gian giữa
a. Phần cứng máy tính và người sử dụng
b. Phần mềm máy tính và người sử dụng
c. Chương trình ứng dụng và người sử dụng
d. CPU và bộ nhớ
Câu 2: Một hệ thống máy tính có thể được chia thành bao nhiêu thành phần chính
a. Ba thành phần: Phần cứng, chương trình hệ thống, chương trình ứng dụng
b. Bốn thành phần: Phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng, người dùng
c. Hai thành phần: Phần cứng, phần mềm
d. Không xác định
Câu 3: Dưới góc độ loại máy tính, hệ điều hành có thể được phân thành các loại
a. HĐH Đơn nhiệm, HĐH đa nhiệm
b. HĐH ngang hàng, HĐH có máy chủ
c. HĐH cho máy mainframe, HĐH cho server, HĐH multiprocessor
d. HĐH xử lý theo lô, HĐH chia sẻ, HĐH cho hệ thống song song, HĐH phân tán, HĐH xử lý thời gian thực
Câu 4: Dưới góc độ số chương trình được sử dụng cùng một lúc, hệ điều hành có thể được phân thành các loại
a. HĐH ngang hàng, HĐH có máy chủ
b. HĐH cho máy mainframe, HĐH cho server, HĐH multiprocessor
c. HĐH xử lý theo lô, HĐH chia sẻ, HĐH cho hệ thống song song, HĐH phân tán, HĐH xử lý thời gian thực
d. HĐH Đơn nhiệm, HĐH đa nhiệm
Câu 5: Dưới góc độ người dùng, hệ điều hành có thể được phân thành các loại
a. HĐH ngang hàng, HĐH có máy chủ
b. HĐH Đơn nhiệm, HĐH đa nhiệm
c. HĐH cho máy mainframe, HĐH cho server, HĐH multiprocessor
d. HĐH xử lý theo lô, HĐH chia sẻ, HĐH cho hệ thống song song, HĐH phân tán, HĐH xử lý thời gian thực
Câu 6: Dưới góc độ hình thức xử lý, hệ điều hành có thể được phân thành các loại
a. HĐH Đơn nhiệm, HĐH đa nhiệm
b. HĐH xử lý theo lô, HĐH chia sẻ, HĐH cho hệ thống song song, HĐH phân tán, HĐH xử lý thời gian thực
c. HĐH cho máy mainframe, HĐH cho server, HĐH multiprocessor
d. HĐH ngang hàng, HĐH có máy chủ
Câu 7: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là


a. Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
b. Tác vụ được thực hiện luân phiên và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
c. Tác vụ được thực thi một cách tuần tự và chỉ có một tác vụ được lưu trong bộ nhớ
d. Tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại
một thời điểm.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều hành đơn chương?
a. Là hệ thống chỉ có một CPU
b. Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm mà tác vụ được thực thi
c. Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự
d. Là hệ thống mà nhiều tác vụ có thể được nạp đồng thời vào bộ nhớ chính
Câu 9: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là
a. Là hệ thống chỉ có một CPU
b. Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
c. Tác vụ được thực hiện luân phiên và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
d. Tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại
một thời điểm.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều hành đơn chương?


a. Là hệ thống chỉ có một CPU
b. Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
c. Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự
d. Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm mà tác vụ được thực thi
Câu 11: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đơn chương là
a. Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
b. Tác vụ được thực hiện luân phiên và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
c. Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự
d. Tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại
một thời điểm.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều hành đơn chương?

a. Là hệ thống chỉ có một CPU
b. Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự
c. Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm mà tác vụ được thực thi
d. Tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại
một thời điểm.
Câu 13: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là
a. Là hệ thống có nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
b. Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm mà tác vụ được thực thi
c. Là hệ thống mà tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu
trong bộ nhớ tại một thời điểm.
d. Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
Câu 14: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là
a. Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
b. Là hệ thống chỉ có một CPU
c. Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm mà tác vụ được thực thi
d. Là hệ thống mà tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu
trong bộ nhớ tại một thời điểm.
Câu 15: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là
a. Là hệ thống mà tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu
trong bộ nhớ tại một thời điểm.
b. Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm mà tác vụ được thực thi
c. Là hệ thống mà Khi một tiến trình thực hiện I/O, một tiến trình khác được thực thi
d. Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều hành đa chương?
a. Là hệ thống chỉ có một CPU
b. Là hệ thống có nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
c. Là hệ thống mà Khi một tiến trình thực hiện I/O, một tiến trình khác được thực thi
d. Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm

Câu 17 [<TB>]: Yêu cầu đối với hệ đa xử lý là

[<$>] Mỗi bộ vi xử lý cần có bộ nhớ riêng
[<$>] Mỗi bộ vi xử lý cần có thiết bị vào ra riêng
[<$>] Có nhiều bộ vi xử lý
[<$>] Có nhiều bộ vi xử lý chia sẻ chung bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, bus, …
Câu 18 [<TB>]: Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ đa xử lý
[<$>] Năng suất hệ thống cao
[<$>] Độ tin cậy cao
[<$>] Đáp ứng thời gian thực
[<$>] Tính kinh tế cao trong việc mở rộng hệ thống


Câu 19 [<KH>]: Hệ điều hành đa nhiệm ra đời trong thời gian nào?
[<$>] Thập niên 70 thế kỷ XX
[<$>] Thập niên 80 thế kỷ XX
[<$>] Thập niên 90 thế kỷ XX
[<$>] Thập niên đầu thế kỷ XXI
Câu 20 [<TB>]: Đặc điểm nổi bật của hệ thời gian thực là
[<$>] Ràng buộc về thời gian (hệ thống có kết quả chính xác trong khoảng thời gian xác định)
[<$>] Có một CPU
[<$>] Có nhiều CPU
[<$>] Có nhiều bộ nhớ
Câu 1:Phát biểu nào sau đây không chính xác?
a. Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ.
b. Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, một con trỏ lệnh, một tập
các thanh ghi và stack.
c. Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua cơ chế IPC (Interprocess communication)
được cung cấp bởi hệ điều hành.
d. Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình khác.
Câu 2:Thành phần nào sau đây không phải là thành phần thuộc hệ điều hành?
a. Quản lý hệ thống phần cứng (CPU, RAM, BUS,…)

b. Quản lý file, hệ thống bảo vệ, quản lý tiến trình.
c. Quản lý bộ nhớ chính, hệ thống thông dịch lệnh.
d. Quản lý hệ thống vào ra, quản lý hệ thống lưu trữ thứ cấp.
Câu 3: Vùng nhớ nào trong số các vùng sau đây của tiến trình có kích thước thay đổi theo thời gian?
a. Vùng dynamic data
b. Vùng Code
c. Vùng static data
d. Vùng stack
Câu 4: Có bao nhiêu thao tác tiến trình
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 5: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của HĐH trong quản lý bộ nhớ chính
a. Theo dõi, quản lý các vùng nhớ trống và các vùng nhớ đã cấp phát
b. Quyết định sẽ nạp chương trình nào khi có vùng nhớ trống
c. Định thời hoạt động cho bộ nhớ thứ cấp
d. Cấp phát và thu hồi các vùng nhớ khi cần thiết
Câu 6: Hệ thống quản lý tệp tin có cấu trúc dạng
a. Dạng hàng đợi
b. Dạng cây
c. Dạng ngăn xếp
d. Không có cấu trúc
Câu 7: Loại bộ nhớ nào sau đây được gọi là bộ nhớ thứ cấp
a. RAM
b. Đĩa cứng
c. ROM
d. Thanh ghi
Câu 8:Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, đĩa từ,..
Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị lưu

