Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA MÔN SINH
HỌC
CHUYÊN ĐỀ: SINH THÁI HỌC
Nội dung: ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC VỀ SINH THÁI HỌC - PHẦN 2
Câu 1[ID: 54943]: Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là
A. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo
sự tồn tại và phát triển của quần thể
B. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân
bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
C. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu
phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự tồn
tại phát triển của quần thể.
Câu 2[ID: 54944]: Nh n đ nh nào dư i đây chưa đ ng
A. hệ sinh thái là sự thống nh t của quần sinh v t v i m i trư ng mà nó tồn tại
B. dòng năng lượng trong hệ sinh thái giảm dần qua các b c dinh dư ng.
C. hệ sinh thái là một c u tr c hoàn ch nh của tự nhi n, là một hệ thống kín và tự điều ch nh.
D. hệ sinh thái nhân tạo do con ngư i tạo ra và ph c v cho m c đích của con ngư i
Câu 3[ID: 54945]: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nh t kh ng có hại cho các loài
tham gia?
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài t m, cá sống trong cùng một m i trư ng.
B. Cây tầm gửi sống tr n thân các cây gỗ l n trong rừng.
C. Loài cá ép sống bám tr n các loài cá l n.
D. Dây tơ hồng sống tr n tán các cây trong rừng.
Câu 4[ID: 54946]: Mối quan hệ v t kí sinh - v t chủ và mối quan hệ v t dữ - con mồi giống nhau ở
đặc điểm nào sau đây
A. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.
B. Loài b hại lu n có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.
C. Loài b hại lu n có kích thư c cá thể nhỏ hơn loài có lợi.
D. Đều làm chết các cá thể của loài b hại.
Câu 5 [ID: 54947]: Khi nói về sự phân bố cá thể trong kh ng gian của quần , phát biểu nào sau đây
kh ng đ ng
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhi n có u hư ng làm giảm b t mức độ cạnh tranh giữa
các loài và nâng cao mức độ sử d ng nguồn sống của m i trư ng.
B. Nhìn chung, sinh v t phân bố theo chiều ngang thư ng t p trung nhiều ở vùng có điều kiện sống
thu n lợi.
C. Sự phân bố cá thể trong kh ng gian của quần tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đ i, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng ch gặp ở thực v t mà
kh ng gặp ở động v t.
Câu 6[ID: 54953]: Khi nói về m t độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây kh ng đ ng
A. M t độ cá thể có ảnh hưởng t i mức độ sử d ng nguồn sống trong m i trư ng.
B. Khi m t độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài
giảm.
C. Khi m t độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao
Trang 1
Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
D. M t độ cá thể của quần thể lu n cố đ nh, kh ng thay đổi theo th i gian và điều kiện sống của m i
trư ng.
Câu 7 [ID: 54954]: Nếu kích thư c quần thể giảm uống dư i mức tối thiểu thì
A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng l n dẫn t i làm
tăng t lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng l n nhanh chóng.
B. m t độ cá thể của quần thể tăng l n nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc
liệt hơn.
C. sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm n n số lượng cá thể của quần thể tăng l n nhanh
chóng.
D. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi v i những thay đổi của m i
trư ng của quần thể giảm.
Câu 8 [ID: 54955]: Yếu tố quan trọng nh t chi phối đến cơ chế tự điều ch nh số lượng của quần thể là
A. nguồn thức ăn từ m i trư ng . B. mức sinh sản.
C. sức tăng trưởng của cá thể.
D. mức tử vong.
Câu 9 [ID: 54956]: Trong một quần
sinh v t càng có độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh thái
càng chặt ch thì
A. quần
có c u tr c càng ổn đ nh vì lư i thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác
làm thức ăn.
B. quần
dễ dàng ảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần
làm cho m i trư ng
thay đổi nhanh.
C. quần
có c u tr c ít ổn đ nh vì có số lượng l n loài ăn thực v t làm cho các quần thể thực v t
biến m t dần.
D. quần
có u hư ng biến đổi làm cho độ đa dạng th p và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo
hơn vì thức ăn trong m i trư ng cạn kiệt dần.
