BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ LADEC
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP CUỐI KHÓA TẠI
NHÀ THUỐC SONG LAM
Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN THỊ KIM PHƯỢNG
Sinh viên: PHAN THỊ NHUNG
MSSV: 17DSLL1031
Lớp: 17DSLL1
Nhóm: 11
Ngành: Dược sĩ
Khóa: 2017 - 2019
LONG AN, THÁNG 8 NĂM 2018
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ LADEC
NHẬN XÉT BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..............................................................
.... Ngày…... Tháng…... Năm.............
Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
LỜI CẢM ƠN
Em xin cảm ơn nhà trường đã tạo điều kiện cho chúng em có cơ hội thực tập tại
nhà thuốc Song Lam để cho chúng em có cơ hội tiếp cận với thực tế về ngành dược
chúng em đang học.
Qua đó kiểm chứng được phần nào kiến thức của chúng em đã học trên lý
thuyết và đã tích lũy được phần nào kinh nghiệm về cách bán thuốc và tiếp cận với
khách hàng.
Em xin cảm ơn thầy cô Trường Cao Đẳng Công Nghệ LADEC cùng các anh
chị tại nhà thuốc Song Lam đã tận tình hướng dẫn cũng như tạo cơ hội cho chúng em
một tâm lý hết sức thoải mái trong suốt quá trình thực tế tại nhà thuốc.
Nhờ có sự giúp đỡ tận tình của quý thầy cô và các anh chị mà chúng em đã học
hỏi được rất nhiều điều bổ ích. Chúng em biết nhiều về sự bố trí và cách sắp xếp thuốc
cũng như bảo quản thuốc và các hoạt chất trong phối hợp thuốc trị bệnh. Cũng như
phong cách tác phong, tinh thẩn trách nhiệm trong công việc.
Cùng với lý do đó một lần nữa em xin cảm ơn và có lời chúc sức khỏe và thành
công đến thầy cô Trường Cao Đẳng Công Nghệ LADEC và toàn thể anh chị tại nhà
thuốc.
Em xin chân thành cảm ơn.
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT
XML
Ý NGHĨA
eXtensible Markup Language
HTML
HyperText Markup Language
LINQ
Language-Integrated Query
CSDL
UC
QTHT
Cơ sở dữ liệu
Use Case
Quản trị hệ thống
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Hình ảnh nhà thuốc Song Lam ............................Trang 1
Hình 1.2 Hình ảnh tủ trong nhà thuốc.................................Trang 3
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHÀ THUỐC......................................1
1.1. Giới thiệu về nhà thuốc:......................................................................................1
1.2. Quy mô hoạt động:.....................................................................................1
1.3. Loại hình kinh doanh:................................................................................2
1.4. Các giấy tờ pháp lý: (Phụ lục)....................................................................2
1.5. Tổ chức nhân sự:........................................................................................2
1.6. Bố trí và trưng bày trong nhà thuốc:..........................................................2
CHƯƠNG 2: SẮP XẾP, PHÂN LOẠI VÀ BẢO QUẢN.......................................4
2.1. Sắp xếp, phân loại thuốc:...........................................................................4
2.2. Bảo quản thuốc:.........................................................................................5
2.3. Các nhóm thuốc, thực phẩm chức năng có ở nhà thuốc:............................7
CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH TỐT NHÀ THUỐC – GPP...................................14
3.1. Giới thiệu bảng checklist của Bộ y tế (TT 46/2011):................................14
3.1.1. Mục đích xây dựng danh mục:..........................................................14
3.1.2. Nguyên tắc chấm điểm:....................................................................14
3.1.3. Cách tính điểm:.................................................................................15
3.1.4. Cách kết luận:...................................................................................15
3.2. Những nội dung GPP nhà thuốc thực hiện:..............................................45
3.2.1. Nhiệm vụ:.........................................................................................45
