第 16 第
名名名
名名名名
名名名
名名名
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Nhật:
名名名30 名
名
1. Buổi sáng, tôi chạy bộ, tắm vòi sen, rồi đến công ty.
_____________________________________________________________________________
_
2. Sau hi buổi hòa nhạc kết thúc, tôi đi ăn ở nhà hàng.
_____________________________________________________________________________
_
3.Thức ăn ở Osaka ngon.
_____________________________________________________________________________
_
4.Cái máy tính này nhẹ và tiện lợi.
_____________________________________________________________________________
_
5.Bạn đã làm gì hôm qua? Tôi đến thư viện, mượn sách, sau đó đi đến nhà hàng để ăn cùng bạn.
_____________________________________________________________________________
_
6.Sau khi ra trường bạn sẽ làm gì ? Tôi sẽ đi du lịch nhiều nước.
_____________________________________________________________________________
_
7.Nara thế nào? Là thành phố cổ, yên tĩnh và rất đẹp.
_____________________________________________________________________________
_
8.Người kia là ai? Là chị Karina. Chị ấy là người Indonesia, và là sinh viên của đại học Fuji.
_____________________________________________________________________________
_
9.Tôi đã đi Kobe, xem phim, rồi uống trà ở nhà hàng nổi tiếng.
_____________________________________________________________________________
_
10. Anh ấy trẻ, khỏe và tốt bụng.
_____________________________________________________________________________
_
11. Hôm qua trời đẹp và nóng.
_____________________________________________________________________________
_
12. Ở Pháp thì rượu vang ngon.
_____________________________________________________________________________
_
13. Chị tôi tóc dài, dáng cao.
_____________________________________________________________________________
_
14.Đến trung tâm. như thế nào?Lên xe bus số 20 từ đại học quốc gia,rồi xuống ở trước trung tâm.
_____________________________________________________________________________
_
15.Sau khi vào đại học, tôi đã dạy tiếng Nhật cho bạn bè.
_____________________________________________________________________________
_
16. Cô ấy thì chân dài, mắt to.
_____________________________________________________________________________
_
17.Trước tiên hãy ấn vào đây. Tiếp theo hãy xác nhận.
_____________________________________________________________________________
_
18. Tôi đổi từ xe bus số 10 sang xe bus số 11 ở đại học giao thông rồi sau đó xuống ở Mỹ Đình.
_____________________________________________________________________________
_
19.Sau khi thôi việc ở công ty, bạn muốn làm gì? Tôi muốn nghỉ ngơi, rồi sau đó đi du lịch.
_____________________________________________________________________________
_
20. Ở Huế, tôi đi xem chùa, bơi ở biển, rồi sau đó ngắm cảnh ở núi.
_____________________________________________________________________________
_
第 16.1 第
名名名
名名名名
名名名
名名名
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Nhật:
名名名30 名
名
1. Bạn có thẻ ngân hàng không? Có, tôi có.
_____________________________________________________________________________
_
2.Buổi sáng, tôi thức dậy, ăn sáng, đến lớp học để học tiếng Nhật.
_____________________________________________________________________________
_
3.Hà là nhà nghiên cứu và Long là nội trợ.
_____________________________________________________________________________
_
4. Hà Nội thì nhiều cao ốc nhưng ít cây xanh.
_____________________________________________________________________________
_
5.Sau khi về nước, tôi sẽ làm trong công ty của Nhật.
_____________________________________________________________________________
_
6. Đi từ đây về nhà bạn thì đi như thế nào? Lên xe bus số 10, sau đó xuống xe ở trước nhà.
_____________________________________________________________________________
_
7. Phòng tôi rộng, sạch và nhiều tranh ảnh.
_____________________________________________________________________________
_
8.Bạn sẽ làm gì sau khi về nước? Tôi sẽ vào học đại học.
_____________________________________________________________________________
_
9. Long là người nào vậy? Là người tóc đen, dáng cao kia kìa.
_____________________________________________________________________________
_
10.Ngày mai tôi sẽ học tiếng Nhật ở thư viện, đi xem phim cùng bạn bè, gặp cô ấy.
_____________________________________________________________________________
_
11.Sau khi bài thi tiếng Nhật kết thúc, tôi đã trở về nhà ngay lập tức.
_____________________________________________________________________________
_
12.Ăn susi bằng cách nào? Ăn bằng đũa. Không được ăn bằng tay.
_____________________________________________________________________________
_
13.Để tôi chỉ cho bạn cách viết của chữ Hán này nhé.
_____________________________________________________________________________
_
14.Hãy uống thuốc này 1 ngày 3 lần.
_____________________________________________________________________________
_
15.Sau khi ăn xong, không được ngủ ngay lập tức.
_____________________________________________________________________________
_
16.Hà Nội thì đồ ăn ngon nhưng mà hơi đắt.
_____________________________________________________________________________
_
17. Cô ấy là người dáng cao, mắt to, tóc dài.
_____________________________________________________________________________
_
18. Vì máy tính cá nhân nhẹ và tiện lợi. Nên tôi đã mua máy tính cá nhân hôm qua.
_____________________________________________________________________________
_
19.Sau khi làm việc ở Nhật 3 năm, anh ấy đã trở về nước.
_____________________________________________________________________________
_
20. Bài 16 thì từ vựng nhiều và khó.
_____________________________________________________________________________
_