Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
Tuần 9
Ngày soạn : 16/10/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Tiết 1:
Chào cờ
( Lớp trực tuần nhận xét)
*************************************
Tiết 2: Tập đọc
Cái gì quý nhất?
A.Mục đích yêu cầu:
- Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời ngời dẫn chuyệnvà lời nhân vật.
- Hiểu vấn đề tranh luận và ý đợc khẳng định qua tranh luận: ngời lao động là
đáng quí nhất.
- GD hs yêu quí ngời lao động.
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ mà
em thích trong bài thơ: Trớc cổng trời.
? Hãy nêu nội dung chính của bài trớc
cổng trời ?
- Gv nhận xét ghi điểm
* Tóm tắt bài cũ
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài + giới
thiệu và ghi tên tác giả.
2. Hớng dẫn luyện đọc
Hát
- 1 hs đọc thuộc lòng
- 1HS đọc thuộc và trả lời câu hỏi;
- 1 HS đọc bài toàn bài
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
1
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
- Gv hớng dẫn cách đọc
? Bài có mấy nhân vật, đó là những
nhân vật nào ?
- Khi đọc các em cần chú ý đọc giọng
các nhân vật khác nhau: tranh luận sôi
nổi của ; Hùng, Quý, Nam. Lời giảng
giải chân tình, giàu sức thuyết phục của
thầy giáo .
+ GV chia bài làm 3 phần
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 phần
- GV hớng dẫn HS đọc câu dài.
VD: Hùng nói : theo tớ , quý nhất là lúa
gạo . Các cậu thấy ai không ăn mà sống
đợc không ?
- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài :
? Theo Hùng, Quý, Nam cái gì quý
nhất trên đời?
GV ghi: Hùng: lúa gạo; Quý: vàng;
Nam: thì giờ
? Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào để bảo
vệ ý kiến của mình?
? Theo em cái gì là quý nhất ?
- Gv treo tranh cho Hs quan sát
Qua đọc thầm kết hợp nhìn tranh em
- 5 nhân vật : Ngời dẫn chuyện , Hùng,
Quý , Nam , Thầy giáo .
+Phần 1 :gồm đoạn 1và đoạn 2
+ Phần 2:gồm các đoạn 3,4,5
+ Phần 3: còn lại
-Lần1:3HS đọc nối tiếp 3 phần +luyện
phát âm từ khó,dễ lẫn
- Lần 2:3 hs đọc nối tiếp ba phần + chú
giải
- Lần 3: Hs luyện đọc theo cặp
- 1 Hs đọc toàn bài
- HS nghe
- HS đọc thầm phần 1và 2
+ Hùng cho rằng lúa gạo quý nhất, Quý
cho rằng vàng bạc quý nhất, Nam cho rằng
thì giờ quý nhất.
+ Hùng: lúa gạo nuôi sống con ngời
+ Quý: có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua
đợc lúa gạo
+ Nam: có thì giờ mới làm đợc ra lúa gạo
vàng bạc
- Hs trả lời
- Hs đọc thầm phần 3
- Lúa gạo quý vì ta phải bỏ bao mồ hôi mới
làm ra đợc . Vàng cũng quý vì nó rất đắt
tiền còn thì giờ qua đi thì không lấy lại đợc
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
2
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
nào cho cô biết : Vì sao thầy giáo cho
rằng ngời lao động mới là quý nhất?
GV: Khẳng định cái đúng của 3 HS :
lúa gạo vàng bạc thì giờ đều quý nhng
cha phải là quý nhất. Không có ngời lao
động thì không có lúa gạo vàng bạc và
thì giờ cũng trôi qua một cách vô vị vì
vậy ngời lao động là quý nhất.
? Chọn tên khác cho bài văn?
*GV chốt bài mới : Bài cho thấy đợc tất
cả các thứ nh : lúa gạo , vàng bạc, thì
giờ cững quý nhng quý nhất vẫn là con
ngời lao động .
c) Luyện đọc diễn cảm
- GV gọi 5 hs đọc lại bài văn theo cách
phân vai ( Ngời dẫn chuyện, Hùng ,
Quý,Nam ,Thầy giáo)
- GV treo bảng phụ ghi đoạn văn cần
luyện đọc
- Đọc mẫu
- Gv gạch chân từ cần nhấn giọng
IV. Củng cố
Liên hệ: Trong lớp ta Ai là ngời yêu lao
động?