3.2.2. Về nhân sự:.......................................................................................45
3.2.3. Về diện tích xây dựng và thiết kế, bố trí các vị trí trong nhà thuốc:..46
3.2.4. Thiết bị bảo quản thuốc:....................................................................47
3.2.5. Hồ sơ, sổ sách, tài liệu chuyên môn:.................................................48
3.3. Các SOP và biểu mẫu tại nhà thuốc:........................................................49
3.3.1. SOP Quy trình "Thực hành tốt nhà thuốc" GPP ...............................49
3.3.2. Biểu mẫu tại nhà thuốc: (Phụ lục).....................................................50
CHƯƠNG 4: BÁN THUỐC VÀ NHẬP THUỐC................................................51
4.1. Cách tổ chức nhập thuốc và bán thuốc:....................................................51
4.1.1. Mua thuốc.........................................................................................51
4.1.2. Bán thuốc..........................................................................................51
4.2. Nhận xét:..................................................................................................53
4.2.1. Tình hình bán thuốc tự khai bệnh:....................................................54
4.2.2. Tình hình bán thuốc kê đơn:.............................................................56
4.2.3. Tình hình bán TPCN:........................................................................59
CHƯƠNG 5: THÔNG TIN GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC.......61
5.1. Các hình thức quảng cáo thuốc và mỹ phẩm:...........................................61
5.2. Việc tư vấn, hướng dẫn thuốc cho khách hàng:........................................61
5.3. Việc bán và sử dụng thuốc đảm bảo an toàn, hiệu quả:............................63
KẾT LUẬN............................................................................................................65
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................66
PHỤ LỤC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Giấy chứng nhận đăng ký thuế.
Chứng chỉ hành nghề dược.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Giấy chứng nhận GPP.
Phiếu theo dõi nhiệt độ - độ ẩm.
Sổ nhập thuốc hàng ngày.
Sổ theo dõi tác dụng phụ của thuốc.
Sổ theo dõi kiểm soát chất lượng định kỳ và đột xuất.
Sổ theo dõi bán thuốc theo đơn.
Sổ theo dõi hạn dùng.
CHƯƠNG 1: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHÀ THUỐC
1.1. Giới thiệu về nhà thuốc:
Nhà thuốc: SONG LAM
Địa chỉ: 78/5 Lê Thị Hồng Gấm, Phường 5, Thành Phố Mỹ Tho.
Hình 1.1 Hình ảnh nhà thuốc Song Lam
1.2. Quy mô hoạt động:
Hoạt động trong lĩnh vực bán lẻ thuốc chữa bệnh, mỹ phẩm, thực phẩm chức
năng (TPCN).
1.3. Loại hình kinh doanh:
Nhà thuốc do Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh tiền giang sở y tế số 27/ Tiền Giang –
Đăng Ký Kinh Doanh Dược cấp giấy phép kinh doanh dưới hình thức hộ kinh doanh
cá thể và Sở Y Tế cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dược.
1
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
1.4. Các giấy tờ pháp lý: (Phụ lục)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Giấy chứng nhận đăng ký thuế.
Chứng chỉ hành nghề dược.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Giấy chứng nhận GPP.
1.5. Tổ chức nhân sự:
Dược sĩ đại học chịu trách nhiệm chuyên môn: Huỳnh Thị Thụy
Số điện thoại: 0937529733
Nhân viên: Hồ Minh Nam và Huỳnh Thị Thụy.
Vai trò tại nhà thuốc: Là nhà thuốc tư nhân, nên mọi hoạt động của nhà thuốc
đều do dược sĩ điều hành, chỉ dẫn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về:
- Chất lượng thuốc.
- Phương pháp kinh doanh.
- Thực hiện chế độ quản lý thuốc theo chế độ thuốc bán theo đơn và không bán
theo đơn.
- Lập kế hoạch sử dụng thuốc.
- Bảo đảm các loại thuốc thiết yếu.
- Tư vấn cho khách hàng về cách sử dụng thuốc và cách phòng ngừa bệnh, giải
đáp mọi thắc mắc của khách hàng, theo dõi và phản hồi tình hình sử dụng thuốc của
khách hàng.
