Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TIẾT 20 TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.78 KB, 2 trang )

Ngy son : 17/10/2010
Ngy dy : 21/10/2010
Tiết 20
Thực hành sử dụng máy tính Casio hoặc máy tính có chức
năng tơng đơng để giải toán.
A.Mục tiêu bài học:
1. Kin thc: Giúp học sinh biết sử dụng máy tính để giải các bài tập.
2. K nng: - Bit s dng mỏy tớnh Casio hoc Vinacan khai cn, thc hin
cỏc phộp tớnh cng, tr nhõn chia s hu t, tỡm x .
3. Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, t m
4. T duy :
B.Ph ơng pháp
- Thuyết trình , trực quan , thực hành
C.Chuẩn bị
- GV : máy tính bỏ túi Casio hoc Vinacan
- HS : máy tính bỏ túi Casio hoc Vinacan
D.Tiến trình dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra (1): Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
III. Bài mới
Hot ng 1:
- G V cho học sinh nhắc lại định nghĩa
căn bậc hai của một số không âm
- Giới thiệu phím lấy căn bậc hai dơng
của một số không âm : phím
- Để tính căn bậc hai dơng của 36 ta ấn
36
Kết quả : 6
- Hãy tính
25,156,2025,225
?


Nêu cách nhập và đọc kết quả ?
- Nghe giới thiệu và thực hiện.
ấn 225
- Kết quả : 25;
ấn 2025
- KQ: 45;
ấn 156,25
KQ : 12,5
( 15 ( 3 x
2
+ 4 x
2
)

3 )
=
Kết quả 11,18033989
Áp dụng tính:
789
123
; 73452 + ;
48
59
7
;
74
+ 5
8
x
19

3
-
14
62
Nªu c¸ch nhËp tÝnh x =
( )
3:4315
22
+
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức
A=
22
21110
495
x
+
+
Ấn (5+
49

10(
x
2
+ 11 x 2 x
2
) =
kết quả: 1
Bài tập thực hành: Tính giá trị của biểu
thức
a) A =

9
7
1
+
16
4
2
B= 2.
2
9121

-
10
)23(2
2222

789
123
Ghi 225 a
b/c
361ấn = kết quả: 0,3948
Ấn (5+
49

10(
x
2
+ 11 x 2 x
2
) =

kết quả: 1
ấn 1 a
b/c
7a
b/c
9 + 2 a
b/c
4a
b/c
16 =
hỗn số ấn SHIP a
b/c
kết quả
6
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×