- Nhắc lại nội dung bài , nhận xét giờ
học
V. D ặn dò
nhng tất cả những thứ đó cha phải là quý
nhất mà ai biết làm ra lúa gạo,vàng bạc,ai
biết dùng thì giờ? Đó chính là ngời lao
động . Không có ngời lao động thì không
có lúa gạo , không có vàng bạc , nghĩa là
không có tất cả mọi thứ và cuối cùng thời
giờ cũng trôi qua một cách lãng phí mà
thôi.
+ Cuộc tranh luận thú vị, Ai có lí, ngời lao
động là quý nhất
- 5 HS đọc
*Đoạn văn:
Hùng nói: Theo tớ quý nhất là lúa gạo.
các cậu thấy có ai không ăn mà sống đợc
không?
Quý và Nam cho là có lí . Nhng đi đợc
mơi bớc ,Quý vội reo lên : Bạn Hùng nói
không đúng . Quý nhất vàng bạc !
- 1 Hs đọc lại đoạn diễn cảm trớc lớp.
- Hs luyện đọc theo nhóm đôi
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cả
Nội dung: Ngời lao động là quý nhất
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
3
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
- Dặn HS chuẩn bị bài sau; Đất Cà Mau
iu chnh b sung
.
Tiết 3: Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu
- Biết viết số đo độ dài dới dạng số thập phân .
- HS lm BT1 , BT2, BT3,BT4(a,c)
- Giỏo dc : Cỏc em tớch cc t giỏc hc tp
B. dựng dy hc
Thy : Ni dung bi dy
Trũ : Lm BT nh
C. Cỏc h oạt động dạy - học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
? Viết các số đo sau dới dạng số thập
phân có đơn vị đo là m: 8m6dm;
2m5cm
- GV nhận xét+ đánh giá
II. Bài mới
a. Giới thiệu
b. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm.
- Nêu yêu cầu của bài.
- yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 em
lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm.( theo mẫu)
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Phân tích mẫu.
- Cho HS làm bảng con, 1 em lên
bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Viết các số đo sau dới dạng số
thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét.
- Đọc yêu cầu bài tập.
Bài 1 (45)
a. 35m 23cm = 35, 23m
b. 51dm 3cm = 51,3dm
c. 14m 7cm = 14, 07 m
Bài 2 (45)
234 cm = 2,34 m
506 cm = 5,06m
34 dm = 3,4 m
Bài 3 (45)
a. 3 km 245 m = 3
1000
245
km = 3,245km
b. 5 km 34 m = 5
1000
34
km = 5, 034km
c. 307 m =
1000
307
km = 0,307km
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
4
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp, 1
em làm bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS trao đổi theo cặp.
- Chữa bài, nhận xét.
IV. Củng số
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò
-Làm bài tạp và chuẩn bị bài sau.
Bài 4 (45)
a. 12,44 m = 12 m 44 cm
b. 7,4dm = 7dm 4cm
c. 3,45km = 3450m
d. 34,3 km = 34300m
iu chnh, b sung.
.
.
**************************************
Tiết 4. Khoa học
Thái độ với ngời nhiễm HIV/ AIDS
A. Mục tiêu
- Xác định cao hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV
- Có thái độ không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình họ.
B. Đồ dùng
- Hình trang 36, 37 SGK
- 5 tấm bìa cho hoạt động đóng vai Tôi bị nhiễm HIV
- Giấy và bút màu
C. Hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu cách phòng tránh HIV
- GV nhận xét+ đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức HIV
lây truyền hoặc không lây truyền
- Hát
- 2 HS
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
5
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
qua
- GV chia lớp thành hai đội xếp thành
hàng dọc. Cạnh mỗi đội có một hộp
đựng các tấm phiếu, mỗi đội gắn vào 1
bảng. Lần lợt HS của mỗi đội lên dán
các tấm phiếu vào cột tơng ứng.