1.6. Bố trí và trưng bày trong nhà thuốc:
Nhà thuốc Song Lam kinh doanh nhiều mặt hàng: Thuốc thành phẩm, thực
phẩm chức năng, đông dược, dụng cụ cá nhân....
Các thuốc phân theo nhóm kê đơn, không kê đơn.
Thuốc sắp xếp theo hoạt chất, nhóm trị liệu.
Các thuốc đặt trong tủ kệ.
2
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
Hinh 1.2 Hình ảnh tủ thuốc trong nhà thuốc.
Để thuận lợi cho việc bán thuốc và giao tiếp với khách hàng, nhà thuốc đặt phía
ngoài một quầy bàn hình chữ L có chiều cao khoảng 1m để giao dịch, phía bên trong
quầy là từng hộc sắp xếp thuốc theo từng nhóm rất dễ dàng cho việc bán thuốc. Ngoài
ra còn có 2 tủ kính lớn để đặt những nhóm thuốc: Như thuốc kê đơn, thuốc không kê
đơn, thuốc đông y, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng.
CHƯƠNG 2: SẮP XẾP, PHÂN LOẠI VÀ BẢO QUẢN
3
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
2.1. Sắp xếp, phân loại thuốc:
a) Sắp xếp thuốc theo từng mặt hàng riêng biệt.
Dược phẩm dùng để điều trị bệnh, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, hàng hóa,
thiết bị y tế ....
b) cách sắp xếp thuốc trong nhà thuốc theo yêu cầu bảo quản đặc biệt đối với
một số loại thuốc nhất định, nội dung nguyên tắc này cụ thể như sau:
Thuốc bảo quản ở điều kiện bình thường như thuốc kháng sinh, thuốc hạ sốt.
Thuốc cần bảo quản ở điều kiện đặc biệt: Cần bảo quản ở nhiệt độ đặc biệt
cần tránh ánh sáng, hàng dễ bay hơi, có mùi dễ phân hủy ... Như vacxin, thuốc viên
đạn, hạ sốt.
c) Nguyên tắc cách sắp xếp thuốc trong nhà thuốc theo yêu cầu của các quy
chế, quy định chuyên môn hiện hành:
Các thuốc độc bảng A, B phải được sắp xếp riêng hoặc phải được đựng trong
các ngăn tủ riêng có khóa chắc chắn, bảo quản và quản lý theo các quy chế chuyên
môn ngành Dược hiện hành.
Với những thuốc là hàng chờ xử lý: Phải được xếp vào khu vực riêng, có nhãn
“hàng chờ xử lý”.
d) Sắp xếp, trình bày hàng hóa trên các giá, tủ cần đảm bảo được các nguyên
tắc sau:
Theo nhóm tác dụng dược lý, công thức hóa học, hàng sản xuất, dạng thuốc,
trong quá trình sắp xếp thuốc cũng cần đảm bảo được nguyên tắc: Dễ tìm, dễ lấy, dễ
thấy, dễ kiểm tra.
Gọn gàng, ngay ngắn, có thẩm mỹ, không xếp lẫn lộn giữa các mặt hàng.....
Nhãn hàng của các loại thuốc (chữ, số, hình ảnh..) trên các bao bì: Quay ra
ngoài thuận chiều nhìn của khách hàng.
đ) Sắp xếp thuốc cần đảm bảo được nguyên tắc FEFO và FIFO và đảm bảo chất
lượng hàng dược phẩm.
FEFO: Hàng có hạng dùng còn lại ngắn hơn xếp ra ngoài, hạn dùng dài hơn xếp
vào trong.
FIFO: Hàng sản xuất trước xuất trước, lô nhập trước xuất trước.
Khi bán lẻ: Bán hết hộp đã mở trước, mở hộp nguyên sau: Tránh tình trạng mở
nhiểu hộp thuốc một lúc.
4
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
Chống đổ vỡ hàng:
Hàng nặng để dưới, nhẹ để trên .
