Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Khóa luyện giải bài tập môn Hóa học – Chuyên đề H14: Kĩ thuật giải phương trình Ion thu gọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.76 KB, 6 trang )

Khóa Luyệ n Giả i Bài Tậ p Môn Hóa

Mclass.vn

CHU
HUYÊN ĐỀ H14: KĨ THUẬ T GIẢ I
PHƯ Ơ NG TRÌNH ION THU GỌ N
H14 001: Cho mộ t mẫ u hợ p kim Na - Ba tác dụ ng vớ i
nư ớ c (dư ), thu đư ợ c dung dị ch X và 3,36 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dị ch axit H2SO4 2M cầ n dùng để trung
hoà dung dị ch X là
A. 150ml.
B.. 75m
75ml.
C. 60ml.
D.. 30m
30ml.
H14 003: Cho m gam hỗ n hợ p Mg, Al vào 250ml dung
dị ch X chứ a hỗ n hợ p axit HCl 1M vàà aaxit H2SO4 0,5M,
thu đư ợ c 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dị ch Y (coi thể
tích dung dị ch không đổ i). Dung dị chh Y có pH là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 7
H14 005: Hoà tan hế t hỗ n hợ p gồ m mộ t kim loạ i kiề m
và mộ t kim loạ i kiề m thổ trong nư ớ c đư ợ c dung dị ch A
và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Choo ddung dị ch chứ a
0,03 mol AlCl3 vào dung dị ch A. Khốhố i lư ợ ng kế t tủ a
thu đư ợ c là
A. 0,78 gam.


B.. 0,81 gam.
C. 1,56 gam.
D.. 2,34 gam.
H14 007: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loạạ i trong 120ml dung
dị ch X gồ m HNO3 1M và H2SO4 0,5M
0,5M. Sau khi phả n
ứ ng kế t thúc thu đư ợ c V lít khí NO duy nhấ t (đktc). Giá
trị củ a V là
A. 1,344 lít.
B.. 1,49 llít
C. 0,672 lít.
D.. 1,12 lít.

on : Mg2+, Ba2+,
H14 009: Dung dị ch X có chứ a 5 ion
Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . T
Thêm dầ n V lít
dung dị ch K2CO3 1M vào X đế n khi
hi đđư ợ c lư ợ ng kế t
tủ a lớ n nhấ t thì giá trị V tố i thiế u cầ n dùng là
A. 150ml.
B.. 300m
300ml.
C. 200ml.
D.. 250
250ml.
H14 011: Cho 270 ml dung dị ch Ba(OH
OH)2 0,2M vào
dung dị ch X chứ a 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25
mol NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2O

bay hơ i không đáng kể ). Tổ ng khố i lưư ợ ng dung dị ch X và
dung dị ch Ba(OH)2 sau phả n ứ ng giảả m đi bao nhiêu gam
?
A. 4,215 gam.
B.. 5,296 gam.
C. 6,761 gam.
D.. 7,015 gam.

Hotline: 0964.946.284

H14 002: Trộ n 100ml dung
ng dị ch (gồ m Ba(OH)2 0,1M
và NaOH 0,1M) vớ i 400ml
ml dung dị ch (gồ m H2SO4
), thu đư ợ c dung dị ch X. Giá
0,0375M và HCl 0,0125M),
trị pH củ a dung dị ch X là
B. 2
A. 1
D. 4
C. 3
H14 004: Sụ c từ từ 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít
dung dị ch X chứ a NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M thì
lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c là
A. 0 gam.
B. 5 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
H14 006: Dung dị ch A chứhứ a 0,01 mol Fe(NO3)3 và
0,15 mol HCl có khả năng

ng hhoà tan tố i đa bao nhiêu
gam Cu kim loạ i ? (Biế t NO là sả n phẩ m khử duy nhấ t
củ a N+5)
B. 3,2 gam.
A. 2,88 gam.
C. 3,92 gam.
D. 5,12 gam.
H14 008: Thự c hiệ n hai thí nnghiệ m :
- Thí nghiệ m 1 : Cho
ho 3,84 ggam Cu phả n ứ ng vớ i 80ml
dung dị ch HNO3 1M thoát
át ra Vl lít NO
- Thí nghiệ m 2 : Cho 3,84
84 ggam Cu phả n ứ ng vớ i 80ml
dung dị ch chứ a HNO3 1M
M và H2SO4 0,5M thoát ra
V2 lít NO
duy nhấ t các thể tích khí đo ở
- Biế t NO là sả n phẩ m khử du
cùng điề u kiệ n. Quan hệ giữiữ a Vl và V2 là
B. V2 = 2Vl.
A. V2 = V1
D. V2 = l,5Vl.
C. V2 = 2,5Vl
H14 010: Cho hỗ n hợ p gồồ m NaCl và NaBr tác đụ ng
vớ i dung dị ch AgNO3 dư thu đư ợ c kế t tủ a có khố i
lư ợ ng đúng bằ ng khố i lưư ợ ng AgNO3 đã phàn ứ ng .
Tính phầ n trăm khố i lư ợ ng NaCl trong hỗ n hợ p đầ u.
A. 23,3%
B. 27,84%.