- GV và cả lớp cùng kiểm tra
=> GV Kết luận: HIV không lây truyền
qua tiếp xúc thông thờng nh cầm tay, ăn
cơm chung
- HS chơi theo nhóm
Bảng HIV lây truyền hoặc không lây
truyền
Các hành vi có nguy
cơ lây nhiễm HIV
Các hành vi không có
nguy cơ lây nhiễm
HIV
- Dùng chung
bơm kim tiêm
không khử trùng
- Dùng dao cạo
chung
- Truyền máu
không rõ nguồn
gốc
- Bơi ở bể, hồ
công cộng
- Bị muỗi đốt
- Cầm tay
- Ngồi học cùng
bàn
- Khoác vai
.
Hoạt động 2: Đóng vai Tôi bị nhiễm
HIV
- GV hớng dẫn và tổ chức HS chơi( 5
HS tham gia đóng vai trò: 1 HS đóng
vai bị nhiễm HIV; 4 HS khác thể hiện
hành vi ứng xử theo gợi ý)
? Hãy theo dõi cách ứng xử của từng vai
để thảo luận xem cách ứng xử nào nên,
cách nào không nên
? Em nghĩ thế nào về từng cách ứng xử
? Ngời bị nhiễm HIV có cảm nhận nh
thế nào trong tình huống
- GV nhận xét +kết luận
Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận
? Nói về nội dung từng hình
? Theo bạn, các bạn trong hình nào có
cách ứng xử đúng với những ngời bị
nhiễm HIV/ AIDS và gia đình họ?
- Gọi các cặp trình bày
- GV và cả lớp nhận xét+ đánh giá
VI. Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
HS 1: - Trong vai ngời bị nhiễm HIV là mới
chuyển đến
HS 2: Tỏ ra ân cần khi cha biết, sau đó thay
đổi thái độ
HS 3: đến gần ngời bạn mới đến lớp định
làm quen, khi biết bạn bị nhiễm HIV cũng
thay đổi thái độ vì sợ lây
HS 4: Đóng GV sau khi đọc tờ giấy. Nhất
định em đã tiêm chích ma tuý rồi. đề nghị
chuyển đi lớp khác
HS 5: Thể hiện thái độ hỗ trợ, cảm thông
+HS thảo luận nhóm đôi:
iu chnh, b sung.
.
**********************************************************
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
6
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
Buổi chiều
( ng chớ Nam dy)
******************************************************************
Ngày soạn : 17/10/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán
Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân
A. Mục tiêu
- Biết cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác
nhau
- Rèn tính cẩn thận cho HS..
B. Đồ dùng
- Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn
C. Hoạt động dạy học
I. ổn định Hát
II. Kiểm tra :
? Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm .
345 cm = .. m
678cm = ..m
35 dm = . m
III. Bài mới
a. Giới thiệu.
b. Ôn tập quan hệ giữa các đơn
vị đo khối lợng
? Kể tên các đơn vị đo khối lợng
theo thứ tự từ bé đến lớn
? Gọi HS lên bảng viết tên các
đơn vị đo vào bảng
? Nêu mối quan hệ giữa kg và hg;
giữa kg và yến
Tơng tự với các đơn vị đo khác
GV hớng dẫn HS hoàn thành bảng
? Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị
đo khối lợng liền kề nhau
- HS làm bảng con
- 3 em lên bảng
Lớn hơn kilôgam Kilôgam Bé hơn kilôgam
Tấn Tạ Yến kg hg dag g
1 tấn 1 tạ 1 yến 1kg 1hg 1dag 1g
=10tạ =10yến =10kg =10hg =10dag =10g
1
=
tấn
10
1
=
tạ
10
1
=
yến
10
1
= kg
10
1
=
hg
10
1
=
10
1
1kg = 10hg = yến
10
- Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp 10 lần đơn vị bé
hơn tiếp liền nó
1
- Mỗi đơn vị đo khối lợng bằng hay
10
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
7
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
- GV yêu cầu HS nêu mối quan
hệ giữa tấn với tạ, giữa tạ với kg
c. Hớng dẫn viết các số đo khối l-
ợng dới dạng số thập phân
- GV nêu ví dụ: Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm:
5tấn 132kg= tấn
- Gọi HS nêu cách làm.