Các mặt hàng dễ vỡ như chai, lọ, ống tiêm truyền... để ở trong, không xếp
chồng lên nhau.
e) Cách sắp xếp thuốc trong nhà thuốc cần các tài liệu, văn phòng phẩm tư trang
Với các sổ sách giấy tờ tài liệu tham khảo chuyên môn: Phải được phân loại bảo
quản cẩn thận, sạch sẽ (theo quy định), ghi nhãn rõ ràng để tránh nhầm lẫn và dễ dàng
sử dụng bảo quản. Các sổ sách giấy tờ này cần được sắp xếp trên tủ ngăn riêng.
Các tờ quảng cáo, giơí thiệu thuốc (có phiếu tiếp nhận công văn cho phép
quảng cáo) phải được sắp xếp gọn gàng, để đúng nơi quy định.
Văn phòng phẩm, dụng cụ phục vụ cho bán hàng, vệ sinh, tư trang phải sắp xếp
gọn gàng, để đúng nơi quy định.
Tư trang: Không để trong khu vực quầy thuốc.
2.2. Bảo quản thuốc:
Là việc cất giữ các thuốc nguyên liệu, bao gồm cả việc đưa vào sử dụng và duy
trì đầy đủ các hệ thống hồ sơ tài liệu phù hợp, kể cả các giấy tờ biên nhận và phiếu
xuất.
Kho và tủ thuốc:
Địa điểm: Kho, tủ thuốc để nơi khô ráo, an toàn, chống mối mọt ẩm mốc. Có hệ
thống trang bị phòng cháy, chữa cháy. Trần, tường mái nhà phải thông thoáng, vững
bền chống lại các ảnh hưởng của thời tiết như nắng, mưa, bảo lụt. Nền kho phải đủ
cao, phẳng, nhẳn, đủ chắc, cứng, chống ẩm, chống thấm.
Điều kiện bảo quản: Về nguyên tắc các điều kiện bảo quản phải là điều kiện ghi
trên nhãn thuốc. Theo quy định của Tổ Chức Y Tế Thế Giới điều kiện bảo quản bình
thường là bảo quản trong điều kiện khô, thoáng, và nhiệt độ từ 15 0C – 250C hoặc tùy
thuộc vào điều kiện khí hậu, nhiệt độ có thể lên tới 30 0C. Phải tránh ánh sáng gay gắt
trực tiếp, mùi từ bên ngoài vào và các dấu hiệu ô nhiễm khác.
Vệ sinh:
Khu vực bảo quản phải sạch, không có bụi rác tích tụ và không được có côn
trùng sâu bọ nơi rửa tay phòng vệ sinh phải được thông gió tốt và bố trí phù hợp (cách
ly nơi bảo quản thuốc và tủ thuốc).
Quy trình bảo quản:
5
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
Thuốc cần được luân chuyển để cho những lô nhận trước hoặc có hạn dùng
trước sẽ đem sử dụng trước. Nguyên tắc nhập trước – xuất trước (FIFO-First in / First
Out) hoặc hết hạn trước – xuất trước (FEFO –First expired / First Out ) cần phải thực
hiện.
Thuốc chờ loại bỏ phải có nhãn rõ ràng và được biệt trữ nhằm ngăn ngừa việc
cấp phát.
Phải có hệ thống sổ sách các quy trình thao tác chuẩn đảm bảo cho công tác bảo
quản kiểm soát theo dõi việc xuất, nhập và chất lượng thuốc.
Quy trình bảo quản:
Các điều kiện bảo quản phải duy trì suốt thời gian bảo quản. Thuốc nhạy cảm
với nhiệt độ bảo quản ở kho lạnh hoặc trong tủ lạnh. Các thuốc nhạy cảm với ánh sáng
bảo quản trong bao bì kín, không cho ánh sáng truyền qua.
Dược liệu bảo quản ở kho khô thông thoáng. Các thùng hàng phải được sắp xếp
hợp lý đảm bảo cho không khí lưu thông. Các vật liệu thích hợp để làm bao bì bảo
quản dược liệu có thể là thủy tinh nhựa giấy….Các dược liệu chứa tinh dầu cũng cần
bảo quản trong bao bì kín.