C. 43,23%.
D. 31,3%.
H14 012: Trộ n 100ml dung dị ch A (gồ m KHCO3 1M
và K2CO3 1M ) vào 100m
0ml dung dị ch B (gồ m
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ) thu đư ợ c dung dị ch C.
Nhỏ từ từ 100ml dung dị ch D (gồ m H2SO4 1M và
HCl 1M ) vào dung dị ch C thu đư ợ c V lít CO2
ho dung dị ch Ba(OH)2 tớ i dư
(đktc) và dung dị ch E. Cho
vào dung dị ch E thì thu đưư ợ c m gam kế t tủ a. Giá trị củ a
m và V lầ n lư ợ t là
4,3 gam và 1,12 lít.
A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,
D. 3,4 gam và 5,6 lít.
C. 43 gam và 2,24 lít. D

Page1
1


Khóa Luyệ n Giả i Bài Tậ p Môn Hóa

Mclass.vn

H14 013: Thể tích dung dị ch HCl 0,3M cầ n để trung
hoà 100ml dung dị ch hỗ n hợ p: NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,1M là
A. 100ml.
B. 150ml.

C. 200ml.
D. 250ml.

H14 014: Để trung hoà 150ml dung dị ch X gồ m
NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M cầ n bao nhiêu ml dung
dị ch chứ a HCl 0,3M và H2SO4 0,1M ?
A.180.
B. 600.
C. 450.
D. 90.

H14 015: Dung dị ch X chứ a hỗ n hợ p KOH và Ba(OH)2
có nồ ng độ tư ơ ng ứ ng là 0,2M và 0,1M. Dung dị ch Y
chứ a hỗ n hợ p H2SO4 và HCl có nồ ng độ lầ n lư ợ t là
0,25M và 0,75M. Thể tính dung dị ch X cầ n đề trung hoà
vừ a đủ 40ml dung dị ch Y là
A. 0,063 lít.
B. 0,125 lít.
C. 0,15 lít.
D. 0,25 lít
H14 017: Trộ n 3 dung dị ch HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và
H3PO4 0,1M vớ i nhữ ng thể tích bằ ng nhau thu đư ợ c
dung dị ch X. Dung dị ch Y gồ m NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M. Để trung hoà 300ml dung dị ch X cầ n
vừ a đủ V ml dung dị ch Y. Giá trị củ a V là
A. 200.
B. 333,3.
C. 600.
D. 1000.
H14 019: Hoà tan mẫ u hợ p kim Na - Ba (tỉ lệ 1 : l) vào

nư ớ c đư ợ c dung dị ch X và 0,672 lít khí (đktc). Sụ c 1,008
lít CO2 (đktc) vào dung dị ch X đư ợ c m (gam) kế t tủ a.
Giá trị củ a m là
A. 3,94.
B. 2,955.
C. 1,97.
D. 2,364.

H14 016: Trộ n 250ml dung dị ch hỗ n hợ p HCl 0,08M
và H2SO4 0,01 M vớ i 250ml dung dị ch NaOH x M
đư ợ c 500ml dung dị ch có pH = 12. Giá trị củ a x là
A. 0,1.
B. 0,12.
C. 0,13.
D. 0,14.

H14 021: Thêm m gam Kali vào 300ml dung dị ch chứ a
Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1 M thu đư ợ c dung dị ch X.
Cho từ từ dung dị ch X vào 200ml dung dị ch Al2(SO4)3
0,1 M thu đư ợ c kế t tủ a Y. Để lư ợ ng kế t tủ a Y lớ n nhấ t thi
giá trị củ a m là
A. 1,17.
B. 1,71.
C. 1,95.
D. 1,59.
H14 023: Cho 3,2 gam bộ t Cu tác dụ ng vớ i 100ml dung
dị ch hỗ n hợ p gồ m HNO3 0,8M và H2SO4 0,2 M. Sau
khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO
(sả n phả n khử duy nhấ t ở đktc). Giá trị củ a V là
A. 0,746.