trữ là:
a. Tập tin
b. FAT
c. Partition


d. Thư mục
Câu 9:Ở hệ điều hành có cấu trúc phân lớp, tập hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi:
a. Lớp phần cứng.
b. Lớp giao tiếp với người sử dụng.
c. Lớp kế lớp phần cứng-hạt nhân.
d. Lớp ứng dụng.
Câu 10:Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành và:
a. Chương trìnhứng dụng.
b. Tiến trình.
c. Phần cứng máy tính.
d. Lớp ứng dụng.
Câu 11:Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lí lời
gọi này hoạt động theo chế độ:
a. Không độc quyền
b. Đặc quyền
c. Không có chế độ nào cả.
d. Cả hai chế độ độc quyền và không độc quyền
Câu 12: Các phương pháp truyền tham số khi sử dụng system call là:
a. Ba phương pháp: qua vùng nhớ, qua stack, qua tham số hằng
b. Ba phương pháp: qua thanh ghi, qua stack, qua tham số biến
c. Ba phương pháp: qua thanh ghi, qua tham hằng, qua tham biến
d. Ba phương pháp: qua thanh ghi, qua vùng nhớ, qua stack
Câu 13: Các chương trình compiler, assembler, interpreter thuộc loại chương trình gì?
a. Chương trình ứng dụng

b. Chương trình hệ thống
c. Chương trình phần cứng
d. Chương trình thông tin trạng thái
Câu 14: Các chương trình loader, debugger thuộc loại chương trình hệ thống nào sau đây?
a. Chương trình giao tiếp
b. Chương trình hỗ trợ ngôn ngữ người dùng
c. Chương trình nạp, thực thi, giúp tìm lỗi chương trình
d. Chương trình thông tin trạng thái
Câu 15:Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ
thống phân tán?
a. Cấu trúc đơn giản.
b. Cấu trúc Servicer-client.
c. Cấu trúc máy ảo.
d. Cấu trúc theo lớp.
Câu 16:Một tiến trình thông thường có mấy trạng thái?
a. 3 trạng thái.
b. 4 trạng thái.
c. 5 trạng thái.
d. 6 trạng thái.
Câu 17:”Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng, hoặc
tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất ” thuộc dạng chuyển trạng thái nào sau đây:
a. Running -> Ready.
b. Ready -> Running.
c. Running -> End.
d. Running -> Blocked.
Câu 18: PCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần. Thông
tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây:
a. Định danh của tiến trình (process number).
b. Trạng thái của tiến trình (process state).
c. Thông tin lập thời biểu (CPU-scheduling information).

d. Thông tin thống kê (accounting information).


Câu 19:Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạt động nào
sau đây là không cần thiết:
a. Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình.
b. Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lí của hệ thống.
c. Huỷ bỏ định danh của tiến trình.
d. Huỷ bỏ PCB của tiến trình
Câu 20:Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi một thao tác
nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm dừng:
a. Danh sách chờ đợi (Waiting list)
b. Danh sách tác vụ (Job list)
c. Danh sách sẵn sàng (Ready list)
d. Tiến trình đang thực thi (Running)
Câu 21:Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:
a. 2 danh sách.
b. 1 danh sách.
c. Một danh sách cho mỗi tiến trình.
d. Một danh sách cho một cho mỗi tài nguyên (thiết bị ngoại vi).
Câu 22:Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vào danh sách:
a. Danh sách tác vụ(Job list)
b. Danh sách sẵn sàng(Ready list)
c. Danh sách chờ (Waiting list)
d. Không có danh sách nào cả.
Câu 23:Giả sử tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác:
a. Tiểu trình B và C không sử dụng chung con trỏ lệnh
b. Tiểu trình B và C không sử dụng chung tập thanh ghi
c. Tiểu trình B và C không sử dụng chung không gian địa chỉ.
d. Tiểu trình B và C không sử dụng chung stack

Câu 24:Phát biểu nào sau đây là phát biểu không chính xác:
a. Bộ định thời dài (long-term scheduler) hay bộ định thời công việc (job scheduler), chọn các tiến trình
từ vùng đệm và nạp chúng vào bộ nhớ để thực thi.
b. Bộ định thời ngắn (short-term scheduler) hay bộ định thời CPU chọn một tiến trình từ các tiến trình
sẳn sàng thực thi và cấp phát CPU cho tiến trình đó.
c. Bộ định thời trung gian (medium-term process) thực hiện chuyển tiến trình từ bộ nhớ sang đĩa hoặc
chuyển tiến trình từ đĩa vào bộ nhớ nhằm điều chỉnh mức độ đa chương của hệ thống.
d. Sự khác biệt chủ yếu giữa hai bộ định thời ngắn và bộ định thời dài là tính thường xuyên của việc chờ
đợi.



×