Bao bì thuốc phải giữ nguyên vẹn trong suốt quá trình bảo quản.
Thuốc độc, thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần phải được bảo quản riêng.
Phải định đối chiếu thuốc trong kho theo cách so sánh thuốc hiện còn và lượng
hàng còn tồn theo phiếu theo dõi xuất nhập thuốc. Trong mọi trường hợp việc đối
chiếu phải được tiến hành khi mỗi lô hàng được sử dụng hết.
Tất cả các sai lệch thất thoát cần phải được điều tra để tìm nguyên nhân do lẫn
lộn, cẩu thả hay các vấn đề sai trái khác.
Thường xuyên kiểm tra số lô và hạn dùng đễ đảm bảo nguyên tắc nhập trước –
xuất trước hoặc hết hạn trước – xuất trước được tân thủ, và để phát hiện hàng gần hết
hoặc hết hạn dùng.
Định kỳ kiểm tra chất lượng thuốc trong tủ để phát hiện các biến chất, hư hỏng
trong quá trình bào quản.
Thuốc hết hạn dùng phải được bảo quản riêng, phải dán nhãn chờ xử lý. Phải có
các biện pháp để phòng việc cấp phát, sử dụng thuốc, nguyên liệu đã hết hạn dùng
thuốc.
Sắp xếp bảo quản thuốc:
6
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
3 dễ: Dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra.
5 chống:
Chống ẩm, nóng, ánh sáng, mối mọt, chuột, nấm mốc, côn trùng.
Chống nhầm lẫn.
Chống cháy nổ.
Chống quá hạn dùng.
Chống đổ vỡ, hư hao.
Một số quy định về bảo quản thuốc:
Thuốc kháng sinh, thuốc viên: 15 – 250C.
Thuốc bột: Độ ẩm < 8%.
Thuốc viên bao: Tránh ánh sáng và tia cực tím.
Thuốc đặt: 8 – 150C.
Thuốc tiêm, siro: Tránh ánh sáng, nhiệt độ cao.
Độ ẩm không quá 70%.
2.3. Các nhóm thuốc, thực phẩm chức năng có ở nhà thuốc:
STT
TÊN BIỆT
DƯỢC
TÊN HOẠT CHẤT
ĐƯỜNG DÙNG,
DẠNG DÙNG
ĐƠN
VỊ
TÍNH
I NHÓM THUỐC KHÁNG SINH
Amoxicillin 875mg
1
2
3
4
5
Klamentin 1g
Clavulanic
acid
Uống / viên nang.
Viên
125mg
Cefixim
200mg
Cefaclor
125mg
Novomycin
3M.I.U
Clarithromycin
500mg
Cefixim 200mg
Cefaclor 125mg
Spiramycin 3 M.I.U
Uống / viên nang,
thuốc bột.
Uống / gói bột pha
hỗn dịch uống, viên
nang.
Uống / viên nén bao
Clarithromycin
phim.
Uống / viên nén bao
500mg
phim.
7
viên
gói
viên
viên
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
1
2
3
4
5
II NHÓM THUỐC KHÁNG VIÊM
Apha choay
Alphachymotrypsin
Uống / viên nén.
Medrol 16mg Methylprednisolone
Uống / viên nén.
Prednisone
Uống / viên nén,
Prednisone 5mg
5mg
viên nang.
Uống / viên nén bao
Danzym 10mg
Serratiopeptidase
tan trong ruột.
Lysozyme
Lysozyme 10mg
Uống/ viên nén.
