Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đê kt Sinh 1t -KI 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.56 KB, 4 trang )


Họtên:.......................................
Đề kiểm tra 45 Sinh Lớp : 11.....
Nm hc 2010- 2011
I. Tự luận: ( 3đ )
1) Tại sao nói thoát hơi nớc là một tai hoạ tất yếu.
2) Trình bày quá trình đồng hoá NH
+
4
trong mô thực vật
II. Điền vào chỗ trống: (2đ)
1. Điền vào chỗ trống:
a) +............
N
2
( nitơ khí quyển) ------------> NH
4
+

vi sinh vật
cố định nitơ
b) Dới bóng cây mát hơn dới mái che bằng vật
liệu xây dựng vì..........
.........................................................
2. Trình bày nội dung thí nghiệm tốc độ thoát hơi nớc ở 2 mặt của lá.
III. Chọn đáp án đúng: (5đ)
Cõu 1: Cõy trờn cn hp thu nc v ion khoỏng ca mụi trng nh cu trỳc no l ch yu? A. T bo biu
bỡ r; B. T bo lụng hỳt; C. T bo min sinh trng ca r; D. T bo nh sinh trng ca r.
B
Cõu 2: R cõy phỏt trin th no hp th nc v ion khoỏng t hiu qu cao?
A. Phỏt trin õm sõu, lan rng, tng s lng lụng hỳt; B.Theo hng tng nhanh v s lng lụng hỳt.


C. Phỏt trin nhanh v chiu sõu tỡm ngun nc; D. Phỏt trin mnh trong mụi trng cú nhiu nc.
a
Cõu 3: Dch t bo biu bỡ r u trng hn so vi dung dch t do:
A. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt thp; B.Nng cht tan trong lụng hỳt
cao nng cỏc cht tan trong dch t; C. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt
cao; D.Nng cht tan trong lụng hỳt thấp hn nng cht tan trong dch t.
c
Cõu 4: Biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ ở
mặt lá. B. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thờng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm. C. sinh
trởng bị còi cọc, lá có màu vàng. D. lá mới có màu vàng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm.
C
Cõu 5Thnh phn dch mch g gm:
A. nc, ion khoỏng v cht hu c; B. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t lỏ; C. nc, ion
khoỏng v cht hu c d tr qu, c; D. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t r.
D
Cõu 6: ng lc ca dũng mch rõy l: A. c quan ngun( lỏ ) cú ỏp sut thm thu thp hn c quan d tr.
B. lc liờn kt gia cỏc phõn t cht hu c v thnh mch rõy; C. cht hu c vn chuyn t ni cú nng
thp n ni cú nng cao. D. s chờnh lch ỏp sut thm thu gia c quan ngun v cỏc c quan cha.
d
Cõu 7: Lỏ thoỏt hi nc: A. qua khớ khng v qua lp cutin; B. qua khớ khng khụng qua lp cutin.
C.Qua lp cutin khụng qua khớ khng; D. qua ton b t bo ca lỏ.
A
Cõu 8: S m khớ khng ngoi vai trũ thoỏt hi nc cho cõy, cũn cú ý ngha: A. giỳp lỏ d hp thu ion
khoỏng t r a lờn; B. khớ oxi khuch tỏn t khụng khớ vo lỏ; C. Giỳp lỏ nhn CO
2
quang hp.
D.To lc vn chuyn cht hu c t lỏ n cỏc c quan khỏc.
c
Cõu 9: Cn phi cung cp nguyờn t khoỏng no sau õy cho cõy khi lỏ cõy cú mu vng?
A. Photpho; B. Sắt; C. Kali; D.Canxi.

C
Cõu 10:Nguyờn t Magiờ l thnh phn cu to ca
A.Axit nuclờic; B. Mng ca lc lp. C. Prụtờin; D. Dip lc.
d
Cõu 11: Dng nit no cõy cú th hp thu c?
A. NO
2
-
v NO
3;
B. NO
2
-
v HH
4
+
; C. NO
3
-
v NH
4
+
; D. NO
2
-
v N
2
C
Cõu 12: Phn ng no l phn ng chuyn v amin?
A. Axit glutamit + NH

3


glutamin; B. Axit amin icacbụxilic + NH
3


amit.
C.Axit xờtụ + NH
3


axit amin ; D. Axit amin + axit xờtụ

Axit amin mi + axit xờtụ mi.
d
Cõu 13: Cõy khụng hp th trc tip dng nit no sau õy?
A. m amoni; B.Nit t do trong khụng khớ; C. m nitrat; D. m tan trong nc.
b
Cõu 14: Cõy cú th hp th ion khoỏng qua c quan no?
A.R v lỏ. B. Ch hp th qua r. C. Thõn v lỏ. D. R v thõn.
A
Cõu 15: Nit trong xỏc thc vt ng vt l dng: A. nit khụng tan cõy khụng hp thu c; B.nit mui
a
im
khoỏng cõy hp thu c; C. nit c hi cho cõy; D.nit t do nh vi sinh vt c nh cõy mi s dng c

Họtên:.......................................
Đề kiểm tra 45 Sinh Lớp : 11.....
Nm hc 2010- 2011

I. Tự luận: ( 3đ )
1) Giải thích hiện tợng cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết.
2) Nêu các dấu hiệu thiếu nguyên tố khoáng nitơ, photpho, magiê ở thực vật. Vai trò của các nguyên tố đó.
II. Điền vào chỗ trống: (2đ)
1. Điền vào chỗ trống:
a) +............
N
2
( nitơ khí quyển) ------------> NH
4
+

vi sinh vật
cố định nitơ
b) Dới bóng cây mát hơn dới mái che bằng vật
liệu xây dựng vì..........
.........................................................
2. Trình bày kết quả thí nghiệm tốc độ thoát hơi nớc ở 2 mặt của lá. Giải thích ?
III. Chọn đáp án đúng: (5đ)
Cõu 1: Cõy trờn cn hp thu nc v ion khoỏng ca mụi trng nh cu trỳc no l ch yu? A. T bo biu
bỡ r; B. T bo lụng hỳt; C. T bo min sinh trng ca r; D. T bo nh sinh trng ca r.
B
Cõu 2: R cõy phỏt trin th no hp th nc v ion khoỏng t hiu qu cao?
A. Phỏt trin õm sõu, lan rng, tng s lng lụng hỳt; B.Theo hng tng nhanh v s lng lụng hỳt.
C. Phỏt trin nhanh v chiu sõu tỡm ngun nc; D. Phỏt trin mnh trong mụi trng cú nhiu nc.
a
Cõu 3: Dch t bo biu bỡ r u trng hn so vi dung dch t do:
A. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt thp; B.Nng cht tan trong lụng hỳt
cao nng cỏc cht tan trong dch t; C. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt
cao; D.Nng cht tan trong lụng hỳt thấp hn nng cht tan trong dch t.

c
Cõu 4: Biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ ở
mặt lá. B. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thờng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm. C. sinh
trởng bị còi cọc, lá có màu vàng. D. lá mới có màu vàng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm.
C
Cõu 5Thnh phn dch mch g gm:
A. nc, ion khoỏng v cht hu c; B. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t lỏ; C. nc, ion
khoỏng v cht hu c d tr qu, c; D. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t r.
D
Cõu 6: ng lc ca dũng mch rõy l: A. c quan ngun( lỏ ) cú ỏp sut thm thu thp hn c quan d tr.
B. lc liờn kt gia cỏc phõn t cht hu c v thnh mch rõy; C. cht hu c vn chuyn t ni cú nng
thp n ni cú nng cao. D. s chờnh lch ỏp sut thm thu gia c quan ngun v cỏc c quan cha.
d
Cõu 7: Lỏ thoỏt hi nc: A. qua khớ khng v qua lp cutin; B. qua khớ khng khụng qua lp cutin.
C.Qua lp cutin khụng qua khớ khng; D. qua ton b t bo ca lỏ.
A
Cõu 8: S m khớ khng ngoi vai trũ thoỏt hi nc cho cõy, cũn cú ý ngha: A. giỳp lỏ d hp thu ion
khoỏng t r a lờn; B. khớ oxi khuch tỏn t khụng khớ vo lỏ; C. Giỳp lỏ nhn CO
2
quang hp.
D.To lc vn chuyn cht hu c t lỏ n cỏc c quan khỏc.
c
Cõu 9: Cn phi cung cp nguyờn t khoỏng no sau õy cho cõy khi lỏ cõy cú mu vng?
A. Photpho; B. Sắt; C. Kali; D.Canxi.
C
Cõu 10:Nguyờn t Magiờ l thnh phn cu to ca
A.Axit nuclờic; B. Mng ca lc lp. C. Prụtờin; D. Dip lc.
d
Cõu 11: Dng nit no cõy cú th hp thu c?
A. NO

2
-
v NO
3;
B. NO
2
-
v HH
4
+
; C. NO
3
-
v NH
4
+
; D. NO
2
-
v N
2
C
Cõu 12: Phn ng no l phn ng chuyn v amin?
A. Axit glutamit + NH
3


glutamin; B. Axit amin icacbụxilic + NH
3



amit.
C.Axit xờtụ + NH
3


axit amin ; D. Axit amin + axit xờtụ

Axit amin mi + axit xờtụ mi.
d
Cõu 13: Cõy khụng hp th trc tip dng nit no sau õy?
A. m amoni; B.Nit t do trong khụng khớ; C. m nitrat; D. m tan trong nc.
b
Cõu 14: Cõy cú th hp th ion khoỏng qua c quan no?
A.R v lỏ. B. Ch hp th qua r. C. Thõn v lỏ. D. R v thõn.
A
Điểm
Cõu 15: Nit trong xỏc thc vt ng vt l dng: A. nit khụng tan cõy khụng hp thu c; B.nit mui
khoỏng cõy hp thu c; C. nit c hi cho cõy; D.nit t do nh vi sinh vt c nh cõy mi s dng c
a

Họtên:.......................................
Đề kiểm tra 45 Sinh Lớp : 11.....
Nm hc 2010- 2011
I. Tự luận: ( 3đ )
1) Giải thích hiện tợng bón nhiều nitơ cây sẽ bị chết.
2) Nêu các dấu hiệu thiếu nguyên tố khoáng nitơ, photpho, magiê ở thực vật. Vai trò của các nguyên tố đó.
II. Điền vào chỗ trống: (2đ)
1. Điền vào chỗ trống:
a) +............