Câu 10[ID: 54957]: Đặc điểm của hiện tượng khống chế sinh học khác v i ức chế - cảm nhiễm là:
A. Loài này kiềm h m sự phát triển của loài khác
B. Xảy ra trong một khu vực sống nh t đ nh
C. Yếu tố kìm h m là yếu tố sinh học
D. Thể hiện mối quan hệ cạnh tranh.
Câu 11[ID: 54963]: Ngoài vai trò của nhiễm sắc thể gi i tính, gi i tính ở động v t còn ch u ảnh hưởng
bởi tác động của …..(A)….. và …..(B)….. (A) và (B) là:
A. M i trư ng ngoài, hoocm n sinh d c
B. Độ ẩm, cư ng độ trao đổi ch t
C. Nhiệt độ, hoá ch t
D. Ánh sáng, độ pH
Câu 12[ID: 54964]: T p hợp nào sau đây là quần sinh v t
A. Các con dế mèn trong một b i đ t
B. Các con cá trong một hồ tự nhi n.
C. Các con hổ trong một khu rừng D. Các con lươn trong một đầm lầy
Câu 13 [ID: 54965]: Sinh v t nào sau đây là sinh v t sản u t
A. N m rơm.
B. Dây tơ hồng.
C. Mốc tương.
D. Rêu bám trên cây.
Câu 14 [ID: 54966]: Xây dựng các hồ chứa tr n s ng để l y nư c tư i cho đồng ruộng, làm thủy điện
và tr thủy dòng s ng s đem lại h u quả sinh thái nào nặng nề nh t
A. Làm giảm lượng trầm tích và ch t dinh dư ng cho các thủy vực sau đ p.
B. Gây th t thoát đa dạng sinh học cho các thủy vực.
C. Gây nhiễm m i trư ng.
D. Gây ói lở b i s ng sau đ p.
Câu 15 [ID: 54967]: Trong một hệ sinh thái, các b c dinh dư ng A, B, C, D, E lần lượt có sinh khối là
500kg, 400kg, 50kg, 5000kg, 5kg. Chuỗi thức ăn có thể ẩy ra là
A. A → B → C → D.
B. D → A → C → E.
C. A → B → E →D.
D. D → C → A → B.
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao
Trang 2
Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Câu 16[ID: 54971]: Yếu tố quan trọng nh t chi phối đến cơ chế tự điều ch nh số lượng cá thể của
quần thể là
A. mức tử vong.
B. u t - nh p cư.
C. mức sinh sản.
D. nguồn thức ăn.
Câu 17 [ID: 54972]: Cho t p hợp các sinh v t sau:
(1) Nhóm cây th ng 3 lá tr n đồi.
(2) Nhóm ốc trong ruộng.
(3) Nhóm cá trong hồ.
(4) Nhóm ba ba trơn trong đầm.
(5) Nhóm cây keo tai tượng tr n đồi.
T p hợp sinh v t nào là quần thể
A. (3), (4), (5). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), ( 4). D. (1), (3), (4).
Câu 18 [ID: 54973]: Trong cùng một ao nu i cá ngư i ta thư ng nu i ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá
trắm cỏ, cá trắm đen, cá r phi,... có các ổ sinh thái dinh dư ng khác nhau chủ yếu nhằm m c đích
A. làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
B. giảm d ch bệnh.
C. t n thu nguồn thức ăn tối đa trong ao.
D. giảm sự đa dạng sinh học trong ao.
Câu 19 [ID: 54974]: Các nhân tố v sinh và hữu sinh trong một vùng nh t đ nh tương tác v i nhau
hình thành nên
A. một lư i thức ăn.
B. một mức dinh dư ng.
C. một quần sinh v t.
D. một hệ sinh thái.
Câu 20[ID: 54975]: Ý nghĩa của mối quan hệ v t ăn th t - con mồi đối v i sự tiến hóa của các loài
trong quần sinh v t là
A. v t ăn th t là động lực phát triển của con mồi vì v t ăn th t là tác nhân chọn lọc của con mồi.
B. con mồi là điều kiện tồn tại của v t ăn th t vì nó cung c p ch t dinh dư ng cho v t ăn th t.
C. mối quan hệ này đảm bảo cho sự tuần hoàn v t ch t và dòng năng lượng trong hệ sinh thái.
D. các loài trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau, tạo
động lực cho sự tiến hóa của nhau.
Câu 21[ID: 54985]: Những động v t sống trong vùng n đ i, số lượng cá thể trong quần thể thư ng
tăng nhanh vào mùa uân hè chủ yếu ph thuộc vào điều kiện nào sau đây
A. Cư ng độ chiếu sáng ngày một tăng.
B. Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn.
C. Cư ng độ hoạt động của động v t ăn th t còn ít.
D. Nguồn thức ăn trở n n giàu có.
Câu 22[ID: 54985]: Ổ sinh thái của một loài về một nhân tố sinh thái là
A. “kh ng gian sinh thái” mà ở đó t t cả các nhân tố sinh thái của m i trư ng nằm trong gi i hạn
sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B. gi i hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó.