- GV nhận xét + chốt lại kết quả
đúng
d. Thực hành
Bài 1: Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ trống.
? Bài yêu cầu gì?
? Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV và cả lớp chữa bài + nhận
xét
Bài 2:Viết các số đo sau dới dạng
số thập phân.
a. Có đơn vị đo là ki-lô-gam
b. Có đơn vị đo là tạ
? Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét bảng + chốt lại kết
quả đúng
(0,1) đơn vị lớn hơn tiếp liền nó
1
- 1 tấn= 10 tạ; 1tạ = tấn = 0,1 tấn
10
1
1tấn= 1000kg; 1kg= tấn= 0,001tấn
1000
1
1tạ= 100kg; 1kg= tạ= 0,01tạ
100
5 tấn 132 kg = . Tấn
132
5 tấn 132 kg = 5 tấn= 5,132tấn
1000
Vậy 5 tấn 132 kg= 5,132 tấn
+ HS làm vào vở, rồi lên chữa bài trên bảng
562
* 4tấn562kg= 4 tấn = 4,562 tấn
1000
14
* 3tấn14kg= 3 tấn= 3,014tấn
1000
6
* 12tấn6kg= 12 tấn= 12,006 tấn
1000
500
* 500kg= tấn= 0,500tấn
1000
- HS làm bảng con
50
a. 2kg50g= 2 kg= 2,050kg
1000
500
500g= kg= 0,500kg= 0,5kg
1000
50
b. 2tạ50kg= 2 tạ= 2,5tạ
100
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
8
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
Bài 3:
? Đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV chấm + chữa bài
III. Củng cố
- GV nhận xét tiết học. Tuyên d-
ơng những HS học tốt
V. Dặn dò Về nhà làm VBT và
chuẩn bị bài sau.
* Bài tập hớng dẫn HS luyện tập
thêm
Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm
34tấn3kg = . tấn
2tạ7kg = . tạ
12tấn51kg = ... tấn
34tạ24kg = .tạ
6tấn768kg = tấn
456kg = . tạ
5467kg = .. tấn
128kg = . tạ
50
450kg = 400kg + 50kg = 4 tạ
100
- HS làm vở
Lợng thịt cần thiết để nuôi 6 con s tử đó trong 1
ngày là:
9 x 6 = 54 (kg)
Lợng thịt cần thiết để nuôi 6 con s tử đó trong 30
ngày là:
54 x 30 = 1620 (kg)
Đáp số: 1,620 tấn ( hay 1,62 tạ)
iu chnh, b sung
**********************************
Tit 2: M thut
THNG THC M THUT:
GII THIU S LC V IấU KHC C VIT NAM
GV chuyờn son ging
************************************
Tiết 3.: Luyện từ và câu .
M RNG VN T THIấN NHIấN
A. Mục đích yêu cầu:
-Tìm đợc các từ ngữ thể hiện sự so sánh và nhân hoá trong mẩu chuyện
Bầu
trời mùa thu
( BT 1, BT2)
- Viết đoạn văn tả một cảnh đẹp quê hơng, biết dùng từ ngữ hình ảnh so sánh,
nhân hoá khi miêu tả.
- GD MT: Qua tìm hiểu bài, bồi dỡng tình cảm yêu quý, gắn bó với môi trờng
sống.
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
9
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
B. Đồ dùng
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra VBT của HS
III. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1:
- Đọc mẩu chuyện Bầu trời mùa thu
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì?
- GV chia nhóm và phát phiếu thảo luận
? Gọi các nhóm lên báo cáo kết quả
- GV và cả lớp nhận xét + chốt ý đúng
- 2 HS đọc
- Tìm những từ tả bầu trời trong mẩu
chuyện Bầu trời mùa thu. Nhuững từ nào
thể hiện sự so sánh? Những từ nào thể hiện
sự nhân hoá.
- HS thảo luận nhóm và báo cáo.
Những từ ngữ thể hiện sự so sánh
Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá
Những từ ngữ tả bầu trời
- Xanh nh mặt nớc mệt mỏi trong ao.