10mg
8
viên
viên
viên
viên
viên
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
1
2
3
4
5
III NHÓM THUỐC KHÁNG DỊ ỨNG
Uống / viên nén,
cetirizin
Cetirizi hydrochloric
viên nén bao phim
Loratadin
Loratadin 10mg
Uống / viên nén dài
10mg
Allerphast
Uống / viên nén bao
Fexofenadine 60mg
60mg
phim
Clopheniramin
Clopheniramin 4mg
Uống / viên nén
4mg
Levocetirizine
Uống / viên nén bao
levocetirizine
dihydrochloride
phim, viên nén
9
viên
viên
viên
viên
viên
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
1
2
3
4
5
IV NHÓM THUỐC HỆ TIM MẠCH
Amlodipine
Uống / viên nén,
Amlodipine 5mg
5mg
viên nang.
h-vacolaren
Trimetazidin
Uống / viên nén bao
20mg
Felodipin
stada 5mg
Nitromint
2.6mg
Concor 5mg
Dihydroclorid 20mg
Felodipin stada 5mg
Nitroglycerin 2.6mg
Bisoprolol fumarate
10
phim
Uống / viên bao
phim.
Uống / viên nén giải
phóng chậm.
Uống / viên nén bao
phim
viên
viên
viên
viên
viên
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
1
2
3
4
V NHÓM THUỐC HỆ HÔ HẤP
Acetylcystein N-acetylcystin
Uống / viên nang
viên
Ambroxol
Ambroxol 30mg
Uống / viên nang
viên
30mg
Terpin codein
Uống / viên bao
Terpin codein
viên
đưởng
Paracetamol 325mg
Dozoltac
Chlorpheniramin
maleat 4mg
Acetaminophen
5
Tiffy
Chlopheniramin
phenylpropanolamine
11
Uống / viên nang
Uống / viên nén bao
phim
viên
viên
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
NHÓM THUỐC THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Tinh chất mầm đậu
nành
Collagen từ cá biển
1
Bảo xuân
sâu
Lô hội
Uống/ viên nang.
viên
Uống/viên nang
viên
Cac dược liệu quý:
nhân
2
sâm
quy….
Chức năng gan Cardus
bảo nguyên
đương
marianus
120mg
Cao aciso 100mg
Cao bồ công anh
80mg
Cao bồ bổ 60mg
12
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
Tinh chất cat căn
50mg
3
Otiv
Bìm bìm 20mg
Blubrry 100mg
Ginlopure 80mg
Uống/viên nang.
viên
Uống/viên nang.
viên
Tinh dầu mầm đậu
tương
4
Viên uống hoa
thiên
l-cystine
Omega 3 6
vitamin e
Vitamin c
13
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH TỐT NHÀ THUỐC - GPP
3.1. Giới thiệu bảng checklist của Bộ y tế (TT 46/2011):
STT
1
Nội dung
Tên cơ sở:
Địa chỉ:
Số điện thoại:
2
Fax:
Email:
Tên chủ cơ sở/ người quản lý hoạt động chuyên môn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc:
3
Loại hình đăng ký kinh doanh:
- Hộ cá thể:
- Địa điểm bán lẻ của doanh nghiệp
- Địa điểm bán lẻ của cơ sở KCB
3.1.1. Mục đích xây dựng danh mục:
14
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
- Để
cơ sở kinh doanh thực hiện GPP, giúp cơ sở tự kiểm tra đánh giá.
- Để cơ quan quản lý dược kiểm tra, đánh giá, công nhận GPP.
- Để thống nhất trên toàn quốc việc thực hiện GPP.
3.1.2. Nguyên tắc chấm điểm:
Tổng số điểm chuẩn nếu cơ sở có đủ các hoạt động trong GPP (bao gồm cả pha
chế theo đơn và có kho bảo quản thuốc) là 100 điểm.
Điểm chuẩn được xây dựng trong khoảng từ 0,5 đến 2 tùy thuộc từng tiêu chí
(nguyên tắc triển khai từng bước).
Các tiêu chí cần chú ý:
+ Cho điểm cộng (điểm khuyến khích) nếu cơ sở thực hiện cao hơn các quy
định tối thiểu. Tổng số có 10 nội dung áp dụng điểm cộng.
+ Cho điểm trừ nếu cơ sở có thực hiện tuy nhiên còn có nhiều tồn tại. Tổng số
có 9 nội dung áp dụng điểm trừ.