C. gi i hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nh t.
D. nơi cư tr của loài đó.
Câu 23[ID: 54987]: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Thỏ → Cáo → Hổ → Vi sinh v t. Giả sử mỗi loài trong
chuỗi thức ăn tr n đều có hệ số: d hóa/ đồng hóa = 10%. Mỗi loài ch nh n được 10% số năng lượng
từ mắt ích trư c, trong đó sinh v t sản u t tích lũy 1010kcal. Năng lượng tích lũy ở sinh v t ti u th
c p I, c p II, c p III lần lượt là
A. 109kcal, 108kcal, 107kcal.
B. 1010kcal, 108kcal, 106kcal.
C. 109kcal, 106kcal, 104kcal.
D. 108kcal, 106kcal, 104kcal.
Câu 24[ID: 54988]: Phát biểu kh ng đ ng về mức phản ứng là
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao
Trang 3
Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
A. Mức phản ứng kh ng có khả năng di truyền.
B. Trong sản u t, t p hợp năng su t của 1 giống trong điều kiện khác nhau tạo thành mức phản ứng
của giống đó.
C. Mức phản ứng là t p hợp kiểu hình khác nhau của cùng 1 kiểu gen trư c những điều kiện m i
trư ng khác nhau.
D. Tính trạng số lượng thư ng có mức phản ứng rộng.
Câu 25[ID: 54989]: Tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa thực tiễn
A. đảm bảo trạng thái cân bằng ổn đ nh của một số loại kiểu hình trong quần thể
B. gi p sinh v t có tiềm năng thích ứng cao khi điều kiện sống thay đổi
C. giải thích tại sao các thể d hợp thư ng tỏ ra ưu thế hơn so v i các thể đồng hợp
D. giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra v số biến d tổ hợp dẫn t i sự đa dạng.
Câu 26 [ID: 54990]: Tăng trưởng kích thư c của quần thể trong m i trư ng kh ng b gi i hạn có đặc
điểm gì
A. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, đư ng cong tăng trưởng hình chữ S
B. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, đư ng cong tăng trưởng hình chữ J
C. Tăng trưởng giảm, đư ng cong tăng trưởng hình chữ S
D. Tăng trưởng giảm, đư ng cong tăng trưởng hình chữ J
Câu 27[ID: 54991]: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh v t, phát biểu nào sau đây kh ng
đ ng
A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố theo nhóm thư ng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong m i trư ng, có sự
cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nh t, gi p các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện
b t lợi của m i trư ng.
D. Phân bố ngẫu nhi n thư ng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong m i trư ng và kh ng
có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 28[ID: 54992]: Giả sử một lư i thức ăn đơn giản gồm các sinh v t được m tả như sau : cào cào,
thỏ và nai ăn thực v t; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong
lư i thức ăn này, các sinh v t cùng thuộc b c dinh dư ng c p 2 là
A. chim sâu, mèo rừng, báo.
B. cào cào, thỏ, nai.
C. chim sâu, thỏ, mèo rừng.
D. cào cào, chim sâu, báo
Câu 29[ID: 54993]: Nh n đ nh không đ ng khi nói về phân bố cá thể trong kh ng gian của quần :
A. Phân bố cá thể trong kh ng gian tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
B. Phân bố theo chiều thẳng đứng như phân thành nhiều tầng cây thích nghi v i các điều kiện chiếu
sáng khác nhau trong rừng mưa nhiệt đ i
C. Sự phân tầng của thực v t kéo theo sự phân tầng của động v t sống trong rừng
D. Sự phân bố theo chiều ngang thu n lợi hơn phân bố theo chiều thẳng đứng và th c đẩy sự cạnh
tranh giữa các loài
Câu 30[ID: 54994]: Trong hệ sinh thái b nhiễm kim loại nặng thủy ngân, trong số các chuỗi thức ăn
sau chuỗi thức ăn gây độc cao nh t cho con ngư i là
A. Thực v t → thỏ → ngư i.
B. Thực v t → cá → v t → chó → ngư i.
C. Thực v t → ngư i.
D. Thực v t → động v t phù du → cá → ngư i.
Câu 31[ID: 55001]: Trong các hệ sinh thái, b c dinh dư ng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C,
D và Sinh khối ở mỗi b c là : A = 250 kg/ha; B = 350 kg/ha; C = 2500 kg/ha; D = 50 kg/ha; E = 2
kg/ha. Các b c dinh dư ng của tháp sinh thái được sắp ếp từ th p l n cao, theo thứ tự nh¬ư sau :
Hệ sinh thái 1: A → B → C → E
Hệ sinh thái 2: A → B → D → E
Hệ sinh thái 3: C → B → A → E
Hệ sinh thái 4: E → D → B → C
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao
Trang 4
Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
Hệ sinh thái 5: C → B → D → E
Trong các hệ sinh thái tr n . Các hệ sinh thái bền vững nh t là
A. 1,2.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 3, 5.
Câu 32[ID: 55002]: Quần thể lu n có khả năng tự điều ch nh số lượng cá thể khi số lượng tăng quá
cao hoặc giảm quá th p được gọi là
A. Trạng thái cân bằng của quần thể
B. Mức sinh sản của quần thể
C. Cân bằng sinh học
D. Biến động số lượng cá thể của quần thể
Câu 33[ID: 55003]: Yếu tố nào sau đây quyết đ nh mức độ đa dạng của một thảm thực v t ở cạn
A. Nư c.
B. Gió.
C. Ánh sáng. D. Không khí.
Câu 34[ID: 55004]: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây kh ng thuộc quan hệ kí sinh - v t chủ
A. Giun đũa và lợn.
B. R n, bét và bò.
C. Phong lan và cây thân gỗ.
D. Tầm gửi và cây thân gỗ.
Câu 35[ID: 55005]: Sự quần t gi p cho sinh v t trong quần thể
1. dễ dàng săn mồi và chống kẻ thù tốt hơn
2. dễ kết cặp trong mùa sinh sản
3. chống ch u được b t lợi của khí h u
4. có gi i hạn sinh thái rộng hơn
Phương án trả l i đ ng gồm:
A. 1,3,4.
B. 1,2,4.
C. 2,3,4.
D. 1,2,3.
Câu 36[ID: 55006]: Khi m t loài nào sau đây thì c u tr c của quần b thay đổi mạnh nh t
A. Loài ưu thế.
B. Loài thứ yếu.
C. Loài ngẫu nhi n.
D. Loài đặc hữu.
Câu 37[ID: 55007]: Quần thể nào sau đây có số lượng cá thể biến động theo chu kì mùa trong năm
A. Ếch nhái.
B. Thỏ và Mèo rừng.
C. Hươu, nai.
D. Cá suốt ở biển Califoocnia.
Câu 38[ID: 55008]: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở
A. nhóm tuổi và t lệ gi i tính của quần thể.
B. số lượng cá thể và m t độ cá thể.
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
D. tần số alen và tần số kiểu gen.
Câu 39[ID: 55009] Một trong những ý nghĩa thực tiễn quan trọng của việc nghi n cứu trạng thái cân
bằng của quần thể sinh v t về mặt sinh thái là:
A. R t ngắn th i gian chọn đ i giao phối trong chọn giống
B. Xác đ nh th i v thích hợp trong n ng nghiệp, chọn cây trồng v t nu i thích hợp
C. Chứng minh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của tiến hóa
D. Góp phần chọn cá thể cây trồng v t nu i thích hợp để tạo ưu thế lai ở đ i sau
Câu 40[ID: 55010]: Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu. Khả năng nào dư i đây kh ng phải là
nguy n nhân gi p cho cả 5 loài chim có thể cùng tồn tại
A. Mỗi loài kiếm ăn vào một th i gian khác nhau trong ngày.
B. Các loài chim cùng ăn một loài sâu, vào th i gian và đ a điểm như nhau.
C. Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau.
D. Mỗi loài kiếm ăn ở một v trí khác nhau trong rừng.
Câu 41 [ID: 55322]: Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể là
A. dạng phân bố r t phổ biến, gặp trong điều kiện m i trư ng sống kh ng đồng nh t, các cá thể sống
t họp v i nhau ở những nơi có điều kiện tốt nh t.
B. dạng phân bố r t phổ biến, gặp trong điều kiện m i trư ng sống đồng nh t, các cá thể sống t họp
v i nhau ở những nơi có điều kiện tốt nh t.
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao
Trang 5
Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
C. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện m i trư ng sống đồng nh t, các cá thể sống t họp
v i nhau ở những nơi có điều kiện tốt nh t.
D. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện m i trư ng sống kh ng đồng nh t, các cá thể sống
t họp v i nhau ở những nơi có điều kiện tốt nh t.
