English 6
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY THÊM
HỌC KỲ I
Tổng số tiết dạy: 2/tuần x 13 tuần = 26 tiết
TOPIC (CHỦ ĐIỂM)
SỐ TIẾT
GHI CHÚ
Topic 1
1 tiết
Topic 2
1 tiết
Topic 3
2 tiết
Topic 4
2 tiết
Topic 5
3 tiết
Topic 6
3 tiết
- Toàn bộ các chủ điểm
dạy được biên soạn theo
học kỳ và photo phát cho
học sinh.
- Nội dung các chủ điểm
bám sát chương trình
SGK.
Topic 7
4 tiết
Topic 8
3 tiết
Topic 9
4 tiết
Topic 10
3 tiết
Tổng số
26 tiết
HỌC KỲ II
Tổng số tiết dạy: 2/tuần x 13 tuần = 26 tiết
TOPIC (CHỦ ĐIỂM)
SỐ TIẾT
GHI CHÚ
Topic 11
3 tiết
Topic 12
3 tiết
Topic 13
4 tiết
Topic 14
3 tiết
Topic 15
3 tiết
Topic 16
3 tiết
- Toàn bộ các chủ điểm
dạy được biên soạn theo
học kỳ và photo phát cho
học sinh.
- Nội dung các chủ điểm
bám sát chương trình
SGK.
Topic 17
4 tiết
Topic 18
3 tiết
Tổng số
26 tiết
By Manh Nguyen Van
-1-
English 6
“15 lời khuyên học tiếng Anh hiệu quả”
☺☺☺
Các em thân mến!
Nếu các em muốn có thể nghe, nói, đọc và viết Tiếng Anh được tốt thì các em
cần phải hình thành cho mình thói quen sử dụng tiếng Anh của mình thường xuyên.
Để làm được điều này, các em cần có phương pháp cụ thể và hiệu quả. Hãy tham
khảo những lời khuyên sau đây nhé.
(1) Tích cực xem truyền hình, video, nghe đài, đọc báo tiếng Anh hoặc nói chuyện với
người bản ngữ bất cứ khi nào em có cơ hội.
(2) Sử dụng tiếng Anh ở nhiều nơi chứ không phải chỉ trong lớp học.
(3) Chơi trò chơi và tập các bài hát tiếng Anh.
(4) Khi nói chuyện bằng tiếng Anh, cố gắng diễn đạt bằng mọi cách có thể được kể cả
dùng điệu bộ.
(5) Nên hỏi lại hoặc đề nghị người nói nhắc lại nếu chưa hiểu rõ nghĩa.
(6) Đừng bao giờ sợ mắc lỗi khi nói và viết Tiếng Anh. Hãy nói Tiếng Anh với thầy, cô
và bạn bè hàng ngày.
(7) Áp dụng từ và cấu trúc mới học được trong nhiều tình huống khác nhau.
(8) Đọc các bài viết khác nhau về cùng một chủ điểm. Tập nói và viết theo các chủ
điểm đó.
(9) Cố gắng đoán nghĩa của từ, câu bằng cách căn cứ nội dung bài đọc, bài nghe
hoặc tình huống giao tiếp (không nên quá phụ thuộc vào từ điển).
(10) So sánh để hiểu được sự khác nhau giữa tiếng Anh và tiếng Việt.
(11) Tự chữa lỗi trước khi được bạn hoặc thầy, cô giáo chữa.
(12) Học theo nhóm hoặc theo cặp là cách học hiệu quả.
(13) Học thuộc các quy tắc ngữ pháp, từ mới hay các đoạn hội thoại mẫu.
(14) Nghe băng và tập viết chính tả thường xuyên.
(15) Thử áp dụng các phương pháp trên các em sẽ biết ngay kết quả học tập của
mình.
Chúc các em thành công!
Success to you!
----------------------- ***** ----------------------
By Manh Nguyen Van
-2-
English 6
TOPIC 1: PHONETIC AND ALPHABET (ÂM VÀ CHỮ CÁI)
1. PHONEMIC CHART (BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH)
* Ghi chú:
- vowels:
- monophthongs:
nguyên âm
âm đơn
- consonants:
- dipthongs
2. ALPHABET (BẢNG CHỮ CÁI)
By Manh Nguyen Van
-3-
phụ âm
âm đôi
English 6
TOPIC 2: GREETINGS - LỜI CHÀO
1. Một số lời chào Tiếng anh
Hello.
Hi.
Các câu chào thân mật
Good morning.
Chào buổi sáng
Good afternoon.
Chào buổi chiều
Good evening.
Chào buổi tối
Good night.
Chúc ngủ ngon
2. Các số đếm phạm vi 20
1
2
3
one
two
three
4
four
5
five
6
Six
7
seven
8
eight
9
nine
10
ten
11
eleven
12
twelve
13
thirteen
14
fourteen
15
fifteen
18
eighteen
19
nineteen
20
twenty
16
17
sixteen
seventeen
3. Các số hàng chục
10
20
30
ten
twenty
thirty
40
forty
60
70
80
90
sixty
seventy
eighty
ninety
4. Bài tập thực hành
* Tính kết quả rồi viết bằng chữ số tiếng anh.
a/ 3 + 2 =
………………….
f/ 3 x 3 =
b/ 4 x 5 =
………………….
g/ 19 – 5 =
c/ 20 : 5 = ………………….
h/ 6 x 3 =
d/ 13 + 18 = …………………...
i/ 12 x 4 =
e/ 19 + 7 = ……………………
j/ 19 x 5 =
50
fifty
100
one hundred
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
--- The end --TOPIC 3: GREETINGS (tiếp theo)
1. Giới thiệu tên
What’s your name?
- I’m ………..
- My name’s …………
Thực hành hỏi đáp với bạn
By Manh Nguyen Van
Tên bạn là gì?
Mình tên là …………….
Tên của mình là …………..