- Đợc rửa mặt sau cơn ma/ dịu dàng/ buồn
bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim
Sơn ca/ ghé sát mặt đất/ cúi xuống lắng
nghe để tìm xem nơi nào
- Rất nóng và cháy lên những của ngọn
lửa/ xanh biếc/ cao hơn
Bài 3:
? Nêu yêu cầu BT
? Khi viết đoạn văn tả phải lu ý điều gì?
Lu ý: Đoạn văn khoảng 5 câu viết về
cảnh đẹp có thể là ngọn núi, con sông
cần sử dụng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm
? Gọi HS đọc đoạn văn
- GV chấm + chữa bài
III. Củng cố
- GD môi trờng.
- GV nhận xét tiết học.
V. Dặn dòVề nhà làm VBT
- HS làm vở
- HS đọc bài vừa viết
iu chnh, b sung
**************************************
Tiết 4: Ting Anh ( Gv chuyên dạy)
*********************************************************
Buổi chiều
( Đồng chí Nam dạy)
Ngày soạn : 18/10/2010
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
10
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
Ngày giảng: Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
Bài 17
(GV chuyên dạy)
*******************************
Tiết 2: Tập đọc
Đất Cà Mau
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc diễn cảm đợc bài văn, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Hiểu nội dung: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc lên
tính cách kiên cờng của con ngời Cà Mau
- GDMT: Qua bài giáo dục HS hiểu về môi trờng sinh thái ở đất nũi Cà Mau;
về con ngời nơi đây đợc nung đúc và lu truyền tinh thần thợng võ đẻ khai phá giữ gìn
mũi đất tận cùng của Tổ quốc; Từ đó thêm yêu quý con ngời và vùng đất này.
B. Đồ dùng
- Tranh minh họa bài học
- Bản đồ Việt Nam
C. Hoạt động dạy học
I. ổn định: Hát
II. Kiểm tra bài cũ
? Đọc bài Cái gì quý nhất và nêu ý
nghĩa của bài
- GV nhận xét + đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu: - GV chỉ bản đồ giới thiệu
đất Cà Mau
2. Luyện đọc
? Gọi HS đọc toàn bài
- GV giới thiệu tác giả và hớng dẫn đọc
? Bài đọc chia làm mấy đoạn?
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- GV đọc toàn bài
3. Tìm hiểu bài
? Ma ở Cà Mau có gì khác thờng?
? Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?
2 HS
- 1 HS đọc
3 đoạn : Đoạn1: từ đầu nơi con sông
Đoạn 2: từ Cà Mau cây đ ớc
Đoạn 3: Phần còn lại
Lần 1- HS đọc + đọc từ khó
Lần 2- HS đọc + giải nghĩa từ khó: phập
phều, cơn thịnh nộ, hằng hà sa số
Lần 3- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
- HS nghe
+ HS đọc đoạn 1
- Ma ở Cà Mau là ma dông; rất đột ngột, dữ
dội nhng chóng tạnh
+ HS đọc thầm đoạn 2
- Cây cối mọc thành chòm, thành rặng, rễ
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
11
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
? Ngời Cà Mau dựng nhà cửa nh thế
nào?
? Ngời Cà Mau có tính cách nh thế nào?
4. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm
? Gọi HS đọc 4 đoạn và nêu giọng đọc
- GV treo bảng phụ đoạn 2 và hớng dẫn
HS đọc đoạn diễn cảm
- Gv đọc mẫu
- Gọi các nhóm thi đọc
- GV và cả lớp nhận xét
IV. Củng cố
? Qua bài văn em cảm nhận đợc điều gì
về thiên nhiên và con ngời Cà Mau
- GV nhận xét tiết học
V. Dặn dò Về nhà luyện đọc các bài tập
đọc và các bài học thuộc lòng
dài, cắm sâu vào lòng đất để chống chọi đ-
ợc với thời tiết khắc nghiệt
- Nhà cửa dựng dọc những bờ kênh, dới
những hàng đớc xanh rì; từ nhà nọ sang
nhà kia phải leo trên cầu bằng cây đớc
+ 1 HS đọc đoạn 3
- thông minh, giàu nghị lực, th ợng võ,
thích kể và thích nghe những chuyện kì lạ
về sức mạnh và trí thông minh của con ng-
ời
- 4 HS đọc
- 1 Hs đọc lại đoạn diễn cảm
- HS luyện đọc theo nhóm
- Đại diện 4 nhóm thi đọc
* Nội dung; Sự khắc nghiệt của thiên nhiên
Cà Mau góp phần hun đúc tính cách kiên c-
ờng của ngời Cà Mau
iu chnh b sung
.
