Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Hoc24h vn thi thi online bài 2 01 vị trí cấu tạo tính chất của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.24 KB, 18 trang )

Câu 1

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Trong bảng tuần hoàn có 16 nhóm nguyên tố (8 nhóm A, 8 nhóm B), số nhóm nguyên
tố có chứa kim loại và số nhóm nguyên tố chỉ chứa kim loại lần lượt là

A

14; 9.

B

11; 9.

C

11; 10.

D

14; 10.

Câu 2

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Những nhóm nguyên tố nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi
kim ?

A



Tất cả các nguyên tố p.

B

Tất cả các nguyên tố f.

C

Tất cả các nguyên tố d.

D

Tất cả các nguyên tố s (trừ nguyên tố H).

Câu 3

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên
chủ yếu bởi

A

tính chất của kim loại

B

khối lượng riêng của kim loại



C

các electron tự do trong tinh thể kim loại

D

cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

Câu 4

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Trong các kim loại sau, kim loại dẻo nhất là

A

Au

B

Ag

C

Al

D

Cu


Câu 5

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A

Al

B

Au

C

Ag

D

Cu

Câu 6

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Khi nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại biến đổi như thế nào ?

A


Tuỳ thuộc từng kim loại

B

Giảm dần.

C

Không đổi.


D
Câu 7

Tăng dần.
Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Kim loại nào dưới đây có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất ?

A

Platin, Pt

B

Đồng, Cu.

C


Vàng, Au

D

Bạc, Ag

Câu 8

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Kim loại có ánh kim vì

A

electron tự do phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được

B

electron tự do hấp thụ phần lớn tia sáng nhìn thấy được

C

electron tự do bức xạ nhiệt

D

electron tự do phát xạ năng lượng

Câu 9


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A

Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng
nhìn thấy được

B

Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

C

Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng


D

Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên
tử phi kim

Câu 10

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

A


Đồng

B

Crom

C

Vonfram

D

Sắt

Câu 11

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?

A

Xesi

B

Natri

C


Liti

D

Kali

Câu 12

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

A

Wonfram

B

Đồng

C

Kẽm


D
Câu 13

Sắt

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Kim loại duy nhất là chất lỏng ở điều kiện thường là

A

Xesi, Cs

B

Beri, Be

C

Thuỷ ngân, Hg

D

Thiếc, Sn

Câu 14

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim loại

A

Pb


B

Au

C

Ag

D

Os

Câu 15

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?

A

Natri

B

Liti

C

Kali


D

Rubiđi


Câu 16

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang
phải là

A

Cu < Cs < Fe < Cr < W

B

Cs < Cu < Fe < Cr < W

C

Cu < Cs < Fe < W < Cr

D

Cs < Cu < Fe < W < Cr

Câu 17


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cho các dãy so sánh sau:
(1) Tính dẻo: Al < Ag < Au.
(2) Tính dẫn điện: Cu < Ag < Au.
(3) Tính dẫn nhiệt: Fe < Al < Cu.
(4) Khối lượng riêng: Li < Pb < Os.
(5) Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Pt < W.
(6) Tính cứng: Cs < Al < Cr.
Số so sánh đúng là:

A

5

B

4

C

3

D

6

Câu 18

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là


A

Cu và Cr

B

Ag và Cr

C

Al và Cu.

D

Ag và W

Câu 19

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Hãy sắp xếp các kim loại sau đây theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần: Fe, W, Hg, Na,
Mg

A

Na < Hg < Mg < Fe < W;


B

Hg < Mg < Fe < Na < W;

C

Hg < Na < Mg < Fe < W;

D

Fe < Na < Hg < Mg < W;

Câu 20

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:

A

Tính dẻo: Al < Au < Ag

B

Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr

C

Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.


D

Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag

Câu 21

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Điểm giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là


A

đều có sự cho và nhận electron

B

đều tạo thành các chất kết tinh ở trạng thái rắn

C

đều được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện

D

đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao

Câu 22


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết

A

Kim loại và cộng hoá trị

B

Kim loại.

C

Cộng hoá trị.

D

Ion

Câu 23

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Trong mạng tinh thể kim loại có

A

Các nguyên tử kim loại


B

Các ion dương kim loại và các electron tự do

C

Các electron tự do

D

Ion âm phi kim và ion dương kim loại

Câu 24

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Liên kết kim loại là

A

liên kết giữa các nguyên tử bằng các cặp electron dùng chung


B

liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và
nguyên tử O tích điện âm

C


liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các ion âm

D

liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các electron
tự do

Câu 25

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Phát biểu đúng ?

A

Lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 1 đến 5 electron

B

Tính chất vật lí chung của kim loại như: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh
kim… là do các ion dương kim loại ở các nút mạng tinh thể gây ra.

C

Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn và có cấu tạo mạng tinh thể

D

Liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do gắn các ion
dương kim loại với nhau


Câu 26

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Số hạt mang điện trong ion Mg2+ (Z = 12) là

A

10

B

12

C

22

D

24

Câu 27

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm?



A

K+

B

Cr3+

C

Cu2+

D

Fe2+

Câu 28

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cấu hình electron nào sau đây không phải là của nguyên tố thuộc nhóm B?

