Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI CASIO HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.77 KB, 2 trang )

đề số 4
Quy ớc: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 5 chữ số thập phân.
Bài 31.Cho
2 3
1 2 3
...
3 3 3 3
n
n
n
S = + + + +
với n là số tự nhiên.
a. Tính giá trị gần đúng của S
15
.
b. Tính giới hạn
lim
n
n
S

.
Bài 32.Tính gần đúng các nghiệm của phơng trình:
a. 2
x
+x
2
-2x-5=0.
b. x
5
-3x-1=0.


Bài 33. Đa thức P(x)= ax
3
+bx
2
+cx+d có giá trị bằng 4,3,2,5 lần lợt tại
x=1,2,3,4. Tính giá trị của a,b,c,d.
Bài 34.Cho hàm số
2
3sin 4cos 7
( ) 2
x x x
f x
+ +
=
.
a. Tính gần đúng giá trị của hàm số tại điểm
7
x

=
.
b. Tính gần đúng giá trị của các hệ số a và b nếu đờng thẳng y=ax+b là tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
7
x

=
.
Bài 35. Tính giá trị a
15

của dãy số a
n
đợc xác định nh sau:
a
1
=1, a
2
=2, a
n+2
=3a
n+1
+2a
n
với mọi n nguyên dơng.
Bài 36. Tứ giác ABCD có các cạnh AB=3dm, BC=4dm, CD=6dm, DA=7dm,
và góc ABC=90
0
. Tính gần đúng diện tích tứ giác và góc BAD(độ,phút, giây)
Bài 37. Tính gần đúng các nghiệm của hệ phơng trình:

4
4
2
5
2
5

+ =





+ =


x xy
y
y xy
x
.
Bài 38. Hình tứ diện ABCD có các cạnh BC=4dm, CD=5dm, DB=6dm,
DA=7dm, cạnh AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Tính gần đúng diện tích
toàn phần của hình tứ diện.
Bài 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông với AB

AD, AB

AC, SA=SB=AB=BC=4AD, mặt phẳng (SAB)

mặt phẳng (ABCD). Hãy
tính góc ( độ, phút ,giây ) giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SAB).
Bài 40. Tính tỉ lệ của diện tích phần đợc tô đậm và diện tích phần còn lại trong
hình tròn đơn vị .

1
đề số 5
Quy ớc: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 5 chữ số thập phân.
Bài 41. Tính gần đúng giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số
2
2 3 4

5
x x
y
x
+
=

.
Bài 42. Tính giá trị của a,b nếu đờng thẳng y=ax+b đi qua điểm A(-5;7) và là
tiếp tuyến của parabol y
2
=16x.
Bài 43. Tính gần đúng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số :
F(x)=5sin3x+
3
cos2x.
Bài 44.Tính gần đúng thể tích của tứ diện ABCD biết rằng BC=6dm,
BD=10dm, AB=AC=AD=CD=7dm.

Bài 45. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phơng trình:
8cos3x-7sin3x=9.
Bài 46. Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng 4x-3y=5 và elíp
2 2
1
25 9
x y
+ = .
Bài 47. Tính gần đúng các nghiệm của hệ phơng trình:
2
2

7
7
x y
y x

=


=


.
Bài 48. Tính diện tích tứ giác có các đỉnh là A(-3;2), B(1;3), C(5;-6),
D(-2;-3).
Bài 49. Tìm các giá trị của a, b, c, d nếu đồ thị hàm số y=ax
3
+bx
2
+cx+d đi qua
các điểm A(3;7), B(15;-3), C(-2;14), D(12;5).
Bài 50.
a. Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm
số y=3x
3
+5x
2
-2x+1.
b. Tính tỉ lệ diện tích của phần đợc tô đậm và diện tích phần còn lại trong
hình tròn đơn vị .


2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×