-4-
English 6
2. Hỏi thăm sức khỏe
Hỏi:
How are you?
Bạn/ Các khỏe không?
Trả lời:
- I’m fine, thanks. Mình khỏe, cảm ơn.
- Fine, thanks.
- We’re fine. Thank you. Chúng tôi khỏe, cảm ơn.
Hỏi lại:
And you?
What about you?
Chú ý dạng viết tắt
What is = What’s
I am = I’m
We are = We’re
Thực hành hỏi đáp với bạn
3. Hỏi tuổi
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi
- I’m …….. years old
Thực hành hỏi đáp với bạn
4. Giới thiệu người khác
This is ………….
Đây là ………
He is ………….. years old. (Nam giới)
She is …………. years old. (Nữ giới)
Thực hành hỏi đáp với bạn
BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. Put the words in order to make correct sentences.
1. thank/ are/ you/, / fine/ we.
………………………………………
2. Hoa/ is/ name/ My/ you/ ?/ and.
………………………………………
3. are/ today/ How/ ?/ you
……………………………………….
4. old/ I/ years/ fourteen/ am.
………………………………………..
5. Hung/ name/ is/ ./ My/ Hi
……………………………………….
II. Complete the dialogue.
Thao:
Hello, …………….
Hanh:
…………., Thao.
Thao:
How …………. you?
Hanh:
…………… fine, thank ………., ………….. you?
Thao:
……….., …………….
III. Fill in the missing words
1. I ……………… eleven years old.
2. She …………… Mai.
3. We …………. fine. Thank you.
4. My name …………… Chi.
By Manh Nguyen Van
-5-
English 6
5. This ……………. Hoang.
IV. Translate into Vietnamese
1. Chào bạn Lan. Hôm nay bạn có khỏe không?
- …………………………………………………………………………
2. Mình khỏe, cảm ơn bạn. thế còn bạn thì sao?
- …………………………………………………………………………
3. Chào cô Mai, chúc cô một buổi sáng tốt lành. Em tên là Hoa ạ.
- …………………………………………………………………………
4. Tên mình là Trung còn đây là Nga.
- …………………………………………………………………………
5. Mình 13 tuổi. còn bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- …………………………………………………………………………
----- The end ----TOPIC 4: AT SCHOOL -> Ở TRƯỜNG HỌC
A. TỪ VỰNG
- come in
mời vào
- sit down
- stand up
mời đứng lên
- keep quiet
- open your book mở sách ra
- close your book
- Listen!
Lắng nghe!
- door
cửa ra vào
- window
- board
bảng
- map
- desk
bàn học
- chair
- stool
ghế đẩu
- school bag
- pen
bút mực
- pencil
- ruler
thước
- eraser
- book
sách
- note-book
- waste basket
thùng rác
- classroom
B. NGỮ PHÁP
1. Hỏi nơi ở
Where do you live?
Bạn/ Các bạn sống ở đâu?
- I/ We live in ………… Tôi/ Chúng tôi sống ở ……….
Where does he/ she live?
Bạn ấy sống ở đâu?
- He/ She lives in …………
Bạn ấy sống ở ……..
2. Giới thiệu, hỏi và đáp về đồ vật số ít
a. Giới thiệu
- This is a/ an ………….
Đây là một …………..
- That is a/ an ………….
Kia là một …………..
Thực hành với bạn
b. Hỏi, đáp để biết đồ vật này/ kia là gì
What is this?
Đây là cái gì?
What is that?
Kia là cái gì?
By Manh Nguyen Van
-6-
mời ngồi xuống
giữ trật tự
gấp sách lại
cửa sổ
bản đồ
ghế tựa
cặp sách
bút chì
tẩy
vở ghi
phòng học
English 6
It’s a/ an …….
Đó là một ………
Chú ý: Trong Tiếng Anh, khi nói một vật đếm được dạng số ít thì dùng “a” trước từ
bắt đầu bằng phụ âm và “an” trước từ bắt đầu bằng nguyên âm.
VD: a board: một cái bảng
an eraser: một cục tẩy
Thực hành với bạn
c. Hỏi, đáp xem đây/ kia có phải là vật gì đó không
Is this/ that a/ an ………….. ?
Đây / Kia có phải là một ………. ?
Yes, it is.
Ừ, đúng rồi
No, it isn’t/ No, it is not.
Không, không phải.
Thực hành với bạn
4. Giới thiệu, hỏi và đáp về đồ vật số nhiều
Chú ý:
- Các danh từ số nhiều trong Tiếng Anh, một số từ thêm “s” và một số từ thêm “es”
vào sau và bỏ “a/ an” đi.
- Các từ ở số nhiều thêm “es” là các từ kết thúc bằng “s, ch, x, sh”.
VD: a box-> 1 cái hộp; boxes -> những cái hộp
- Các từ tận cùng là phụ âm + y thì đổi “y” thành “i” và thêm “es”.
VD: a lorry -> lorries
a. Giới thiệu
These are ……………
Đây là những …………..
Those are …………….
Kia là những …………..
b. Hỏi, đáp
Mẫu 1:
What are these?
Đây là những cái gì
What are those?
Kia là những cái gì
They are ………..
Đó là những …………..
Mẫu 2:
Are these/ those …………..?
Đây/ Kia có phải là ……………?
Yes, they are.
No, they aren’t./ No, they are not.
Chú ý: They are = They’re
BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. Answer the questions about you.
1. What’s your name?
…………………………………………………..
2. How old are you?
…………………………………………………
3. Where do you live?
…………………………………………………..
II. Complete the dialogue.
Peter:
Hello. I’m Peter. What’s your name?
Nam:
Hi, Peter. ……………………………………..
Peter:
…………………………………………………?
By Manh Nguyen Van
-7-
English 6
Nam:
I’m thirteen years old.
Peter:
………………………………………………….?
Nam:
I live in Bu Dang town
Peter:
………………………………………………….?
Nam:
Yes. This is my school.
III. Use a suitable word to complete this passage.
Hello. My (1) …………….. is Nam. I’m (2) …………… student. I am nineteen (3)
………….. old. I (4) ……………… at 173 Hung Vuong Street. This is my school (5)
……………. that is my classroom.
IV. Make the questions to complete the following conversation.
A:
Now, Here are a few questions. (1) …………………………………………….?
B:
I’m fine. Thank you.
A:
(2) ………………………………………………………..?
B:
I’m Loan
A:
(3) …………………………………………………………?
B:
L-A-O-N, Loan.
A:
Thank you, (4) ………………………………………………?
B:
On Thang Long Street.
A:
And (5) …………………………………………………………?
B:
I’m nineteen years old.
V. Rewrite these sentences in the plural (viết các câu sau ở dạng số nhiều)
1. This is her pen.
- ………………………………………………………
2. There is a desk in the classroom. (5)
- ………………………………………………………
3. This is a flower.
- ………………………………………………………
4. That is my book.
- ………………………………………………………
5. There is a bench in the room. ((4)
- ………………………………………………………
6. The ruler is on the table.
- ………………………………………………………
VI. Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại trong mỗi nhóm
từ sau.
1.
a. stool
b. room
c. afternoon
d. door
2.
a. small
b. face
c. grade
d. late
3.
a. breakfast
b. teacher
c. ready
d. heavy
4.
a. time
b. fine
c. five
d. city
5.
a. engineer
b. greeting
c. teeth
d. street
6.
a. chair
b. school
c. couch
d. children
----- The end ----By Manh Nguyen Van
-8-
English 6
TOPIC 5: AT HOME (Ở NHÀ)
A. Vocabulary (Từ vựng)
- house:
ngôi nhà
- living room:
phòng khách
- family:
gia đình
- lamp:
đèn để bàn
- sister:
chị, em gái
- table:
cái bàn
- brother:
anh, em trai
- bookshelf:
giá sách
- father:
bố
- telephone:
điện thoại
- mother:
mẹ
- television:
Ti vi
- grandfather:
ông
- stereo:
cái đài
- grandmother:
bà
- armchair:
ghế sa-long đơn
B. Ngữ pháp (Grammar)
1. Ôn lại câu hỏi về đồ vật
Hỏi: What are these?/ those?
Đáp: They’re + danh từ số nhiều gọi tên đồ vật đó
VD: They’re chairs.
2. Hỏi về số lượng người, vật.
Hỏi: How many + người/ tên đồ vật ở số nhiệu + are there …….?
Đáp: There are + số lượng + người/ tên đồ vật ở số nhiều + ……
VD: How many windows are there in your house?
There are 4 windows in my house.
3. Hỏi để biết về người
Hỏi: Who’s this/ that?
Đây/ Kia là ai?
Đáp: It’s + tên người.
Đó là ………
Hỏi: What’s his name? Tên cậu ấy, bạn ấy, … là gì? (dùng để hỏi nam giới)
What’s her name? Tên bạn ấy, cô ấy, … là gì? (hỏi về nữ giới)
Đáp: His/ Her name is + tên.
Tên bạn ấy là …..
4. Giới thiệu về nghề nghiệp
Từ vựng về nghề nghiệp
- student:
học sinh
- teacher:
giáo viên
- doctor:
bác sỹ
- nurse:
y tá
- engineer:
kỹ sư
- farmer:
nông dân
+ I’m a student.
Mình là một học sinh
+ He is a engineer.
Chú ấy là một kĩ sư
+ She is a teacher.
Cô ấy là một giáo viên
Thực hành hỏi đáp về những người trong gia đình
Mẫu 1: Hỏi về nghề nghiệp
What does your father/ mother/ sister/ brother do?
Bố/ mẹ/ chị/ anh bạn là nghề gì?
He/ she is a …………
Mẫu 2: Hỏi về tuổi
By Manh Nguyen Van
-9-
English 6
How old is your father/ mother/ brother/ sister?
He/ She is + tuổi
Thực hành nói và viết tự do về bản thân và gia đình
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP
I. Write the questions and answers.
1. This/ stool.
What’s this?
- It’s a stool.
2. This/ armchair. ………………………………
………………………………
3. Those/ desk.
………………………………
………………………………
4. That/ chair.………………………………
………………………………
5. These/ window. ………………………………
………………………………
6. These/ bookshelf ………………………………
………………………………
7. Those/ couch
………………………………
………………………………
II. Write the questions and answers.
1. Mr. Ha/ forty years old/ 4 people.
Hỏi: How old is Mr. Ha?
Đáp: He’s forty years old.
Hỏi: How many people are there in his family?
Đáp: There are four people in his family.
2. Mai/ twelve years old/ 3 people.
Hỏi: …………………………………………………
Đáp: …………………………………………………
Hỏi: …………………………………………………
Đáp: …………………………………………………
3. Mr. Tam/ fifty years old/ 5 people
Hỏi: …………………………………………………
Đáp: …………………………………………………
Hỏi: …………………………………………………
Đáp: …………………………………………………
4. Lan/ thirteen years old/ 6 people.
Hỏi: …………………………………………………
Đáp: …………………………………………………
Hỏi: …………………………………………………
Đáp: …………………………………………………
5. Nam/ twelve years old/ 8 people.
Hỏi: …………………………………………………
Đáp: …………………………………………………
By Manh Nguyen Van
- 10 -
English 6
Hỏi: …………………………………………………
Đáp: …………………………………………………
III. Điền “my, your, his, her, their” vào chỗ trống.
1. Hello. ……………… name is Nam.
2. This is …………….. father. …………… name is Long.
3. And this is ………….. mother. ………….. name is Linh.
4. These are my friends. …………… names are Mai, Nga and Lan.
IV. Viết câu hỏi và trả lời.
1. Mr. Minh/ teacher.
What does Mr. Minh do?