B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
H14 025: Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụ ng vừ a đủ vớ i
dung dị ch HNO3 đư ợ c hỗ n hợ p khí CO2, NO và dung
dị ch X. Khi thêm dung dị ch H2SO4 loãng dư vào X thì
dung dị ch thu đư ợ c hoà tan tố i đa m gam Cu (biế t rằ ng
có khí NO bay ra). Giá trị củ a m là
A. 16
B. 14,4
C. 1,6
D. 17,6

Hotline: 0964.946.284

H14 018: Hấ p thu hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở
đktc) vào 500ml dung dị ch hỗ n hợ p gồ m NaOH 0,1M
và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gồ m kế t tủ a. Giá trị củ a m

A. 19,7
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
H14 020: Cho V lít dung dị ch NaOH 2M vào dung
dị ch chứ a 0,1 mol Al2(SO4)3; 0,05 mol HCl và 0,025
mol H2SO4 đế n khi phả n ứ ng hoàn toàn, thu đư ợ c 7,8
gam kế t tủ a. Giá trị lớ n nhấ t củ a V để thu đư ợ c lư ợ ng
kế t tủ a trên là
A. 0,4
B. 0,35.

C. 0,25.
D. 0,2.
H14 022: Dung dị ch X gồ m các chấ t NaAlO2 0,16
mol; Na2SO4 0,56 mol; NaOH 0,66 mol. Thể tích củ a
dung dị ch HCl 2M cầ n cho vào dung dị ch X để thu
đư ợ c 0,1 mol kế t tủ a là
A. 0,50 lít hoặ c 0,41 lít.
B. 0,41 lít hoặ c 0,38 lít.
C. 0,38 lít hoặ c 0,50 lít.
D. 0,25 lít hoặ c 0,50 lít.

H14 024: Hoà tan 9,6 gam bộ t Cu bằ ng 200ml dung
dị ch hỗ n hợ p HNO3 0,5M và H2SO4 1,0M. Sau khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c khí NO và dung
dị ch X. Cô cạ n cẩ n thậ n dung dị ch X đư ợ c khố i lư ợ ng
muố i khan là
A. 28,2 gam
B. 35,0 gam.
C. 24,0 gam.
D. 15,8 gam.
H14 026: Dung dị ch X chứ a các ion : Fe3+, SO42- ,
NH4+, Cl- . Chia dung dị ch X thành hai phầ n bằ ng
nhau. Phầ n 1: tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch
NaOH, đun nóng thu đư ợ c 0,672 lít khí (ở đktc) và
1,07 gam kế t tủ a. Phầ n 2: tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung
dị ch BaCl2 thu đư ợ c 4,66 gam kế t tủ a.
Tổ ng khố i lư ợ ng các muố i khan thu đư ợ c khi cô cạ n
dung dị ch X là (quá trình cô cạ n chỉ có nư ớ c bay hơ i)
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.

C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.

Page2


Khóa Luyệ n Giả i Bài Tậ p Môn Hóa

Mclass.vn

H14 027: Dung dị ch X chứ a 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol
Na+ ; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl- . Cho 270ml dung
dị ch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử H2O
bay hơ i không đáng kể ). Tổ ng khố i lư ợ ng dung dị ch X
và dung dị ch Ba(OH)2 sau quá trình phả n ứ ng giả m đi là
A. 4,215 gam.
B. 5,296 gam.
C. 6,761 gam.
D. 7,015 gam.
H14 029: Cho hỗ n hợ p gồ m 0,15 mol CuFeS2 và 0,09
mol Cu2FeS2 tác dụ ng vớ i dung dị ch HNO3 dư thu
đư ợ c dung dị ch X và hỗ n hợ p khí Y gam NO và NO2 .
Thêm BaCl2 dư vào dung dị ch X thu đư ợ c m gam kế t
tủ a. Mặ t khác, nế u thêm Ba(OH)2 dư vào dung dị ch X,
lấ y kế t tủ a nung trong không khí đế n khố i lư ợ ng không
đổ i thu đư ợ c x gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m và x lầ n lư ợ t
là :
A. 111,84 và 157,44.
B. 111,84 và 167,44.
C. 112,84 và 157,44.

D. 112,84 và 167,44.

H14 028: Cho hỗ n hợ p X gồ m 0,05 mol CaCl2; 0,03
mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol Na2O;
0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam H2O. Sau khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c a gam kế t tủ a và
dung dị ch Y có khố i lư ợ ng là
A. 420 gam.
B. 400 gam.
C. 440gam.
D. 450 gam

H14 031: Cho 0,87 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, Cu và Al vào
bình đự ng 300 ml dung dị ch H2SO4 0,1M. Sau khi các
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c 0,32 gam chấ t
rắ n và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiế p vào
bình 0,425 gam NaNO3, khi các phả n ứ ng kế t thúc thì
thể tích khí NO (đktc, sả n phẩ m khử duy nhấ t) tạ o thành
và khố i lư ợ ng muố i trong dung dị ch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam.
D. 0,112 lít và 3,865 gam.