A

1s22s22p63s23p63d104s1

B

1s22s22p63s23p63d54s1


C

1s22s22p63s23p63d104s24p1

D

1s22s22p63s23p63d104s2

Câu 29

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Nguyên tử R mất đi 1 electron tạo ra cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài
cùng là 2p6. Cấu hình electron và số hiệu nguyên tử của R lần lượt là

A

1s22s22p63s1 và 11

B

1s22s22p63s1 và 10

C

1s22s22p5 và 9

D

1s22s22p6 và 10


Câu 30

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại: X (Z = 3); Y (Z = 7); M (Z =
12); N (Z = 19) ?


A

Y; M; N

B

X; Y; M

C

X; M; N

D

X; Y; N

Câu 31

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cho: ZK = 19; ZCr = 24; ZFe = 26; ZCu = 29. Ion có số electron lớp ngoài cùng lớn

nhất là

A

Fe3+.

B

K+.

C

Cr3+.

D

Cu2+.

Câu 32

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cấu hình electron không đúng (ZCr = 24)?

A

Cr: [Ar]3d54s1

B


Cr: [Ar]3d44s2.

C

Cr2+: [Ar]3d4

D

Cr3+: [Ar]3d3

Câu 33

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cho các nguyên tử K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các nguyên tử
có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là


A

K, Sc, Cr, Cu

B

K, Sc.

C

Sc, Cr, Cu.


D

K, Cr, Cu

Câu 34

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 7. Số hiệu nguyên tử của nguyên
tố X có thể là

A

19 hoặc 29

B

19 hoặc 24

C

19, 24 hoặc 29

D

24 hoặc 29

Câu 35

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Cho 4 nguyên tố K (Z = 19), Mn (Z = 25), Cu (Z = 29), Cr (Z = 24). Số nguyên tố
kim loại chuyển tiếp có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s1 là

A

2

B

4

C

3

D

1

Câu 36

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Ion R3+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d5. Cấu hình electron của
nguyên tử R là

A


1s22s22p63s23p64s13d54p1

B

1s22s22p63s23p63d64s2

C

1s22s22p63s23p63d54s24p1

D

1s22s22p63s23p63d9

Câu 37

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d5. M thuộc

A

chu kì 4 nhóm VIIB

B

chu kì 4 nhóm VB

C


chu kì 3 nhóm VB

D

chu kì 4 nhóm IIA

Câu 38

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo (p, n, e) là 40. Vị trí của A trong
bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) là

A

19, chu kì 4, nhóm IA

B

13, chu kì 4, nhóm IVA

C

20, chu kì 4, nhóm IIA

D

13, chu kì 3, nhóm IIIA

Câu 39


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Cho X (Z = 24), Y (Z = 26). X3+, Y2+ có cấu hình electron lần lượt là

A

[Ne]3d3, [Ne]3d6

B

[Ne]3d4, [Ne]3d44s2

C

[Ar]3d3, [Ar]3d5

D

[Ar]3d3, [Ar]3d6

Câu 40

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Ion X2+ có cấu hình phân lớp cuối là 3d5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A


chu kì 4, nhóm VIIB

B

chu kì 4, nhóm IIB

C

chu kì 4, nhóm VIB

D

chu kì 4, nhóm VIIIB

Câu 41

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Ion M2+ có cấu hình electrong: [Ar]3d8. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A

Chu kỳ 4, nhóm VIIIB

B

Chu kỳ 4, nhóm VIIIA

C


Chu kỳ 3, nhóm VIIIB

D

Chu kỳ 3, nhóm VIIIA

Câu 42

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là


A

[Ar]3d9

B

[Ar]3d94s1

C

[Ar]3d104s1

D

[Ar]3d10

Câu 43


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cho Fe (Z = 26), cấu hình electron của ion Fe2+ và Fe3+ lần lượt

A

1s22s22p63s23p63d54s1 và 1s22s22p63s23p63d34s2

B

1s22s22p63s23p63d6 và 1s22s22p63s23p63d5

C

1s22s22p63s23p63d54s1 và 1s22s22p63s23p63d54s0

D

1s22s22p63s23p63d44s2 và 1s22s22p63s23p63d34s2

Câu 44

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Ion X3+ có cấu hình electron: [Ar]3d5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hoá học là

A


chu kì 4, nhóm VIB

B

chu kì 3, nhóm VIB.

C

chu kì 4, nhóm VIIIB

D

chu kì 3, nhóm VB.

Câu 45

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d4. Vị trí nguyên tố M trong
bảng tuần hoàn là


A

Chu kỳ 3, nhóm VIIB

B

Chu kỳ 4, nhóm VIIA


C

Chu kỳ 4, nhóm VIIB

D

Chu kỳ 4, nhóm IIA

Câu 46

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 24, ZY = 26.
Cấu hình electron của X và Y2+ lần lượt là

A

[Ar] 3d44s2 và [Ar] 3d44s2

B

[Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d54s1

C

[Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d64s2

D

[Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d6


Câu 47

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên
tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là

A

5

B

3

C

2

D

4

Câu 48

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Ion X+ có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X,

cùng nhóm với X. Vậy Y là:

A

Natri

B

Đồng

C

Liti

D

Magie

Câu 49

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Kết luận
nào sau đây là đúng đối với X, Y ? (Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32)

A

Bán kính nguyên tử của X > Y.

B


X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng

C

Năng lượng ion hóa I1 của X < Y

D

Tính kim loại của X > Y

Câu 50

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Hai nguyên tố X và Y thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số
proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 51. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là

A

16 và 35

B

25 và 26

C

21 và 30


D

20 và 31




×