- He’s a teacher.
2. Mrs. Lien/ nurse.
…………………………….
………………………..
3. Miss. Loan/ engineer
…………………………….
………………………..
4. Hung/ student.
…………………………….
………………………..
5. You/ student.
…………………………….
………………………..
V. Rearrange the words to complete the following sentences.
1. pen/ an/ that/ a/ eraser/ of/ is?
- ……………………………………………………………………………..
2. house/ Street/ in/ we/ Thong Nhat/ live/ on/ a.
- ……………………………………………………………………………..
3. your/ do/ name/ spell/ you/ how?
- ……………………………………………………………………………..
4. down/ book/ and/ open/ sit/ your.
- ……………………………………………………………………………..
5. teacher/ name/ am/ Nobel/ my/ I/ is/ a/ and.
- ……………………………………………………………………………..
VI. Write a passage (about 30 words) about you
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
----- The end -----
TOPIC 6: SCHOOLING
A. TỪ VỰNG
- city:
thành phố
- time:
thời gian
- grade:
lớp (về trình độ)
- late:
trễ, muộn
- brush teeth:
đánh răng
- get ready:
chuẩn bị sẵn sàng
- go to school:
đi học
- small:
nhỏ
B. NGỮ PHÁP
1. Hỏi/ đáp về vị trí, nơi chốn.
By Manh Nguyen Van
- country:
nông thôn, đất nước
- class:
lớp học
- floor:
tầng, lầu
- wash face: rửa mặt
- get dressed: mặc đồ
- get up:
ngủ dậy
- big:
to, lớn
- every day: hàng ngày
- 11 -
English 6
VD:
Hỏi: Where is your school?
Trường của bạn ở đâu?
Đáp: It is in the country.
Nó ở vùng nông thôn.
Thực hành hỏi đáp về: house/ classroom/ ….
2. Hỏi/ đáp về tính chất, đặc điểm của vật gì đó.
VD:
Hỏi:
Is your school big?
Trường của bạn có lớn không?
Xác nhận: Yes, it is.
Phủ nhận:
No, it isn’t.
Thực hành hỏi/ đáp về: house/ living-room/ bed room/ ……
3. Nói về sở hữu
VD: Phong’s school is big.
Thú’s school is small.
Thực hành nói câu về sở hữu với các bạn
VD: Lan’s house is in the country.
There are 4 people in Tuan’s family.
……………………………..
4. Hỏi/ đáp để biết ai đó học lớp mấy/ lớp nào?
Hỏi: Which grade/ class + is/ are + S + in?
Đáp: S + am/ is/ are + in + grade/ class + khối/ tên lớp.
Ghi chú:
S = subject: chủ ngữ
VD: Which grade are you in? Bạn học lớp mấy?
I’m in grade 6.
Mình học lớp 6.
I’m in class 6A
Mình học lớp 6A
Thực hành hỏi đáp với bạn em.
5. Hỏi/ đáp về số lượng.
VD:
Hỏi: How many floors does your school have?
Đáp: It has two floors.
Thực hành hỏi đáp về số lượng: classes/ classrooms/ ……
6. Hỏi đáp về hoạt động thường nhật.
Mẫu 1:
Hỏi: What + do + I/ we/ you/ they/ chủ ngữ số nhiều + do ….?
Đáp: Chủ ngữ + động từ chỉ hoạt động (…..)
VD: What do you do in the morning?
Bạn làm gì vào buổi sáng?
I go to school in the morning..
Mình đi học vào buổi sáng.
Mẫu 2:
Hỏi: What + does + It/ he/ she/ chủ ngữ số ít + do …..?
Đáp: Chủ ngữ + động từ chỉ hoạt động có thêm “-s/ -es” vào sau (….)
VD: What does Lan do in the morning?
Lan làm gì vào buổi sáng.
She goes to school in the morning.
Bạn ấy đi học vào buổi sáng.
By Manh Nguyen Van
- 12 -
English 6
Chú ý: các động từ kết thúc bằng chữ cái “s, ss, ch, x, sh” và động từ “go, do” được
thêm “-es”
VD: brush -> brushes
Thực hành hỏi đáp về các hoạt động vào các thời điểm: morning/ afternoon/ evening.
7. Hỏi đáp về giờ
Hỏi:
What time is it?
Bây giờ là mấy giờ rồi?
Đáp giờ chẵn:
It’s + số giờ + o’clock.
VD:
It’s seven o’clock.
Bây giờ là bảy giờ.
Đáp giờ lẻ: (có 2 cách)
Cách 1:
It’s + số giờ + số phút
VD:
It’s seven twenty.
Bây giờ là bảy giờ hai mươi.
Cách 2:
It’s + số phút + past + số giờ (nếu là giờ hơn)
It’s + số phút + to + số giờ (nếu là giờ kém)
VD:
It’s twenty past seven.
Bây giờ là bảy giờ hai mươi.
It’s twenty to seven.
Bây giờ là bảy giờ thiếu hai mươi.
Ghi chú:
30 phút = thirty/ half.
VD: 7.30 -> thirty past seven = half past seven
15 phút = fifteen/ a quarter VD: 7.15 -> fifteen past seven = a quarter past seven
8. Hỏi/ đáp về thời gian cho các hoạt động thường nhật
Hỏi: What time + do/ does + S + V + …..?
Đáp: S + V + at + thời gian.
VD: What time do you get up? Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?
I get up at 6 o’clock.
Mình ngủ dậy lúc 6 giờ.
Ghi chú: V = Verb: động từ
Thực hành hỏi đáp với bạn về các hoạt động: get up/ have breakfast/ go to school/ go
home/ ….
BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. Viết về các trường học sau.
Le Loi/ Tam’s school/ in the country/ small/ 200 students/ 8 classrooms.
Le Loi is Tam’s school. It is in the country. It’s a small school/ There are two hundreds
students in the school. It has 8 classrooms.
