Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BÀI DỊCH SANG TIẾNG NHẬT BÀI 20 GIÁO TRÌNH MINA NO NIHONGO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.63 KB, 5 trang )

第 20 第
名名名
名名名名
名名名
名名名
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Nhật:

名名名30 名


1.Hằng hôm qua đã không đến bữa tiệc.
______________________________________________________________________________
2.Nhật Bản thì vật giá cao, con người thì tốt bụng.
______________________________________________________________________________
3. Biển của Okianawa thì đẹp.
______________________________________________________________________________
4.Hôm nay là sinh nhật của tôi.
______________________________________________________________________________
5.Ăn kem không? Có, có ăn.
______________________________________________________________________________
6.Chỗ đó có kéo không? Không, không có.
______________________________________________________________________________
7.Hôm qua có gặp Long không? Không, không gặp.
______________________________________________________________________________
8.Mai cùng đi Nara nhé. Ừ, hay đấy.
______________________________________________________________________________
9.Món tempura có ngon không? Có, ngon, nhưng mà đắt.
______________________________________________________________________________
10.Bây giờ rảnh không? Có, rảnh. Thế giúp tôi 1 chút.
______________________________________________________________________________
11.Có mang từ điển không? Không, không mang.


______________________________________________________________________________
12.Nghỉ hè có về nước không? Không, không về.
______________________________________________________________________________
13.Vì hàng ngày tôi bận, tôi không chơi thể thao.
______________________________________________________________________________
14. Gia đình tôi đang sống ở Osaka. Gia đình bạn thì sống ở đâu vậy?
______________________________________________________________________________
15. Tôi phải đến ủy ban hành chính để đăng ký thẻ ngoại kiều.
______________________________________________________________________________
16. Bây giờ không phải nộp báo cáo. Hãy nộp trước thứ 3 nhé.
______________________________________________________________________________
17.Tôi không biết bơi.
______________________________________________________________________________
18. Bạn đã từng đi Nhật chưa? Rồi, tôi đã từng đi.
______________________________________________________________________________
19.Tôi có thể cưỡi ngữa.
______________________________________________________________________________
20. Tôi không muốn ngủ sớm.
______________________________________________________________________________

第 20.1 第


名名名
名名名名
名名名
名名名
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Nhật:

名名名30 名



1.Việc học tiếng Nhật khó nhưng mà thú vị.
_____________________________________________________________________________
_
2.Vì nguy hiểm. cấm vào chỗ đó.
_____________________________________________________________________________
_
3.Được phép dùng cái điện thoại này.
_____________________________________________________________________________
_
4.Hôm qua trời mưa.
_____________________________________________________________________________
_
5.Bữa tiệc hôm qua thế nào? Rất vui, tôi đã gặp rất nhiều bạn bè.
_____________________________________________________________________________
_
6.Tôi chưa từng thấy hoa anh đào. Hoa anh đào có đẹp không?
_____________________________________________________________________________
_
7.Nghỉ hè, tôi muốn bơi ở biển, leo núi….
_____________________________________________________________________________
_
8.Có phải viết báo cáo không? Không, không phải viết đâu.
_____________________________________________________________________________
_
9.Mấy giờ rồi? 9 giờ rồi. Ồ, muộn rồi, tôi xin phép về trước.
_____________________________________________________________________________
_
10.Tokyo đông người hơn Osaka phải không? Đúng, đông hơn hẳn.

_____________________________________________________________________________
_
11.Trong các món ăn Nhật, món nào ngon nhất? Susi là ngon nhất.
_____________________________________________________________________________
_
12.Chó và mèo bạn thích con nào hơn? Tôi thích con chó hơn.
_____________________________________________________________________________
_
13.Bạn có biết chơi Piano không? Không, tôi không biết.
_____________________________________________________________________________
_
14.Vì trời đang mưa, trước khi đi ra ngoài thì hãy mang theo ô.
_____________________________________________________________________________
_
15. Bộ phim hôm qua có thú vị không? Không, hoàn toàn không thú vị.


_____________________________________________________________________________
_
16.Hãy viết tên và địa chỉ vào chỗ này bằng bút chì. Không được sử dụng bút bi.
_____________________________________________________________________________
_
17.Bạn đã từng xem sumo chưa? Rồi, tôi đã từng xem. Rất đẹp.
_____________________________________________________________________________
_
18. Quyển từ điển của bạn có tốt không? Không, không tốt lắm đâu.
_____________________________________________________________________________
_
19. Tôi chưa từng leo núi Phú Sĩ. Thế thì tháng sau đi leo núi Phú Sĩ cùng tôi nhé.
_____________________________________________________________________________

_
20. Sở thích của tôi là xem phim, nghe nhạc……
_____________________________________________________________________________
_

第 20.2 第
名名名
名名名名
名名名
名名名
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Nhật:

名名名30 名


1.Hôm qua tôi không mua gì cả ở siêu thị.
_____________________________________________________________________________
_
2.Trong phòng không có ai cả.
_____________________________________________________________________________
_
3.Tôi muốn cái ô tô của Đức mới.
_____________________________________________________________________________
_
4.Trước khi đi ngủ phải đánh răng.
_____________________________________________________________________________
_
5. Sau khi về nước, tôi không muốn làm việc cho công ty của bố tôi.
_____________________________________________________________________________
_

6.Trong cặp có cái gì vậy? Có sách, vở…..
_____________________________________________________________________________
_7.Hockaido thì nhỏ hơn Kyushu phải không? Không. Hockaido lớn hơn Kyushu đấy.
_____________________________________________________________________________
_8.Đến sân bay thì xe bus hay tàu điện thì tiện hơn? Tàu điện thì tiện hơn. Vì tàu điện nhanh và
rẻ.
_____________________________________________________________________________
_9.Trong các món ăn của Nhật, bạn thích nhất món nào? Tôi thích nhất tempura.
_____________________________________________________________________________


_10.Anh chị hãy viết tên và địa chỉ vào đây.
_____________________________________________________________________________
_11.Anh Long đang nói chuyện với chị Hà trong phòng họp.
_____________________________________________________________________________
_12.Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi các đọc của chữ Kanji này? Xin lỗi, khó quá, tôi cũng không biết.
_____________________________________________________________________________
_13. Ở bách hóa có bán pin không? Có, có bán.
_____________________________________________________________________________
_14.Tôi nhận cái bảng giờ tàu chạy này nhé? Vâng, xin mời.
_____________________________________________________________________________
_15. Trong trung tâm TQC thì cấm hút thuốc.
_____________________________________________________________________________
_16. Bạn sống ở đâu? Tôi sống ở Kyoto.
_____________________________________________________________________________
_17.Bạn có biết số điện thoại của công ty Hoàng Long không? Không tôi không biết.
_____________________________________________________________________________
_18. Sau khi buổi hòa nhạc kết thúc, thì tôi đi ăn ở nhà hàng.
_____________________________________________________________________________
_

19. Cái máy tính này nặng và đắt. Tôi sẽ không mua cái máy này đâu.
_____________________________________________________________________________
_20.Hôm qua bạn làm gì? Tôi đã đi ra biển để bơi rồi sau đó uống trà cùng bạn ở quán giải khát.
_____________________________________________________________________________
_

第 20.3 第
名名名
名名名名
名名名
名名名
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Nhật:

名名名30 名


1. Anh Hải là người nào? Là người tóc đen, dáng cao kia.
_____________________________________________________________________________
_
2. Osaka thì thức ăn ngon và rẻ.
_____________________________________________________________________________
_3.Xin đừng chụp ảnh ở chỗ này. Nguy hiểm đấy.
_____________________________________________________________________________
_4.Hãy cho tôi xem hộ chiếu và hành lý.
_____________________________________________________________________________
_5.Hôm nay có phải học không? Không, không phải học.
_____________________________________________________________________________
_6. Vì hôm nay tôi có hẹn với vợ. Tôi phải về sớm.
_____________________________________________________________________________
_7.Trẻ con có phải trả tiền không? Không, không phải trả.

_____________________________________________________________________________
_8. Bài báo cáo thì phải nộp trước bao giờ? Phải nộp trước thứ 2.
_____________________________________________________________________________


_9.Bạn biết chơi piano chứ? Vâng, tôi biết.
_____________________________________________________________________________
_10.Sở thích của bạn là gì? Là nghe nhạc một mình, xem phim cùng bàn bè…..
_____________________________________________________________________________
_11.Trước khi đi du lịch phải đặt phòng khách sạn trước.
_____________________________________________________________________________
_12.Cái ti vi này cũ rồi. Hãy vứt đi.
_____________________________________________________________________________
_13. Tôi mãi mà không viết được chữ Hán.
_____________________________________________________________________________
_14. Trước khi ngủ tôi thường đọc sách tiếng Anh.
_____________________________________________________________________________
_15.Bạn đã từng ăn tempura chưa? Chưa, tôi chưa từng ăn 1 lần.
_____________________________________________________________________________
_16.Chủ nhật, tôi chơi quần vợt cùng bạn bè, xem phim ở phòng….
_____________________________________________________________________________
_17.Sinh nhật năm sau bạn bao nhiêu tuổi? Tôi lên 30 tuổi.
_____________________________________________________________________________
_18.Trời lạnh nhỉ. Hãy đóng cửa sổ vào.
_____________________________________________________________________________
_19.Tôi có thể sửa điện thoại.
_____________________________________________________________________________
_20.Phải tra cứu từ điển.
_____________________________________________________________________________
_




×