H14 032: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200
ml dung dị ch HNO3 4M, sả n phẩ m thu đư ợ c gồ m
dung dị ch X và mộ t chấ t khí thoát ra. Dung dị ch X
có thể hòa tan tố i đa m gam Cu. Biế t trong các quá
trình trên, sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a N+5 đề u là NO.
Giá trị củ a m là

A. 12,8.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 3,2.

H14 033: Cho 1,82 gam hỗ n hợ p bộ t X gồ m Cu và Ag
(tỉ lệ số mol tư ơ ng ứ ng 4 : 1) vào 30 ml dung dị ch gồ m
H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phả n ứ ng xả y
ra hoàn toàn, thu đư ợ c a mol khí NO (sả n phẩ m khử duy
+5
nhấ t củ a N ). Trộ n a mol NO trên vớ i 0,1 mol O2 thu
đư ợ c hỗ n hợ p khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụ ng vớ i H2O,
thu đư ợ c 150 ml dung dị ch có pH = z. Giá trị củ a z là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.

H14 034: Đun nóng m gam hỗ n hợ p Cu và Fe có tỉ
lệ khố i lư ợ ng tư ơ ng ứ ng 7 : 3 vớ i mộ t lư ợ ng dung
dị ch HNO3. Khi các phả n ứ ng kế t thúc, thu đư ợ c
0,75m gam chấ t rắ n, dung dị ch X và 5,6 lít hỗ n hợ p
khí (đktc) gồ m NO và NO2 (không có sả n phẩ m
khử khác củ a N+5). Biế t lư ợ ng HNO3 đã phả n ứ ng
là 44,1 gam. Giá trị củ a m là
A. 50,4.
B. 40,5.
C. 44,8.
D. 33,6.


H14 035: Cho 0,3 mol bộ t Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào
dung dị ch chứ a 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phả n
ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c V lít khí NO (sả n phẩ m
khử duy nhấ t, ở đktc). Giá trị củ a V là
A. 6,72
B. 8,96
C. 4,48
D. 10,08

H14 036: Cho hỗ n hợ p gồ m 1,12 gam Fe và 1,92 gam
Cu vào 400 ml dung dị ch chứ a hỗ n hợ p gồ m H2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra
hoàn toàn, thu đư ợ c dung dị ch X và khí NO (sả n phẩ m
khử duy nhấ t). Cho V ml dung dị ch NaOH 1M vào
dung dị ch X thì lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c là lớ n nhấ t. Giá
trị tố i thiể u củ a V là
A. 240.
B. 120.
C. 360.
D. 400.
H14 038: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dị ch
HNO3 1M, đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu
đư ợ c khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t) và dung dị ch X.
Dung dị ch X có thể hòa tan tố i đa m gam Cu. Giá trị
củ a m là
A. 1,92.
B. 0,64.
C. 3,84.
D. 3,20.
H14 040: Cho m gam Fe vào bình chứ a dung dị ch gồ m


H14 037: Thể tích dung dị ch HNO3 1M (loãng) ít nhấ t
cầ n dùng để hoà tan hoàn toàn mộ t hỗ n hợ p gồ m 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biế t phả n ứ ng tạ o chấ t khử duy
nhấ t là NO)
A. 1,0 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
H14 039: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dị ch hỗ n hợ p

Hotline: 0964.946.284

H14 030: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dị ch
gồ m HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phả n
ứ ng xả y ra hoàn toàn (sả n phẩ m khử duy nhấ t là
NO), cô cạ n cẩ n thậ n toàn bộ dung dị ch sau phả n
ứ ng thì khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c là
A. 19,76 gam.
C. 20,16 gam.

B. 22,56 gam.
D. 19,20 gam.

Page3


Khóa Luyệ n Giả i Bài Tậ p Môn Hóa

Mclass.vn


gồ m HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phả n ứ ng H2SO4 và HNO3, thu đư ợ c dung dị ch X và 1,12 lít khí
xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c 0,92a gam hỗ n hợ p kim loạ i NO. Thêm tiế p dung dị ch H2SO4 dư vào bình thu đư ợ c
5
0,448 lít khí NO và dung dị ch Y. Biế t trong cả hai
và khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a N ). Giá trị củ a a trư ờ ng hợ p NO là sả n phẩ n khử duy nhấ t củ a N+5, đo ở