N
2
( nitơ khí quyển) ------------> NH
4
+

vi sinh vật
cố định nitơ
b) Dới bóng cây mát hơn dới mái che bằng vật liệu
xây dựng vì..........
.........................................................
2. Trình bày kết quả thí nghiệm về vai trò phân bón đối với cây. Giải thích ?
III. Chọn đáp án đúng: (5đ)
Cõu 1:Thnh phn dch mch g gm:
A. nc, ion khoỏng v cht hu c; B. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t lỏ; C. nc, ion
khoỏng v cht hu c d tr qu, c; D. nc, ion khoỏng v cht hu c tng hp t r.
D
Cõu 2: ng lc ca dũng mch rõy l: A. c quan ngun( lỏ ) cú ỏp sut thm thu thp hn c quan d tr.
B. lc liờn kt gia cỏc phõn t cht hu c v thnh mch rõy; C. cht hu c vn chuyn t ni cú nng
thp n ni cú nng cao. D. s chờnh lch ỏp sut thm thu gia c quan ngun v cỏc c quan cha.
d
Cõu 3:Nguyờn t Magiờ l thnh phn cu to ca
A.Axit nuclờic; B. Mng ca lc lp. C. Prụtờin; D. Dip lc.
d
Cõu 4: Phn ng no l phn ng chuyn v amin?
A. Axit glutamit + NH
3


glutamin; B. Axit amin icacbụxilic + NH

3


amit.
C.Axit xờtụ + NH
3


axit amin ; D. Axit amin + axit xờtụ

Axit amin mi + axit xờtụ mi.
d
Cõu 5: Dch t bo biu bỡ r u trng hn so vi dung dch t do:
A. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt thp; B.Nng cht tan trong lụng hỳt
cao nng cỏc cht tan trong dch t; C. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ v nng cht tan trong lụng hỳt
cao; D.Nng cht tan trong lụng hỳt thấp hn nng cht tan trong dch t.
c
Cõu 6: Biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ ở
mặt lá. B. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thờng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm. C. sinh
trởng bị còi cọc, lá có màu vàng. D. lá mới có màu vàng, sinh trởng của rễ bị tiêu giảm.
C
Cõu 7: S m khớ khng ngoi vai trũ thoỏt hi nc cho cõy, cũn cú ý ngha: A. giỳp lỏ d hp thu ion
khoỏng t r a lờn; B. khớ oxi khuch tỏn t khụng khớ vo lỏ; C. Giỳp lỏ nhn CO
2
quang hp.
D.To lc vn chuyn cht hu c t lỏ n cỏc c quan khỏc.
c
Cõu 9: Cn phi cung cp nguyờn t khoỏng no sau õy cho cõy khi lỏ cõy cú mu vng?
A. Photpho; B. Sắt; C. Kali; D.Canxi.
C

Cõu 10: Dng nit no cõy cú th hp thu c?
A. NO
2
-
v NO
3;
B. NO
2
-
v HH
4
+
; C. NO
3
-
v NH
4
+
; D. NO
2
-
v N
2
C
Cõu 11: Cõy trờn cn hp thu nc v ion khoỏng ca mụi trng nh cu trỳc no l ch yu? A. T bo
biu bỡ r; B. T bo lụng hỳt; C. T bo min sinh trng ca r; D. T bo nh sinh trng ca r.
B
Cõu 13: Cõy khụng hp th trc tip dng nit no sau õy?
A. m amoni; B.Nit t do trong khụng khớ; C. m nitrat; D. m tan trong nc.
b

Cõu1 2: R cõy phỏt trin th no hp th nc v ion khoỏng t hiu qu cao?
A. Phỏt trin õm sõu, lan rng, tng s lng lụng hỳt; B.Theo hng tng nhanh v s lng lụng hỳt.
C. Phỏt trin nhanh v chiu sõu tỡm ngun nc; D. Phỏt trin mnh trong mụi trng cú nhiu nc.
a
Cõu 13: Lỏ thoỏt hi nc: A. qua khớ khng v qua lp cutin; B. qua khớ khng khụng qua lp cutin.
C.Qua lp cutin khụng qua khớ khng; D. qua ton b t bo ca lỏ.
A
Cõu 14: Cõy cú th hp th ion khoỏng qua c quan no?
A
Điểm
A.Rễ và lá. B. Chỉ hấp thụ qua rễ. C. Thân và lá. D. Rễ và thân.
Câu 15: Nitơ trong xác thực vật động vật là dạng: A. nitơ không tan cây không hấp thu được; B.nitơ muối
khoáng cây hấp thu được; C. nitơ độc hại cho cây; D.nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×