Cho điểm không chấp thuận nếu cơ sở không thực hiện một số tiêu chí. Tổng số
có 9 nội dung không chấp thuận trong Danh mục.
Những phần in nghiêng: kiểm tra thêm bằng hình thức phỏng vấn
3.1.3. Cách tính điểm:
3.1. Cho điểm tối đa, không cho điểm trung gian
3.2. Những hoạt động cơ sở không có, ví dụ: Không pha chế theo đơn, không
có kho bảo quản trừ điểm chuẩn, cụ thể:
- Không có pha chế theo đơn điểm chuẩn: 95
- Không có kho bảo quản điểm chuẩn: 98
- Không có cả pha chế theo đơn và kho điểm chuẩn: 93
3.3. Đối với cơ sở đang hoạt động việc kiểm tra, chấm điểm được tính trên hoạt
động thực tế tại cơ sở.
3.4. Đối với cơ sở mới thành lập, chưa hoạt động:
15
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
- Những tiêu chí đã được triển khai trong quá trình chuẩn bị: Tính điểm trên kết
quả thực tế.
- Những tiêu chí chỉ khi hoạt động mới diễn ra: Được tính điểm nếu tiêu chí đó
đã được quy định trong các hồ sơ tài liệu, các văn bản, các quy trình thao tác chuẩn,
các biểu mẫu… để triển khai hoạt động và đã được người có thẩm quyền ký duyệt ban
hành, nhân viên cơ sở được đào tạo, nắm được và thực hành đúng.
3.1.4. Cách kết luận:
Cơ sở không mắc lỗi nào thuộc điểm không chấp thuận.
- Từ 90% điểm trở lên: Cơ sở được xét công nhận. Nếu có tồn tại, đề nghị khắc
phục tồn tại trong thực hiện GPP và làm căn cứ cho những lần thanh tra, kiểm tra kế
tiếp.
- Từ 80% đến 89% điểm: Cơ sở cần khắc phục và có báo cáo bằng văn bản
trong vòng 30 ngày để đoàn kiểm tra xem xét đề nghị cấp Giấy chứng nhận đạt GPP.
Nếu sau 30 ngày cơ sở chưa khắc phục được và cơ sở vẫn muốn hành nghề thì cần
phải nộp hồ sơ để được kiểm tra lại.
- Dưới 80% điểm: Cơ sở cần khắc phục để kiểm tra lại.
- Cơ sở mắc một lỗi thuộc điểm không chấp thuận: Cơ sở cần khắc phục để
kiểm tra lại.
Danh mục kiểm tra thực hành tốt nhà thuốc
1
TT
Nội dung
Tham chiếu
1
2
I
Nhân sự: 19 điểm
1.1
Người
quản
3
Điểm
Điêm
Điểm
Điểm
chuẩn
cộng
trừ
đạt
5
6
4
Ghi chú
lý
chuyên môn
16
Báo cáo thực tập tốt nghiêp
7
1.1.1
Có mặt khi cơ sở
III.4b
2
Điểm
bán lẻ hoạt động
không
hoặc thực hiện uỷ
chấp
quyền theo quy
thuận
định
1.1.2
Có trực tiếp tham
III.4b
2
Kiểm
tra
gia bán thuốc kê
(1)
SOP
đơn
xem DS có
kiểm
soát
hoạt
động
này không
(2) kiểm tra
thực tế
1.1.3
Có tham gia kiểm
III.4b
1
Kiểm
tra
soát chất lượng
SOP
và
thuốc khi nhập về
phỏng vấn
và trong quá trình
về vai trò
bảo quản tại nhà
của
thuốc
trong
việc
kiểm
soát
DS
chất lượng
1.1.4
Có thường xuyên
III.4b
2
cập nhật kiến thức
Phỏng vấn
DS.
chuyên môn
1.1.5
Có đào tạo hướng
III.4b
2
(phỏng vấn,
dẫn nhân viên quy
nhân viên,
chế,
k.tra hồ sơ
kiến
thức
chuyên môn
đào
tạo
nhân viên)
17
Báo cáo thực tập tốt nghiêp