điề u kiệ n tiêu chuẩ n. Dung dị ch Y hòa tan vừ a hế t 2,08
A. 8,4
B.5,6
gam Cu (không tạ o thành sả n phẩ m khử củ a N+5). Biế t
C. 11,2
D. 11,0
các phả n ứ ng đề u xả y ra hoàn toàn. Giá trị củ a m là
A. 2,40
B. 4,20
C. 4,06
D. 3,92
H14 041: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằ ng dung dị ch H14 042: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6
HNO3 loãng, thu đư ợ c 5,376 lít (đktc) hỗ n hợ p khí X gam dung dị ch HNO3 60% thu đư ợ c dung dị ch X
gồ m N2, N2O và dung dị ch chứ a 8m gam muố i. Tỉ khố i (không có ion NH + ). Cho X tác dụ ng hoàn toàn vớ i
4
củ a X so vớ i H2 bằ ng 18. Giá trị củ a m là
105
ml
dung
dị
ch
KOH
1M, sau đó lọ c bỏ kế t tủ a đư ợ c

A. 17,28
B. 19,44
dung
dị
ch
Y.

cạ
n
Y
đư ợ c chấ t rắ n Z. Nung Z đế n
C. 18,90
D. 21,60
khố i lư ợ ng không đổ i, thu đư ợ c 8,78 gam chấ t rắ n.
Nồ ng độ phầ n trăm củ a Cu(NO3)2 trong X là
A. 28,66%.
B. 30,08%.
C. 27,09%.
D. 29,89%.
H14 043: Hòa tan hoàn toàn hỗ n hợ p gồ m 2,8 gam Fe và H14 044: Hoà tan 30,4 gam hỗ n hợ p rắ n X gồ m Cu,
1,6 gam Cu trong 500 ml dung dị ch hỗ n hợ p HNO3 0,1M CuS, Cu2S, và S bằ ng dung dị ch HNO3 dư thu đư ợ c
và HCl 0,4M, thu đư ợ c khí NO (khí duy nhấ t) và dung 20,16 lit khí NO duy nhấ t(đktc) và dung dị ch Y.Thêm
dị ch X. Cho X vào dung dị ch AgNO3 dư , thu đư ợ c m dung dị ch Ba(OH)2 dư vào dung dị ch Y thu đư ợ c m
gam chấ t rắ n, Biế t các phả n ứ ng đề u xả y ra hoàn toàn, gam kế t tủ a. Giá trị củ a m là
NO là sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a N+5 trong các phả n A. 81,55 gam
B. 110,95 gam
C. 115,85 gam
D. 96,75 gam
ứ ng. Giá trị củ a m là
A. 29,24

B.30,05
C. 28,70
D. 34,10
H14 045: Hòa tan 2,7 gam Al vào 100ml dung dị ch X H14 046: Dung dị ch X chứ a các ion: Ca2+, Na+,
gồ m NaNO3 0,3M và NaOH 0,8M thu đư ợ c V(lit) khí HCO và Cl , trong đó số mol củ a ion Cl là 0,1.
3
(đktc). Giá trị củ a V là
Cho 1/2 dd X phả n ứ ng vớ i dd NaOH (dư ), thu đư ợ c 2
A. 0,84.
B. 3,36.
gam kế t tủ a. Cho 1/2 dd X còn lạ i phả n ứ ng vớ i dd
C. 1,344.
D. 2,688.
Ca(OH)2 (dư ), thu đư ợ c 3 gam kế t tủ a. Mặ t khác, nế u
đun sôi đế n cạ n dd X thì thu đư ợ c m gam chấ t rắ n
khan. Giá trị củ a m là:
A. 9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7.47.
H14 047: Cho m gam NaOH vào 2 lit dd NaHCO3 nồ ng H14 048: Hỗ n hợ p X gồ m 2 muố i R2CO3 và RHCO3.
độ a mol/l, thu đư ợ c 2 lit dd X. Lấ y 1 lit dd X tác dụ ng Chia 44,7 gam X thành 3 phầ n bằ ng nhau:
vớ i dd BaCl2 (dư ) thu đư ợ c 11,82 gam kế t tủ a. Mặ t khác, Phầ n 1: Tác dụ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch Ba(OH)2 dư
thu đư ợ c 35,46 gam kế t tủ a.
cho 1 lit dd X vào dd CaCl2 (dư ) rồ i đun nóng, sau khi
Phầ n 2: Tác dụ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch BaCl2 dư
kế t thúc các phả n ứ ng thu đư ợ c 7,0 gam kế t tủ a. Giá trị
thu đư ợ c 7,88 gam kế t tủ a.
củ a a, m tư ơ ng ứ ng là:
Phầ n 3: Tác dụ ng tố i đa vớ i V(ml) dung dị ch KOH 2M