***************************************
Tiết 3: Toán
Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân
A. Mục tiêu
- Biết viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
- Ôn tập về bảng đơn vị đo diện tích; Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
thông dụng
- GD HS yêu toán học.
B. Đồ dùng
- Bảng viết số đo diện tích
C. Các hoạt động dạy học
I. Ôn định
II. Kiểm tra bài cũ
? Gọi HS lên bảng chữa BT 4- VBT
2em cùng giải
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
12
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
- GV kiểm tra VBT của HS
- GV nhận xét + đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Ôn tập về các đơn vị đo diện
tích
? Kể tên các đơn vị đo diện tích theo
thứ tự từ lớn đến bé
? Nêu mối quan hệ giữa mét vuông
với đề xi mét vuông và mét vuông
với đề ca mét vuông
? 1m = ?
dm = ?
dam = ?
- GV tiến hành tơng tự với các đơn vị
đo diện tích khác
? Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị
đo diện tích liền kề?
+ Quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích thông dụng
? Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo diện tích km , ha với m . Quan hệ
giữa km và ha
3. Hớng dẫn viết các số đo diện
tích dới dạng số thập phân
VD 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm
3m 5dm = . m
? Gọi HS điền kết quả và nêu cách
làm
VD 2: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm
- GV hớng dẫn tơng tự VD 1
4. Thực hành
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm
? Bài yêu cầu gì
Lớn hơn mét vuông Mét
vuông
Nhỏ hơn mét vuông
km hm dam m dm cm mm
1km 1hm 1dam
1m 1dm 1cm 1mm
=100
hm
=100d
am
=100
m
=100d
m
=100
cm
=100
mm
= km
2
= hm
2
= dam
2
= m
2
= dm
2
= cm
2
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị đo
bé hơn tiếp liền nó
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn
tiếp liền nó
1km = 1000000 m
1ha= 10000 m
1km = 100 ha
1
1ha= km = 0,001km
100
3m 5dm = 3,05m
5
3m 5dm = 3 m =3,05m
100
Vậy 3m 5dm = 3,05m
42dm = 0,42m
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
- HS lên bảng điền và giải thích cách làm
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
13
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
? Gọi HS nêu kết quả phép tính
- GV và cả lớp chữa bài + chốt lại
kết quả đúng
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm
? Nêu yêu cầu BT
- GV tổ chức cho HS đổi chéo vở tự
kiểm tra kết quả của nhau
? Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- GV và cả lớp chữa bài + chốt lại
kết quả đúng
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
? Đọc yêu cầu BT
- GV chấm + chữa bài
IV . Củng cố
- GV nhận xét tiết học
V. Dặn dò
- Về nhà xem lại bài.
a.56dm = 0,56m b. 17dm 23cm = 17,23dm
2
c.23cm = 0,23dm c. 2cm 5mm = 2,05cm
2
a. 1654m = 0,1654ha b. 5000m = 0,5 ha
c. 1 ha = 0,01 km d. 15 ha = 0,15 km
- HS làm vở
a. 5,34km = 534ha b. 16,5m = 16m 50dm
c. 6,5km = 650ha d. 7,6256ha = 76256km
iu chnh b sung
***********************************
Tiết 4: Tập làm văn
Luyện tập thuyết trình, tranh luận
A. Mục đích yêu cầu:
- Nêu đợc những lí lẽ, dẫn chứng và bớc đầu biết cách diễn đạt gãy gọn , rõ
ràng trong thuyết trình tranh luận một vấn đề đơn giản.
- GD học sinh có ý thức viết văn.
B. Đồ dùng
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
? Đọc đoạn mở bài gián tiếp và kết bài
mở rộng cho bài văn tả con đờng
- GV nhận xét + đánh giá
III. Bài mới
- 2 HS đọc
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
14
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
1. Giới thiệu
2. Hớng dẫn HS luyện tập
Bài 1:
? Nêu yêu cầu và nội dung BT
- Đọc phân vai bài Cái gì quý nhất
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp để
trả lời câu hỏi cuối bài
a. Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh luận
về vấn đề gì?
b. ý kiến của mỗi bạn nh thế nào?
