Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI DỊCH SANG TIẾNG NHẬT BÀI 17 GIÁO TRÌNH MINA NO NIHONGO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.92 KB, 3 trang )

第 17 第
名名名
名名名名
名名名
名名名
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Nhật:

名名名30 名


1. Xin đừng chụp ảnh ở đây.
_____________________________________________________________________________
_
2. Vì trời đang mưa, nên ra ngoài phải mang theo ô.
_____________________________________________________________________________
_
3. Vì nguy hiểm, xin đừng vào đây.
_____________________________________________________________________________
_
4. Ở cửa hàng này thì trẻ em không cần phải thanh toán.
_____________________________________________________________________________
_
5.Bạn phải cho xem hộ chiếu ở sân bay.
_____________________________________________________________________________
_
6. Hôm nay thì không phải nộp báo cáo. Hãy nộp trước thứ 3.
_____________________________________________________________________________
_
7.Xin đừng đỗ xe ở đó. Vâng, tôi xin lỗi.
_____________________________________________________________________________
_


8.Thữa bác sĩ, tôi uống rượu được không? Không, xin đừng uống rượu trong 2, 3 ngày tới.
_____________________________________________________________________________
_
9.Hôm nay tôi có hẹn với vợ. Vì vậy tôi phải về sớm.
_____________________________________________________________________________
_
10.Trẻ em không phải thanh toán đúng không? Không, trẻ em cũng phải trả tiền.
_____________________________________________________________________________
_
11.Tôi khỏe, đừng lo lắng.
_____________________________________________________________________________
_
12.Hành lý thì đừng có để ở chỗ này. Vâng, xin lỗi.
_____________________________________________________________________________
_
13.Ngày mai cũng phải đến đây phải không? Đúng vậy, mai cũng phải đến.
_____________________________________________________________________________
_
14.Phải trả sách cho thư viện trước ngày thứ 7.
_____________________________________________________________________________
_


15.Bữa trưa thì tôi thường ăn ở nhà ăn của công ty.
_____________________________________________________________________________
_
16. Ở trung tâm TQC, rượu thì đừng uống.
_____________________________________________________________________________
_
17.Vì bị đau họng, tôi phải uống thuốc này 1 ngày 2 lần.

_____________________________________________________________________________
_
18.Bạn nhớ giữ gìn sức khỏe nhé. Vâng, cảm ơn bác sỹ.
_____________________________________________________________________________
_
19. Trẻ con ở Nhật thì phải nhớ chữ cứng và chữ mềm. Không phải nhớ chữ Hán.
_____________________________________________________________________________
_
20.Ở công ty này thứ 6 và thứ 7 không phải làm thêm.
_____________________________________________________________________________
_

第 17.1 第
名名名
名名名名
名名名
名名名
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Nhật:

名名名30 名


1.Vì đây là bản báo cáo quan trọng, xin đừng đánh mất.
_____________________________________________________________________________
_
2.Tôi không hiểu vấn đề này. Bạn hãy chỉ cho tôi với.
_____________________________________________________________________________
_
3.Phải học tiếng Nhật hằng ngày.
_____________________________________________________________________________

_
4.Phải mang theo bảo hiểm ý tế và tiền.
_____________________________________________________________________________
_
5. Không phải cời giày đâu.
_____________________________________________________________________________
_
6. Đừng có quên sách đấy.
_____________________________________________________________________________
_
7.Bạn bị làm sao vậy? Tôi bị đau họng, hơi sốt một chút. Bị cảm rồi.
_____________________________________________________________________________
_
8.Ngày mai tôi phải đi công tác Tokyo.
_____________________________________________________________________________


_
9. Cuộc họp sẽ kết thúc trước 9h.
_____________________________________________________________________________
_
10. Phải làm xong bài tập trước 11h.
_____________________________________________________________________________
_
11.Tôi bận lắm. Không phải đợi đâu.
_____________________________________________________________________________
_
12. Đừng có mua ở cửa hàng đó.
_____________________________________________________________________________
_

13. Phải viết bằng bút chì. Không được viết bằng bút bi.
_____________________________________________________________________________
_
14. Điện thoại thì không được sử dụng ở lớp học.
_____________________________________________________________________________
_
15.Không cần phải viết bằng chữ Hán.
_____________________________________________________________________________
_
16. Chủ nhật thì không phải học nhưng phải học từ thứ 2 đến thứ 7.
_____________________________________________________________________________
_
17. Vì nguy hiểm, xin đừng đi ra ngoài.
_____________________________________________________________________________
_
18. Phải cởi giày ra.
_____________________________________________________________________________
_
19.Tôi không sao đâu. Xin đừng lo lắng.
_____________________________________________________________________________
_
20.Phải nhớ tên và địa chỉ của bố mẹ.
_____________________________________________________________________________
_



×