A. 0,04 và 4,8.
B. 0,07 và 3,2.
Giá trị củ a V là
C. 0,08 và 4,8.
D. 0,14 và 2,4.
A. 200
B. 70
H14 049: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗ n hợ p gồ m Na2O
và Al2O3 vào nư ớ c thu đư ợ c dung dị ch X trong suố t.
Thêm từ từ dung dị ch HCl 1M vào X, khi hế t 100 ml thì
bắ t đầ u xuấ t hiệ n kế t tủ a; khi hế t 300 ml hoặ c 700 ml thì
đề u thu đư ợ c a gam kế t tủ a. Giá trị củ a a và m lầ n lư ợ t là:
A. 15,6 và 27,7
B. 23,4 và 35,9
C. 23,4 và 56,3
D. 15,6 và 55,4

Hotline: 0964.946.284

C. 180
D. 110
H14 050: Cho hỗ n hợ p K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol
1:1) vào bình đự ng dung dị ch Ba(HCO3)2 thu đư ợ c kế t
tủ a X và dung dị ch Y. Thêm từ từ dung dị ch HCl 0,5M
vào bình đế n khi không còn khí thoát ra thì hế t 560ml .
Biế t toàn bộ Y phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 200ml dung dị ch
NaOH 1M. Khố i lư ợ ng kế t tủ a X là:
A. 3,94
B. 7,88
C. 11,28

D. 9,85

Page4


Khóa Luyệ n Giả i Bài Tậ p Môn Hóa
H14 051: Tiế n hành 2 thí nghiệ m sau:
Thí nghiệ m 1: Cho m gam bộ t Fe (dư ) vào V1 lít dung
dị ch Cu(NO3)2 1M
Thí nghiệ m 1: Cho m gam bộ t Fe (dư ) vào V2 lít dung
dị ch AgNO3 0,1M
Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng chấ t
rắ n thu đư ợ c ở cả hai thí nghiệ m đề u bằ ng nhau. Giá trị
củ a V1 so vớ i V2 là:
A. V1=5V2
B. V1=2V2
C. V1=10V2
D. V1=V2
H14 053: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗ n hợ p gồ m
FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tư ơ ng ứ ng là 1:2) vào mộ t
lư ợ ng nư ớ c (dư ), thu đư ợ c dung dị ch X. Cho dung dị ch
AgNO3 (dư ) vào dung dị ch X, sau khi phả n ứ ng xả y ra
hoàn toàn sinh ra m gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là:
A. 68,2
B. 28,7
C. 10,8
D. 57,4
H14 055: Cho 200 ml dung dị ch AgNO3 2,5a mol/l tác
dụ ng vớ i 200 ml dung dị ch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi
phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c 17,28 gam chấ t rắ n và dung

dị ch X. Cho dung dị ch HCl dư vào dung dị ch X thu đư ợ c
m gam kế t tủ a. Giá trị củ a m là:
A. 34,44
B. 28,7
C. 40,18
D. 43,05
H14 057: Hòa tan hế t 1,73 gam hỗ n hợ p rắ n gồ m lư u
huỳ nh và phố tpho trong dung dị ch có 0,35 mol HNO3 thu
đư ợ c dung dị ch X và NO2( sả n phẩ m khử duy nhấ t ).
Trung hòa X cầ n 0,19 mol NaOH. Phầ n trăm khố i lư ợ ng
photpho trong hỗ n hợ p rắ n đầ u là:
A. 46,24%.
B. 62,15%.
C.52,45%.
D. 53,76%.
H14 059: Cho 18,0 g hỗ n hợ p X gồ m Fe, FeO, Fe2O3,
Fe3O4 phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 300ml dd H2SO4 1M thu
đư ợ c 1,12 lít khí (đktc). Nế u khử hoàn toàn 18,0g hỗ n
hợ p X trên bằ ng CO (dư ) rồ i cho chấ t rắ n tạ o thành phả n
ứ ng hế t vớ i dd HNO3(dư ) thì thể tích khí NO (sp khử duy
nhấ t, đktc) thu đư ợ c là
A. 7,84lít.
B. 4,48lít.
C. 6,72lít.
D. 5,60lít.

H14 061: Cho 18,45 gam hỗ n hợ p bộ t Mg, Al, Fe vào dd
AgNO3 dư thu đư ợ c m gam chấ t rắ n. Cho NH3 dư vào
dung dị ch sau phả n ứ ng, lọ c kế t tủ a rồ i đem nhiệ t phân
trong điề u kiệ n không có không khí đế n khố i lư ợ ng

không đổ i thì thu đư ợ c 29,65 gam chấ t rắ n Y. Giá trị củ a
m là:
A. 151,2
B. 48,6
C. 135
D. 75,6
H14 063: Hoà tan 20,8 gam hỗ n hợ p bộ t gồ m Fe, FeS,
FeS2, S bằ ng dung dị ch HNO3 đặ c nóng dư thu đư ợ c
53,76 lít NO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đkC. và dung
dị ch A. Cho dung dị ch A tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH
dư , lọ c lấ y toàn bộ kế t tủ a nung trong không khí đế n khố i
lư ợ ng không đổ i thì khố i lư ợ ng chấ t rắ n thu đư ợ c là:

Hotline: 0964.946.284

Mclass.vn
H14 052: Cho hỗ n hợ p gồ m 1,2 mol Mg và x mol Zn
vào dung dị ch chứ a 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đế n khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c mộ t dung dị ch
chứ a 3 ion kim loạ i. Trong các giá trị sau đây, giá trị
nào củ a x thỏ a mãn trư ờ ng hợ p trên?
A. 1,8
B. 1,5
C. 1,2
D. 2,0

H14 054: Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗ n hợ p gồ m
FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào mộ t lư ợ ng nư ớ c dư ,
thu đư ợ c dung dị ch X. Cho dung dị ch AgNO3 dư vào
X, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c m gam

chấ t rắ n. Giá trị củ a m là:
A. 57,4 gam.
B. 104,5 gam.
C. 82,8 gam.
D. 79 gam.
H14 056: Cho khí H2S lộ i từ từ đế n dư vào 500 ml
dung dị ch hỗ n hợ p chứ a CuCl2 1M và FeCl3 1M. Sau
khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn khố i lư ợ ng kế t tủ a
thu đư ợ c là:
A. 48 gam
B. 100 gam
C. 56 gam
D. 92 gam
H14 058: Trộ n 100 ml dung dị ch (gồ m Ba(OH)2
0,1M và NaOH 0,1M) vớ i 400 ml dung dị ch (gồ m
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu đư ợ c dung
dị ch X. Giá trị pH củ a dung dị ch X là
A. 7.
B. 6.
C. 2.
D. 1.

H14 060: Tiế n hành phả n ứ ng nhiệ t nhôm 21,4g hỗ n
hợ p bộ t X gồ m Al và Fe2O3 trong điề u kiệ n không có
không khí, (cho biế t sp tạ o thành Fe) thu đư ợ c hỗ n hợ p
Y. Cho hỗ n hợ p Y thu đư ợ c tác dụ ng hế t vớ i dd HCl dư
thu đư ợ c dung dị ch Z. Cho Z tác dụ ng vớ i dd NaOH dư
thu đư ợ c kế t tủ a E. Nung E ngoài không khí đế n khố i
lư ợ ng không đổ i thu đư ợ c 16g chấ t rắ n. Khố i lư ợ ng
mỗ i chấ t trong X lầ n lư ợ t là:

A. 7,4g và 14g
B. 5,4g và 16g
C. 6,4g và 15g
D. 4,4g và 17g
H14 062: Tiế n hành 2 thí nghiệ m sau
TN1: Cho từ từ 200ml dd HCl 1M vào 150ml dd
Na2CO31M thu đư ợ c V1 lit khí CO2
TN2: Cho từ từ 150ml dd Na2CO3 1M vào 200ml dd
HCl 1M thu đư ợ c V2 lit khí CO2
Các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n . Quan hệ củ a V1
và V2 là
A. V1 = 0,25V2
B. V1=1,5V2
C. V1= V2
D. V1 = 0,5 V2
H14 064: Cho 1,08 gam hỗ n hợ p Mg và Fe vào 400
ml dung dị ch AgNO3 0,2M, sau khi các phả n ứ ng xả y
ra hoàn toàn thu đư ợ c 7,02 gam chấ t rắ n. Phầ n trăm số
mol Mg trong hỗ n hợ p ban đầ u là
A. 50%.
B. 60%.

Page5


Khóa Luyệ n Giả i Bài Tậ p Môn Hóa
A. 9 gam
B. 8,2 gam
C. 10,7 gam
D. 16 gam

H14 065: Hỗ n hợ p X gồ m Ca và 2 kim loạ i kiề m ở 2
chu kì liên tiế p. Lấ y 9,1 gam hỗ n hợ p X tác dụ ng hế t vớ i
H2O thu đư ợ c dung dị ch Y và 7,84 lít khí H2 (ở đktc).
Đem dung dị ch Y tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl dư thu
đư ợ c dung dị ch Z, cô cạ n dung dị ch Z thì thu đư ợ c m
gam chấ t rắ n khan. Hai kim loạ i kiề m và giá trị m là
A. Na, K và 27,17.
B. Na, K và 33,95.
C. Li, Na và 33,95.
D. Li, Na và 27,17.
H14 067: Hòa tan hế t 50 gam hỗ n hợ p KHCO3 và
CaCO3 vào dung dị ch H2SO4 loãng, dư . Đem toàn bộ
khí thu đư ợ c tác dụ ng hế t 600 ml dung dị ch có pH = a
chứ a đồ ng thờ i KOH và Ba(OH)2 0,25M thì thu đư ợ c
19,7 gam kế t tủ a. Giá trị củ a a là
A. 1.
B. 13.
C. 13,3.
D. 14.

