Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bien VDC thanh VD phan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.49 KB, 18 trang )

ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

CHỦ ĐỀ: BIẾN VẬN DỤNG CAO THÀNH VẬN DỤNG
Sưu Tầm : Cừ Nguyễn
Lời Giải : Hiếu Bến Tàu

Câu 1: Hỗn hợp X gồm một axit cacbonxylic hai chức, một este đơn chức và một este hai chức(trong phân tử
chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hồn tồn 24,34 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 37,84 gam
CO 2 và 8,1 gam H 2O . Nếu đun nóng 24,34 gam X với dung dịch Na 2CO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm
hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn tồn bộ
Y qua bình Na dư, thấy khối lượng bình tăng 2,28 gam. Đốt cháy hồn tồn Z cần dùng 0,54 mol O 2 , thu
được CO 2 , H 2O và 24,38 Na 2CO3 . Phần trăm khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là ?.
A. 19,47%.
B. 20,95%.
C. 18,49%.
D. 17,99%.
Lời giải chi tiết:

m X =24,34

n COO =0,41
n X =0,23 CTDC
BTKL

 n CO2 =0,86 
 n O =0,82 






 0,86-0,45=0,41+n pi -0,23
n1c =0,05
n NaOH =0,46

n H2O =0,45
n 2chuc =0,03

XH

 n pi =0,23 
 n1chuc =0,05 
0,15.2+0,05.7+0.03.7=0,86 
 C7 H10 O 4 
 A.
n =0,15
 axit
Câu 2: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH vừa
đủ, sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn tồn bộ Y qua
bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hồn tồn 24,52 gam Z cần dùng 0,52 mol O2,
thu được Na2CO3 và 24,2 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng muối có phân tử lớn nhất
trong Z là ?.
A. 43,7%.
B. 32,8%.
C. 37,8%.
D. 28,4%.
Lời giải chi tiết:

n
=0,32

n =0,14
BTKL
Ta có: 
 Na2 CO3 =0,16 
  NaOH

  1chức

 24,52-0,26.67-0,06.116=0,14
n X =0,2
n2chức =0,06

 NaOOC-COONa=0,06 
 C.
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ
1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với
Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm
khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 66%.
B. 71%.
C. 62%.
D. 65%.
Lời giải chi tiết:

ONa:0,06

n H =0,08
a=0,8
n X =0,06 Dồn chất cho muối COONa:0,22 Cháy 2a+b=2,08

Ta có
2










a+b=1,28
b=0,48
n NaOH =0,28
C:a
n Y =0,08
H :b
 2
C H ONa:0,06
C H COOC6 H 5 :0,06
Xếp Hình cho C

 6 5

 23,6  2 3

 C.
C2 H3COONa:0,22
(C2 H 3COO)2C3H 6 :0,08

Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 33,58 gam hỗn hợp X gồm hai este chỉ chứa một loại nhóm chức bằng lượng oxi
vừa đủ,thu được 68,64 gam CO2 và 15,66 gam H2O. Nếu đun nóng 33,58 gam X cần dùng tối đa NaOH trong
dung dịch,thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no,mạch hở,hơn kém nhau một ngun tử cacbon và
1


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

40,02 gam hỗn hợp Z gồm các muối (trong đó có một muối natri phenolat). Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na
dư, thấy khối lượng bình tăng 11,16 gam. Nếu đốt cháy hồn tồn Z cần dùng 1,06 mol O2, thu được CO2,
H2O và Na2CO3.Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ hơn là ?.
A. 54,14%.
B. 42,11%.
C. 45,86%.
D. 57,89%.
Cách 1:

m =33,58
COO:0,41
 X
2a+3b=0,41

BTKL
Dồn chất
Công thức đốt cháy

 n CO =1,56 
 n O =0,82 

 33,58 C:1,15


2
1,15-0,87=5a+b-a-b


n
H 2 :0,87
 H2O =0,87
C H O =0,07
a=0,07 Xếp hình cho C


 1,56=0,07.12+0,09.8 
 33,58  12 12 4

 A.
C8 H10 O6 =0,09
 b=0,09
Cách 2:

m =33,58
n Este2chức =a Ta có  X
BTKL



 n CO =1,56 
 n O =0,82 

 4a+6b=0,82
2

n Este 3 chức =b
n H2O =0,87
Nhận xét: Hai este đều có chứa phenol nên hai ancol gồm có đơn chức và ba chức. Thử Ancol ta có hệ
4a+6b=0,82
a=0,07 CTDC
C H O
CTPT





 n pi =0,44=0,07.5+0,09. 
  n 2n-12 4
45a+89b=11,16
b=0,09
Cm H 2m-6 O6
Xếp hình

 C8 H10 O6 
 A.
Câu 5: Cho m gam hon hơp E gom este hai chưc Y mach hơ va este đơn chưc X tac dung vưa đu vơi dung
dich OH, thu đươc hon hơp Z chưa hai muoi va mot ancol T duy nhat. Đot chay hoan toan Z can vưa đu
1,08 mol O2, thu được 19,32 gam 2CO3; CO2 và H2O. Cho ancol T tac dung vơi (dư), thoat ra 1,792 lit kh
(đktc); biet đe đot chay het m gam E can vưa đu 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần
nhất với ?
A. 66%.

B. 71%.
C. 62%.
D. 65%.

Lời giải chi tiết:

COO:0,22
n X =0,06 DC 

 K 2 CO3 =0,14 
 n E =0,14 
 O2(T) =0,32 
 C3H8O2 =0,08 

 C:a
H :b
n Y =0,08
 2
2a+b=1,4.2 pi=0,46 a=1,04 Cn H2n-6O4


 

 C9 H12 O4 
 C.
a-b=pi-0,14
 b=0,72
Câu 6: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức; trong phân
tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn 26,9 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 54,56 gam
CO2 và 16,02 gam H2O. Nếu đun nóng 26,9 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai

ancol đều no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thốt ra 2,8 lít
khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn Z cần dùng 0,795 mol O2, thu được CO2, H2O và 15,9 gam Na2CO3. Phần
trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Z là ?
A. 25,35%.
B. 32,59%.
C. 28,43%.
D. 33,28%.
Lời giải chi tiết:

2


ĐOÀN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

m =26,9
 E
n NaOH =0,3 BTNT.O
BTKL
ù

 n CO =1,24 
 n O =0,64 


 2.(0,3-a)+0,25-a=0,64 
 a=0,07
2
n H2 =0,125


n H2O =0,89
a=0,07

CTDC
Xeáp Hình

  b=0,09 
 n pi =0,37=0,07.4+0,09 
1,24=0,09.3+0 ,09.3+0,07.10. 
 B.
c=0,09

Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (trong đó có hai este có chứa vòng benzen).
Đốt cháy hoàn toàn 22,96 gam X cần dùng 1,23 mol O2, thu được CO2 và 12,6 gam H2O. Nếu đun nóng 22,96
gam X cần dùng tối đa 13,6 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp thuộc
cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm ba muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình
tăng 5,94 gam. Tổng khối lượng muối của axit cacboxylic có trong Z là ?
A. 18,40.
B. 16,76.
C. 15,50.
D. 16,86.
Lời giải chi tiết:

m =22,96
n1 =0,09
 X

n CO2 =1,13
n NaOH =0,34 Venh n1 +n 3 =0,16

BTKL

 n O =1,23 






 n 2 =0,02
2


n COO =0,25
32n1 +46n 3 =6,1
n O =0,5
n
=0,7
n3 =0,07
 H2O
CTDC
Xeáp hình

 n pi =0,36=0,02.4+0,07.4 
 0 ,09.3+0,02.8+0.07.10=1,13
C6 H 5ONa:0,09

Z

 CH3COONa:0,11


 A.
NaOOC-COONa:0,07

Câu 8: Hỗn hợp E gồm 3 este no,mạch không phân nhánh;trong đó có 2 este có cùng số nguyên tử cacbon.
Đun nóng 12,6 gam E với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức và hỗn
hợp Y chứa 2 muối. Dẫn hỗn hợp X qua bình chứa Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 7,26 gam. Mặt
khác,đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 2,24 lít khí oxi (đktc) thì thu được 6,02 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần
trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E có giá trị ?
A. 60,50%.
B. 57,14%.
C. 70,34%.
D. 58,12%.
Lời giải chi tiết:

COONa:0,18

DC

 NaOH=0,18 
 m muoái =12,36 CH 2 :0,01

 0,17.2+0,18.44+14a=12,6 
 a=0,31
H:0,16

BTNT.C

 0,17.2+3.x=0,49 
 HCOOCH3 =0,12 

 B.
BTKL

BTKL

Câu 9: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại
nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 1,25 mol O2, thu được CO2 và 8,64 gam H2O. Mặt khác,
đun nóng 0,1 mol X cần dùng tối đa dung dịch chứa 12,4 gam NaOH, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn
hợp Z gồm ba muối (trong đó có một muối natri phenolat). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối
lớn nhất trong hỗn hợp Z là ?.
A. 37,99%.
B. 36,71%.
C. 39,69%.
D. 35,14%.
Lời giải chi tiết:

3


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

COO
n1c =0,03 Dồn chất 
Cháy
CTDC
Ta có: n NaOH =0,31 



 C:a

 a=1,01 
1,01-0,48=n pi -0,1
H :0,48
n 2c =0,07
 2
HCOONa:0,03

Xếp hình

 n pi =0,63=0,07.8+0,07 
1,01=0,07.14+0,03 
 C 6H 5ONa:0,14

 A.
C H (COONa) :0,07
 2 2
2
Venh

Câu 10: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH vừa
đủ, sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn tồn bộ Y qua
bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hồn tồn 24,52 gam Z cần dùng 0,52 mol O2,
thu được Na2CO3 và 24,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng muối có phân tử lớn nhất
trong Z là ?.
A. 43,7%.
B. 32,8%.
C. 37,8%.
D. 28,4%.

Lời giải chi tiết:

n
=0,32
n =0,14
BTKL
Ta có: 
 Na2 CO3 =0,16 
  NaOH

  1chức

 24,52-0,26.67-0,06.116=0,14
n X =0,2
n2chức =0,06

 NaOOC-COONa=0,06 
 C.
Câu 11: Lấy 0.06 mol hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este 2 chức Y đem đốt cháy hồn tồn thì cần vừa
đủ 10.08 lít O2 (đktc) thu được 20,24 gam CO2 và 3,24gam H2O .Nếu lấy 0,03 mol E cho tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, kết thúc phản ứng làm hay hơi dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm các muối
khan .Phần trăm trăm khối lượng muối có phân tử lớn nhất trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây ?
A. 40%.
B. 15%.
C. 45%.
D. 50%.
Lời giải chi tiết:

nCO =0,46

 2
n =0,02 Xếp hình
Ta có: 
 n H O =0,18 
 n NaOH =0,1.2=0,2 
 X

 m muối =m C +m H +m O +m Na
2

n Y =0,04
n E =0,06

 m muối =0,46.12+0,18.2+0,3.16+0,2.23=15,28 
 C6 H 4 (ONa)2 =0,04 
 m=6,16 
 A.
BTNT.H

 0,04.4+0,02.5+0,1.=0,18.2. Thử lại thấy đúng.
Câu 12: Hỗn hợp E gồm etyl axetat, metyl fomat, phenyl fomat và một số trieste của glyxerol với các axit no,
hở, đơn chức (biết số mol phenyl fomat = số mol etyl axetat + số mol metyl fomat). Lấy 0,09 mol E đem đốt
cháy hồn tồn cần dùng 0,675 mol O₂ thu được 0,43 mol H₂O. Nếu lấy 51,92 gam E thì tác dụng hết với
dung dịch chứa 0,8 mol OH. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn X và phần hơi
chứa 16 gam các chất hữu cơ. Thành phần % khối lượng của kaliphenolat trong X là ?
A. 19,62%.
B. 21,38%.
C. 5,27%.
D. 20,16%.
Lời giải chi tiết:


COO

Chay
CTDC
 C:a

 2a+0,43=0,675.2 
 a=0,46 
 0,46-0,43=n pi -0,09 
 n pi =0,12
H :0,43
 2
DC

n phe =0,03
COO:0,15
m X =78,56


BTKL

 n1c =0,03 
12,98 C:0,46



 D.
m C6H5OK =15,84
n =0,03

H :0,43
 2
 3c

4


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức X mạch hở và este đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH,thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất.Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ
0,585 mol O2, thu được 7,42 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 0,74 mol. Cho ancol T tác dụng với
Na(dư), thốt ra 0,896 lít khí(đktc). Mặt khác, để đốt cháy hết m gam E cầng dùng 15,344 lít khí O2
(đktc).Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với ?.
A. 58%.
B. 48%.
C. 62%.
D. 66%.
Lời giải chi tiết:

COO:0,11
n X =0,04 DC 
Cháy
Ta có: n Na CO =0,07 
 n E =0,07 

 C:a


 2a+b=0,685.2=1,37
2
3
H :b
n Y =0,03
 2
Vì thu được 2 muối nên số mol pi của E được tính như sau: mol pi=0,03.4+0,04.k.2+0,03.k.
2a+b=1,37
a=0,51
Với k=1 thì mol pi=0,23. Do đó ta có hệ 




 n C =0,11+0,51=0,62
a-b=0,23-0,07
 b=0,35
Cn H2n-6 O4
Xếp Hình

 0,62=0,04.8+0,03.10 
 C8H10O 4 
 A.
Câu 14: Hỗn hợp M gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và có tỷ lệ mol tương ứng là 7 : 5 : 3, trong mỗi
phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 34,4 gam M với 260 gam dung dịch NaOH 8% vừa đủ, thu
được hỗn hợp Q gồm các ancol và 37,6 gam hỗn hợp T gồm các muối của các axit đơn chức. Hóa hơi hồn
tồn Q thì thể tích hơi chiếm 6,72 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với
A. 30%.
B. 35%.
C. 40%.

D. 43%.
Lời giải chi tiết:

n X = 0,14
COO : 0,52
n NaOH = 0,52


Dồnchất
BTKL
Ta có : 


 n Y = 0,1 
 34,4 CH 2 : a

 a = 0,78
n = 0,06
H : 0,3
n Q = 0,3
 2
 Z
Y
Xếp hình: 0,78 = 0,14 + 0,1.4 + 0,06.4 
 C6 H10 O4 
 m Y = 14,6 
 Chọn D.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở (hơn kém nhau 1 ngun tử C trong phân tử). Đem
đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 700 ml dung dịch NaOH 0,1M (vừa
đủ) thì thu được được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hồn

tồn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ
hơn trong X là
A. 47,104.
B. 27,583%.
C. 38,208%.
D. 40,107%.
Lời giải chi tiết:

COO : 0,07
H2 O : 0,07

BTKL
DC
Dồn chất cho Z 
 3,22 

 m X = 7,48  7,48 C : a
CH2 : 0,14
H : b
 2
n = 0,03
12a + 2b = 4,4
a = 0,32





 0,07.5 + n2 =1,3 
 1


 C5 H8O2 = 0,03
2a
+
b
=
0,92
b
=
0,28
n
=
0,04



 2
Chọn D.
Câu 16: Đốt cháy hồn tồn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y
(MXđủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số ngun tử cacbon, cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hồn tồn T thì thu được Na 2CO3, H2O và
0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 13%.
B. 11%.
C. 15%.
D. 10%.
Lời giải chi tiết:
5



ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

m E = 6,72
nCO = 0,29
BTKL
Vênh
Ta có : 


 2

 n NaOH = 0,11 
 n Z = 0,02
n
=
0,18
 H2O
nCOO = 0,09
n = 0,01
Dồn chất Ancol 
 2,32 = 0,07.16 + 14.2.a + 2a 
 a = 0,04 
 X
n Y = 0,03
Xếp hình: 0,02.7 + 0,01.3 + 0,03.4 = 0,29 
 m X = 0,74 
 Chọn B.

Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở (hơn kém nhau 1 ngun tử C trong phân tử. Đem
đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,675 mol O2. Thủy phân m gam X trong 800 ml dung dịch NaOH 0,1M(vừa
đủ) thì thu được được 8,22 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy

hồn tồn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,056 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có
phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 58,94%.
B. 28,24%.
C. 34,83%.
D. 63,17%.
Lời giải chi tiết:
H O : 0,08 BTKL
COO : 0,08
DC
Dồn chất cho Ancol 
 4,8  2

 m X = 9,82 
 9,82 
CH 2 : 0,45
CH 2 : 0,24
BTNT.C


 0,08.6 + 0,05 = 0,53 
 C6 H10O2 
 m = 0,03.114 = 3,42. Chọn C

Câu 18: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các ngun tố
C, H, O). Đốt cháy hồn tồn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản

ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
Lời giải chi tiết:

COOH : 0,07
Đốt cháy
DC
Ta có : T 
 CO2 = 0,12 


 m = 0,07.45 + 0,05.29 = 4,6. Chọn A.
CHO : 0,05
Câu 19: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết π trong
phân tử, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1
mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả
thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tối đa thu được

A. 43,2 gam.
B. 81,0 gam.
C. 64,8 gam.
D. 108,0 gam.
Lời giải chi tiết:
BTNT.O
CTDC

Vênh
Ta có: CO2 =1,3 ; H2 O = 1,1 ; O2 = 1,25 

 COO = 0,6 
 n Y = 0,1 
 HCOOH = 0,3


 Ag0,5 = 0,4.2 + 0,1.2 = 1 
 Ag0,3 = 0,6 
 m = 64,6. Chọn C
Câu 20: Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit khơng no ( có một liên kết đơi C=C trong
phân tử) đơn chức, mạch hở, và một ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu
được m gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hồn tồn m gam Y cần dùng 1,65 mol
O2 , thu được 55 gam CO2 . Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cơ cạn dung dịch được bao
nhiêu gam rắn khan
A. 16,1.
B. 18,2.
C. 20,3.
D. 18,5.
Lời giải chi tiết:

6


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

COO : a


Cháy
Dồn chất cho X  26,5 CH 2 : 1,25 - a 
 2.1,65 = 3.(1,25 - a) 
 a = 0,15 
 b = 0,25
H O : b
 2
C H O Na : 0,15
Xếp hình : 0,25.2 + 0,15.5 = 1,25 
 20,3  5 7 2

 Chọn C
NaOH dư : 0,05
Câu 21: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức,
Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số ngun tử cacbon.
Dẫn tồn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt
cháy tồn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có
khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là:
A. 3,78%.
B. 3,92%.
C. 3,96%.
D. 3,84%.
DC

Lời giải chi tiết:
1 chức = 0,02
DC
Ancol 

 0,26 + 8,1 = 0,26.16 + 14.2.a + 2a 
 a = 0,14 

2 chức = 0,12
19,28 - 0,14.2 - 0,26,44
= 0,54 
 C = 0,54 + 0,26 = 0,8.
14
C H O = 0,01
Xếp hình : 0,01.3 + 0,01.5 + 0,12.6 = 0,8 
 3 6 2

 Chọn D.
m = 0,74
Note: Khi xử lý Ancol xong, có thể bảo toàn khối lượng và xử lý muối.
DC

 CH 2 =

Câu 22: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol hơn kém nhau một ngun tử cacbon và 22,54 gam hỗn hợp Z gồm
hai muối của hai axit có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 11,44 gam CO2
và 9,0 gàm H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là
A. 76,7%.
B. 51,7%.
C. 58,2%.
D. 68,2%.
Lời giải chi tiết:
CH O : 0,22

CO : 0,26 Vênh
HCOONa : 0,08
Cháy
Z
Ancol Y 
 2

 8,28  4

 22,54 
NaOOC-C4 H8 -COONa : 0,09
H 2 O : 0,5
C2 H 6 O2 : 0,02
Bảo toàn khối lượng 
 m = 20,42. Số Cmax = 6 + 1 + 1 = 8 
 C8 H14 O4 
 Chọn A.
Câu 23: Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số ngun tử cacbon trong phân tử, Z là axit
no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt
cháy hồn tồn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam
H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,75.
B. 7,70.
C. 7,85.
D. 7,80.
Lời giải chi tiết:

 pi = 0,25
CO2 : 0,9


CTDC
Ta có: E 


 0,9 - 0,975 = pi - 0,325 
 n Z = a 
 3a + 4b = 0,25(1)
n = b
H2 O : 0,975
 T
a = 0,05
BTNT.C 
 0,325.2 + 2a + 6b = 0,9 (2). Từ (1) và (2) 


 Chọn B.
 b = 0,025
Câu 23: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức
Cháy

7


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng
16,576 lít O2(đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml
dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T khơng tác dụng được với Cu(OH)2.

Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 50%.
B. 40%.
C. 55%.
D. 45%
Lời giải chi tiết:
n
= 0,3
CTDC
Vênh
Ta có: CO2 = 0,78 ; O = 0,88 ; COO = 0,38 
 n T = 0,06 
 n E = 0,4 
  X+Y
n Z = 0,04
a = 0,24
BTNT.C 
 0,3 + b + 0,06.3 + 0,04.6 = 0,72 


 m X = 11,04 
 Chọn D.
b
=
0,06


Câu 24: Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, khơng phân nhánh và khơng chứa nhóm
chức khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, ln thu được CO2 có số mol bằng số mol
O2 đã phản ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần

dùng 200 ml dung dịch OH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn
tồn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp
muối K cần dùng 0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 58,25%.
B. 65,62%.
C. 52,38%.
D. 46,82%.
Lời giải chi tiết:
H O : 0,2 cháy
n E = 0,1
dồn chất ancol
E
Ta có: 
 n KOH = 0,2 
 7,8  2

 n O = 0,45 

2
n = 0,66
CH 2 : 0,3
 O2
COO : 0,2

CTDC
XH
Dồn chất E 
15,12 C : 0,46 
 n pi =0,16 = 0,04.4 
0,04.9 + 0,06.5 = 0,66

H : 0,4
 2
X no 2 chức mạch hở : 
 X: C5H 8O 4 
 m X =7,92 
 Chọn C.

Câu 25: Đun nóng 22,8 gam X hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở có cùng số mol với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm ba muối. Đốt cháy tồn bộ Z cần
dùng 0,36 mol O2, thu được 19,08 gam Na2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm
khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất là
A. 22,02%.
B. 25,23%.
C. 14,68%.
D. 16,82%.
Lời giải chi tiết:
n Na CO = 0,18
Z cháy
Ta có 
 2 3

 0,6.1,5 = 2.0,36 + 0,18 (1).
n O2 = 0,36
3 muối trong Z đều no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau và cùng có tính chất (1)
X 
 nX =

HCOONa : 0,36
0,36
DC

= 0,12 
 26,16 

 C2 H 5COONa : 0,04
3
CH 2 : 0,12


 m = 3,84. Chọn C

Câu 26: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở khơng cho phản ứng tráng gương (trong đó X , Z có
1 liên kết đơi C = C trong phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O 2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với
trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu
được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm

8


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

NaOH rắn, CaO rắn dư vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Vậy phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 87,83%.
B. 76,42%.
C. 61,11%.
D. 73,33%.
Lời giải chi tiết:


COO : 0,3
a = 0,22

Dồn chất E 
 23,58 CH 2 : b 
137,79 = 153.(b + 0,3)-18.(b + a) 

 b = 0,71
H : a
 2
CH COONa : 0,22 NaOH + CaO
C H : 0,08
Xếp hình cho muối: F 
 3

 5,76  2 4

 Chọn C.
CH 4 : 0,22
C2 H3COONa : 0,08
Câu 27: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no, có
một liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng E thu được 0,86 mol khí CO 2 và
0,64 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 93,2 gam E bằng 400 gam dung dịch NaOH 12% rồi cơ cạn
dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ vào bình đựng Na, sau phản
ứng khối lượng bình tăng 377,7 gam đồng thời thốt ra 12,32 lít khí H 2 (đktc). Biết tỉ khối của T so
với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây
A. 46,35%.
B. 48,00%.

C. 41,30%.
D. 46,50%.
Lời giải chi tiết:
COO : 0,22
a + 2b = 0,22
a = 0,1

Dồn chất E 
18,64 





 C6 H 8O 4 
 A.
CH 2 : 0,64
5a + 6b = 0,86
 b = 0,06


Câu 28: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy
đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam X, thu được
8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hồ lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y.
Cơ cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ
hơn 46. Giá trị của m là ?.
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.

D. 5,36.
Lời giải chi tiết:
Ta có : n CO = 0,19; n NaOH = 0,1 ; n HCl = 0,02 
 n COO = 0,08 
 n axit+este = 0,04.
2

Nhận xét :
1. Hỗn hợp Ancol thì số mol C trong ancol phải lớn hơn số mol hỗn hợp.
2. Nếu muối có 4C thì mol Cancol = 0,19 - 0,04.4 = 0,03 (vô lý).
3. Nếu muối có 2C thì mol Cancol = 0,19 - 0,04.2 = 0,11 
 Ctb = 2,2 
 M tb > 46.
Vậy muối có 3C.
COONa : 0,08

Dồn chất cho muối 
 7,09 CH 2 : 0,04

 A.
NaCl : 0,02

Câu 29: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, khơng no
chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hồn tồn
17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần
dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M; cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối
có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số ngun tử cacbon. Giá trị m là ?
Don chat

9



ĐỒN TĂNG HIẾU
A. 27,09 gam.
Lời giải chi tiết:

PRO CỪ NGUYỄN
B. 27,24 gam.

C. 19,63 gam.

D. 28,14 gam.

n = 0,075
n =5a CTDC
0,12 mol E 
 X

 X

 H 2 = 0,81 - 20a
n Y =3a
n Y = 0,045
COO : 19a
C H O = 0,075

DC
Dồn chất 
17,02 C : 0,81 - 19a 
 a = 0,01 

 m E(0,12) =25,53 
 9,84  3 8 2
C3 H8O3 = 0,045
H : 0,81 -20a
2

Bảo toàn khối lượng: 25,53 + 0,285.40 = m +9,84 
 m = 27,02 
 Chọn A.
Câu 30: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol khơng no, đơn chức
(MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp M gồm Z và T,
thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ
cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hồn tồn E, thu
được CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hồn tồn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối
lượng của T trong M có giá trị gần nhất với Giá trị nào sau đây ?
A. 86,40 .
B. 64,80 .
C. 88,89 .
D. 38,80 .
Lời giải chi tiết:
O : 0,18
n T =0,04 G

DC
0,06 mol M 


 0,3 = 0,06.3 + 0,04.3  C : a
H : b
n Z =0,02

 2

 a- b = 0,04.5 + 0,02.2 - 0,06 = 0,18 
 m = 0,18.16 + 0,54.12 + 0,36.2 = 10,08

 T: C12 H16O4 
 m T =8,96 
 C.
Câu 31: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở; trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức
khơng no. Đốt cháy hồn tồn 29,04 gam X cần dùng 1,59 mol O2 thu được 20,52 gam nước. Mặt
khác hiđro hóa hồn tồn 29,04 gam X với lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp Y.
Đun nóng tồn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol và hỗn hợp T
chứa hai muối của hai axit kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy
khối lượng bình tăng 13,41 gam. Nung nóng hồn tồn T với vơi tơi xút thu được hỗn hợp khí có
khối lượng là 6,96 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn
hợp X là ?.
A. 57,0%.
B. 53,3%.
C. 48,9%.
D. 49,6%.
Lời giải chi tiết :
m E = 29,04
COO : 0,33

n CO 2 = 1,35 DC

BTKL
CTDC

 n O2 = 1,59 


 29,04 CH 2 : 1,02 
1,02 - 1,14 = n H2 -0,12-n1 -n 2
n O = 0,66

H : 0,12
 2
n H2O = 1,14
m = 13,74 BTKL m Y = 29,28 Venh n1 = 0,03

 Z





 CTB = 5,625
m T = 28,74
n 2 = 0,09
n H2 = 0,12
C H O
Cn H 2n-4 O 4
Xep hinh

1,35 = 0,12.4 + 0,03.5 + 0,09.8 
  8 12 4 
 B.
m =15,48
Câu 32: Đốt cháy hồn tồn 33,58 gam hỗn hợp X gồm hai este chỉ chứa một loại nhóm chức bằng
lượng oxi vừa đủ,thu được 68,64 gam CO2 và 15,66 gam H2O. Nếu đun nóng 33,58 gam X cần dùng

tối đa NaOH trong dung dịch,thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no,mạch hở,hơn kém nhau
một ngun tử cacbon và 40,02 gam hỗn hợp Z gồm các muối (trong đó có một muối natri
10


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

phenolat). Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,16 gam. Nếu đốt cháy
hồn tồn Z cần dùng 1,06 mol O2, thu được CO2, H2O và Na2CO3.Phần trăm khối lượng của este có
khối lượng phân tử nhỏ hơn là .
A. 54,14%.
B. 42,11%.
C. 45,86%.
D. 57,89%
Lời giải chi tiết:
Cách 1:
m =33,58
COO:0,41
 X
2a+3b=0,41

BTKL
Dồn chất
Công thức đốt cháy

 n CO =1,56 
 n O =0,82 
 33,58 C:1,15



2
1,15-0,87=5a+b-a-b

H :0,87
n
=0,87
2

 H2O
C H O =0,07
a=0,07 Xếp hình cho C


 1,56=0,07.12+0,09.8 
 33,58  12 12 4

 A.
C
H
O
=0,09
b=0,09


 8 10 6

Cách 2:
m =33,58

n Este2chức =a Ta có  X
BTKL



 n CO =1,56 
 n O =0,82 
 4a+6b=0,82
2
n Este 3 chức =b

n H2O =0,87
Nhận xét: Hai este đều có chứa phenol nên hai ancol gồm có đơn chức và ba chức. Thử Ancol ta có hệ
C H O
4a+6b=0,82
a=0,07 CTDC
CTPT





 n pi =0,44=0,07.5+0,09. 
  n 2n-12 4
Cm H 2m-6 O6
45a+89b=11,16
b=0,09
Xếp hình

 C8 H10 O6 

 A.

Câu 32: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, ln thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản
ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, khơng phân nhánh và khơng chứa nhóm chức khác.
Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch
OH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O 2. Tổng số
ngun tử có trong Y là.
A. 19.
B. 20.
C. 22.
D. 21.
Lời giải chi tiết:
Hiếu Bến Tàu

COO : 0,4

n

0,9

H
O
:
0,4
12a + 2b = 12,64



O

Don chat
Don chat

15,6  2

 2

 30,24 C : a


2a + b = 2,64
n E = 0,2
H : b
CH 2 : 0,6
2

a  0,92 CTDC
XH



 pi = 0,32 = 0,12.2 + 0,08 = 0,08.4 
1,32 = 0,12.5 + 0,08.9
 b = 0,8
C H O

  9 14 4 
 D.
C9 H8O4
Câu 33: Cho hỗn hợp E chứa bốn chất hữu cơ mạch hở gồm peptit X (cấu tạo từ hai amino axit có dạng

H2NCmH2mCOOH), este Y (CnH2n-12O6) và hai axit khơng no Z, T (Y, Z, T có cùng số mol). Đun nóng 24,64 gam
hỗn hợp E với dung dịch chưa 0,35 mol OH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được glixerol và a gam hỗn
hợp rắn M chỉ chứa 4 muối. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 24,64 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,12 mol O 2, thu
được 0,96 mol CO2. Giá trị của a gần nhất là
A. 37,76 gam.
B. 41,9 gam.
C. 43,8 gam.
D. 49,5 gam.
Lời giải chi tiết:
Hiếu Bến Tàu

11


ĐOÀN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

COO : 5a
212a + 14b + 29c + 18d = 24,64
a = 0,01



CH 2 : b

5a + b = 0,96
 b = 0,91
Bom 7a mol H2
 H 2 : 3a 




NO-H : c
5a + c = 0,35
c = 0,3

3a + 3b - 0,5c = 7a +c + 1,12.2
d = 0,06
H 2 O : d
BTKL

 24,64 + 0,35.56 = a + 0,01.92 + 0,02.18 +0,06.18 
 a = 41,88 
 B.
Câu 34: X, Y (MX < MY) là hai axit cacboxylic kế tiếp nhau thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T là este
mạch hở trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T
cần dùng 0,87 mol O2, thu được 34,32 gam CO2 và 16,92 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,4 mol E cần dùng
240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được a gam ancol Z và hỗn hợp gồm 2 muối. Dẫn toàn bộ a gam Z qua bình
đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 20,0%.
B. 17,8 %.
C. 15,4%.
D. 22,2 %.
Lời giải chi tiết: Hiếu Bến Tàu

COO : 0,24

CO2 : 0,78 Don chat
12,4

O :0,28
n = 0,06



 23,4 


 0,4 
 T

 n X + Y = 0,06
CH
:
0,54
31
n
=
0,28
H 2 O : 0,94

2

 Z
H : 0,4
 2
n = 0,04
BTNT.C

 0,06.3 + 0,28 + 0,06.5 + n Y = 0,78 

 X

 X : C3 H 4 O 4 
 B.
n Y = 0,02
Câu 35: Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X , Y (MX < MY) và este no 2 chức mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam E cần dùng 0,54 mol O2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M thu được
hỗn hợp T gồm 2 ancol mạch hở; là đồng đẳng kế tiếp và 9,81 gam hỗn hợp Q gồm 3 muối (trong đó chứa 1
muối không no, chức một liên kết đôi C=C trong phân tử). Cho toàn bộ T vào bình Na dư thấy khối lượng
bình tăng 2,01 gam và thu được 0,448 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X gần nhất giá trị nào sau đây
A. 10,5.
B. 18,5.
C. 13,5.
D. 21,5.
Lời giải chi tiết: Hiếu Bến Tàu

COO : 0,07
C2 H 6 O : 0,025 Venh

BTKL
Donchat E
 2,08 

 phenol  0,03 
 m E = 8,4 
 8,4 C : a
H : b
C3 H8O : 0,015
 2
12a + 2b = 5,32

a = 0,395 CTDC





 0,395 - 0,29 = pi - 0,055 
 pi = 0,16 = 0,03.5 + 0,01
2a + b = 0,54.2
b = 0,29
Don chat T

C H O : 0,01
Xep hinh

 0,465 = 0,01.6 + 0,015.7 + 0,03.10 
  6 10 2

 C.
m X = 1,14 gam
Câu 36: Đun nóng 22,84 gam hỗn hợp X gồm hai este đều no và mạch hở với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Mặc khác, cho 22,84 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp Y gồm 2 muối và 0,14 mol hỗn hợp Z gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon.
Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 10,72 gam. Đốt cháy hoàn toàn Y, cần dùng
vừa đủ 0,36 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có
phân tử nhỏ nhất trong X là
A. 43,97%.
B. 38,35%.
C. 27,26%.
D. 41,34%.

Lời giải chi tiết:
Hiếu Bến Tàu

12


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

Cách 1:
Ta có : n Ag = 0,6 
 n HCOO  0,3. Đốt muối, ta có : 0,36.2 + Na2 CO3 = 0,6.1,5 
 Na2 CO3 = 0,18
 X = 0,06
HCOONa : 0,3



 2

 X2 : C6 H10 O4 
 m X = 8,76 
 Chọn B.
2
C2 H 5COONa : 0,06
Y3 = 0,08
Cách 2:
a + b = 0,14
a = 0,06

HCOONa : 0,3
Ancol





 0,36.2 + 0,18 = 0,6.1,5 

C2 H 5COONa : 0,06
60a + 89b = 10,72
 b = 0,08
C H O : 0,06

 22,84  6 10 4

 38,35%.Chọn B
C6 H8O6 : 0,08
Câu 37: X, Y là hai este đơn chức ; Z là este 2 chức, Y và Z đều mạch hở. Cho m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z tác
dụng với dung dịch NaOH (dư 20 % so với lượng phản ứng), cơ cạn dung dịch thu được 32,04 gam chất rắn
khan T (chứa ba chất, trong đó có một muối của axit cacboxylic) và 13,28 gam hỗn hợp A chứa hai ancol đều
no và có 3 ngun tử cacbon. Đốt cháy hết T cần vừa đủ 0,875 mol O2, thu được 10,872 gam H2O. Cho A tác
dụng với Na dư, thu được 3,136 lít H2. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 43,33%.
B. 42,62%.
C. 44,14%.
D. 36,41%.
Lời giải chi tiết:
Hiếu Bến Tàu


C H O : 0,12
Ta có : H 2 = 0,14 
13,28  3 8

 phenol = a 
 NaOH dư = 0,4a + 0,056
C3 H8O2 : 0,08
A = 15

 32,04 = (67+ A)(a + 0,28) + (116 + B).a + 40(0,4a + 0,056) 


 a = 0,03
B
=
14

BTKL

 m E  29, 54 
 Z : C7 H12 O 4 = 0,08 
 m Z = 12,8 gam 
 Chọn A.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp T gồm 2 este mạch hở X và Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được ancol no Z và hỗn hợp T1. Đốt cháy hồn tồn T1 cần dùng 3,36 lít O2 (đktc), thu được CO2; 0,9 gam
H2O và Na2CO3. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặc khác đốt cháy hồn tồn T cần dùng
36,96 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong T là
A. 79,78%.
B. 20,22%.

C. 14,76%.
D. 85,24%.
Lời giải chi tiết:

HCOONa: 0,1
Muối cháy

 H 2 = 0,25 
 NaOH = 0,5 
 2.0,15 = 0,05 + 0,25 

NaOOC-COONa: 0,2
H O : 0,5
Dồnchất Z
BTKL

 2

 C2 H 6O 
 m T  36,6 gam 
 X : C3H 6O2 
 Chọn B.
CH 2 : 1
Câu 39: Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở có số ngun tử cacbon tương ứng là 6, 8, 10 (trong phân tử
mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hồn tồn 25,46 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được
CO2 và 15,3 gam H2O. Đun nóng 25,46 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
đều no, hơn kém nhau một ngun tử cacbon và 22,26 gam hỗn hợp X gồm hai muối. Dẫn tồn bộ Y qua
bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 14,9 gam. Nếu đốt cháy hồn tồn Y cần dùng 1,05 mol O2, thu
được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 22,94%.

B. 30,12%.
C. 26,87%.
D. 34,41%.
(Trích bộ đề Hố học 2020 – Thầy Tào Mạnh Đức)
Lời giải chi tiết:
Hiếu Bến Tàu

13


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

Cách 1:
C H O = 0,2
BTKL

 25,46 + 40a = 22,26 + 14,9 + a 
 a = 0,3 
 2 6

 n E = 0,15
C
H
O
=
0,1
 3 8
COO : 0,3


Dồn chất E
CTDC
 25,46 H 2 : 0,85 
 0,88 - 0,85 = pi - 0,15 
 pi = 0,18 = 0,09.2
C : 0,88

n1 = 0,06

BTNT.C

 0,06.6 + 0,09.8 + 2n 3 = 1,18 
 n 2 = 0,04 
 X : C 6H10 O 4 
 m = 8,76
n = 0,05
 3

 Chọn D.
Cách 2:
BTKL
Dồnchất ancol

 25,46 + 40a = 22,26 + 14,9 + a 
 a = 0,3 
 n CH =
2

2.1, 05

 0,7
3

COO : 0,3
C2 Dồnchất E
COONa : 0,3

Dồnchất muối

   25,46 H 2 : 0,85 
 22,26 
C3
C : 0,18
C : 0,88

XH

0,3 = 0,09.2 + 0,06.2 
 X 2 là este no, 2 chức mạch hở 
 C6 H10O 4 
 Chọn D
Cách 3: Vì đề yêu cầu tìm nhỏ nhất chứ không yêu cầu tìm 2 thằng còn lại, ta có:
C H O : 0,2
0,2 = 0,1.2
Ancol
Xếp hình số mol

 2 6

 n E = 0,15 


0,1 = 0,05.2
C3H8O : 0,1
BTNT.C

 0,15.6 + 2n 2 + 4.0,05 = 1,18 
 n 2 = 0,04 
 n1 = 0,06

 C6 H10O 4 
 Chọn D.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm 3 este X Y Z đều đa chức no mạch hở (MXcần dùng vừa đủ 9,408 gam O2, thu được 4,104 gam H2O. Mặt khác đun nóng 6,84 gam E với NaOH vừa đủ
cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn hợp ancol
(đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hồn tồn T thu được Na2CO3, CO2, và 0,864 gam H2O.
Phân tử khối của Y là
A. 118.
B. 160.
C. 146.
D. 132.
Lời giải chi tiết:

Cách 1:

 X : C5 H 8 O 4
COO : 0,096


DC


 6,84 CH 2 : 0,18 
 CTB = 5,76 
 Y : C6 H10O4 
 M Y = 146. 
 Chọn C.
H : 0,048

 2
 Z : C7 H12O4
Cách 2:
H O : 0,096
BTKL
muối

 COO  NaOH = 0,096 
 NaOOC  CH 2  COONa : 0,048 Ancol

 2
CH2 : 0,132
CH O

  4 
 SốCY = 3 +1 + 2 = 6 
 C6 H10O4 
 Chọn C.
C2 H 6O

Câu 41: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều tạo ra từ axit cacboxylic và ancol; trong đó X là este no đơn
14



ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

chức, Y là este khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức và Z là este no, hai chức. Cho 0,29 mol E phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,17 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 36,61 gam
hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy hồn tồn T, cần vừa đủ 4,088 lít O2, thu được Na2CO3, H2O và 6,72 lít
CO2. hối lượng (gam) của Y trong Y là
A. 1,71.
B. 2,60.
C. 1,92.
D. 2,13.
Lời giải chi tiết:

Cách 1:

Na2 : a

Cháy
Đốt muối thì Oxi đốt 
 C : CO2 - a 
 0,365  a  2.(0,3  a) + H 2 
 H 2 = a - 0,235
H
 2
n = 0,25 BTKL
34,18  0,54.44
BTKL
vênh


 a = 0,27 
 2

 34,18 

 0,74(428571).
14
n
=
0,04
 1
Khi nhấc COO ra thì X và Z thành ankan còn Y thành anken 
 0,25 < H 2 < 0,29
COO : 0,54

 34,18 CH 2 : a

(a ; b ) = ( 0,74 ; 0,03) ; (0,7 ; 0,31) ; (0,705 ; 0,275).
H : b
 2
XH
Vì có số mol đuôi là 5 nên mol C đuôi cũng là 5. 
0,705 + 0,54 = 0,25.4 + 0,025.5 +0,015.8
DC


 C8H14O2 : 0,015 
 m = 2,13 
 D.

Cách 2:
COO : 2a

Na : a
Dồn chất T
Cháy
 36,61  2

 0,365 = a + 2(0,3 - a) + H 2 
 H 2 = a - 0,235
C
:
0,3
a

H
 2
H O : 0,54
BTKL
ancol

134a + 12(0,3 - a) + 2(a - 0,235) = 36,61 
 a = 0,27 
19,17  2
CH 2 : 0,675
COO : 0,54

BTKL
Xếp hình


 34,18 CH 2 : 0,705 

1,245  0,25.4 + 0,025.5 + 0,015.8
H : 0,275
 2

 C8H14O2 : 0,015 
 m = 2,13 
 D.
Câu 42: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ; X chiếm 75% số mol hỗn hợp). Đốt cháy
79,9 gam E cần dùng 2,95 mol O2. Mặt khác đun nóng 79,9 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được
36,8 gam một ancol T duy nhất và hỗn hợp 2 muối; trong đó có chứa muối của axit cacboxylic khơng no
chứa một liên kết C=C. Cho 34,5 gam Na dư vào bình đựng ancol T thu được ở trên; sau khi phản ứng kết
thúc thấy khối lượng bình tăng 33,3 gam. Biết phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E lớn hơn 15%.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 9.
B. 13.
C. 15.
D. 17.
Lời giải chi tiết:

Hiếu Bến Tàu

15


ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN


COO : 1,2
12a + 2b = 27,1
n X = 0,3 DC


 C3H8O3 = 0,4 

 79,9 C : a


2a + b = 2.2,95
H : b
n Y = 0,1
 2
C H O
a = 1,9125 CTDC
Vênh



 n pi = 0,2375 
 n Y = 0,03125 
  9 12 6
 b = 2,075
m Y = 6,75

 8,45% 
A
Câu 43: Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X , Y (MXE cần dùng 0,4175 mol O2. Mặt khác cho m gam E tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch NaOH 0,1M thu

được hỗn hợp T gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp Q gồm 3 muối (mỗi muối có số ngun tử C
khơng vượt q 6). Cho tồn bộ T vào bình Na dư thấy khối lượng bình tăng 1,225 gam và 0,392 lít H2
(đktc) . Nếu cho m gam E tác dụng với dung dịch Brom dư thì thấy mol Brom phản ứng là 0,045 mol. Phần
trăm của X gần giá trị nào nhất
A. 18,5%.
B. 62,5%.
C. 35,5%.
D. 21,5%.
Lời giải chi tiết:

Hiếu Bến Tàu

CH O : 0,025
n = 0,015 Vênh
Dồn chất ancol

1,26  4

 X

 n Y = 0,03
n Z = 0,01
C2 H 6O : 0,01
COO : 0,065
2a + b = 0,835


 0,045  0,03 +0,015  C : a



a - b = 0,11
H : b
 2
Dồn chất E

a  0,315
Xếp hình



 m E = 7,05 
 0,38 = 0,015.4 + 0,03.9 + 0,01.5
 b = 0,205
C H O = 0,015

 4 6 2

18,3% 
A


m
=
1,29

X
Câu 44: Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX < 150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối T. Cho tồn
bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05mol
CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 47,83%.
B. 81,52%.
C. 60,33%.
D. 50,27%.
Lời giải chi tiết:

COONa : 0,1 BTKL
Dồnchất

 n H  0,05 
 6,76 

 C2 H6O 
 m X = 4,44 
C
2
H : 0,06
Câu 45: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số
ngun tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho tồn
bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt
cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm
khối lượng của este có phần tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 15,46%.
B. 61,86%.
C. 19,07%.
D. 77,32%.
Lời giải chi tiết:

16



ĐỒN TĂNG HIẾU

Nhận thấy

PRO CỪ NGUYỄN

HCOONa : 0,1
4,96
= 0,08 
 0,08.3 = 2.0,09 + a 
 a  0,06 

62
CH3COONa : 0,02

H O : 0,12
C : 0,1
Dồnchất ancol

 4,12  2

 1

 HCOOCH3 = 0,08 
 m = 4,8 
 B.
CH2 : 0,14
C2 : 0,02

Câu 46: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (khơng
no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của
ba axit cacboxylic. Đốt cháy tồn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O.
Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 9.
B. 12.
C. 5.
D. 6.
Lời giải chi tiết:

COONa : 2a

 2,0,175 = a + 0,055 + 2n C 
 24,28 H 2 : 0,055

 a = 0,175
C : 0,1475 - 0,5a

Muối cháy

Dồnchất muối

COO : 0,35
H 2O : 0,35 BTKL


12,88 

 23,16 CH 2 : 0,53

CH 2 : 0,47
H : 0,17
 2
C H O = 0,02
XH

0,88 = 0,02.5 + 0,03.6 + 0,15.4 
  5 10 2

A
 m X = 2,04
 
Dồnchất ancol

Câu 47: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một ancol đơn chức, một este đơn chức và một este
hai chức đều mạch hở; trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức đốt cháy hồn tồn 26,68 gam X, thu
được 44 gam CO2 và 14,04 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,68 gam X, với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no có tỉ khối hơi so với He bằng 15,375 và 30,32 gam hỗn hợp Z gồm
hai muối của hai axit đơn chức. Đốt cháy hồn tồn Y cần dùng 0,48 mol O2 thu được 0,36 mol CO2 . Phần
trăm khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là
A. 64,77%.
B. 59,37%.
C. 71,06%.
D. 53,07%.
Lời giải chi tiết:

Hiếu Bến Tàu

17



ĐỒN TĂNG HIẾU

PRO CỪ NGUYỄN

Cách 1:

 nO
BTKL

COONa : 2a

Cháy
 0,98  30,32 C : 0,64 - 2a 
 0,5.2 = a +2(0,64 - 2a) + b
H : b
 2
DC

2

n axit = 0,14
HCOONa : 0,28


 b = 3a - 0,28 
 a  0,2 


 n1chức = 0,02

C2 H3COONa : 0,12
n
 2chức = 0,12
C H O : 0,12
XH

 n ancol = 0,02 
0,14.1 + 0,02.4 + 0,02.3 + 0,12.6 
 6 8 4

 A.
m = 17,28 gam
BTKL

Cách 2:
O : b
CO2 : 1

BTKL
Dồn chất ancol
Cháy



 n O = 0,82  CH 2 : 0,36 
 0,36.3 + a = 0,48.2 + b
H 2O : 0,78
H : a
 2
n = 0,04 BTKL

BTNT.C

 b = a + 0,12 
 1

 n H O = 0,14 
 0,14 + 0,04.3 + 0,12.6 + a = 1
2
n
=
0,12
 2
CTDC

 a = 0,02 
1 - 0,78 = 0,4 + pi - 0,3 
 pi = 0,12 
 C6 H8O 4 
 m  17,28 gam
Chọn A.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, một ancol và một este đều mạch hở và chỉ chứa một loại
nhóm chức. Đun nóng 24,92 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều
no, hơn kém nhau một ngun tử cacbon và hỗn hợp Z gồm hai muối (trong đó có một muối của axit
cacboxylic đơn chức và 1 axit cacboxylic hai chức). Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng
bình tăng 11,61 gam. Đốt cháy Y cần dùng 0,69 mol O2, thu được CO2 và 12,42 gam H2O. Nếu đốt cháy
Z bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2; 1,62 gam H2O và 16,69 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng
của axit cacboxylic có trong hỗn hợp X là
A. 29,21.
B. 32,02.

C. 25,28.
D. 32,58.
Lời giải chi tiết: Hiếu Bến Tàu
Cách 1:

O : a

C H O : 0,11 BTNT.H
BTKL
11,61  a H 2 : 0,69

 a  0,29 
 2 6

 H X = 1,52
C : 0,5a + 0,345
C3H8O2 : 0,09

COO : 0,32

O : 0,11
DC
CTDC
p hình

 24,92 

 n pi = 0,14 Xế

 C4 H 2O4 = 0,07 

B
H
:
0,76
 2
C : 0,63

Cách 2:
DC

O : a
C H O : 0,11

BTKL
11,61  a H 2 : 0,69

 a  0,29 
 2 6

 H 2O = 0,14
C
H
O
:
0,09

C : 0,5a + 0,345
 3 8 2

DC


BTKL


 m muối

COONa : 0,32
HCOONa : 0,18

= 23,3 H : 0,18


NaOOC-C  C-COONa : 0,07
C : 0,14



 C4 H 2O4 = 0,07 
B
18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×