Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Tài liệu Tổng hợp 1090 câu trắc nghiệm Địa lí 12: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 58 trang )

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>D. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang

BÀI 30. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN
LẠC
Câu 1. Đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
Câu 2. Đây là hai thành phố được nối với nhau bằng đường sắt.
A. Hải Phòng - Hạ Long.

B. Vũng Tàu - Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Đà Lạt - Đà Nẵng.

D. Hà Nội - Thái Nguyên.

Câu 3. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta.
A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
B. Hơn một nửa đã được trải nhựa.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 4. Đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố này :
A. Cần Thơ.

B. Việt Trì.

C. Thanh Hoá.


D. Biên Hoà.

Câu 5. Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của nước ta là :
A. Chỉ phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.
C. Lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.
D. Sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 6. Từ Bắc vào Nam, đường quốc lộ 1A đi qua lần lượt các tỉnh thành :
A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang.
B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ.
C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ.
D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai.
Câu 7. Đây là phương thức truyền dẫn cổ điển, hiện nay được thay thế bằng các phương
A. Viba.

B. Cáp quang.

C. Viễn thông quốc tế.

D. Dây trần.

Câu 8. Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hoá vận chuyển của nước ta phân

82/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>theo loại hình vận tải.
(Đơn vị : nghìn tấn)
Năm


1990

1995

2000

2005

Đường ô tô

54 640

92 255

141 139

212 263

Đường sắt

2 341

4 515

6 258

8 838

Đường sông


27 071

28 466

43 015

62 984

Đường biển

4 358

7 306

15 552

33 118

Loại hình

Nhận định nào chưa chính xác ?
A. Đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai nhưng là ngành tăng chậm nhất.
B. Đường biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất nhờ có nhiều điều kiện thuận lợi.
C. Đường ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình.
D. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất vì cơ sở vật chất còn nghèo và lạc hậu.
Câu 9. Đây là một cảng sông nhưng lại được xem như một cảng biển.
A. Sài Gòn.

B. Vũng Tàu.


C. Nha Trang.

D. Đà Nẵng.

Câu 10. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong
khu vực Đông Nam Á là :
A. Đường bộ.

B. Đường sông.

C. Đường biển.

D. Đường hàng không.

Câu 11. Tuyến giao thông vận tải quan trọng nhất ở nước ta hiện nay là :
A. Đường sắt Thống Nhất.

B. Quốc lộ 1A.

C. Đường biển.

D. Tuyến Bắc - Nam.

Câu 12. Hướng chuyên môn hóa vận tải hàng hóa và hành khách của giao thông vận tải
đường thủy nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng :
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.


C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 13. Năm 2002, khối lượng hàng hóa luân chuyển ở nước ta cao nhất xếp theo thứ tự là :
A. Vận tải đường sắt, đường bộ, đường sông, đường biển.
B. Vận tải đường bộ, đường sông, đường sắt.
C. Vận tải đường biển, đường sắt, đường bộ, đường sông.
D. Vận tải đường sông, đường biển, đường bộ, đường sắt.
Câu 14. Trong các loại hình vận tải, thì giao thông vận tải đường bộ (ô tô) ở nước ta :

83/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. Có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Chiếm ưu thế cả về khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển.
C. Phát triển không ổn định.
D. Có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao nhất.
Câu 15. Loại hình vận tải có vai trò không đáng kể về vận chuyển hành khách của nước ta là :
A. Đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường hàng không.
B. Đường sắt, đường sông, đường hàng không.
C. Đường sông, đường hàng không, đường biển.
D. Đường biển.
Câu 16. Các cảng lớn của nước ta xếp theo thứ tự từ Nam ra Bắc là :
A. Cái Lân, Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ.
B. Sài Gòn, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vinh, Cái Lân, Hải Phòng.
C. Trà Nóc, Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Hải Phòng, Cái Lân.
D. Cam Ranh, Dung Quất, Liên Chiểu, Chân Mây, Vũng Áng, Nghi Sơn.
Câu 17. Sân bay đang hoạt động ở Bắc Trung Bộ là :

A. Huế, Đà Nẵng, Phú Bài, Chu Lai, Phù Cát.
B. Đà Nẵng, Phú Bài, Phù Cát, Chu Lai.
C. Phú Bài, Chu Lai, Vinh.
D. Vinh, Phú Bài.
Câu 18. Sân bay nội địa đang hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ bắc vào nam
là :
A. Huế, Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
B. Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
C. Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
D. Phù Cát, Đông Tác, Nha Trang, Cam Ranh.
Câu 19. Về điện thoại quốc tế, hiện nay nước ta có các cửa chính để liên lạc trực tiếp là :
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương.
Câu 20. Trong định hướng phát triển thông tin liên lạc, nước ta cần ưu tiên xây dựng và hiện đại hóa
mạng thông tin :

84/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. Cấp quốc gia.

B. Cấp vùng.

C. Cấp tỉnh (thành phố).

D. Quốc tế.


Câu 21. Tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta là:
A. Quốc lộ 1.

B. Đường Hồ Chí Minh.

C. Đường 14.

D. Câu A và B đúng.

Câu 22. Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ:
A. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.
B. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.
C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
D. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 23. Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào ở nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24. Trục đường bộ xuyên quốc gia thứ 2 có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của dải
đất phía tây đất nước là:
A. Đường 26.

B. Đường 9.

C. Đường 14.


D. Hồ Chí Minh.

Câu 25. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là:
A. Hà Nội-Đồng Đăng.

B. Hà Nội-Lào Cai.

C. Lưu Xá-Kép-Uông Bí-Bãi Cháy.

D. Thống Nhất.

Câu 26. Số lượng cảng sông chính ở nước ta là khoảng:
A. 30.

B. 40.

C.50.

D. 70

Câu 27. Vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sự dụng với cường độ cao nhất mước ta là:
A. Hệ thống sông Hồng-Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Công-Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Mã-Cả.
D. Câu A và B đúng.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển?
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Có các dòng biển chạy ven bờ.

D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 29. Số lượng cảng biển lớn nhỏ ở nước ta là:

85/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. 72.

B. 73.

C. 74.

D.75.

Câu 30. Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là:
A. Sài Gòn-Cà Mau.

B. Phan Rang-Sài Gòn.

C. Hải Phòng-Thành Phố Hồ Chí Minh.

D. Đà Nẵng -Quy Nhơn

Câu 31. Đến năm 2007, số sân bay cả nước ta có
A. 17.

B. 18.

C. 19.


D. 20

Câu 32. Loại hình nào sau đây thuộc về hoạt động bưu chính?
A. Điện thoại.

B. Thư, báo.

C. Intenet.

D. Fax

Câu 33. Điểm nào sau đây không đúng với ngành Viễn thông nước ta trước khi Đổi mới?
A. Dịch vụ nghèo nàn.
B. Mạng lưới cũ kĩ, lạc hậu
C. 0,17 máy điện thoại/100 dân (năm 1990)
D. Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến
Câu 34. Các sân bay quốc tế của nước ta là
A. Đà Nẵng, Trà Nóc, Rạch Giá
B. Nội Bài, Phú Bài, Tân Sơn Nhất, Vinh
C. Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Phú Bài, Vinh
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Đà Nẵng
Câu 35. Loại hình nào sau đây không thuộc mạng truyền dẫn?
A. Mạng viễn thông quốc tế
B. Mạng dây trần
C. Mạng truyền dẫn cáp sợi quang
D. Mạng truyền trang báo trên kênh thông tin
Câu 36. Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần
phát triển theo hướng
A. Tin học hóa và tự động hóa.


B. Tăng cường các hoạt động công ích

C. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh

D. Giảm số lượng lao động thủ công

Câu 37. Tuyến đường biển Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh dài (km)
A. 1300

B. 1400.

C. 1500.

D. 1600

Câu 38. Loại hình nào sau đây thuộc mạng phi thoại?
A. Mạng điện thoại nội hạt.

B. Mạng điện thoại đường dài

C. Mạng truyền dẫn Viba.

D. Mạng Fax

86/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>Câu 39. Các tuyến đường bay trong nước được khai thác tử các đầu mối chủ yếu là

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
C. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Hà Nội
Câu 40. Đền năm 2005, số người Việt Nam sử dụng mạng intenet khoảng (triệu người)
A. 6,5

B. 7,5.

C. 8,5.

D. 9,5.

BÀI 31. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH
Câu 1. Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là :
A. Nhà nước.

C. Tư nhân, cá thể.

B. Tập thể.

D. Nước ngoài.

Câu 2. Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới.
A. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê.
B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá.
C. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên.
D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân.
Câu 3. Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là :
A. Lương thực, thực phẩm.


B. Nguyên, nhiên vật liệu.

C. Máy móc thiết bị.

D. Hàng tiêu dùng.

Câu 4. Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32 441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là 36
978 triệu USD. Số liệu nào sau đây chưa chính xác ?
A. Cán cân xuất nhập khẩu là 4537 triệu USD.
B. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD.
C. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%.
D. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.
Câu 5. Dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu 17 mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện
nay là :
A. Hàng may mặc.

B. Hàng thuỷ sản.

C. Gạo.

D. Dầu thô.

Câu 6. Đây là những hạn chế của hàng chế biến để xuất khẩu nước ta.
A. Tỉ trọng hàng gia công còn lớn.

B. Giá thành sản phẩm còn cao.

C. Phụ thuộc nhiều vào nguyên liệu nhập.


D. Tất cả các nhược điểm trên.

Câu 7. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là :

87/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. Các nước ASEAN. B. Các nước EU.

C. Hoa Kì.

D. Trung Quốc.

Câu 8. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào :
A. Sự phân bố dân cư.
B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.
D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
Câu 9. Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực :
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải miền Trung.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 10. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì
1990 - 2005.


(Đơn vị : %)
Năm

1990

1992

1995

2000

2005

Xuất khẩu

45,6

50,4

40,1

49,6

46,7

Nhập khẩu

54,4


49,6

59,9

50,4

53,3

Loại

Nhận định đúng nhất là :
A. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu.
B. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
C. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
D. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.
Câu 11. Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm :
A. Thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
B. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn
nhất.
C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn
nhất.
D. Các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
Câu 12. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là :
A. Khoáng sản. B. Hàng công nghiệp nặng.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công.
D. Hàng nông, lâm, thuỷ sản.

88/134



TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>Câu 13. Đây là một trong những đổi mới về cơ chế hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta.
A. Mở rộng thị trường sang các nước thuộc khu vực II và III.
B. Từng bước hội nhập vào thị trường thế giới.
C. Mở rộng quyền hoạt động cho các ngành và các địa phương.
D. Duy trì và phát triển ở các thị trường truyền thống.
Câu 14. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
(Đơn vị : %)
Năm

1995

1999

2000

2002

2005

Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

25,3

31,3

37,2

29,0


29,0

Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công

28,5

36,8

33,8

41,0

44,0

Hàng nông, lâm, thuỷ sản

46,2

31,9

29,0

30,0

27,0

Nhóm hàng

Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng tỉ trọng do sản lượng và giá dầu thô

tăng.
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công tăng nhanh nhờ đẩy mạnh công nghiệp
hoá.
C. Hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm do giảm bớt việc xuất các nông sản thô mà chuyển qua chế biến.
D. Giai đoạn 1995 - 2000 có sự tiến bộ hơn so với giai đoạn 2000 - 2005.
Câu 15. Trong hoạt động về kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay, quan trọng nhất là :
A. Hoạt động ngoại thương (xuất nhập khẩu).
B. Hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động.
C. Du lịch quốc tế và các hoạt động thu ngoại tệ khác.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta?
A. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
B. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiềm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa.
Câu 17. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương đã trở nên nhộn nhịp, chủ yếu là
do:

89/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. Sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.
B. Thay đổi cơ chế quản lí.
C. Nhu cầu của người dân tăng cao.
D. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
Câu 18. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua:
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Lực lượng các cơ sở buôn bán.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.

D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 19. Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế ở
nước ta năm 2005, khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Khu vực Nhà nước.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Khu vực ngoài Nhà nước.
D. Câu A và B đúng.
Câu 20. Từ 1995 đến 2005, cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành
phần kinh tế ở nước ta có sự chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, khu vực ngoài
Nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và giảm tỉ trọng khu vực
Nhà nước.
C. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước và giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài.
D. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài.
Câu 21. Các vùng buôn bán tấp nập là các vùng có:
A. Hàng hóa đa dạng.
B. Đông dân cư.
C. Kinh tế phát triển.
D. Câu A và B đúng.
Câu 22. Vùng nào ở nước ta đứng đầu về tổng mức bán lẻ hàng hóa?
A.Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

90/134



TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 23. Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa thấp nhất là:
A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

Câu 24. Trung tâm buôn bán lớn nhất nước ta:
A.Hà Nội.

B. Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Đà Nẵng.

D. Cần Thơ.

Câu 25. Lần đầu tiên cán cân xuất, nhập khẩu của nước ta tiến tới sự cân đối vào năm:
A. 1990.

B. 1992.

C. 1995.

D. 1999

Câu 26. Mặt hàng công nghiệp xuất khẩu chủ lực (đạt kim ngạch xuất khẩu trên 100 triệu USD/một

mặt hàng) là
A. Cà phê.

B. Gạo.

C. Máy tính, điện tử. D. Cao su

Câu 27. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. Di tích, lễ hội.

B. Địa hình, di tích.

C. Di tích, khí hậu

D. Lệ hội, địa hình

Câu 28. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A. Địa hình, khí hậu, di tích.

B. Khi hậu, di tích, lễ hội

C. Nước, địa hình, lễ hội

D. Khí hậu, nước, địa hình

Câu 29. Trung tâm du lịch quốc gia gồm
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng

Câu 30. Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ra là
A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Phố cổ Hội An, Huế
Câu 31. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta?
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. Hàng nông – lâm - thủy sản

91/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>Câu 32. Hội đua thuyền là lễ hội truyền thống của tỉnh/thành phố nào?
A. Trà Vinh.

B. Sóc Trăng.

C. An Giang.

D. Cần Thơ

Câu 33. Nước ta có khoảng bao nhiêu bãi biển lớn nhỏ?
A. 120.

B. 125.

C. 130.


D. 135

Câu 34. Nước ta có khoảng 4 vạn di tích văn hóa - lịch sử, trong đó số di tích đã được nhà nước xếp
hạng là
A. 2400.

B. 2500.

C. 2600.

D. 2700

Câu 35. Biểu hiện nào sau đây không nói lên được sự giàu có của tài nguyên du lịch về mặt sinh vật
của nước ta?
A. Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng
B. Hơn 30 vườn quốc gia
C. Nhiều loài động vật hoang dã, thủy hải sản
C. Có nhiều hệ sinh thái khác nhau

BÀI 32. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Câu 1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh?
A. 13.

B. 14.

C. 15.

D. 16


Câu 2. Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là:
A.Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
D. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.
Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Dương.

B. Tuyên Quang.

C. Thái Nguyên.

D. Hà Giang.

Câu 4. Diện tích tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm
diện tích tự nhiên cả nước?
A. 20,5%.

B. 30,5%.

C. 40,5%.

D. 50,5%.

Câu 5. Số dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn:
A. 11 triệu người.

B. 12 triệu người.

C. 13 triệu người.


D. 14 triệu người.

Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Gốm hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

92/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>B. Diện tích lớn nhất nước ta ( trên 101 nghìn km²).
C._Chiếm 30,5% số dân cả nước.
D._Gồm có 15 tỉnh.
Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong
nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có:
A. Vị trí địa lí đặc biệt.
B. Mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.
C. Nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
D. Cả A và B đúng.
Câu 8. Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng thứ dân.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ.
D. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
Câu 9. Mật độ dân số ở miền núi của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là khoảng:
A. 50-100 người/km²

B. 100-150 người/km²

C. 150-200 người/km²


D. 200-250 người/km²

Câu 10. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 11. Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Có cửa ngõ giao lưu với thế giới
B. Giáp hai vùng kinh tế, giáp biển
C. Có biên giới chung với hai nước, giáp biển
D. Giáp Lào, giáp biển
Câu 12. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người
A. Tày, Ba Na, Hoa.

B. Thái, Vân Kiều, Dao

C. Tày, Nùng, M'nông

D. Tày, Nùng, Mông

Câu 13. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ?
A. Sắt.

B. Đồng.

C. Bôxit.

93/134


D. Pyrit


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>Câu 14. Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm hơn
A. 1/3.

B. 2/3.

C. 1/2

D. 3/4

Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về
A. Luyện kim đen.

B. Luyện kim màu

C. Hóa chất phân bón.

D. Năng lượng

Câu 16. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. Đậu tương.

B. Cà phê.

C. Chè.


D. Thuốc lá

Câu 17. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do
A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản
B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng
C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó
D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực
Câu 18. So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng
A. 1/5.

B. 2/5.

C. 3/5.

D. 4/5

Câu 19. Các nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La.

B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An

C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La.

D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La

Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái

A. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên.

B. Độ dốc của địa hình lớn


C. Lượng mưa ngày càng giảm sút.

D. Nạn du canh, du cư

Câu 21. Sắt tập trung chủ yếu ở
A. Sơn La.

B. Yên Bái.

C. Lai Châu.

D. Cao Bằng

Câu 22. Ở trung du của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, mật độ dân số là (người/km²)
A. 50-100.

B. 100-150.

C. 150-200.

D. 100-300

Câu 23. Trữ năng thủy điện trên sông Đà là khoảng (triệu kw)
A. 11.

B. 6.

C. 9.


D. 7

Câu 24. Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đất phù sa cổ

B. Đất đồi.

C. Đất feralit trên đá vôi.

D. Đất mùn pha cát

Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.

94/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>B. Nhiệt đới ẩm giò mùa, mùa đông ấm
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh
D. Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn
Câu 27. Các đồng cỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có độ cao trung bình (m)
A. 500-600.

B. 600-700.

C. 700-800.

D. 500-700


C. Sơn La.

D. Bắc Kạn

Câu 28. Bò sữa được nuôi nhiều ở
A. Cao Bằng.

B. Lai Châu.

Câu 29. Đàn bò của vùng chiếm bao nhiêu phần trăm đàn bò của cả nước (năm 2005)?
A. 16%

B. 21%

C. 25%

D. 19%

C. Yên Bái.

D. Lai Châu

Câu 30. Thiết và Bôxit tập trung chủ yếu ở
A. Lào Cai.

B. Cao Bằng.

Câu 31. Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện

C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
D. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
Câu 32. Vùng biển Quảng Ninh đang đầu tư phát triển
A. Đánh bắt xa bờ.

B. Nuôi trồng thủy sản

C. Du lịch biển đảo.

D. Tất cả đều đúng

Câu 33. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
B. Khoáng sản phân bố rải rác
C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn
D. Khí hậu diễn biến thất thường
Câu 34. Ý nghĩa về mặt kinh tế của Trung du miền núi Bắc bộ là
A. Góp phần giải quyết việc làm cho người dân
B. Tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước
C. Xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng
D. Củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc
Câu 35. Cho các nhận định sau về Trung du và miền núi Bắc Bộ
(1). Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta
(2). Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm
95/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>(3). Chỉ có Sa Pa mới có thể trồng được rau ôn đới
(4). Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái là những vùng nổi tiếng trồng chè

Số nhận định sai là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3

Câu 36. Công nghiệp khai thác và chế biến gỗ phát triển mạnh ở
A. Cao Bằng, Lạng Sơn.

B. Lai Châu, Yên Bái

C. Cao Bằng, Quảng Ninh.

D. Lạng Sơn, Quảng Ninh

Câu 37. Các loại cây dược liệu quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng...) trồng nhiều ở
A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn.

B. Cao Bằng, Lạng Sơn

C. Yên Bái, Lào Cai.

D. Câu A và B đúng

Câu 38. Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là
A. Khí hậu lạnh hơn.


B. Khí hậu ấm và khô hơn

C. Khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng.

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 39. Sản phẩm chuyên môn hóa chủ yếu ở Quảng Ninh là
A. Thủy điện.

B. Khai thác than, cơ khí

C. Chế biến gỗ, phân bón.

D. Vật liệu xây dựng, khai thác than

Câu 40. Đất hiếm phân bố chủ yếu ở
A. Lào Cai.

B. Lai Châu.

C. Cao Bằng.

D. Yên Bái

BÀI 33. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Câu 1. Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?
A. 10.

B. 11.


C. 12.

D. 13

Câu 2. Đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng chiếm (%) đất của vùng
A. 57,9.

B. 59,7.

C. 67,5.

D. 58,9

Câu 3. Đường bờ biển của Đồng bằng sông Hồng dài (km)
A. 300.

B. 400.

C. 500.

D. 600

Câu 4. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với
A. Biển Đông.

B. Bắc Campuchia

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Lào


Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Yên.

B. Bắc Giang.

C. Hưng Yên.

D. Ninh Bình.

Câu 6. Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng khoảng (nghìn km²)
96/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. 12

B. 13.

C. 14.

D. 15

Câu 7. Số dân của vùng đồng bằng sông Hồng năm 2006 là (triệu người)
A. 16,2

B. 17,2

C. 18,2


D. 19,2

Câu 8. Tỉ lệ diện tích tự nhiên và dân số của vùng đồng bằng sông Hồng trong tổng diện tích tự nhiên
và dân số nước ta năm 2006 lần lượt là:
A. 4,5% và 21,6%.

B. 30,5% và 14,2%.

C. 15,6% và 12,7%.

D. 13,4% và 10,5%.

Câu 9. Đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình của Đồng bằng sông Hồng chiếm (%)
A. 60.

B. 70.

C. 75.

D. 80

Câu 10. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Giáp Vịnh Bắc Bộ ( Biển Đông ).
D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là:
B. Đất.

A. Khí hậu.


C. Nước.

D. Khoáng sản.

Câu 12. Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất?
A. Đất ở.

C. Đất chuyên dùng.

C. Đất nông nghiệp.

D. Đất chưa sử dụng, sông suối.

Câu 13. Loại đất có diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng là
A. Đất mặn.
B. Đất phù sa sông bồi đắp hằng năm
C. Đất không được bồi đắp phù sa hằng năm
D. Đất xám phù sa cổ
Câu 14. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng năm 2006 là (người/km²)
A. 1225.

B. 1522.

C. 1252.

D. 1223

Câu 15. So với mức trung bình của cả nước, mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng gấp (lần)
A. 3.


B. 4,8.

C. 3,8.

D. 5,8

Câu 16. Ở đồng bằng sông Hồng nới tập trung đông dân nhất là
A. Ninh Bình.

B. Hưng Yên.

C. Hà Nội.

D. Hà Nam

Câu 17. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là
A. Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn

97/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>B. Nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn
D. Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt
Câu 18. Quy mô công nghiệp loại trung bình của Đồng bằng sông Hồng thuộc về tỉnh
A. Hải Phòng.

B. Vĩnh Yên.


C. Hưng Yên.

D. Hà Đông

Câu 19. Năm 2005, cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp ở đồng bằng sông Hồng chiếm (%)
A. 25,1.

B. 29,9.

C. 45,0.

D. 26,1

Câu 20. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng
sông Hồng là
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Câu 21. Trong cơ cấu nông nghiệp theo ngành ở đồng bằng sông Hồng, ngành giữ vị trì hàng đầu là
ngành
A. Chăn nuôi.

B. Trồng cây lương thực

C. Trồng cây công nghiệp.

D. Nuôi trồng thủy sản


Câu 22. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?
A. Hưng Yên, Hải Dương.

B. Hà Nam, Bắc Ninh

C. Hà Nam, Ninh Bình.

D.Nam Định, Bắc Ninh

Câu 23. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là
A. Cơ khí, vật liệu xây dựng.

B. Cơ khí, điện tử, hóa chất

C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng

D. Cơ khí, sản xuất ô tô

Câu 24. Trung tâm công nghiệp lớn thứ hai của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội.

B. Nam Định.

C. Hưng Yên.

D. Hải Phòng

Câu 25. Cho các nhận định sau về Đồng bằng sông Hồng
(1). Tài nguyên nước gồm nước mặt và nước ngầm
(2). Đất ít có khả năng mở rộng diện tích

(3). Lịch sử khai phá lãnh thổ khá sớm
(4). Mật độ dân số gấp 3,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long và 17 lần Tây Nguyên
(5). Hà Nội là trung tâm công nghiệp lớn nhất, thu hút đầu tư nước ngoài thứ hai cả nước
Nhận định đúng là

98/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. (1), (2), (4).

B. (1), (2), (4), (5)

C. (1), (2), (5).

D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 26. Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là
A. Sét Cao lanh và than nâu.

B. Sét Cao lanh và khí đốt

C. Than nâu và đá vôi.

D. Đá vôi và sét Cao lanh

Câu 27. Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp?
A. Hồng và Đà.

B. Hồng và Mã


C. Hồng và Thái Bình.

D. Hồng và Cả

Câu 28. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
Câu 29. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là
A. Thiên tai khắc nghiệt

B. Đất nông nghiệp khan hiếm

C. Dân số đông

D. Tài nguyên không nhiều

Câu 30. Tài nguyên du lịch nhân văn ở đồng bằng sông Hồng đa dạng và phong phú, tập trung nhiều
A. Lễ hội.
B. Làng nghề truyền thống
C. Các di tích lịch sử - văn hóa
D. Di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống
Câu 31. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
Câu 32. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình

của cả nước do
A. Diện tích đất canh tác khá lớn
B. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác
C. Dân số thuộc loại đông của cả nước
D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm

99/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>Câu 33. Thiên tai chủ yếu thường gặp và gây thiệt hại lớn đối với Đồng bằng sông Hồng là
A. Đất bạc màu.

B. Bão, lũ lụt.

C. Triều cường.

D. Hạn hán, lũ lụt

Câu 34. Cơ cấu GDP khu vực III của đồng bằng sông Hồng chiếm (%) năm 2005?
A. 25,1.

B. 29,9.

C. 45,0.

D. 26,9

Câu 35. Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc.


B. Bắc Ninh.

C. Hà Nam.

D. Hải Phòng

Câu 36. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
B. Vùng mới được khai thác gần đây
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
Câu 37. Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm;
A. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du
B. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ
C. Châu thổ sông Hồng và sông Mã
D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ
Câu 38. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Đẩy mạnh thâm canh.

B. Quy hoạch thuỷ lợi

C. Khai hoang và cải tạo đất.

D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi

Câu 39. Thế mạnh cơ bản về dân cư và nguồn lao động của Đồng bằng sông Hồng so với các vùng
khác là:
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ

B. Chất lượng nguồn lao động vào loại dẫn đầu cả nước
C. Nguồn lao động đông đảo với kinh nghiệm sản xuất phong phú
D. Dân cư có truyền thống thâm canh lúa nước
Câu 40. Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng năm 2015 là:
A. 900 người/ km²

B. 994 người / km2

C. 1000 người/ km²

D. 1002 người/ km²

BÀI 35. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ
Câu 1. Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh?

100/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8

Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.


B. Thanh Hóa.

C. Quảng Ngãi.

D. Quảng Trị.

Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Dãy núi Hoành Sơn.

B. Dãy núi Bạch Mã.

C. Dãy núi Trường Sơn Bắc.

D. Dãy núi Trường Sơn Nam.

Câu 4. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt
của:
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.
D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 5. Khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Còn chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc về mùa đông.
B. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Tây Nam về mùa hạ.
C. Thể hiện rõ tính chất cận xích đạo.
D. Câu A và B đúng.
Câu 6. Tài nguyên khoáng sản có giá trị của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Sắt, thiếc, chì, kẽm, niken, bôxít, titan, đá vôi, sét, đá quý.
B. Vàng, niken, đồng, bôxít, titan, mangan, đá vôi, sét.
C. Than, sắt, thiếc, chì, kẽm, đồng, apatit, đá vôi, sét.

D. Crômit, thiếc, sắt, đá vôi, sét, đá quý.
Câu 7. Các hệ thống sông nào của vùng Bắc Trung Bộ có giá trị lớn về thủy lợi, giao thông thủy ( ở
hạ lưu ) và tiềm năng thủy điện?
A. Hệ thống sông Gianh, sông Chu.
B. Hệ thống sông Mã, sông Cả.
C. Hệ thống sông Đà, Sông Hồng.
D. Hệ thống sông Gianh, sông Cả.
Câu 8. Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là:
A.Bình-Trị-Thiên.

B. Thanh-Nghệ-Tỉnh.

C. Nam-Ngãi-Định.

D. Phú-Khánh.

Câu 9. Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển:

101/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. Kinh tế vườn rừng.
B. Trồng cây hoa màu lương thực.
C. Chăn nuôi gia súc lớn.
D. Câu A và C đúng.
Câu 10. Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển:
A. Khai thác dầu khí.
B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

D. Tất cả các ý trên.
Câu 11. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là
A. Rét đậm, rét hại.

B. Bão

C. Động đất.

D. Lũ quét

Câu 12. Sân bay quốc tế ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Phú Bài.

B. Cam Ranh.

C. Vinh.

D. Đà Nẵng

Câu 13. Diện tích rừng của Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu (%) diện tích rừng cả nước?
A. 20.

B. 21.

C. 22.

D. 23

Câu 14. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau
A. Tây Nguyên.


B. Đông Nam Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 15. Rừng phòng hộ phân bố chủ yếu ở
A. Sát biên giới Việt – Lào.

B. Quảng Bình, Hà Tĩnh

C. Dọc biên giới Nghệ An, Hà Tĩnh.

D. Gần các lâm trường Quảng Bình, Huế

Câu 17. Tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 6.

B. Đường số 7.

C. Đường số 8.

D. Đường số 9

Câu 18. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Huế, Đông Hà
B. Huế, Vinh, Thanh Hóa - Bỉm Sơn
C. Huế, Vinh, Dung Quất
D. Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Vinh, Đà Nẵng

Câu 19. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. Khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản
B. Chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn
102/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>C. Đắp đê ngăn lũ
D. Hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác
Câu 20. Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng thì quan trọng nhất là vấn đề:
A. Thâm canh tăng vụ.
B. Tận dụng các diện tích mặt nước.
C. Cải tạo diện tích đất hoang hoá.
D. Quy hoạch lại diện tích đất thổ cư.
Câu 21. Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Còn nhiều khả năng.
B. Rất hạn chế.
C. Không thể mở rộng được.
D. Khoảng 10 nghìn ha đất hoang hoá có thể cải tạo được.
Câu 22. Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ:
A. Đất lâm nghiệp.

B. Đất hoang hoá.

C. Diện tích mặt nước.

D. Đất nông nghiệp.

Câu 23. Hiện nay cơ câu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ
yếu nhờ vào việc phát triển

A. Công nghiệp khai khoáng

B. Đánh bắt thủy sản

C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn.

D. Nghề thủ công truyền thống

Câu 24. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản
B. Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển
C. Khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản
D. Ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ
Câu 25. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là
A. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An
B. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế
C. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế
Câu 26. Đàn trâu của Bắc Trung Bộ chiếm (phần) đàn trâu cả nước là
A. 1/4

B. 1/5.

C. 2/3.

D. 1/2

Câu 27. Sản lượng bình quân lương thực ở Bắc Trung Bộ là 348 kg/người thuộc loại

103/134



TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>A. Thấp.

B. Trung bình.

C. Khá.

D. Cao

Câu 28. Tỉnh nào có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề cá?
A. Huế.

B. Quảng Bình.

C. Hà Tĩnh.

D. Nghệ An

Câu 29. Rừng phòng hộ của vùng Bắc Trung bộ chiếm (%)
A. 34.

B. 16.

C. 50.

D. 47

Câu 30. Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng nhiều ở

A. Quảng Bình.

B. Nghệ An.

C. Thanh Hóa.

D. Quảng Trị

Câu 31. Từ Đông sang Tây, Bắc Trung Bộ trải qua các dạng địa hình
A. Bơ biển, vùng đồng bằng hẹp, vùng gò đồi và vùng núi
B. Bờ biển, vùng đất pha cát, vùng gò đồi và vùng cao nguyên
C. Đồng bằng ven biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và vùng núi
D. Đồng bằng ven biển, vùng gò đồi, vùng cao nguyên và đồi núi
Câu 32. Nhà máy thép liên hợp đã được kí kết xây dựng vào tháng 5 – 2007 thuộc tỉnh
A. Thanh Hóa.

B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An.

D. Quảng Bình

Câu 33. Nhà máy thủy điện Bản Vẽ (320 MW) được xây dựng trên sông
A. Cả.

B. Chu.

C. Rào Quán.

D. Gianh


Câu 34. Tỉnh/ thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nghệ An.

B. Thừa thiên Huế.

C. Thanh Hóa.

D. Hà Tĩnh

Câu 35. Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Bắc Trung Bộ là
A. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường 14
B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường số 8
C. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường số 9
D. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường Hồ Chí Minh
Câu 36. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển:
A. Cây lúa nước.

B. Cây công nghiệp lâu năm

C. Cây công nghiệp hàng năm.

D. Các cây rau đậu

Câu 37. Diện tích rừng chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là;
A. Rừng đặc dụng.

B. Rừng phòng hộ

C. Rừng sản xuất.


D. Rừng tự nhiên

Câu 38. Các hệ thống sông nào ở Bắc Trung Bộ có giá trị lớn về thuỷ lợi, giao thông đường thuỷ (ở
hạ lưu) và tiềm năng thuỷ điện?
A. Hệ thống sông Gianh, sông Chu.

B. Hệ thống sông Mã, sông Cả

104/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>C. Hệ thống sông Đà, sông Hồng.

D. Hệ thống sông Gianh, sông Cả

Câu 39. Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp chế biến lâm sản
D. Công nghiệp điện tử, cơ khí
Câu 40. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng thứ mấy cả nước:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4


Câu 41. Trong 7 vùng kinh tế của nước ta, Bắc Trung Bộ có diện tích thứ mấy?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

Câu 42. Sự phân hoá về tự nhiên, về dân cư, về lịch sử và kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là do
nguyên nhân nào chi phối?
A. Địa hình.

B. Khí hậu

C. Đường lối chính sách.

D. Lãnh thổ kéo dài

Câu 43. Tất cả các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ đều có thể phát triển cơ cấu nông- lâm- ngư nghiệp. Sự
hình thành cơ cấu này là do sự đa dạng về:
A. Khí hậu.

B. Địa hình

C. Tài nguyên nước.

D. Tài nguyên rừng


Câu 44. Các vườn quốc gia của Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:
A. Pù Mát, Vũ Quang, Bến En, Phong Nha- Kẻ Bàng, Bạch Mã
B. Bạch Mã, Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha- Kẻ Bàng
C. Bến En, Vũ Quang, Pù Mát, Phong Nha- Kẻ Bàng, Bạch Mã
D. Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha- Kẻ Bàng, Bạch Mã
Câu 45. Ven biển của Bắc Trung Bộ có khả năng:
A. Khai thác dầu khí
B. Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm
D. Tất cả các ý trên

BÀI 36. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Câu 1. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm mấy tỉnh, mấy thành phố?
A. 6.

B. 7

C. 8.

D. 9

105/134


TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI
/>Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên.

B. Ninh Thuận.


C. Quảng Nam.

D. Quảng Trị.

Câu 3. Diện tích tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là (nghìn km²)
A. 51,5

B. 44,4

C. 54,7

D. 23,6

Câu 4. Số dân của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2006 là gần (triệu người)
A.17,4

B. 12

C. 4,9

D. 8,9

Câu 5. So với diện tích tự nhiên và số dân nước ta, diện tích tự nhiên và số dân của vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ (năm 2006) chiếm tỉ lệ lần lượt là
A. 13,4% và 10,5%.

B. 15,6% và 12,7%.

C. 4,5% và 21,6%.


D. 30,5% và 14,2%.

Câu 6. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước
ta?
A.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 7. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Có nhiều khoáng sản.
C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp.
D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 8. Khoáng sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là các loại
A.Năng lượng.

B. Kim loại đen.

C. Kim loại màu.

D. Vật liệu xây dựng.

Câu 9. Tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh?
A.Quảng Ngãi.

B. Quảng Nam.

C. Khánh Hòa.


D. Bình Thuận.

Câu 10. Mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A.Khánh Hòa.

B. Quảng Nam.

C. Bình Định

D. Phú Yên.

Câu 11. Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Ninh Thuận, Phú Yên.

B. Bình Thuận, Quảng Nam

106/134


×