H14 069: Hỗ n hợ p X gồ m các kim loạ i Mg, Al, Zn. Lấ y
m gam hỗ n hợ p X tác dụ ng hế t vớ i dung dị ch HCl dư thu
đư ợ c 6,72 lít khí (ở đktc). Cũng lấ y m gam X tác dụ ng hế t
vớ i dung dị ch H2SO4 đặ c, nóng, dư thu đư ợ c V lít khí SO2
(sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc) và (m + a) gam muố i.
Giá trị củ a V và a lầ n lư ợ t là
A. 3,36 và 28,8.
B. 6,72 và 28,8.
C. 6,72 và 57,6.
D. 3,36 và 14,4.

H14 071: Cho hỗ n hợ p A gồ m Al, Zn, Mg . Đem oxi hoá
hoàn toàn 28,6 gam A bằ ng oxi dư thu đư ợ c 44,6 gam
hỗ n hợ p oxit B. Hoà tan hế t B trong dung dị ch HCl thu
đư ợ c dung dị ch D . Cô cạ n dung dị ch D đư ợ c hỗ n hợ p
muố i khan có khố i lư ợ ng là.
A. 99,6 gam
B. 49,8 gam
C. 74,7 gam
D. 100,8 gam
H14 073: X là hỗ n hợ p các muố i Cu(NO3)2, Zn(NO3)2,
Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiế m 9,6% về khố i
lư ợ ng. Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi đế n
khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c m gam oxit. Giá
trị củ a m là
A. 44,6
B. 39,2
C. 17,6
D. 47,3
H14 075: Cho 7,3 gam hỗ n hợ p gồ m Na và Al tan hế t
vào nư ớ c đư ợ c dung dị ch X và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích
dung dị ch HCl 1M cầ n cho vào dung dị ch X để đư ợ c
lư ợ ng kế t tủ a lớ n nhấ t là
A. 150ml
B. 200ml
C. 100ml
D. 250ml

Hotline: 0964.946.284

Mclass.vn

C. 40%.

D. 22,22%.

H14 066: Nhiệ t phân 31,6 gam KMnO4 mộ t thờ i gian
thu đư ợ c 30 gam chấ t rắ n. Lấ y toàn bộ lư ợ ng chấ t rắ n
này tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl đặ c, nóng, dư thu
đư ợ c khí X. Nế u đem tấ t cả khí X điề u chế clorua vôi
thì thu đư ợ c tố i đa bao nhiêu gam clorua vôi (chứ a
30% tạ p chấ t)?
A. 72,57 gam.
B. 83,52 gam.
C. 50,8 gam.
D. 54,43 gam.
H14 068: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m C, P, S vào
dung dị ch HNO3 đặ c, nóng, dư . Sau khi các phả n ứ ng
xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p hai khí trong đó có
0,9 mol khí NO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t) và dung
dị ch Y. Đem dung dị ch Y tác dụ ng vớ i dung dị ch
BaCl2 dư thu đư ợ c 4,66 gam kế t tủ a. Khi đố t cháy
hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X trong oxi dư thì thể tích
khí oxi (ở đktc) đã phả n ứ ng là
A. 5,6 lít.
B. 5,04 lít.
C. 4,816 lít.
D. 10,08 lít.
H14 070: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗ n hợ p mộ t
muố i cacbonat củ a các kim loạ i hoá trị I và muố i
cacbonat củ a kim loạ i hoá trị II trong dung dị ch HCl.
Sau phả n ứ ng thu đư ợ c 4,48 lít khí (đkc). Đem cô cạ n

dung dị ch thu đư ợ c thì khố i lư ợ ng muố i khan là
A. 13 gam
B. 15 gam
C. 26 gam
D. 30 gam
H14 072: Cho 5,6 gam Fe tan hế t trong dd HNO thu
3

đư ợ c 21,1 gam muố i và V lit NO (đktc). Giá trị củ a V
2

A.5,6 lit
C.3,36 lit

B. 6,72 lit
D.4,48 lit

H41 074: Cho 2 gam hỗ n hợ p gồ m Mg, Al, Fe, Zn tác
dụ ng vớ i dung dị ch HCl (dư ), giả i phóng 0,1 gam khí.
Cũng 2 gam hỗ n hợ p trên tác dụ ng vớ i khí Cl2 (dư ), thu
đư ợ c 5,763 gam hỗ n hợ p muố i. Phầ n trăm khố i lư ợ ng
củ a Fe trong hỗ n hợ p trên là
A. 16,8%.
B. 22,4%.
C. 19,2%.
D. 8,4%.

Page6




×