– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
KHOÁ SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QG 2019 – MÔN: HOÁ
Thi Online: DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website
[Truy cập tab: Khóa Học – KHOÁ SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA 2019 - MÔN: HÓA HỌC]
3+
2+
2+
3+
+
Câu 1. [ID: 44752] Cho các cặp: Al ; Fe ; Cu ; Fe2+ ; Ag . Số cặp oxi hoá - khử của kim loại là
Al
Fe
Ca
Fe
Ag
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2. (C8) [ID: 44753] Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 3. [ID: 44754] Cho phản ứng hóa học: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Trong phản ứng xảy ra sự khử Cu.
B. Trong phản ứng, Ag+ bị oxi hoá.
C. Tính khử của Cu yếu hơn Ag.
D. Tính oxi hóa của Ag+ mạnh hơn Cu2+.
Câu 4. (A11) [ID: 44755] Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
;
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là:
A. Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe2+, Fe3+.
C. Fe2+, Ag+, Fe3+.
D. Ag+, Fe3+, Fe2+.
Câu 5. (THPTQG 2015) [ID: 44762] Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
2+
2+
Câu 6. (C7) [ID: 44764] Thứ tự một số cặp OXH - khử như sau: Fe Fe; Cu /Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
C. Fe và dung dịch CuCl2.
D. Fe và dung dịch FeCl3.
Câu 7. (A12) [ID: 44765] Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng
oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 8. (C7) [ID: 44766] Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Ag.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Mg.
Câu 9. (C12) [ID: 44767] Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng
được với dung dịch FeCl3 là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 10. [ID: 44768] Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe (II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11. (A13) [ID: 44769] Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các
ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt (II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Nhắn EMAIL của em vào page sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành
/>
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 12. [ID: 43904] Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 13. [ID: 43905] Cho dãy các kim loại: Li, Be, Na, Mg, Al, K, Fe, Ca, Cr, Zn, Rb, Cu, Sr, Ag, Ba. Số kim
loại trong dãy tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 14. [ID: 44750] Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 15. [ID: 44751] Có các kim loại: Hg, Au, Cu, Sn, Mg, K. Dãy sắp xếp các kim loại sau theo tính khử giảm
dần là:
A. Hg > Au > Cu > Sn > Mg > K;
B. K > Mg > Sn > Cu > Au > Hg;
C. K > Mg > Sn > Hg > Cu > Au;
D. K > Mg > Sn > Cu > Hg > Au;
Câu 16. (THPTQG 2015) [ID: 44761] Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 17. [ID: 44763] Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 18. (B14) [ID: 44770] Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch gồm các chất tan
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 19. (C8) [ID: 44772] Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Fe, Ag.
Câu 20. (A9) [ID: 44773] Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dd AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 21. (A12) [ID: 44774] Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 22. (A13) [ID: 44775] Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim
loại trong Y lần lượt là
A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
Câu 23. (C14) [ID: 44776] Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và
muối trong X là
A. Al, Ag và Zn(NO3)2
B. Al, Ag và Al(NO3)3
C. Zn, Ag và Al(NO3)3
D. Zn, Ag và Zn(NO3)2
Nhắn EMAIL của em vào page sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành
/>
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 24. [ID: 44777] Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) ⎯⎯
B. 2Na + 2H2O ⎯⎯
→ CuCl2 + 2FeCl2
→ 2NaOH + H2
t
C. H2 + CuO ⎯⎯
D. ZnSO4 + Fe ⎯⎯
→ FeSO4 + Zn
→ Cu + H2O
Câu 25. [ID: 32546] Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 26. [ID: 32569] Kim loại Fe bị thụ động bời dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc nguội
C. HNO3 đặc nguội
D. HCl loãng
Câu 27. [ID: 32586] Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe ?
A. CuSO4, HCl
B. HCl, CaCl2
C. CuSO4, ZnCl2
D. MgCl2, FeCl3
Câu 28. [ID: 32588] Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất
A. Ca2+
B. Zn2+
C. Fe2+
D. Ag+
Câu 29. [ID: 45308]Cho phản ứng: Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+ . Trong các chất và ion Fe2+ , Fe3+, Ag+ , Ag thì
ion Fe2+ là
A. Chất oxi hoá mạnh nhất.
B. Chất khử mạnh nhất.
C. Chất oxi hoá yếu nhất.
D. Chất khử yếu nhất.
Câu 30. [ID: 45311]Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+
B. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+
C. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
D. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ > Al3+ > Mg2+
Câu 31. [ID: 45314]Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 32. [ID: 45316]Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III)
trong dung dịch?
A. Na, Al, Zn
B. Fe, Mg, Cu
C. Ba, Mg, Ni
D. K, Ca, Al
2+
Câu 33. [ID: 45317]Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K
B. Na
C. Ba
D. Fe
Câu 34. [ID: 45318]Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 35. [ID: 45321]Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl
Câu 36. [ID: 45323]Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Câu 37. [ID: 45324]Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư
dung dịch
A. HCl
B. AlCl3
C. AgNO3
D. CuSO4.
Câu 38. [ID: 45325]Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2
C. HCl và CaCl2
D. MgCl2 và FeCl3
Câu 39. [ID: 45326]Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb ?
A. Pb(NO3)2.
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Ni(NO3)2
Câu 40. [ID: 45327]Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3
D. Cu + dung dịch FeCl2.
o
Nhắn EMAIL của em vào page sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành
/>
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 41. [ID: 45329]Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe
B. Ag
C. Mg
D. Zn
Câu 42. [ID: 45331]Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag
B. Au
C. Cu
D. Al
Câu 43. [ID: 45332]Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na
B. Mg
C. Al
D. K
Câu 44. [ID: 45334]Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 45. [ID: 45335]X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
Câu 46. [ID: 45337]Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):
A.Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ag+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
Câu 47. [ID: 45339]Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 48. [ID: 45340]Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện
cực chuẩn) như sau : Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được
với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Zn, Cu2+.
B. Ag, Fe3+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Ag+.
Câu 49. [ID: 45342]Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Fe, Cu, Ag+.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Mg, Fe, Cu.
Câu 50. [ID: 45343]Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+.
C. Zn2+, Cu2+, Ag+.
D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 51. [ID: 45344]Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
C. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
D. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Nhắn EMAIL của em vào page sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành
/>
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1B
10B
19A
28D
37C
46C
2D
11B
20B
29B
38A
47A
3D
12D
21A
30A
39B
48D
4A
13A
22D
31C
40D
49D
5B
14C
23C
32B
41B
50B
6B
15D
24D
33D
42D
51B
7B
16B
25B
34D
43D
8A
17D
26C
35B
44C
9B
18C
27A
36D
45A
Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Nhắn EMAIL của em vào page sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành
/>