Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Toán 4 GK 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.58 KB, 6 trang )

Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :
………………………..............
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4 – ĐỀ 1
Chữ ký Giám thị STT
MẬT

Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT

STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./3 đ
1. Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là :
a. 800000 b. 80000 c. 8000 d. 800
2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. 169789 ; 169798 ; 169987 ; 169709 b. 169789 ; 169709 ; 169987 ; 169798
c. 169987 ; 169798 ; 169789 ; 169709 d. 169987, 169789, 169798, 169709
3. Lan 16 tuổi, Mai 12 tuổi, Bé 2 tuổi. Trung bình mỗi người có số tuổi là :
a. 14 tuổi b. 10 tuổi c. 30 tuổi d. 9 tuổi
4. Giá trị của biểu thức 423 + m + 52 với m = 6 là :
a. 481 b. 476 c. 475 d. 454
5. Tìm số tròn trăm X, biết: 540 < X < 870
a. X = 541;542;543;...;869 b. X = 500 ; 600 ; 700 ; 800
c. X = 600; 700; 800 d. X = 600;700
6. Góc nào là góc bẹt ?

a. b. c. d.
PHẦN 2: ……./7 đ
Câu 1 (2 đ): Tính:
41 tạ 9 yến = ...............kg
5


3
phút = .......... giây
5 tấn 75 kg = ..................kg
2
1
thế kỉ = ......... năm
A
O B
M
N O
P
T
Q
X Y Z
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Câu 2 (2 đ). Đặt tính rồi tính:
5003720 + 439189 3207048 – 376709 18642 x 5 2227 : 7
……………….. …………..…. …………. ………….
………………. ………….…. …………. ………….
………………. …………….. …………. ………….
………………. ……………… …………. ………….
Câu 3 (1 đ): Tìm x:
X – 14373 = 38094 X + 184583 = 540302
............................ ..............................
........................... ................................
Câu 4 (2 đ): Tổng số học sinh hai khối lớp 4 và 5 là 396 học sinh. Số học sinh
khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học
sinh ? (Tóm tắt và giải)
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮ
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ 1
Phần 1: 3 đ. Mỗi ý đúng 0.5 đ.
Câu 1: c Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: a Câu 5: c Câu 6: d
Phần 2: 7 đ
Câu 1 (2 đ): Mỗi số điền đúng được 0,5 đ:
41 tạ 9 yến = 4190 kg
5
3
phút = 36 giây
5 tấn 75 kg = 5075kg
2
1
thế kỉ = 50 năm
Câu 2: 2 đ. Đặt tính và tính đúng: 0,5đ/bài. Nếu tính sai không tính điểm đặt tính: +
5003720 3207048 18642 2227 7
439189 376709 x 5 12
5442909 ` 2830339 93210 57
1
Câu 3 1 đ. Thực hiện và tính đúng mỗi bài 0.5 đ :
x – 14373 = 38094 x + 184583 = 540302
x = 38094 +14373 (0,25 đ) x = 540302 – 184583 (0,25đ)
x = 52467 (0,25 đ) x = 355719 (0,25 đ)
Câu 4 2 đ. Tóm tắt đúng được 0,5 đ
Khối 4
Khối 5
Số học sinh khối lớp 4 có :

(396 – 32): 2 = 182(học sinh) 1 đ
Số học sinh khối lớp 5 có :
182 + 32 = 214 (học sinh) 0,5 đ
Đáp số: khối 4: 182 học sinh; khối 5: 214 học sinh
Học sinh có thể tìm hai lần số học sinh khối 4 (hoặc khối 5). Sai lời giải không tính điểm
phép tính.Thiếu đáp số trừ 0,5 đ
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :
………………………..............
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4 – ĐỀ 2
Chữ ký Giám thị STT
MẬT

Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT

+ -
318
396 học sinh32 học sinh
?
?
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./3 đ
2. Giá trị của chữ số 4 trong số 548762 là :
a. 400000 b. 40000 c. 4000 d. 400
2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 169709; 169789 ; 169987 ;169798 ; b. 169709 ;169789 ; 169987 ; 169798
c. 169709; 169987 ; 169798 ; 169789 ; d. 169709, 169789, 169798, 169987
3. Lan 18 tuổi, Mai 14 tuổi, Bé 4 tuổi. Trung bình mỗi người có số tuổi là :

a. 18 tuổi b. 36 tuổi c. 12 tuổi d. 10 tuổi
4. Giá trị của biểu thức 425 + m + 52 với m = 7 là :
a. 477 b. 484 c. 432 d. 470
5. Tìm số tròn trăm X, biết: 640 < X < 970
a. X = 641;642;643;...;969 b. X = 700 ; 800 ; 900
c. X = 600; 700; 800 d. X = 700;800
6. Góc nào là góc tù ?

a. b. c. d.
PHẦN 2: ……./7 đ
Câu 1 (2 đ): Tính:
52 tạ 7 yến = ...............kg
5
4
phút = .......... giây
6 tấn 70 kg = ..................kg
4
1
thế kỉ = ......... năm
Câu 2 (2 đ). Đặt tính rồi tính:
A
O B
M
N O
P
T
Q
X Y Z
5302903 + 986189 3218465 – 176729 25932 x 5 4357 : 6
……………….. …………..…. …………. ………….

………………. ………….…. …………. ………….
………………. …………….. …………. ………….
………………. ……………… …………. ………….
Câu 3 (1 đ): Tìm x:
X – 19343 = 38094 X + 184283 = 590306
............................ ..............................
........................... ................................
Câu 4 (2 đ): Tổng số học sinh hai khối lớp 4 và 5 là 396 học sinh. Số học sinh
khối 4 ít hơn số học sinh khối 5 là 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học
sinh ? (Tóm tắt và giải)
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮ
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ 2
Phần 1: 3 đ. Mỗi ý đúng 0.5 đ.
Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: c Câu 4: b Câu 5: b Câu 6: c
Phần 2: 7 đ
Câu 1 (2 đ): Mỗi số điền đúng được 0,5 đ:
52 tạ 7 yến = 5270kg
5
4
phút = 48 giây
6 tấn 70 kg = 6070kg
4
1
thế kỉ = 25 năm
Câu 2: 2 đ. Đặt tính và tính đúng: 0,5đ/bài. Nếu tính sai không tính điểm đặt tính: +

5302903 3218465 25932 4357 6
986189 176729 x 5 15
6289092 ` 3041736 129660 37
+ -
726

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×