Câu 42[ID: 55323]: Trong quần , nhóm loài nào cho sản lượng sinh v t cao nh t
A. Động v t ăn cỏ.
B. Động v t ăn th t.
C. sinh v t tự dư ng.
D. Sinh v t ăn mùn b hữu cơ.
Câu 43[ID: 55324]: T p hợp nào sau đây kh ng phải quần thể sinh v t
A. T p hợp các cây cọ tr n đồi cọ Vĩnh ph .
B. T p hợp các cây cỏ tr n đồng cỏ Lai châu.
C. T p hợp các con cá chép ở Hồ tây.
D. T p hợp các cây th ng tr n đồi th ng Đà lạt.
Câu 44[ID: 55325]: Hình dạng mỏ khác nhau của một số loài chim như chim ăn hạt, chim h t m t,
chim ăn th t phản ánh điều gì
1. Phản ánh đặc tính khác nhau về ổ sinh thái dinh dư ng của mỗi loài chim.
2. Mỗi ổ sinh thái dinh dư ng của mỗi loài chim đều có những đặc điểm thích nghi về cơ quan bắt mồi.
3. Phản ánh m i trư ng sống của ch ng đ biến đổi kh ng ngừng.
4. phản ánh sự cạnh tranh đang ngày càng quyết liệt đến mức độ thay đổi c u tạo cơ quan bắt mồi.
5. Phản ánh sự giống nhau ngày càng nhiều về ổ sinh thái dinh dư ng của ch ng.
Tổ hợp câu trả l i đ ng là.
A. 1,2,3.
B. 1,2,3,4.
C. 1,2.
D. 2,3,4,5.
Câu 45[ID: 55326]: Quần thể là đơn v tiến hoá cơ sở vì:
1. Quy t m t độ cao có thành phần kiểu gen đa dạng và khép kín.
2. Có khả năng cách li sinh sản và kiểu gen kh ng b biến đổi
3. Có tính toàn vẹn di truyền, có tính đặc trưng cao.
4. Là đơn v tồn tại, đơn v sinh sản của loài trong tự nhi n.
5. Có khả năng trao đổi gen và biến đổi gen.
Phương án đ ng là:
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 4, 5.
D. 3, 4, 5.
Câu 46[ID: 55327]: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua
A. quan hệ dinh dư ng của các sinh v t trong chuỗi thức ăn
B. quan hệ dinh dư ng giữa các sinh v t cùng loài trong quần
C. quan hệ dinh dư ng của các sinh v t cùng loài và khác loài
D. quan hệ dinh dư ng và nơi ở của các sinh v t trong quần
Câu 47[ID: 55328]: Ví d nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa 2 loài?
A. Cây tầm gửi sống tr n thân cây gỗ
B. Cây phong lan bám tr n thân cây gỗ.
C. Chim sáo đ u tr n lưng trâu rừng.
D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đ u
Câu 48[ID: 55329]: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài s làm
A. giảm số lượng cá thể của q.thể đảm bảo cho số lượng cá thể của q.thể tương ứng v i khả năng
cung c p nguồn sống của m i trư ng.
B. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài ti u diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ b ti u diệt.
C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cư ng hiệu quả nhóm gi p tăng cư ng khả năng thích
nghi v i m i trư ng của quần thể.
D. tăng m t độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của m i trư ng, tăng cư ng khả
năng thích ứng của các cá thể của loài v i m i trư ng.
Câu 49[ID: 55330]: Các d u hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao
Trang 6
Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam
A. c u tr c gi i tính, c u tr c tuổi, sự phân bố cá thể, m t độ, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng
trưởng.
B. độ đa dang, sự phân bố cá thể, m t độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
C. độ đa đạng, mối q.hệ các loài, c u tr c gi i tính, c u tr c tuổi, sự p.bố cá thể, sức sinh sản, sự tử
vong.
D. độ nhiều, sự phân bố cá thể, m t độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
Câu 50[ID: 55331]: Các quần sinh v t vùng nhiệt đ i có
A. sự phân tầng thẳng đứng.
B. độ đa dạng sinh học th p.
C. độ đa dạng sinh học cao.
D. nhiều cây to và động v t l n.
ĐÁP ÁN ĐÚNG :
Lưu ý: Để xem lời giải chi tiết và video chữa từng câu các em xem tại khóa
SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA, MÔN SINH HỌC; Tại website: />Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C
C
A
D
D
D
A
A
C
A
B
D
B
B
D
B
C
D
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
D
B
D
A
B
B
B
B
D
B
D
A
A
C
D
A
A
D
B
B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
A
C
B
C
D
A
B
A
A
C
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao
Trang 7