Thứ Tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
MÔN:TIN HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI 1: Em hãy nêu Khái Niệm về bài toán, xác định bài toán là gì?
CÂU HỎI 2: Thuật toán là gì, nêu các bước giải một bài toán trên máy tính?
*Bài toán là một công việc, hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết.
*Xác định bài toán là xác định các điều kiện ban đầu(thông tin vào-input)
và các kết quả thu được (thông tin ra-output)
*Bài toán là một công việc, hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết.
*Xác định bài toán là xác định các điều kiện ban đầu(thông tin vào-input)
và các kết quả thu được (thông tin ra-output)
*Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định
để nhận được kết quả cần tìm từ điều kiện cho trước.
*Các bước giải một bài toán trên máy tính:
Bước 1: Xác định bài toán.
Bước 2: Xây dựng thuật toán.
Bước 3: Viết chương trình(Lập trình).
*Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định
để nhận được kết quả cần tìm từ điều kiện cho trước.
*Các bước giải một bài toán trên máy tính:
Bước 1: Xác định bài toán.
Bước 2: Xây dựng thuật toán.
Bước 3: Viết chương trình(Lập trình).
Thứ Tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
MÔN:TIN HỌC
TIẾT 21
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (TT)
4.
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN
4.
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN
Ví dụ 2
Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật
với chiều rộng là 2a, chiều dài là b và một hình
bán nguyệt bán kính a .Hãy tính diện tích của
hình A?
b
2a
a
a. Thuật toán tính diện tích của một hình
a. Thuật toán tính diện tích của một hình
Hình A
1. Xac inh bai toan
1. Xac inh bai toan
INPUT
INPUT
OUTPUT
OUTPUT
s a l ẵ chiu rng v l bỏn kớnh ca
hỡnh bỏn nguyt , b l chiu di hỡnh ch
nht.
s a l ẵ chiu rng v l bỏn kớnh ca
hỡnh bỏn nguyt , b l chiu di hỡnh ch
nht.
Diờn tich S cua hinh A
Diờn tich S cua hinh A
2. Mụ ta thuõt toan
2. Mụ ta thuõt toan
Bc1 : Xỏc nh h s b, a;
Bc 2 : Tinh S1 2ab;
Bc 4 : Tớnh S S1 + S2
Bc 6: Kt thỳc.
Bc 3 : Tinh S2 ;
2
2
a
b
2a
a
4.
MễT Sễ VI DU Vấ THUT TOAN
MễT Sễ VI DU Vấ THUT TOAN
S2
S1
S : = S1 +
S2
Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán kí hiệu để chỉ phép gán một
giá trị cho biến. VD S 0 gán giá trị 0 cho biến S
Xác định
Input và
Output của
bài toán?
Bc 5 : Thụng bỏo kt qu.
Hỡnh A
1. Xác định bài toán
1. Xác định bài toán
•
INPUT
•
INPUT
•
OUTPUT
•
OUTPUT
Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …, 100
Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …, 100
Giá trị của tổng 1+2+…+100
Giá trị của tổng 1+2+…+100
Ví dụ 2:
Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
Ví dụ 2:
Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
4.
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN
b. Thuật toán tính tổng của N số tự nhiên
b. Thuật toán tính tổng của N số tự nhiên
X¸c ®Þnh
Input vµ
Output cña
bµi to¸n?
Nhận xét:
Bước1:S = 0
Bước2:S1 = S + 1
Bước3:S2 = S1 + 2
Bước4:S3 = S2 + 3
.....
Bước101:S100 = S99 + 100
0S
=
Bắt đầu từ S1 việc tính S
được lặp đi lặp lại 100 lần
theo quy luật
S
sau
= S
trước
+ i
với i tăng lần lượt từ 1
đến100
1
+
2
+
3+
100
++
.......
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cùng tìm thuật toán
b. Thut toỏn tớnh tng ca N s t nhiờn
b. Thut toỏn tớnh tng ca N s t nhiờn
2. Mô tả thuật toán
2. Mô tả thuật toán
Bước1 : SUM ← 0; i ← 0;
Bước 2 : i ← i + 1;
Bước 3 : Nếu i ≤ 100, thì SUM ← SUM + i và quay lại bước 2
;
Bước 4 : thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
4.
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN