Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

1000 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.84 MB, 97 trang )

BUỔI 1

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 1

Câu 1
cá hấ u , Fe, ,
,
, , Al,
g. ố hấ á dụng được với nướ ở
nhiệt độ thường là
4.
. 5.
6.
7.
2
Câu 2

loại: u Fe
g
n
. Chiều tăng dần ính ox hóa ủa á
k
ạ à
2
3
n2
u2
g
. 2 Fe3
n2
u2


g
2
3
2
2
3
n2
g
n2
u2
g
Câu 3
ất nào s u đây ô g ủy phân đượ
rozơ.
.
ơ.
nh bột.
ơ.
2 2
6 2 6 1
Câu
guyên tử ủa nguyên tố
ó cấu hình
1
2p 3 3p 4 , nguyên tử ủa nguyên
2 2 5
tố
ó ấu hình
1
2p . iên kế hoá học g ữ nguyên tử

và nguyên tử
thuộc
loại iên kế
ho nhận
. ộng hoá trị.
.
loại
Câu 5
á dung dịch nào u đây ó
,
,
,
3
2
2
2
3
4 , 2
2
2
2
2
6 5
2, 2
3
2.
. 7.
6.
4.
Câu 6

huỗi biến hóa
6

10

5

6

.

2

5

2

4,

12

,
2

6

2

4


5

ên





3

.

,

lần lượt là

3

3
5



3

3
2




3

,

,

2

.

3

Câu 7

tơ tằm, n on 6, ơ x , n n 6,6, tơ v
,
ny
u
ơ laps n. ố p me là tơ nhân tạo là
2.
. 3.
4.
5.
Câu 8
á hấ 1
3,
6 5
2,
3
2,

3
3. Thứ tự tính b o tăng
dần là:
1, 2, 3, 4.
. 2, 1, 3, 4.
2, 3, 1, 4.
2, 4, 1, 3.
Câu 9 âu nà
đây ô g đúng
cá hất đ ệ
mạnh là x mạnh, b ơ mạnh và á muối
. á hất đ ệ
được
dung dị h sẽ dẫn được điện.

hất
không
điện
l.
6 12 6
H là hất điệ
mạnh.
3
Câu 10
ong á hất sau đây đâu là
n bậ 2
.
2
2 6
2.

3 2
2.
3
3.
6 5
2.
Câu 11
từ từ đến dư dung dịch
vào ốc đựng ph
ó hứa và giọt
ph
ện tượng xảy
à
ốc đựng ph
uyển từ hồng ng x nh.
. ốc đựng ph
uyển từ x
ng hồng.
ốc đựng ph
uyển từ không à
ng hồng.
ốc đựng ph
uyển từ hồng ng không àu.
Câu 12 Khi đi ừ
ới
một phân nhóm bán kính nguyên tử sẽ
giảm dần.
. vừa tăng vừa giảm. tăng dần.
không đổi.
Câu 13 Để phân biệt y

l với G y
hỉ dùng hóa hất nào dưới đây
.
.
quỳ í
Cu(
2.
2


Câu 14
cân bằng hóa học
âu đỏ D 2 4 (không màu D
0. Hỏi
nhúng
2
bình đựng hỗn hợp khí ên vào nước đá ì
àu nâu đỏ nhạt dần.
. màu nâu đỏ đậm dần.
màu giữ nguyên như b n đầu.

, C đều s
Câu 15
phương trình phản ứng
ổng hệ số (tối giản) ủa
3 →
2
phản ứng ê
ân bằng là
20.

. 32.
24.
55.
Câu 16 Hơi uỷ ngân ấ độ , bởi vậy
làm vỡ nhiệt kế uỷ ngân hì hấ bột được dùng để
ắ lên thuỷ ngân rồi g
ạ là:
lưu huỳnh
. muối ăn
. cá
vôi sống
Câu 17 Có bốn lọ mất nhãn đựng á dung dị h

x , g u o ơ,
rozơ, x
x . uốc thử nào ó thể dùng để xá định dung dịch ó trong mỗi lọ.
loại Na
. g 3 ng dung dị
3
.
dung
dịch
nóng
2
Câu 18
uỷ phân p n p
được á đ
là Al
y Glu y và
là y

ậy cấu rúc ủ p t X là:
Glu Al
y
y
. Al
y Al Glu y
. Al
y y Al Glu
y y Al Glu
Câu 19 guyên tố
ó cá đồng vị 1H ; 2H ; 3
guyên tố
ó á đồng vị 35 và 37

oạ
ân tử HCl ó thể ó là:
3
.4
5
6
Câu 20 é phản ứng 2
v
2
3. Tốc độ phản ứng v được xá định bởi biểu thứ
k. 2 . 2 3. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng b o nhiêu lần khi tăng á

ng ủ hệ lên 2 ầ
ần
. 8 lần
12 lần

16 lần
Câu 21
ành phần hính ủa quặng
là:
.
2
4 2
4
3
4 2
4 2
4
Câu 22
ất X ó ông thức
ê
y hế ủa X là
3
3
2
2
y
3
.2
y
3 n
3
y
1
3
y

1 n
Câu 23 há ểu nà
u đây không đúng
á
ính hất hóa học ủ Al và
hôm có tính khử mạnh hơn
. Nhôm và rom đều bề
không khí và nước
Nhôm và rom đều bị thụ động hóa ng dd 2 4 đặ nguội
hôm và
đều phản ứng với dd H h o ùng tỉ lệ số mol
Câu 24
cá hấ x p
x x
n
y
và đi
y
ãy
á hất được sắp xế
hiều tăng dần nhiệt độ sô à
,
.
,
Câu 25 ãy gồm cá on đều oxi hóa được
oạ
là:
u
g
. n

u2
g
Cr
u , Fe3
Cr
u
g
Câu 26 Dụng ụ dưới đây được dùng để điều hế và nghiên ứu phản ứng ủa
với
dung
2
dịch b ơ:

á

hất A, , C và D ần lượt là:
2
3,
2
Fe ,
2
2

2

.

2

3


4,

2
2

3

2,
2,

2
2

3


cá mệnh đề
ước ứng ó hứa nhiều ion C
g .
Có thể là
ềm nướ ứng toàn phần bằng dung dị
2
3.
hân biệt nước ứng tạm thời và nước ứng vĩnh ửu bằng ách đun nóng.
à
ềm nước ứng tạm thời bằng dung dịch
Dùng
vừ đủ để làm mềm nước ứng ạ hời.
ố mệnh đề đúng là

3.
. 2.
4.
1.
Câu 2 Ứng dụng ô g đúng ủ rom là:
. Đ ều k ện hường, o ạo ớp àng ox
ịn, bền hắ nên đượ dùng để ạ bảo vệ ép.
.
à
loại rấ ứng ó thể dùng ắ hủy nh.
à
loại nhẹ, nên được sử dụng tạo cá hợp kim dùng ng ngành hàng không.
Crom làm hợp kim cứng và hịu nh ệt, nên dùng để ạo thép ứng, không gỉ, chịu nhiệt.
Câu 29. Mô tả nào dưới đây về ính hất vật lí ủa nhôm à ưa í xác
ềm, dễ kéo sợi và dá ỏng
. ẫn nh ệt và điện tố , tốt hơn Fe
à
loại nhẹ
à ắng bạ
Câu 30 o với nguyên ử phi kim ùng hu kì, nguyên tử kim loại
thường ó bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
. thường ó số
ở cá phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
thường ó năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
thường dễ nhận
cá phản ứng hoá họ .
Câu 31 hản ứng
2Fe 3 ® 2Fe 2
2 hứng tỏ
2

Fe ó tí
oá mạnh hơn ion
.
3
.
ó tính ox oá mạnh hơn ion u .
Fe3 ó tính ox oá yếu hơn ion u .
Fe3 ó tính khử ạnh hơn ion F .
Câu 32
ong á
ào k ô g thuộc loạ ổng hợp?
. Tơ x
o ơ x
Tơ p on
n
Câu 33 ấu hình el on đúng là:
2 2
2 2p63 23p63d4 2
. 26Fe 2 22p63 23p64 23d6
26Fe
2 2
6 2 6 2 4
2 2 6 2 6
2p 3 3p
3d
2 2p
3p 3d5
26
26Fe
Câu 34 Công thức tổng quá ủa x

không no, mạ h hở, h
hứ , ó hứa một ên kế
ong phân tử là:
. n 2n–4 2.
n 2n–2 2.
n 2n–6 2.
n 2n–8 2.
Câu 35 Nitơ và
àh
thuộc nhóm V , nhận xét nào s u đây đúng
nguyên tố đều ó mức oxi hóa 5, hóa trị V trong hợp hấ
. Độ âm đ ện ủa
pho nhỏ hơn của ơ nên ở điều kiện thường, phân tử photpho bền
hơn phân tử ni ơ.
hân tử N 3 kém bền hơn phâ ử
3.
x
3
4 khó bị khử, không ó tính oxi hóa như
3.
Câu 36
á dung dịch
,
y
n 2 g yx
, y
, n
ph
5, 2
6 . ố dung dịch là

uỳ í đổi hành màu x nh là
2
5.
. 4.
3.
2.
Câu 37 Cho các chất:




2
2
3
2
3 2
3 –

Số chất có đồng phân hình học là
2
3–
2
3–
3
.2
4
1
Câu 38 ãy gồm cá k
oại được điều hế
o phương pháp điện phân nóng hảy á hợp hấ

của húng à
n
.
Al
Fe
Câu 27

4


hất đều tá dụng với an
y là
0
xúc tá
3
.
g
xúc tá
. , CuO (t0
ph
6 5
2
2
0
xúc tá
2
3
3
3
2

Câu 40 Nhiệ phân hoàn toàn hỗn hợp h muối
được hấ ắn
ếu ho tác dụng
với lượng dư dung dịch HCl loãng thì ấy X t n một phầ
uối n t đó à
. g 3
3 2
3 3.
3 3.
Cu( 3 2 g 3.
3
3 2.
Câu 41
ong cá dung dịch:
g
3,
2
4,
2,
4,
3 2, số dung dịch
tác dụng được với dung dịch

3 2
5.
. 3.
4.
6.
Câu 42
á hấ à 2,

hấ vừ ó ính khử, vừ
2, 2 2,
2, n , , 2
4, Fe 2. á
ó ính oxi hóa là
. 2 2, ,
2, n , Fe 2
2,
2
2, Fe2 3, 2
2
4
2, ,
2, 2 2
Câu 43
tất ả á đồng phân ạ h hở, ó ùng ông thức phân tử 2 4 2 lần lượt tác dụng
với
H và

3. ố phản ứng xảy
5.
. 2.
4.
3.
Câu 44 Tìm ên gọi đúng ứng với ấu tạo s
Câu 39

ãy gồm cá
0


3

2

5

o y
yb n n
.o
y y
n
1– y –2–
yb n n
Cả A và C đều đúng
Câu 45
g x
phản ứng với hỗn hợp x béo gồm 17 35

tối đa được tạo là
và 15 31
6.
. 18.
9.
27.
Câu 46 Cho phương ình hóa họ

17

33


Sau khi cân bằng với hệ số nguyên đơn giản nhất thì tổng hệ số các chất trước phản ứng là
7.
8.
6.
11.
Câu 47 Cho sơ đồ sau:

o ơ
ất T có tên gọi à
ny
y
. y x
y
y
ny x
Câu 48 Điều nà
đây k ô g đúng khi nói về x
o ơ:
ng dung dịch
. Có hể dùng để điều hế n
y
3 4
2
Dùng để ản xuấ ơ n ng
ạo thành ste với an đ
x
Câu 49
ận xét nào s u đây k ô g đúng
Có thể dùng nướ
om để phân biệt ph


x ,
.
.
2
2Cl có đồng phân hình họ .
Các
no x đều là hấ ắn ở điều k ện thường.
ấ ả á nhóm hế ó ẵn ng vòng b n n định hướng thế ở vị í o
đều làm tăng khả năng phản ứng thế H ở vòng b n n.
Câu 50 iết ằng ng dung dịch muối đ
luôn uôn ó cân bằng

Nếu thêm dung dịch HBr đặc, dư vào dung dịch K2Cr2
màu da cam.
màu vàng.

và p

(vàng)
dung dịch chuyển thành
màu xanh lục.
không màu.

7 thì

5


BUỔI 2


TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 2

ong tự nhiên, ó nhiều nguồn hấ hữu ơ u
bị thối ữ tạo
khí
không khí hàm lượng 2 rấ ít vì
nước.
2 tan được
. 2 bị
không khí oxi hoá thành hấ khá
.
2
bị
o
không
khí
oxi
hoá
hậ
hành
hất
khá
.
2
lưu huỳnh và đ
2 bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo
Câu 2 Để điều hế khí 2
phòng thí ng ệ
ột bạn lắp dụng ụ h o hình vẽ:

Câu 1
ê

Điểu không hính xá
hệ thống ên là:
ách cặp bình cầu
. Cá h lắp ống dẫn khí đi vào và đi ra khỏi bình đựng 2 4
Cá h đậy bình hu khí bằng bông ẩ xút
ất cả cá ý ên
Câu 3
ấ hữu ơ
ó ông thức phân tử là 4 7 2
gười
ấy 1
với 2
, tạo
n đa hứ . Chất X ó ông thức cấu tạo à
.
3
2
2
2
2
3.
.
3
3
2
3.
Câu 4 Cho dãy chuyển hóa:


2

.

uy

tác dụng được

Chất Z trong dãy chuyển hóa này là:
b n y
u .
.p
p
n n.
Câu 5
cá hấ
2 ,
2,
3,
3,
4,
2
2 7,
2,
2
4 đặc. ố hấ
thể hiện tính oxi hoá khi ho tác dụng với H
ạng hái khí hoặ dung dịch) à
5.

. 3.
. 4.
6.
Câu 6
sơ đồ huyển hó
n n →

→ 6 4
đó

à những
2 2,
ản phẩm chính. Chất hữu ơ Y là
đin
n n.
. o đin
n n.
p đin
n n.
n.
Câu 7 ãy á hất đề
ong dung dịch HCl là
g
,
.
2
2 3, Fe , n .
b
g ,
.

g
2,
2 3, iO2, Fe .
Câu 8 ố đồng phân là
no x ó ùng ông thức phân tử 4 7 4 à
5.
. 3.
2.
4.
Câu 9 Tổng số l ên kế d x
ong một phân tử nkin có ông ứ tổng quá n 2n 2 là
3n – 2.
. 3n – 3.
3n – 5.
3n – 4.

6


ãy gồm cá on được sắp xế
ều tăng ính khử là
2
,
, ,
.
, , , 2
2
, ,
,
, Br

, , 2
Câu 11 Nhôm ó cấu ạo mạng nh thể:
lục phương.
. lập phương tâm diện.
lục phương tâm khối.
ập phương tâm khối.
2
2
Câu 12
11 , g
8,
9
án kính cá
giảm dần h o
thứ tự từ trá ng phả à
2
2
g ,
.
.
g .
2
2
g
,
.
,
, g .
Câu 13
ong á loại tơ dưới đây, oạ nào là tơ nhân tạo:

Tơ x
. Tơ tằm.
on.
Tơ p on.
Câu 14
cá hấ
, 6 5 2 ,
,
4
. Tính
2 5
2
3
2
6 4
2
b ơ ủa á hấ giảm dầ h o thứ tự từ trá ng phả à
5, 2, , 1 4.
. 4, , 3 5, 2
2, 5, 3 1, 4
4, 1, , 2 5.
Câu 15 Khi điện phân dung dịch Cu 4 với anot là Cu thì
nồng độ mol
n.
. nồng độ mol
4 tăng,
4 không đổi,
nồng độ mol
nồng độ mol
4 ăng,

4 không đổi, anot tan.
Câu 16 ãy ng đó tất ả á hất đều là
ấ màu dung dịch nước o à
u
n.
.
n,
n.
n, ph
n.
n.
Câu 17
cá ox
, 2 3,
Cr2 3,
,
dung dịch
3. ố ox
không
ong dung dịch
H là
2.
. 1.
4.
3.
Câu 18
dãy cá hợp hấ thơm: p
, p
, p
6 4

2
6 4
,p
Có b o nhiêu hấ ong dãy thỏa mãn
6 4
2 5, p
6 4
3
6 4
tỉ lệ mol 1
á dụng với Na dư
đồng thời h i đ ều kiện sau: Chỉ tác dụng với N
ạo số mol 2 bằng số mol chất phản ứng
3.
. 4.
1.
2.
Câu 19
cá ặp hấ
dung dịch FeC 3 và g.
dung dịch Fe
3 2 và dung dị h g
3.
và 2 4 (đặ , nóng
O và 2
dung dịch
Cr 3.
và dung dịch H2 4 loãng.
3
ố cặp hấ có xảy

hản ứng là
5.
. 4.
2.
3.
Câu 20 hần lớn kẽm được dùng ho ứng dụng
hế tạo dây dẫn điện và á
ết bị điện khác.
. hế ạo á pin đ ện hóa như pin n Mn đượ dùng phổ biến hiện n y
hế tạo á hợp kim ó độ bền o, hống ăn mòn.
bảo vệ bề ặ á vậ làm bằng ắ hép, hống ăn mòn.
Câu 21
cá ặp hấ
Câu 10

3

2

2

2

3

3 4
2
4 đặ
3 4
2

4 loãng
ố cặp hất phản ứng tạo
hấ kế ủa là
1.
. 3.
2.
Câu 22 ãy gồm cá on ô g phản ứng được với on


.
Câu 23

ãy gồm cá
g, Cu(

.
.
4
hất đều tá dụng đượ với g
2; H
3.
2
3.

rol là á
. , g

4
3


4.
.
hấ xúc tác ó đủ
3
3

4

g .

3
3.

7


há ểu ô g đúng là:
o
ủy phân x
rozơ ũng như m n o ơ đều ho ùng
n
o
. sản phẩ hủy phân x
o ơ(
ó thể th g hản ứng áng gương.
dung dịch
ơ hòa tan được
2.
dung dịch
ơ tá dụng được với u

ho kế ủa đỏ gạ h.
2
Câu 25 hản ứng nào dưới đây là
2Fe 3 →
2Fe 2
.
2
2
4 → Cu
4
2

1/2O

2
2
2
2
2
Câu 26 hững vùng nước g ếng kho n
mới múc nước lên thì ấy nước ng, nhưng để lâu
lại thấy nướ đụ , ó ầu nâu, vàng là do:
ước ó ion 2 nên bị oxi hóa bởi không khí tạo
3.
. ước ó á hất bẩn.
ước hứa nh ề
g2 và 2 nên tạo kế ủa với
2.
ất cả đề
Câu 27 Khi nhiệt phân hoàn toàn 100g mỗi hấ

3 xúc tác
2
4,
3 và
g 3 thì hấ ạo được lượng ox ớn nhấ à
.
g 3
3
4
3
Câu 28
ong số các hất dưới đây, hất nào ó nhiệt độ sôi o nhấ
.
2 5
3
3
3
Câu 29
dãy cá hấ Al,
,
,
,
.

hấ
ng dãy vừa phản
3
2
2
3

2
4
ứng với dd H l vừa phản ứng với dd N
là:
2
.5
3
4
Câu 30 Khi điều hế ượng nhỏ cá khí
phòng thí nghiệm ó thể
khí bằng các dời
không khí để xuôi bình, dờ
ông khí úp ngược bình hoặ dời nước.
Câu 24

Thu khí bằng ách dời nước thường được dùng với khí nào s u đây
.
Cả A và
2
2
Câu 31 Vào tối ngày 11/1, trong chương trình Vietnam's Got Talent được truyền hình trực tiếp
trên sóng VTV3; thí sinh Trần Tấn Phát biểu diễn màn ảo thuật đã không may uống nhầm phải li
axit. Dù đã phun ra hết axit khá nhanh nhưng thí sinh này vẫn bị phồng rộp môi và khoang miệng;
không thể nói chuyện bình thường sau đó. Theo bạn trong trường hợp đấy phương pháp sơ cứu nào
là hiệu quả nhất:
Nước vôi loãng
dịch NaHCO3 loãng
Nước pha lòng trắng trứng.
Nước xà phòng.
Câu 32 Những người thợ hàn thường dùng một thiết bị để hàn, cắt các kim loại để phục vụ cho

công việc. Thiết bị đó có cấu tạo gồm 2 bình kín, bình thứ nhất chứa khí O2, bình thứ 2 chứa mộ
hidrocacbon X. Mỗi bình có một ống dẫn khí để dẫn khí trong bình vào một thiết bị như hình vẽ.
Tại đây hidrocacbon X được đốt cháy và tỏa ra một lượng nhiệt rất lớn giúp hàn gắn, cắt các kim
loại. Hãy cho biết hidrocacbon X được nhắc đến ở đây có tên gọi là gì?
Câu 33 Thuốc huột có hành phần hính à n3 2. Chuột sau khi ăn phải bả thường hết ở đâ
ế
y tại hỗ.
. Ở gần nguồn nướ .
Ở gần nguồn thứ ăn.
hông rõ nơi hế
Câu 34 Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol,
propanđiol 1,3. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
0.
. 1.
2.
3.
8


Câu 35
dịch
Câu 36

cá hấ
u2
, u2 ,
là:
3 đặc, nóng. ố phản ứng oxi hoá khử xảy
6.
. 4.

5.
cá phản ứng hóa họ

2,

3,

3

lần lượt vào dung

7.

Số lượng khí đều tác dụng được với dung dịch kiềm là:
5.
4.
6.
Câu 37
ong số á nguồn năng lượng
hủy điện,
gió,
những nguồn năng lượng ạch à
1, 2, .
. 1, , 4
1, 2, 4

3.
ặ trời,

hoá thạ


2, 3, .
Câu 38
cân bằng 2 2
2 3
. Khi tăng nhiệt độ hì tỉ khối ủa hỗn hợp
2
khí với 2 giảm đ há ểu đúng khi nói về ân bằng này à
Phản ứng nghị h tỏa nhiệt, cân bằng huyển dị
hiều thuậ
tăng nhiệt độ
. hản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng huyển dịch
hiều nghịch khi tăng nhiệt độ
hản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng huyển dị
hiều thuậ
tăng nhiệt độ
Phản ứng uậ
ệ ân bằng huyển dị
hiều nghịch khi ăng nh ệt độ
Câu 39
ận định nào u đây đúng
Dùng
ảy loại bỏ
uyện g ng.
3 làm hấ
2
Dùng g để hế tạo cá hợp kim nhẹ và bền như Đuy
g háy ng khí quyển khí
2.
Không dùng gO để điện phân nóng hảy đ ều hế g.

Dùng át để dập tắt đá
áy ó ặ g.
2, 3,
. 2, , 4
1, 2, 3 5.
1, 2, , 4

ãy ác ion nào ho dưới đây hỉ hể ệ ính b ơ
3
2
2
Al
4
3
4
3
4
3

Câu 41

Câu 42

Câu 43
Câu 44
đo
Câu 45

Câu 46


2

2

4

3

4

2

4

3

4

ãy gồm cá oạ ơ ó nguồn gố x
o ơ là
tơ tằm, tơ on, tơ v o.
. len, tơ tằm, tơ x tat, sợi bông.
tơ visco, sợi bông, tơ x
n, tơ tằm, tơ x
sợi bông, tơ n ng.
há ểu nà
u đây k ô g đúng
ỗn hợp gồm Fe và
ó thể t n hế
dung dịch

. Hỗn hợp gồm g và
ó thể t n hế
ng dung dịch
3 đặc, nóng.
Hỗn hợp gồm O và 2 3 ó thể t n hế
2
Hỗn hợp gồm 3 4 và
ó thể t n hế
ng dung dịch
Khi pin đ ện hoá n
ạt động, phản ứng xảy ở

2
2
2
®
. n
® n.
® u
2 .
n ® n2 2 .
tên gọi ủ một số hấ
y
x x
x p op
3
n 1,2
x n 2,4 đion (5 . ên thuộc loạ
áp hệ thống là
1, 2, .

. 1, , 4 5.
1
, 5
3, 4, .
cá hấ u: N 3
.
húng
ó
k

ên
kết
hoá
học

đây
3
2
iên kết cộng hoá rị phân ự .
. iên kế ộng hoá trị không phân ực.
iên kế ộng hoá trị.
iên kế hối trí (liên kế
– nhận .
ny x tat) là
me được điều hế bằng phản ứng ùng hợp:
.
2 5
2
2
2 5

3

2

Câu 47 ố lượng n
ó ông hức phân tử
ùng mạ h
bon với an là
2.
. 3.

2
5

12

4.

3

tá h nướ tạo

nk n duy nhấ

ó

5.
9



Câu 48 Rót từ từ dung dịch
đồng hời lắc nhẹ. Hiện tượng
3 đến dư vào dung dịch
qu n át được là
Có kế ủa ắng
n và bọt khí thoát .
. Ban đầu ó kế ủ
n ng y, u đó tạo kế ủa không
Có bọt khí không màu thoá .
n đầu không ó hiện tượng gì sau đó ó kế ủa ắng.
Câu 49
cá phản ứng
®
2
2 ®
2
2
®
g ® g 2
2
3
2
2
2
g ® g 2
2
2
ong á phản ứng ên lo đóng v rò là hấ gì
à hấ xi hoá.
. à hất khử.

ừ là hấ xi hoá, vừ là hất khử.
hông à hấ xi hóa, không là hất khử.
Câu 50
hấ
à dẫn xuấ ủa b n n ó ông thức phân tử là 9 8 2. và đều ộng
hợp với b
theo tỉ ệ
là 1
B đều tác dụng với
3 và hứa gốc ph ny Công thức
ấu tạo ủa A và lần lượt là
. 6 5
2 và 6 5
. 6 5

2
6 5
6 5
2 và
2
6 5
6 4
2 và
6 5

BUỔI 3

Câu 1
p
nóng à


TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 3

cá dẫn xuấ h g n
y
1,2 điclo n
ững dẫn xuất bị

ph ny
u
b n y
u
ủy phân
ng dung dịch
loãng, đun

.
5
.
3
Câu 2 guyên tử ủa nguyên tố
ó tổng số
ong á phân lớp p là 7. guyên tử
ủa nguyên tố
ó tổng số hạ
điện nh ều hơn tổng số hạ
ng điện ủa là 8. và
là cá guyên tố
l và Br
. Al và



Câu 3
ấ nào u đâ
ho á dụng với
h o ỷ lệ
được 2 dẫn xuấ
(tính ả đồng phân hình họ
.p
.
yx
op n
isopr n
Câu 4
cá dung dịch loãng
. Chỉ được
2
4,
2
3,
2
4,
2,
dùng thêm một hoá hất nào dưới đây để nhận biết á hấ
ng á dung dịch loãng ê
ung dị
. ng dịch HCl.
Giấy quỳ í
ung dị
2

3.
Câu 5 Công thức phân tử ủa p
x
, x g
và x ox
lần lượt là
6 11
3 6 3
5 9 4N và 2 2 4.
. 6 13 2 3 6 2 5 9 2N và 2 2 4.
6 11
3 6 3
5 11 4N và 2 2 4.
6 11
3 6 3
5 9 4N và 2 4 4.
Câu 6
dãy á hấ p
bu 2
x
, x
x , nđ
y , x
ơ, g
ơ, y
,
y x
ố hất có khả năng khử được
3
3 là:

4.
. 6.
5.
3.
Câu

ó ông thức phân tử 5 11 2
tác dụng đượ với
hứa nhóm
3 và
hức
ó mạ h
bon không phân nhánh. ố đồng phân cấu tạo ủa
à
2
1.
. 2.
3.
4.
10




Một học sinh đề xuấ

ác

loãng dung dịch


2

4

đặ như hình vẽ:

ách 1
. Cá h 2
Cả 2 cách
hông á h nào đúng
hỗn hợp
loại g, n,
vào dung dị h hứa g 3 và
u
phản
3 2.
hoà oàn thu đượ dung dị h hứ gồm 3 uối gồm
g
. g
3 2, n
3 2 và
3 2.
3 2, n
3 2 và
3 2.
g
g
3 2, n
3 2 và
3 3.

3 2, Fe
3 3 và g
3.
Câu 10 há ểu nà
đây đúng
ó ộng hoá trị bằng 1, 3, 5 và 7.
. N, P có ộng hoá trị bằng 2 và 5.
ó ộng hoá trị bằng 1, 3, 5 và 7.
ó ộng hoá trị bằng 2, 4 và 6.
Câu 11 Điều hế khí A bằng dụng ụ và hó hấ như hình vẽ

Câu 9
ứng xảy

ó thể là khí nào:
.
3
2
2
Câu 12
phản ứng
®
2
2
4
2
2
2
2
Tổng á hệ số nguyên ủa cá hấ

phản ứng
ân bằng phương trình là
7.
. 14.
9.
16.
Câu 13
ong dung dịch
ó
cân
bằng
. ếu
3
3
3
loãng dung dịch bằng nướ , độ điện li a ủ
H sẽ biến đổi như thế nào
3
hông b ến đổi
. ăng
Không xá định được
iảm
Câu 14 ây bạ đánh ảm có màu đ n vì ạo
g2
â
ây bạ này ong nướ ểu thì lại
án
g2 tác dụng với
g
ng dung dịch.

3 tạo phứ
3 2 không màu t
. ước gột ử ạ h g2
g2 tác dụng với ox ạ
g2 4 màu trắng.
guyên nhân khác.
Câu 15
ong quá trình ăn mòn đ ện hoá họ , xảy
sự khử ở ực â .
. sự oxi hoá ở ực dương.
sự oxi hoá ở ực dương và ự khử ở ự â .
sự oxi hoá ở ực â và sự khử ở ự dương.
11


cá hấ
g yx
ủa g yx
ắp xếp cá hấ

Câu 16
muối n
nồng độ

x
ên

muối
thứ tự tăng dần về


ủa x g
giả sử húng ó ùng

.
.
guyên tắc à
ềm nước ứng là
à giảm nồng độ cá
g2 và 2
nước ứng.
2
2
. oxi hoá cá
g và
nước ứng.
2
2
khử cá
g và
nước ứng.
y hế á
g2 và 2
nước ứng bằng á ion khá .
1
2
3
Câu 18 Hiđro ó
đồng vị
ox ó b đồng vị 16 18 17
ong tự nhiên ó thể ó

b o nhiêu loại phân tử 2 ấu tạo từ á đồng vị ên
6
.9
12
18
Câu 19 Khi đốt háy á đồng đẳng ủa một loại hiđro bon thì tỉ lệ số
n 2 n 2 tăng dần
số nguyên tử
bon tăng. Các hiđro bon đó thuộc loại
hiđ o bon no, mạ h hở.
. hiđro bon không no.
hiđro
ạ h vòng.
hiđ o bon thơm.
Câu 20 há ểu nà
u đây
ợp hấ
bonyl có thể bị khử hoặ bị oxi hoá.
. Anđ
và x ton đều dễ bị oxi hoá.
. Anđ
và x
à hợp hấ
bony

ó thể th
ản ứng áng bạc.
Câu 21
sơ đồ phản ứng


. ậy
ó
2
4 đặc, nóng →
4
hể ứng với dãy hất nào u đây
HCl và
.
3
2 và
.
r và
,
HCl

3
Câu 22 Từ
a
no x là g yx
và v n, ó thể tạo hành b o nhiêu
p
hứa ả
a
ê
3
.6
9
27
Câu 23 Mệnh đề nào u đây
với g

ơ:
á dụng với
ạo dung dịch màu x nh
tác dụng với
tạo
2
3
2
p
x .
. Khử hoàn hoàn bằn 2 xúc tác Ni, o tạo sobito .
á dụng vớ dung dị h g 3
g với
tạo kế tủa đỏ
3 tạo kế tủa
2
gạch và làm nhạ àu nước b o .
ồn tại ở một dạng duy nhấ và ó một nhiệt độ nóng hảy duy nhấ .
Câu 24 oạ ơ nà
đây ộ loại pol
Tơ l
. Tơ ni
Tơ p on
Tơ nilon 6,6
Câu 25 Khi tá h hiđro
từ á đồng phân ủa 4 9 hì hu được ối đa b o nhiêu nk
2
.3
4
5

Câu 26
cá hấ
y x ,
n
y
x
y , ph
ph ny
o

p
. ố hấ á dụng được với dung dịch
H là
4.
. 7.
6.
5.
Câu 27
oạ
lần lượt vào cá dung dị
,
3
4
4 2
3
3 và
2. ố dung dịch ó kế ủa tạo thành là
1.
4.
3.

2.
Câu 28 Cho sơ đồ phản ứng:
Câu 17

Chất X là:
12


âu 29 guyên tử o
ó số hiệu nguyên tử à 24 và ó
ở lớp ngoà ùng. ố
độ
hân ủa nguyên tử rom ở trạng thái ơ bản là
4 .
.5 .
6 .
7 .
Câu 30
cá khí: 2
iếp xúc với khí
3
2, 2. ố khí ạo “khói ắng”
3 là:
1.
. 2.
3.
4.
Câu 31
sơ đồ: ®
n

bậ
® ®
n
bậ
® ®
n
bậ
. iết
ó ông ứ phân tử 5 11Cl. Tên gọi củ A là
2
3
y
n.
.1
p
1
2
y
n.
1
3
y
n.
Câu 32
ong số á hấ ph
g
ơ,
o ơ và
y , số hấ phản ứng
được với nước b

à
2 hấ
. 3 hấ
4 hấ
5 hấ
Câu 33 ố đồng phân đơn hức ó ùng
3 6 2 là
1.
. 2.
3.
4.
Câu 34 Công thức phân ử hung ủ một
no x no, mạ h hở ó hứ 2 nhóm
và 1
nhóm
2 là
. n 2n 3 4
n 2n 3 4
n 2n 1 4
n 2n 1 4
Câu 35 há ểu nà
đây à đúng
hôm và nxi có ùng kiểu mạng nh thể
. rinđon à một loại quặng ủa
loại đồng
ong phân tử nk n ó hứa
ên kết đôi
ơ và
n là h i dạng ủa x
o ơ

Câu 36 ê
y thế ủ cá hất có ông thức 2 5

H lần lượt là:
3
3
n
y
đ h x
và x x
.
n l và x
tanol; anđ
và x
n

l và x
Câu 37
cá ặp hất (ở trạng thái rắn hoặ dung dịch) phản ứng với nh
b
b
3 2
2
3 2
2.
2
2.
3
2
3

3.
2
3.
2 iO3
3
2 dư.
ố lượng á phản ứng ạ
kế ủa là:
6
.9
8
7
Câu 38 Khi phun nước ửa sạ h đường phố người ta thường

xuống đường vì:
2 rắ
2 ó khả năng g ữ bụi trên mặt đường.
.
2 ắn ó khả năng hút ẩm tốt nên giữ hơi nước lâu trên mặt đường.
2 tác dụng với nước, làm giữ hơi nước âu.
guyên nhân khác.
Câu 39 Mệnh đề nào u đây k ô g đúng
Tinh bột, x
o ơ,
ơ đều bị hủy phâ
môi ường x
. Ở nh ệ độ thường g u o ơ, nđ
ox ,
rozơ đều hòa n
2 tạo dung

dịch x
Glu o ơ, f u
ơ, đều tác dụng với 2 xúc tác Ni, o
n
isopr n tác dụng với
tỉ lệ
1
được tối đa 6 ản phẩ (không kể
đồng phân hình học)
Câu 40 Thuốc thử cần dùng để phân biệt h i khí
2 và 2 là dung dịch
ước
.
4/H2
4
2
Câu 41 ãy gồm cá hất đều ó tính x là:
.
4
2 ,
3
4
3
3
3
6 5
g 2,
3
3
4

3
3
4, 6 5
13


Câu 42
phản ứng
g
ố phân tử hấ bị khử
3 →
3 2
x y
2
phản ứng ê
ân bằng với hệ số nguyên, tối g ản nhấ à
2x
. 12x – 4y
5x – 2y
10x
Câu 43
cá hấ
p
, isopropy
n
,
, g yx
4
ny
x

. Các hất có khả năn
g hản ứng trùng hợp tạo polime là
1, 2, 3
. 1, 3, 5
1, 2, 5
3, 4, 5
Câu 44 Hóa hất được dùng để ác
khỏi hỗn hợp với u
2 3
2 là dung dịch
.
3
2
Câu 45
ủy phân hoàn toàn 1
gop
t X mạ h hở thu đượ 2
y
Al , 1
1
y Mặt khá , nếu ủy phân không hoàn toàn thì
được ản phẩ
ó hứa y

y. ố ông thức cấ ạo phù hợp ủa X là
4
.5
2
6
Câu 46

ong quá trình điều hế
ng phòng thí nghiệm ở m ệng ống nghiệm thu khí
hường ó m ếng bông ẩm dung dịch nào dưới đây
ung dị h g 3
. ng dịch
.
dịch quỳ í
ung dị h
hồ t nh bột
Câu 47
cân bằng u
bình kín: 2
D2
D
0. ếu tố làm huyển
2
dịch cân bằng ng hiều thuận là
ăng hể í h ủa bình phản ứng
. tăng nhiệt độ
giảm nồng độ 2 hoặ 2
ho thêm hấ xúc tác
Câu 48
ết bị này dùng để ách những hất nào khỏi hỗn hợp ủa nó với nước.
á h x x
. á hb n n
ách n
y
á
y


ố l ên kết đơn ó trong
boxy
n
2
. 3n – 4
Câu 50
cá hợp k
n–


hất điện li. Hợp kim à bị ăn mòn hậm nhất là
n–
. –
Câu 49

BUỔI 4

2n

2



2n


1
g ùng được nhúng ng dung dịch

– u




TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 4

ãy á hấ h á dụng với dung dị h g 3
u
ơ, nđ
x
ơ, x
o ơ
. Glu o ơ, me y
rozơ, nđ
x
Điviny g
ơ, me y
nh bột
ny x
g
ơ, me y
x
Câu 2
luồng khí 2 dư
hh cá ox
phản ứng thu được hh á hấ rắn gồm:
Fe, g
.
Fe,
Câu 1


3

2

3,

dư đều tạo

g

kế ủ là

nung ở nh ệ độ

o.

u

Fe, Zn, Mg
Fe
g
n
14


Câu 3

Câu 4

màu x

Câu 5
số mol

ong phân tử
n cá mắt xích g
ơ liên kết với nhau bởi cá ên kế
α 1,6 g o và β 1,6 g o
. α 1,4 g o và α 1,6 g o
α 1,4 g o và β 1,4 g o
α 1,4 g o và β 1,6 g o
ẳng định nào
đây k ô g đúng
ung dị h n
nolat làm quỳ ìm hóa x nh, ph ny
làm quỳ ím hóa đỏ.
. ùng ngưng cá
no x đều thu được
p
.
hản ứng ộng 2 xú tác Ni, o vào hiđro bon không no là phản ứng oxi hóa – khử.
Đường
rozơ hòa
được
môi ường kiềm tạo thành dung dịch ó
2
.
từ từ
được
2 đến dư vào dung dịch
2. ượng kế tủa hu

3
ủa
2 được biểu thị bằng cá đồ thị dưới đây

Đồ thị b ểu diễn đúng là:
Câu 6

.
cá phá ểu
hấ béo được gọi hung là g x
hấ béo nhẹ hơn nướ , không

Kế
h y
xy g x
ng nước nhưng

nhiều

uả khá

cá dung môi

hữu ơ;
hản ứng thủy phân hấ béo ng môi ường x là phản ứng uận nghịch;
n ó
ần lượt là 17 33
3 3 5, (C17 35
3 3 5
ó khả năng h

g phản ứng ộng hiđro khi đun nóng ó xúc tác
) Chất béo bị hủy phân khi đun nóng ong dd kiề .
ố phá ểu đúng là:
3
.5
4
6
âu 7 iên kết hóa học
phân tử HCl là liên kế
ộng hóa trị không ự
.
ộng hó trị phân ự
Câu 8 Ứng dụng ô g đúng ủ
à
Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ
. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
Câu 9
á hấ
butađi n,
u n,
n, x
op n,
n,
y x
p
n,
b n n. ố hấ à
ấ àu dung dịch

4 ở nhiệt độ thường là:
4.
. 5.
7.
6.
Câu 10 guyên tắc hung để đ ều hế
loại à
oxi hóa ion kim loại t ong hợp hấ hành nguyên tử kim loại
. ho hợp hấ ứ
oạ á dụng với chấ xi hóa
ho hợp hấ ứ
oạ á dụng với chất khử
khử
oạ
hợp hấ hành nguyên ử kim oạ
Câu 11 ãy gồm cá hất có thể điều hế ự iếp được x
à
,
2 5
3
3
. 2 5
3
6 5
3 2.
6 5
3 2
3
2
2

3.
3
3, 6 5
3 2
2
3.
15


Câu 12 Cho các phát biểu sau:
(1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm.
(2) Các chất: NaCl, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.
(3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2 4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH.
(4) Phản ứng axit bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn.
) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
2.
3.
4.
5.
Câu 13 Khi bị k ến, ong đốt hì lấy vôi bôi vào hỗ bị đốt để giảm ngứ là vì:
ôi á dụng với chấ gây ngứa
ó trong nọc ủa húng.
. Vôi làm mát hỗ bị đốt, nên không bị ngứ .
Vôi ó tác dụng diệt khuẩn.
Một nguyên nhân khá .

há ểu nà
u đây à đúng


ng môi ường kiềm khi đun nóng
. Tơ olon được sản xuấ ừ poli trùng ngưng.
C. Tơ nilon 6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.
Đồng trùng hợp buta 1,3 đien với acrylonitrin được cao su buna
Câu 15
á
hấ
,
3
2
2
3
2
6 5
,
6 5, 6 5
3,
6 4
2
3
3,
3
2
3. Có b o nhiêu hấ
tác dụng với N
đặ dư, ở nhiệt độ và á
ấ o
ản phẩm có 2 muối:
7.
. 4.

5.
6.
Câu 16
cá phản ứng
o
0
y x
2 xúc tác
2
4 ở 20 C)
x
p
dung dịch g 3
2 xúc tác
3
3
0
đien + 2
g
4 ở 40 C)
o
xúc tác
ny o
dung dị
2
g x
2/N
ố trường hợp xảy phản ứng oxi hóa khử là
7.
. 6.

4.
5.
Câu 17 guyên tử X ó
uối ùng điền vào lớp M, ở ạng há ơ bản ó 3
tron độc
hân. Điều nhận định nà
đây đún
ở hu kì 4, nhóm
. X ở hu kì 3, nhó
X ở hu kì 3, nhóm
.
ở hu kì 4, nhóm
.
Câu 18 é ân bằng hoá học ủ á phản ứng
1. 2
2. 2 2
2 3
2
2
3.
5.
Khi tăng á

3

2

4.

2


3

2

2

k.
2
ấ á phản ứng á cân bằng hó học không bị dị h huyển là:
1, 2, 3
. 1, 4, 5
1, 3, 4
2, 3, 5
Câu 19 Có b o nhiêu đồng phân
n ứng với ông thức 4 11 thỏa ãn điều kiện
tác dụng
với dung dịch
2 thu được khí 2
5.
. 6.
4.
7.
Câu 20 Có cá phá iể
u
Đồng ó thể
ng dung dịch Cl có mặ ox
Muối N 2 3 dễ bị nh ệt phân huỷ.
Hỗn hợp Cu và Fe2 3 ó số mol bằng nh u sẽ n hết được ng dung dịch Cl dư.
oại N

đều ó ấu tạo mạng nh thể lập phương tâm khối.
Khi
điện hóa n –
phóng điện, thì độ tăng và giảm khối lượng ủa 2 điện ực
luôn bằng nh u.
ố câu phá ểu đúng là:
2.
. 5.
3.
4.
2

16


Câu 21 Công thức hoá học ủa
, một loại phân bón phức hợp là
.
4 2
4 và
2
4 2.
4 2
4 và
2
2
4 2.
4 2
4 và
4 2

Câu 22 Cho thí nghiệm như hình vẽ. Khi
2
3 dư, hiện tượng xảy
Có kế ủa k
ắng, bọt khí b y

4 2.
4.
ng ống nghiệm là

. Không ó h ện tượng gì
ế ủa k

ắng

Có bọt khí b y , kế tủa vàng
n là ắ ố màu vàng ng ủ à ốt ó ông thức phân tử 40 56. Hiđro hoá hoàn
n thu đượ hiđro bon 40 78. ố l ên kế p ng phân tử
n là
13.
. 10.
12.
11.
Câu 24 ãy hất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với

2
gie, hiđ
,
bon.
. xi, nước brom, dung dịch thuốc í

g
đ un u .
ri hiđrox , n
ox
x
Câu 25. ận xét nào s u đây đún
Nhôm
loại không tác dụng với nước do hế điện ực huẩn ủa nhôm lớn hơn thế
đ ện ực huẩn ủ nướ .
. ong phản ứng ủ nhôm với dung dịch
H thì N
là hấ x hó .
Do có tính khử mạnh nên Al tác dụng với các axit HCl, HNO3 2 4 trong mọi điều kiện.
Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa và không tan trong nước do có lớp màng oxit bảo vệ.
Câu 26
là nguyên tố mà nguyên tử ó phân lớp
ngoà ùng là np 2n
là số thứ tự ủa
lớp
.
ng số các nhận xét sau đây về
1. Tổng số hạ
ng đ ện ủa nguyên tử R là 18.
2. ố
tron độc thân t ong nguyên tử R là 3.
x
o nhấ ạ
từ R là 2 7.
R tác dụng với dung dịch
3 tạo kế ủ .

5. Hợp hất khí với h đ o ủa
ng dung dịch nước ó tính x mạnh
ố nhận xé đú g là:
3.
. 1.
2.
4.
Câu 27 Cho 3 thí ng ệ
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dị
4
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch
từ từ tới dư vào dung dị
.
3
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch
3 từ từ tới dư vào dung dị
3.
ượng kế ủa thu được
cá thí nghiệm đượ biểu thị h o cá đồ thị dưới đây
Câu 23
oàn

Đồ ị A
Đồ ị B
Đồ ị C
ết quả ủ thí nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng á đồ thị
rậ ương ứng
Đồ thị A, đồ thị , đồ thị
. Đồ thị , đồ thị C, đồ thị
Đồ thị , đồ thị , đồ thị

Đồ thị A, đồ thị , đồ thị
17


Câu 28
á hấ
u
u2
2,
2
3,
4 3,
2 , ,
3 4,
2,
tác dụng với dung dịch H2 4 đặc, nóng. ố trường hợp xảy phản ứng ox hóa khử là
7.
. 10.
8.
9.
Câu 29
cá thí nghiệm s
. Đun nóng nước ứng toàn phần.
èn hu vào dung dịch
2.
. Khí 2 vào dung dị h Fe 2.
. Khí H2 vào dung dị h b
3 2.
. Khí CO2 dư vào dung dịch
. ục khí

.
2.
2 vào dung dịch 6 5
. Cho khí eti n vào dung dịch
n 4.
. Khí N 3 dư và dung dịch
.
2
(9). Đun nóng nước cứng tạm thời.
(10). Cho dung dịch AlCl3 và dung dịch NaAlO2.
ố thí nghiệm thu được kế ủa là:
8.
. 9.
10.
7.
Câu 30 ãy gồm cá k
oại đều tá dụng đượ với dung dịch Fe 3 là:
,
g.
.
g
g, .
g, n.
, g
g, Al.
Câu 31
ong á ặp hấ
ưới đây, ặp hất nào ó thể ùng tồn ạ
một dung dịch:
.

4 và
3.
3 và g
3.


2
2
2
3.
Câu 32
ất nào s u đây được dùng làm k o dán
hựa
.
. ự

.
n.
Câu 33 Để bảo vệ thân tàu người ta thường gắn ấm kẽm vào vỏ tàu bởi vì:

cặ
mà kẽ à ự âm nên bị ăn mòn còn vỏ tàu được bảo vệ.
. ẽ ngăn cản không ho vỏ tàu tiếp xúc với dung dịch nướ biển.
ẽ á dụng với gỉ ắt để tá tạo Fe.
guyên nhân khác.
Câu 3
ận xét nào s u đây đúng
ùng dung dị h nước b om phân biệt được u n và b n n.
. Hợp hấ 9 14 rCl có vòng b n
ng phân tử.

h
h g
ản ứng thế b
khó hơn b n n.

vừa ó tính oxi hóa vừ ó tính khử.
Câu 35 ảo quản thực phẩm (thịt, cá
ằng á h nà
đây đượ
à n toàn:
ùng fomon, nước đá
. Dùng phân đạm, nước đá
Dùng nước đá h y ướp muối ồi sấy khô
ùng nước đá khô, o
Câu 36
cá thí ng ệ
) Cho vào dung dịch
ào dung dị
4
2
4 3
) Cho n vào dung dị
n

dung
dị
h
Fe
4
4

ong á thí nghiệm t ên, những thí nghiệm ó phản ứng xảy là:

.

) và

Câu 37 ố l ên kế s và ên kế p ó ng phân ử x
lần lượt là
17 31
54 và 3
. 51 và 3
54 và 6
54 và 6
Câu 38
dãy á hấ Fe ,
, Fe
dãy á dụng
3 2,
3, Fe,
2. ố hấ
với dung dịch
oãng tạo khí à
5
.6
4
2
Câu 39
2,3 đ
y
n tác dụng với khí 2

tỉ lệ số
điều kiện được
h ế áng. ố sản phẩ
ono
ối đa thu được là:
6
.4
2
5
Câu 40 ãy gồm cá dung dịch đều làm huyển màu ph
lein là:
ph
n, x g
. x
y , ph ny
u , g yx
x đip , h x
y nđiamin, anil n
n
x tat, đi
y
n, y
18


cá phá ể
ơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho ở đ ều kiện thường.
Nitơ thể hiệ ính ox hóa
á dụng với 2 g 2
hành phần hính củ quặng

orit là 3
4 2
ắng được bảo quản bằng cách ngâ
nướ .
) Photpho vừa ó tính oxi hóa, vừ ó tính khử.
ong số cá phá ể ên, số phá ểu đúng là:
2
.3
4
5
Câu 42
cá phá ể
u
ó hoàn toàn g
ơ ạ
x g
.
ơ ó thể th g hản ứng áng bạ .
o ơ tri x tat là nguyê ệu để sản xuấ ơ nhân tạo.
o ơ trong nh bột chỉ hứa á ên kế a 1,4 g o .
rozơ bị hóa đ n
iếp xú với 2 4 đặ .
ơ được dùng để
hế thuốc t ong y học.
ong á phá ể ên, số phá ểu đúng là:
6
.3
5
4
Câu 43 ãy gồm cá hất đều ó khả năng

g hản ứng ộng
xúc tác Ni, đun nóng) là
g
ơ, x tanđ
,
n
.
n
n, g x
x
y
x
o
Câu 44
ự hiện phản ứng 2 2
bình kín. gâ bình vào nước đá ấy
2 4
àu nâu đỏ nhạ dần. á yếu tố tác động vào hệ ân bằng ên đều làm ân bằng huyển dịch
hiều nghịch là
ăng nhiệt độ và tăng á

. Giả
ệt độ và g ảm áp suấ
ăng nhiệt độ và thêm xúc tác
ăng nhiệt độ và giảm á

Câu 45
ự hiện á hí nghiệm s
ung quặng
với cát và th n ốc ng lò đ ện.

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.
) Cho khí O dư tác dụng với bột Fe2 3 đun nóng.
Đun nóng dung dịch gồm N
2 và
4 .
ố thí nghiệm thu được sản phẩm đơn hấ à
2
.3
4
1
Câu 46 Thí nghiệm vớ dung dịch
khí độc
3 thường
2. Để hạn hế khí
2 thoát
từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng
. bông khô
b. bông ó ẩ nước
. bông ó tẩm nước vôi
d. bông ó ẩ g ấm ăn
ong 4 b ện phá ên, biện pháp hiệu quả nhấ là
b
.d
Câu 47 Ứng với công hức 4 10
ó b o nhiêu đồng phân n

1
.2
3
4

Câu 48 Tơ ni on – 6,6 là sản phẩ rùng ngưng ủ
x
và y
. x đ
và h x
y nđiamin
x d
và g x
y n g ol và h x
ylenđi
n
Câu 49 Chọn phản ứng
Câu 41

Câu 50
giá trị độ â điện ủa á nguyên ố:
93 . Hợp hất nào s u đây là hợp hấ
.
2

8
4

4

5

0

2


19


BUỔI 5

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 5

cá phá ể
u
lo chỉ thể h ệ ính oxi hóa t ong cá phản ứng hóa họ
x
d ic là x yếu
ng dịch
loãng được dùng làm thuốc hống sâu ăng
á h og n đều ó ố oxi hóa
7
Tính khử ủa á
tăng dầ
thứ tự
, Br ,
ong ố cá phá ể ên, số phá ểu đúng là:
3
.5
2
4
Câu 2
sơ đồ huyển hoá
ph ny x
→ → →

n
lần lượt là:
n
2,4,6
.n
x
b n n, ph
n
ny
, ph
n
x
x x ,g x y
x
Câu 3
oại nào dưới đây thường được đ ều hế bằng phương pháp nhiệt nhôm:
. Cr
g
Câu 4

hấ
ặ dung dị
g x
y n g
y
x
rozơ; dấ . ố trường hợp phản ứng với Cu
2 ở nhiệt độ thường à
3
.4

5
6
Câu 5 Tiến hành thí nghiệm so sánh độ dẫn điện ủa á
loại Al, , Cu theo hình vẽ
Câu 1

iết quả cầu p
, lần lượt là

nối với

loại

rơi đầu ên rồi đến

, uối ùng là

nd

biết

.
Fe, Al
Fe
phương trình phản ứng
3 2
4 → Fe
3 3
2
4 3

2
4
2
Tổng hệ số nguyên tối giản
cân bằng ủ cá hấ
g phản ứng ng phương trình ên
là:
21
. 27
48
43
Câu 7
dị h nào dưới đây ó thể dùng nhận ế
dị h: N
2
3
.
.
.
.
2
4
3
2
Câu 8 Có thể dùng phương pháp đơn g ản nào dưới đây để nhận b ế nh nh nước ó độ ứng tạm
thời và nước ó độ ứng vĩnh ửu:
ho vào một ít 2 3.
. ho vào một ít 3 4.
đun nóng.
ho vào một ít

Câu 9
phản ứng
Fe
Hệ số ân bằng tối giản
2
4đặ →
2
4 3
2#
2
ủa 2 4 là:
4.
. 5.
6.
7.
Câu 6

20


cá phá iể
u
ủy phân hoàn toàn một ste no, đơn hứ , ạch hở luôn hu được uối và n .
2. Anhiđ
x
ản ứng
ó dễ hơn x x .
0
3.
rozơ không tác dụng với 2

.
4. Để phân biệt g
ơ và
ơ, ta dùng nướ
.
5. Tinh bột và x
o ơ là đồng phân ủa nh u.
6. Để phân biệt
in và n
y
ó thể dùng dung dịch
.
7. Các p
t đều dễ bị hủy phân ng môi ường x hoặ kiềm.
ố phá ểu đúng là:
4
.5
6
7
Câu 11 ản xuấ
ông nghiệp dự ên phương trình hóa học u
2k
2k
3k r
ân bằng hóa học ẽ huyển dị
hiều thuận nế
giảm á
ất và tăng nhiệt độ.
. giảm nồng độ N2 và 2.
tăng nhiệt độ ủ hệ.

ăng á

ng ủ hệ.
Câu 12
ấ h g phản ứng trùng hợp là
ny
u .
.
n.
u n.
Câu 13 Tổng số đồng phân cấu tạo ủa
n ó ông ứ 3 9N là
2.
. 4.
5.
9.
Câu 14 Có 3 mẫu hợp
Al,
, u g.
ng dịch ó thể dùng phân biệt b mẫu hợp
này à
.
.
g 2.
2
4 loãng.
Câu 15 Chọn câu đúng
á câu dưới đây
dầu mỡ động ự vậ và dầu bôi rơn máy ó bản hấ
á nh u.

. dầu mỡ động thực vật và dầu bôi rơn máy giống nh u hoàn toàn.
dầu mỡ động hực vật và dầu bôi rơn máy hỉ giống nh u về ính hấ hóa họ .
dầu mỡ động ự vậ và dầu bôi rơn máy đều là lip
Câu 16 ầu hế á
loại đều ó á
là do
oại hấp thụ được cá
sáng tới.
. á
loại đều ở thể rắn.

tron tự do trong
loại ó thể phản xạ những
án
ng ấy đượ .
oạ à ắng bạ nên giữ được cá
áng ên bề mặt.
Câu 17: ẳng định đúng là:
ong
đ ện hóa và ng điện phân
à nơi xảy sự khử, no là nơi xảy sự
.
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm
IIA giảm dần.
Câu 18
ong y họ , hợp hất nào u đây ủa n tri được dùng à huốc ị bệnh dạ dày
.
2

4
3
2
3
Câu 19 Để phân biệt: 6 5 2,
,
Cl

thể
dùng
thuốc hử nào dưới đây
3
2
3
3
.
. ph
quỳ í
dung dịch
3.
Câu 20 ãy nà
đây gồm á
loại thường được ản xuất bằng phương phá
ủy uyện
b, g
. b, Fe, g
g,
Fe, b, g
Câu 21 ố đồng phân ủa
ó ông thức 4 8 2 là:

2.
. 8.
6.
4.
Câu 22
sơ đồ phản ứng nh bột 2

ên
ượu) →
Công thức ấu tạo
gọn ủ Y là
. 2 5
3
3
2 5.
Câu 10

21


Câu 23 Cho hình ảnh ủa một thí nghiệm s

Hình ảnh đó hứng tỏ:
ắng dễ bốc háy hơn P đỏ
. đỏ dễ bốc háy hơn
ắng
ắng và đỏ đều bị bốc háy ng không khí
ắng và đỏ không háy ng không khí.
Câu 24 Mô tả nào dưới đây về ính hất vật lí ủ nhôm à k ô g đúng
à ắng bạ .

. là kim oại nhẹ.
mềm, dễ kéo sợi và dá ỏng.
dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn cá
loại và
Câu 25
êm N 2 3 vào dung dị
là:
2
4 3 hiện tượng xảy
dung dịch vẫ
ng uốt
. ó kế ủa nhôm
bon
ó kế ủa
ó kế ủa Al
u đó kế ủa
ở ạ
3 và khí
2
3
Câu 26
ong á hấ
hất nào à
uỳ í huyển màu x nh
.
2
2
2
2 4
2

3
3.
Câu 27
oạ
phản ứng đượ với dung dị h nà
đây
.
.
g 2.
3.
2
4.
Câu 28 Công ức ủa
à
. 6 5 2.
3
2.
2 5
2.
3 2
Câu 29
ong á hấ
hất nào à hấ ưỡng í
. Al2
3.
4 3.
4 .
3.
Câu 30 rên bề mặt ủ cá hố nướ vôi để ngoà không khí thường ó một lớp váng mỏng.
Lớp váng này hủ yếu là:

nx
bon
. nx
nx ox .
nx d ox
Câu 31 Đâu là poli
ên nhiên:
tơ p on.
. tơ visco.
tơ tằm.
tơ x
Câu 32 Có nă dung dịch êng biệt:
ếu thêm dung dịch
2,
2, Fe 3,
3, Fe 2.
dư và
đó thêm t ế
hí nghiệm là:
3 dư vào. ố dung dịch ho kế ủa thu được
2.
. 1.
3.
4.
Câu 33
x
ó phân tử khối bằng
ên ủa X là
. g yx
v n.

y
Câu 34
ững phá ểu nào dưới đây đún
h
à những hợp hất hữu ơ mà phân tử ó vòng b n n và nhóm –
h
là những hợp hấ hữu ơ mà phân tử ó hứ nhóm ên kế ự ếp với
nguyên tử
bon ủa vòng b n n.
h nol đượ dùng để điều hế dược phẩm và huốc nổ.
h
n vô hạ ong nước ạnh.
h
n vô hạ ong nước ở 660
h no n được ng
2, 3, ,5
. 2, , 5 6.
1, 2, 4 5.
2, 3, , 6
22


Câu 35 Có
ống nghiệm đựng dung dịch:
b
n
3 2
3 2
3 2 được đánh số
thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng

lá kẽ giống hệ nh
vào
ống hì khối lượng mỗi lá
kẽ sẽ giả ử kim oạ ạ
bám hết vào lá kẽ
g ảm, Y tăng, không đổi.
. X tăng g ả
không đổi.
giảm, Y giảm, không đổi.
tăng, Y tăng, không đổi.
Câu 36 rậ ự tăng dần ính b ơ ủa dãy nà
u đây à k ô g đúng
.
6 5
2
3.
3
3
2
2 5
2.
p–
p – 2 6 4 2.
3
2
2
3 2
3 6 4
2
Câu 37

phản ứng
Fe 2
d 2
ong
2
4 → cF 2
4 3
4
2
đó , b, , d, là á số nguyên dương, tối giản. á trị ủa b, d ng phản ứng ên u
cân
bằng tương ứng là:
và 17.
. 18 và 13.
C. 22 và 13.
D. 22 và 17.
Câu 38
ong á hấ
y x
op n x
bu 1
điv ny isopr n. ố hấ ó khả
năng tác dụng với 2 tạo bu
à
4.
. 5.
6.
3.
Câu 39
dãy á hấ

,
,
,
ơ),
2 2,
3
3 2
6 12 6
ny x len. Số chấ
dãy
gia đượ phản ứng áng bạ là:
6.
. 5.
3.
4.
Câu 40
dãy á hấ Glu o ơ,
,
,
,
,
,
4
2 2
2 4
2 5
2
ph n b n n,
y x
op n, xiclobutan. Số chấ ong dãy phản ứng đượ với nước b

à
6.
. 9.
8.
7.
Câu 41
ất nào s u đây làm g ấy quỳ tầm ướt huyển ng mầu đỏ:
.
x
x Glu
y
Câu 42 Có
hợp hấ
h
n
b n y
n
n y . Khi ho lần lượt cá
hấ ên tác dụng với ừng hấ
dịch
, nước brom. Có cá nhận định s
.
,
) đều phản ứng với K.
.
,
) đều phản ứng với
.
. Chỉ ó (
phản ứng với nước b

. Chỉ ó (
hản ứng với nước b
á nhận định đúng là:
1, 4.
. 2, , 4
1, 3, 4
1, 3.
Câu 43 Có b o nhiêu dẫn xuấ
g n ó ông thức phân tử 4 9
3.
. 6.
5.
4.
Câu 44 Công thức nào u đây k ô g thể là ông thức đơn giản ủa 1
no, mạ h hở
. 5 10
5 8 2
5 9 2
8 10 8
Câu 45 ếp
thứ ự tăng dần độ nh động nguyên tử
nhó
phân tử ủa
cá hấ
1
2, 2 3
3, 6 5
4

2 5

3
.
.
3.
.
Câu 46 ãy gồm cá hất đều tá dụng với dung dịch muối sắ

Fe, Al, g.
. g
Fe,
Fe, Al, n.
g
g, .
Câu 47
hấ hữu ơ
ó ông thức phân tử 3 10 3 2 tác dụng với dung dịch
,
được hất hữu ơ đơn chức và á hất vô ơ. Khối lượng
phân tử ủ

99.
. 82.
59.
60.
Câu 48
cá hấ
n
n
. Nhiệ độ nóng hảy ủa á
hất được sắp xế

hiều ăng dần là:
,
.
,
23


Câu 49
nghiệm s

ết bị như hình vẽ dưới đây không thể dùng để
Điều hế
. Điều hế

3

2

từ KMn

4

2

Điều chế O2 từ NaNO3
ó cấ úc mạng không g
ạng lưới) là:
.
. Cao su lưu hó .


BUỔI 6

số á thí

từ NH4

Điều chế N2 từ NH4
Câu 50

ự hiện thí nghiệm nà

n.

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 6

cá phá ể
u
ơ có khả năng h g hản ứng áng bạc.
ự huyển hó nh bột
ơ thể người ó
ơ.
ơ ó khả năn
g hản ứng áng bạc.
rozơ được ấu tạo từ h gốc β g
ơ và α
ơ.
ơ ó khả năng làm mất mầu dung dịch 2
ơ tồn tại hủ yếu dưới dạng mạ h hở.
Glu o ơ tồn tại hủ yếu dưới dạng mạ h vòng.
ong á phá ể ên, số phá ểu đúng à

4.
. 2.
3.
1.
Câu 2 Hợp hấ
á dụng đượ với
g 3
,
không
tác
dụng
với
. Khi ho
3
0
á dụng với 2
tạo
n
hòa
được
dung dịch màu x nh
Công
2 tạo
thức cấu tạo ủa A là
.
.
2 5
2
2
.

3.
3
2 1
2 3
Câu
ó ấu hình
lớp ngoà ùng là: n np
np và 2np5 ãy ho biết
kết luận nà
đây đúng
Tính phi
. Bán kính nguyên tử:
Độ âm đ ệ
Năng lượng ion hóa
Câu 4: Bộ dụng cụ ở hình bên có thể dùng để điều chế khí nào trong các khí sau trong phòng thí nghiệm:
Câu 1

2

.

2

3

2



2


24


Câu 5: hản ứng ủa ox nào với
k ô g p ải là phản ứng oxi hóa – khử:
.
Fe3 4
2 3
2 3 và
Câu 6
á hấ
,
,
n
,
,
n
3 2
4
4 2
3
4
3
2,
4. ố
hấ
dãy ó tính lưỡng ính là:
2
.3

4
5
Câu 7 Đun nóng hỗn hợp 3 n
n
y
p op n – 1 –
n o isopropy với 2 4
đặ
điều kiệ
í h hợp thì số ank n và số ete ó thể thu được là:
2, 6
. 1, 6
3, 4
3,3
Câu 8
á hỗn hợp ó ùng số
dưới đây vào nước dư: ỗn hợp

hỗn hợp
và n , hỗn hợp
, hỗn hợp
và 2 4 loãng hỗn hợp
(Cu,
2
4 3 và
ế à
2
4 và Fe
3 3 , hỗn hợp
3 và HCl). Số hỗn hợ

2
.3
4
5
Câu 9
á dụng lần lượt với 2
2
3
2
4 đặ nóng và dung dịch
g 3. Có b o nhiêu t ường hợp ó thể tạo ả hợp hấ ắ
) và ắ
6
.3
4
5
Câu 10 Từ á hấ
đặ và
ằng phản ứng ự ếp ó
3 đặc
3 3
3.
ấy phản ứng ó thể tạo khí
2
7
.4
5
6
Câu 11
hỗn hợp k loại g,

vào dung dị h hứ

u
3
3 2.
phản ứng xảy hoàn toàn
được dung dịch gồm 3 muối và hấ ắn gồ 3
loại.
muối ong X là:
g
g 3
. g
3 2, Fe
3 3
3 2, n
3 2
3 2
g
g
3 2, n
3 2, Fe
3 3
3 2, n
3 2, Fe
3 2
Câu 12 ãy gồm cá hất đều được làm khô bằng dung dịch 2 4 đặ à
,
.
2
2, 2

3
4
2
2
2
2, 3,
, 2
,
,
4
2 6
2
3
2
3
2
2,
2
2
Câu 13
g
tác dụng với hỗn hợp 2 x béo
và R’
ố hấ ó hức
tối đa thu được là:
5
.3
6
4
Câu 14

ấ hữu ơ
ó ông thức cấu tạo:
ãy ho biết tên
3
2
3 2
3.
nào u đây đúng
2
3,3 đi
y 5b
x n
.2 b
5
4,4 đi
y x n
5b
2
3,3 đi
y x n
5b
3,3 đi
y 2
x n
Câu 15
ường hợp nào
đây k ô g xảy sự ăn mòn đ ện hó
h nh n, Cu đượ nối với nhau bởi dây dẫn và ùng nhúng vào dung dịch
. Để tấm ắt được mạ kí
ế ngoài không khí ẩ

ây Cu, Al được nối ự ếp với nhau và để ngoài không khí ẩm
Để
ép ngoài không khí ẩm.
Câu 16 Hợp hấ

ó b o nhiêu đồng phân hình họ
3
.5
2
4
Câu 17 Một mắt xích poli
ó dạn


ậy
ên
thường ủa
2
3
2
tạo X là
isopr n
.2
y
1,3
3
y
1,3
n
n

Câu 18 Có hỗn hợp gồm: Fe
Chỉ dùng một hóa hấ nào u đây
3, n
2, u
2, g2
ó thể tách được
3 ra khỏi hỗn hợp:
dung dịch
. dung dịch
khí NH3
dung dịch
3
Câu 19
sơ đồ phản ứng 2 2 →


ong
số
á
hấ
3
2 6,
2 4,
3
3
2 thì số chất phù hợp với X trong sơ đồ ên à
4
.3
2
1

25


b n n,

Câu 20
h o thứ tự

u n,

n n tá dụng với

2

Fe,

0

thì khả năng phản ứng tăng dần

n

u
b n n
.
n, b n
b n n
n n, b n
u n
n

u n, b n n
Câu 21
1,3 d n tác dụng với
r ở 400
ỷ ệ mol 1 1 thì sản phẩm chính là:
1
3 n
.1
2 n
2
2 n
2
1
Câu
á dung dịch: 2 3,

ó
ùng
nồng
độ

ó á gá
3
trị pH tương ứng là 1

.

sắp
xếp
nào

đúng
với
rình
tự
tăng
dần
pH:
2
3
p 3
. 3
1
2
2
1
1
3
2
1
2
3
Câu 23 oại nước nào dưới đây khi đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thì ính ứng giảm lớn nhất
ước ứng ạ hời
. ước ề
ước ứng vĩnh ửu
ước ứng toàn phần
Câu 24
cá x hữu ơ: x b n
o –
y

x

y
x
x p–n
n
. Chất ó tính x
o nhấ à
x b n
. x

yb n
x p–n
n
x p–
y
Câu 25
sơ đồ phản ứng
→ khí X;
→ khí Y;
2
HCl → khí
2
3
4
3
dư → khí G.
ãy ho biết khí nào á dụng được với
khí Y, khí , khí G
. khí X, khí Y, khí G

khí X, khí , khí G
khí X, khí Y, khí Z
Câu 26
cá nguyên ử
ận định nào đúng khi nói về 3 nguyên tử
,
,
,
, Y thuộc ùng một nguyên tố hó học.
. X và
ó ùng số khố .
X và
ó ùng số nơ
, là 2 đồng vị của 1 nguyên tố hó học
Câu 27 ộ dụng ụ ở hình bên ó thể dùng để điều hế khí
ng phòng thí nghiệm. á dung
dịch C và D lần lượt đựng

đặ và Cl bão hòa
. 2 4 đặ và
2

đặ
Cl
bão
hòa

2
2
4

2
4 đặ
Câu 28 guyên tắc nào để sắp xếp cá nguyên tố
bảng tuần hoàn u đây à
á nguyên tố được ắp xế
hiều tăng dần ủa khối ượng nguyên tử.
. Các nguyên tố được ắp xế
hiều tăng dần ủa điện tích hạ hân.
Các nguyên tố có ùng số lớp
ng nguyên tử được xếp thành một hàng.
á nguyên tố có ùng số el tron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 29
ãy á hấ
dãy mà phân tử hỉ chứa
2
2,
3
2O. Số chấ
ên kế ộng hó trị không ự à
2.
. 4.
3.
5.
2

4

26



×