? Mỗi bạn đa ra lí lẽ để bảo vệ ý kiến đó
ra sao?
c. Thầy giáo muốn thuyết phục 3 bạn
công nhận điều gì?
? Thầy đã lập luận nh thế nào?
? Cách nói của thầy thể hiện thái độ
tranh luận nh thế nào?
? Qua câu chuyện của các bạn em thấy:
khi tham gia tranh luận và thuyết phục,
ngời khác đồng ý với mình về một vấn
đề gì đó em phải có những điều kiện gì?
=> GV chốt KT
Bài 2:
? Đọc yêu cầu BT và mẫu
- GV tổ chức HS hoạt động nhóm 3 thực
hiện yêu cầu của bài
Lu ý: Phải tìm đợc lí lẽ, dẫn chứng để
thuyết phục mọi ngời theo ý kiến của
mình. Khi nói cần nói vừa đủ nghe, thái
độ tôn trọng ngời nghe
? Gọi các nhóm trình bày
- 5 HS đọc phân vai
- HS thảo luận nhóm đôi
- Các bạn tranh luận về vấn đề: trên đời
này cái gì quý nhất
+ Hùng cho rằng quý nhất là lúa gạo
+ Quý cho rằng quý nhất là vàng
+ Nam cho rằng quý nhất là thì giờ
- Hùng cho rằng có ăn mới sống đợc
- Quý: có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua
đợc lúa gạo
- Nam: có thì giờ mới làm ra lúa gạo,
vàng
ngời lao động là quý nhất
lúa gạo, vàng, thì giờ đều quý nhng ch-
a phải là quý nhất. Không có ngời lao
động thì không có lúa gạo, vàng bạc, thì
giờ cũng trôi qua vô vị.
- Thầy tôn trọng ngời đối thoại, lập luận
có tình có lí.
- Có tình: Công nhận ý kiến của 3 bạn:
lúa gạo, vàng bạc, thì giờ đều quý.
- Có lí: Thầy nêu ra câu hỏi: Ai đã làm
ra lúa gạo, vàng bạc, ai biết dùng thì giờ.
Rồi ôn tồn giảng giải để thuyết phục
Ngời lao động là quý nhất
- Phải hiểu biết về vấn đề
- Phải có ý kiến riêng
- Phải có dẫn chứng
- Phải biết tôn trọng ngời tranh luận
- HS thảo luận nhóm 3
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
15
Trng Tiu hc Th Trn Phong Th
- GV và cả lớp nhận xét
Bài 3:
? Đọc yêu cầu và nội dung BT
- GV phát phiếu và tổ chức HS hoạt
động theo nhóm
? Gọi các nhóm trình bày
- GV nhận xét + đánh giá
IV. Củng cố
- GV nhận xét tiết học
V. Dặn dò
- Về nhà ghi nhớ các điều kiện thuyết
trình, tranh luận và chuẩn bị bài sau
- 4 nhóm trình bày
* HS thảo luận nhóm
a. Đánh theo số thứ tự 1, 2, 3
- ý kiến 2 không phải là điều kiện của
thuyết trình, tranh luận
b. Ngời nói cần có thái độ ôn hoà, tôn
trọng ngời đối thoại
iu chnh b sung
.
***********************************
Buổi chiều
( /c Nam dy)
********************************************
Ngày soạn : 19/10/2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán
LUYN TP CHUNG
A. Mc tiờu
- Củng cố viết số đo độ dài, đo khối lợng, đo diện tích dới dạng số thập phân
theo các đơn vị đo khác nhau
- Luyện giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích
- Giáo dục HS tính cẩn thẩn
B-Chun b
Thy : Ni dung bi dy
Trũ : Lm BT nh
C/ Cỏc hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
? Gọi HS chữa BT: 5,34km = ha
- 1 Hs lên bảng chữa bài
Giỏo ỏn lp 5B - Tun 9 - Th Mn
16