1.
Tran Cao Van/ Hoa’s school/ in the city/ big/ 600 students/ 16 classrooms.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...
.........................................................................................................................
2.
Luong The Vinh/ my school/ in the country/ big/ 1.700 students/ 26 classrooms.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
By Manh Nguyen Van
- 13 -
English 6
……………………………………………………………………………………………...
.........................................................................................................................
II. Trả lời các câu hỏi sau về nhà em và gia đình em.
1. Is your house in the city or in the country?
- ………………………………………………………………………………………..
2. Is it a big or a small house?
- ………………………………………………………………………………………..
3. How many rooms are there?
- ………………………………………………………………………………………..
4. How many people are there in your family?
- ………………………………………………………………………………………..
III. Make questions to these statements.
1. My sister is a doctor.
- ……………………………………………………………………………..
2. There are twenty-nine students in my class.
- ……………………………………………………………………………..
3. That is my teacher.
- ……………………………………………………………………………..
4. These are pencils.
- ……………………………………………………………………………..
5. His name is Tuan.
- ……………………………………………………………………………..
6. We are in our classroom.
- ……………………………………………………………………………..
7. I live in Binh Phuoc.
- ……………………………………………………………………………..
8. Yes. Those are our books.
- ……………………………………………………………………………..
IV. Complete the sentences, using “I, we, you, she, he, it, they, my, our, your, her, his,
its, their”
1. I’m Peter. This is …………. Sister. ……….. name is Maria. ………. is a doctor.
2. This is Mr. Tan with ………… students.
3. Mr. and Mrs. Kent are in my living-room. …………. are teachers. There are three
people in …………… family.
4. What’s this? …………. is a couch.
5. How old are …………, Linh and Lan?
- …………. five years old.
6. What are those? ……………. are rulers.
V. Put the correct form of the verb.
1. How many rooms ………….. your school ………………? (have)
2. There ……………… twenty-nine classrooms in my school. (be)
3. …………… Thu’s bags small? (be)
By Manh Nguyen Van
- 14 -
English 6
- No, they …………………. (be not)
4. Minh ……………… (get) dressed and …………….. (wash) his face at six o’clock.
5. What time …………….. your children ………………. to school? (go)
6. They …………….. on 10th floor. (live)
VI. There is one mistake in each statement. Find and correct it.
1. Our classroom is on the three floor.
………………………….
2. Nhung’s house haves six rooms.
………………………….
3. What time your brother gets up?
………………………….
4. Her garden is big. It is a garden big.
…………………………
5. Ba brushes his tooth at six forty-five.
………………………….
6. Do Minh’s sister go to school at seven fifteen? ……………………
VII. Read the passage and decide the statements are True or False.
Hello ! My name is Phong. I’m twelve years old and I’m in grade 6 . My school is
in the country. It’s a small school. My school has two floors and sixteen classrooms.
My classroom is on the first floor. There are forty students in my class.
Every morning, I get up at six o’clock. I get dressed, brush my teeth and wash my face.
I have breakfast at six thirty and go to school at six forty.
1. Phong’s twelve years old.
……………
2. He is in grade 6
……………
3. His school is in the city
……………
4. His school has three floors and sixteen classrooms ……..…….
5. His classroom is on the 2 nd floor.
……………
6. There are 40 students in his class
………..…..
7. Every morning he gets up at five o’clock
………..….
8. Phong brushes his teeth and washes his face
……………
9. He has breakfast at 6.30
....................
10. He goes to school at 6.40
……………
VIII. Reorder the words to make meaningful sentences.
1. Seven thirty/ late/ it’s/ school/ are/ and/ we/ for.
……………………………………………………………………………………………
…………
2. get up/ breakfast/ time/ father/ and/ your/ have/ what/ does?
……………………………………………………………………………………………
…………
3. country/ it’s/ in/ house/ the/ is/ small/ Ha’s/ and.
……………………………………………………………………………………………
…………
4. cities/ there/ country/ how/ are/ your/ in/ many?
By Manh Nguyen Van
- 15 -
English 6
……………………………………………………………………………………………
…………
5. every/ school/ Jane/ morning/ eight/ to/ o’clock/ goes/ at.
……………………………………………………………………………………………
…………
6. classroom/ twenty/ floor/ desks/ Peter’s/ the/ and/ has/ on/ fifth/ it’s.
……………………………………………………………………………………………
…………
7. children/ this/ are/ my/ is/ and/ sister/ these.
……………………………………………………………………………………………
…………
8. in the city/ in the country/ Hung/ or/ does/ live?
……………………………………………………………………………………………
…………
TOPIC 7: THINGS I DO (NHỮNG VIỆC EM LÀM)
A. TỪ VỰNG
- do homework:
làm bài tập về nhà
- do the housework: làm công việc nhà
- rountine:
công việc thường nhật
- timetable:
thời khóa biểu
- listen to music:
nghe nhạc
- game:
trò choi
- play sport:
chơi thể thao
- have lunch:
ăn trưa
- take a shower:
tắm bằng vòi hoa sen
- go to bed:
đi ngủ
- go home:
đi về nhà
- start:
bắt đầu
- finish:
kết thúc
- watch TV:
xem ti vi
- read:
đọc
- volleyball:
môn bóng chuyền
- soccer:
môn bóng đá
TÊN MỘT SỐ MÔN HỌC
- English:
môn Tiếng Anh
- literature:
ngữ văn
- geography
địa lý
- fine art:
mỹ thuật
By Manh Nguyen Van
- 16 -
- math:
- history:
- biology
- music:
Môn toán
lịch sử
môn sinh
âm nhạc
English 6
- technology:
công nghệ
- physics:
vật lý
CÁC NGÀY TRONG TUẦN
Monday
thứ 2
Tuesday
thứ 3
Wednesday
thứ 4
Thursday
thứ 5
Friday
thứ 6
Saturday
thứ 7
Sunday
chủ nhật
B. NGỮ PHÁP
I. Diễn tả những việc làm thường ngày
1. Hãy nói về những việc em làm hàng ngày
Every day, I get up at 5.30
Every morning, I …………………
Every afternoon, I ………………….
Every evening, I ……………………
2. Hãy nói về bạn em.
VD: Every day, (Lan) gets up at 6.00
Every morning, she/ he …………………
Every afternoon, she/ he ………………….
Every evening, she/ he ……………………
Chú ý: thêm “-s/-es” vào sau động từ đối với các chủ ngữ (he/she/số ít)
3. Hỏi/ đáp để biết về việc làm thường nhật
Hỏi: Do/ Does + chủ ngữ + động từ chỉ hoạt động ….?
Đáp: - Yes, + chủ ngữ + do/ does.
- No, + chủ ngữ + don’t/ doesn’t.
VD: Do you go to school every morning?
Hàng sáng bạn có đi học không?
Yes, I do.
Thực hành hỏi đáp với các hoạt động: play sports, listen to music, do homework, do
the housework, …..
4. Hỏi/ đáp để biết về thời gian làm việc gì đó
Hỏi: What time + do/ does + chủ ngữ + động từ?
Đáp: Chủ ngữ + động từ + at + số giờ
VD: What time do you do your homework? Bạn làm bài tập về nhà của bạn lúc mấy
giờ?
Đáp: I do my homewwork at 7.30 pm.
Mình làm bài về nhà của mình lúc 7.30
tối.
Ghi chú:
730 pm = 7.30 buổi tối. nếu giờ buổi sáng thì thay pm = am.
Thực hành hỏi đáp với bạn:
5. Hỏi/ đáp về thời gian biểu các môn học
Hỏi: When do/ does + chủ ngữ + have + môn học?
By Manh Nguyen Van
- 17 -
English 6
Đáp: chủ ngữ + have/ has + môn học + on + thứ trong tuần
VD: When do we have English?
Chúng mình có môn Tiếng Anh khi nào?
We have English on Tuesday.
Chúng mình có tiết Tiếng Anh vào thứ 3.
Thực hành hỏi/ đáp với bạn về các môn khác.
B. BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. Viết câu hỏi “Yes/ No questions” cho các câu sau
1. They play soccer.
- ……………………………………………
2. Lan watches television.
- ……………………………………………
3. Ba and Nam read books.
- ……………………………………………
4. I do my homework.
- ……………………………………………
5. She does her homework.
- ……………………………………………
6. Ha and Lan go to school every day. - ……………………………………………
II. Viết câu hỏi và trả lời .
Mẫu: we/ have lunch/ 11.15.
What time do we have luch?
- We have lunch at a quarter past eleven.
1. Nga/ go to bed/ 10.30.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
2. You/ play volleyball/ 11.15.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
3. Binh and Ly/ go home/ 11.15.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
4. classes/ start/ 7.00.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
5. Phu/ brush his teeth/ 6.15.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
III. Viết câu hỏi và đáp theo mẫu.
Mẫu: We/ history/ Friday.
When do we have history?
- We have it on Friday.
1. Mai/ English/ Monday.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
2. They/ Math/ Thursday.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
3. you/ geography/ Wednesday.
By Manh Nguyen Van
- 18 -
English 6
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
4. Hung/ literature/ Tuesday.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
IV. Put the correct form of the verbs in brackets.
1. Viet (not have) ……………………….. literature on Friday.
2. What time ……………. you (start) ………………… your classes?
3. …………… you (be) in class 6a1?
4. Every evening my father (watch) ………………… television.
5. My sister (have) ………………. Breakfast and go to school at half past six every
morning.
6. We (not read) ………………… books after lunch.
V. Fill in the gap in the passage with a suitable word.
Peter wakes up at seven o’clock, but he doesn’t (1) _____________ up until a
quarter past seven. He (2) ______________ a shower and gets dressed. (3)
______________ breakfast, he cleans (4) _____________ teeth. He leaves his house at
eight o’clock and catches the train (5) ____________ Manchester. On the train, he (6)
_____________ the newspaper and (7) _____________ the crossword. He comes (8)
_____________ at about half (9) ___________ six in the evening. After dinner, he
washes up. Then he usually (10) ____________ TV. He goes to bed at about 11.30.
VI. Translate into English.
1. Sau khi tan trường về anh trai bạn có chơi bóng chuyền không?
- …………………………………………………………………………………………
2. Chúng mình bắt đầu học từ 13 giờ và kết thúc vào 17.15 giờ.
- …………………………………………………………………………………………
3. Mình không có tiết toán và lịch sử vào thứ 3 và thứ sáu.
- …………………………………………………………………………………………
4. Vào buổi tối bố mình thường đọc sách hoặc xem tivi.
- …………………………………………………………………………………………
5. Hàng đêm các con của cô đi ngủ vào lúc mấy giờ?
- …………………………………………………………………………………………
VII. Chọn từ phần gạch chân được đọc khác các từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau.
1.
a. game
b. geography
c. vegetable
d. change
2.
a. read
b. teacher
c. eat
d. ahead
3.
a. tenth
b. math
c. brother
d. theater
4.
a. engineer
b. between
c. teeth
d. greeting
5.
a. intersection
b. eraser
c. bookstore
d. history
----- The end -----
TOPIC 8: PLACES (ĐỊA ĐIỂM)
A. TỪ VỰNG:
- bakery:
tiệm bánh mỳ
By Manh Nguyen Van
- stadium:
- 19 -
sân vận động
English 6
- bookstore:
hiệu sách
- toystore:
cửa hàng đồ chơi
- drugstore:
tiệm thuốc tây
- store:
cửa hàng
- factory:
nhà máy
- lake:
hồ nước
- hospital:
nhà máy
- mountain:
núi
- movie theater:
rạp chiếu phim
- river:
sông
- museum:
viện bảo tàng
- rice paddy
đồng lúa
- park:
công viên
- tree:
cây
- police station:
đồn cảnh sát
- flower:
bông hoa
- restaurant:
nhà hàng
- neighborhood:
khu vực lân cận
- town:
phố, thị trấn
- yard:
cái sân
- village:
làng quê
- well:
cái giếng
- work:
làm việc
- look at
nhìn vào
- beautiful:
đẹp
* Một số giới từ chỉ vị trí
- ìn front of:
phia trước
- on the right:
ở bên phải
- behind:
phía sau
- on the left:
ở bên trái
- between:
ở giữa
- opposite:
đối diện
- near:
ở gần
- next to:
ở bên cạnh
B. NGỮ PHÁP
1. Miêu tả khu vực gần nhà mình
Mẫu:
There is a/ an + danh từ số ít
There are + danh từ số nhiều
VD: There are trees and flowers behind my house
Có cây và hoa phía sau nhà tôi
There is a rice paddy near my house.
Có 1 cánh đồng lúa gần nhà tôi.
2. Thực hành đặt câu miêu tả cảnh vật ở trường, ở nhà, ….
BÀI TẬP ÁP DỤNG
I. Write sentences, using “there is…/ there are …”
1. school/ near/ lake
…………………………………………………………
2. hotel/ front/ park
……..……………………………………………………
3. rice paddies/ behind/ village
..…………………………………………………….
4. big trees/ next/ river
…………………………………………………….
5. many flowers/ in/ school yard ……………………………………………………
6. bookstore/ left/ school
…………………………………………………….
II. Answer the questions about you
1. Where do you live?
- ……………………………………………………………………………..
2. Is there a yard in your house?
- ……………………………………………………………………………..
3. What is there in front of your house?
- ……………………………………………………………………………..
By Manh Nguyen Van
- 20 -
English 6
4. Is there a park in your neighborhood?
- ……………………………………………………………………………..
5. Are there tall trees in your school yard?
- ……………………………………………………………………………..
6. Where does your father work?
- ……………………………………………………………………………..
III. Put the correct form of the word in brackets.
1. There is a ……………….. rice paddy near my house. (beauty)
2. Our ……………….. are in the bookstore. (child)
3. In the ……………………. There’s a museum, a factory and a stadium. (neighbor)
4. The photocopy is between the ………………….. and the drugstore. (bake)
5. He ……………….. television every evening. (watch)
IV. Make questions to the underlined words
1. The bakery is in front of my house.
- …………………………………………………………………….
2. My father works in a factory.
- …………………………………………………………………….
3. There are three bookstores near Lien’s house.
- …………………………………………………………………….
4. Their children are three and nine years old.
- …………………………………………………………………….
5. My brother’s name is Quang.
- …………………………………………………………………….
6. Rose is in class 9C.
- …………………………………………………………………….
V. Use the words in the box to complete the following passage.
largest - bookshelf - chairs - clothes - dictionary - near newspapers - opposite - right - wall
This is Nam's room. His room is not very (1) ............................... There are two
(2) ............................, a table, a bed, a wardrobe and a (3) ............................. in his room.
The table is (4) ........................... the windows. There is an ink-pot, some books and an
English-Vietnamese (5) ............................ on the table. The bed is on the
(6) ............................... of the room. There are also some books and
(7) .................................. on the bed. The wardrobe is (8) ……………......... the bed.
Nam has many (9) ............................ His clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is
on the (10) .............................. There are many books on it.
----- The end -----
TOPIC 9: YOUR HOUSE (NGÔI NHÀ CỦA EM)
A. TỪ VỰNG
- friend:
- letter:
- photo:
người bạn
bức thư
bức ảnh chụp
By Manh Nguyen Van
- bike:
- motorbike:
- bus:
- 21 -
xe đạp
xe máy
xe buýt
English 6
- town:
phố, thị trấn
- car:
xe ô tô con
- apartment:
căn hộ
- plane:
máy bay
- garden:
khu vườn
- train:
tàu hỏa
- supermarket:
siêu thị
- walk:
đi bộ
- market:
chợ
- travel to work:
đi làm
- post office:
bưu điện
- leave:
rời đi, rời khỏi
- bank:
ngân hàng
- write:
viết
- clinic:
phòng khám
- quiet:
yên lặng
- zoo:
sở thú
- noisy:
ồn ào
- vegetable:
rau quả
* Prepositions (giởi từ)
- In front of:
ở phía trước
- near:
ở gần
- behind:
ở phía sau
- to the left:
phía bên trái
- between:
ở giữa
- to the right:
phía bên phải
B. NGỮ PHÁP
1. hỏi đáp về tính chất, đặc điểm của vật/ đồ vật
Mẫu 1 (dùng với số ít)
Hỏi: Is your house big?
Nhà bạn có lớn không?
Đáp: Yes, it is./ No, it isn’t.
Mẫu 2 (dùng với số nhiều)
Hỏi: Are the flowers beautiful? Những bông hoa có đẹp không?
Đáp: Yes, they are./ No, they aren’t.
2. Hỏi đáp về quang cảnh quanh nơi ở của em
Mẫu 1 (dùng với số ít)
Hỏi: Is there a market near your house?
Gần nhà bạn có chợ không?
Đáp: Yse, there is./ No, there isn’t.
Mẫu 2 (dùng với số nhiều)
Hỏi: Are there any trees behind your house? Có cái cây nào sau nhà bạn không?
Đáp: Yes, there are./ No, there aren’t.
3. Hỏi đáp về hoạt động đi lại hàng ngày.
Ghi chú: S = subject: chủ ngữ; V = Verb: động từ
Cấu trúc:
Hỏi: How + do/ does + S + V + ….?
Đáp: S + V (-s/es) + by + tên phương tiện đi lại
VD:
Hỏi: How do you go to school?
Bạn đi học bằng cách nào?
Đáp: I go to school by bike.
Mình đi học bằng xe đạp
Thực hành hỏi đáp với bạn em và hỏi về bạn bè, người thân của bạn em.
C. BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. Write sentences about the house.
Mẫu: the house/ big.
- The house is big.
1. The yard/ large.
- ………………………………………………………
By Manh Nguyen Van
- 22 -
English 6
2. the rooms/ small
- ………………………………………………………
3. the trees/ tall
- ………………………………………………………
4. the well/ old.
- ………………………………………………………
5. the flowers/ beautiful. - ………………………………………………………
II. Write the questions and answers
Mẫu 1:
There/ tall tree (√)
- Is there a tall tree?
- Yes, there is./
Mẫu 2:
There/ tall trees
- Are there any tall trees? (x)
- No, there aren’t
1. there/ big lake (√)
- …………………………………………………..
- …………………………………
2. there/ old well (x)
- …………………………………………………..
- …………………………………
3. there/ beautiful flowers (√)
- …………………………………………………..
- …………………………………
4. there/ vegetable garden (√)
- …………………………………………………..
- …………………………………
5. there/ high mountains (x)
- …………………………………………………..
- …………………………………
6. 100 teachers/ your school. (x)
- …………………………………………………..
- …………………………………
III. Write sentences.
Mẫu: Mr. Ba/ go to work/ bus
- How does Mr. Ba go to work?
- He goes to work by bus.
1. Miss Ly/ go to the market/ car.
- …………………………………………………..
- …………………………………………..………
2. Lan and Hoa/ go to school/ bike
- …………………………………………………..
- …………………………………………..………
3. Mr. Tuan/ travel to Hanoi/ plane
- …………………………………………………..
- …………………………………………..………
By Manh Nguyen Van
- 23 -
English 6
4. We/ go to HCM city/ train
- …………………………………………………..
- …………………………………………..………
5. They/ go to the stadium/ minibus
- …………………………………………………..
- …………………………………………..………
IV. Reorder the words to make meaningful sentences
1. a/ is/ Lan’s/ garden/ there/ big/ house/ behind.
- …………………………………………………………………………………..
2. an/ city/ the/ apartment/ in/ we/ in/ live.
- …………………………………………………………………………………..
3. uncle/ in/ country/ does/ work/ your/ the?
- …………………………………………………………………………………..
4. many/ how/ pupils/ there/ class/ her/ in/ are?
- …………………………………………………………………………………..
5. goes/ father/ bus/ work/ her/ by/ to.
- …………………………………………………………………………………..
6. time/ leave/ the/ what/ morning/ Mr. Ba/ does/ house/ in/ his?
- …………………………………………………………………………………..
7. any/ street/ there/ our/ aren’t/ on/ trees.
- …………………………………………………………………………………..
8. city/ in/ brother/ Phong/ with/ the/ his/ in.
- …………………………………………………………………………………..
V. Complete these sentences. The first is done for example.
1. Mr. hai/ trave/ work/ (train)
- How does Mr. hai travel to work?
- He travels by train.
2. you/ go/ school (bike)
- ……………………………………………………………?
- ……………………………………………………………..
3. Miss Huong/ travel/ work. (motorbike)
- ……………………………………………………………?
- ……………………………………………………………..
4. your mother/ go/ market. (walk)
- ……………………………………………………………?
- ……………………………………………………………..
5. Mr. Pike/ children/ travel/ Ha Noi. (plane)
- ……………………………………………………………?
- ……………………………………………………………..
6. Hoang/ get/ university. (bus)
- ……………………………………………………………?
- ……………………………………………………………..
By Manh Nguyen Van
- 24 -
English 6
VI. Rewrite the following sentences so that it has the similar meaning to the first.
1. My sister walks to the supermarket.
- My sister goes ……………………………………………………………….
2. There are many flowers in our garden.
- Our garden ……………………………………………………………………..
3. Does your father cycle to work?
- Does your father travel …………………………………………………………?
4. The garden is behind Nam’s classroom.
- Nam’s classroom ………………………………………………………………..
5. Tom drives to work every morning.
- Tom travels …………………………………………………………………….
VII. Translate these sentences into English.
1. Đó là cái gì vậy? - ………………………………………………….?
- Đó là một phòng khám. Mẹ tớ làm việc ở đó.
- ………………………………………………………………………...
2. Trường mình có một cái sân lớn. chúng mình thường chơi thể thao ở đó vào mỗi buổi
chiều.
- …………………………………………………………………………………………
3. Trước nhà Lan có một vường hoa rất đẹp. Lan và chị bạn ấy thường đi bộ ra đó vào
mỗi buổi sáng.
- …………………………………………………………………………………………
4. Thủy sống ở một căn hộ ở thành phố. Gần căn hộ nhà bạn ấy có một siêu thị. Nó rất to.
- …………………………………………………………………………………………
5. Anh trai mình là một bác sĩ. Anh ấy làm việc ở một bệnh viện lớn trong trung tâm
thành phố. Anh ấy đi làm bằng xe buýt mỗi ngày.
- …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
----- The end -----
TOPIC 10: TRAVELLING (ĐI LẠI)
A. TỪ VỰNG
- ride a bike:
- drive:
- wait:
- arrive;
- turn right/ left:
- straight ahead:
- slow down:
- park:
- warn:
- accident:
- traffic light:
đi xe đạp
lái xe
chờ đợi
đến nơi
rẽ phải/ trái
đi thẳng
giảm tốc độ
đỗ xe
cảnh báo
tai nạn
đèn giao thông
By Manh Nguyen Van
- truck:
- load:
- unload:
- lie:
- change:
- correct:
- food stall:
- video game:
- dangerous:
- difficult:
- fast:
- 25 -
xe tải
chất hàng
dỡ hàng
nằm
thay đổi
sửa lỗi
quán ăn
trò chơi điện tử
nguy hiểm
khó khăn
nhanh chóng